Câu hỏi:

03/07/2024 105

Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch axit H2SO4loãng?

A.BaO, Ag, Fe2O3.

B.Fe, KOH, NaCl.

C.FeO, Na2O, Cu.

D.NaOH, CuO, Fe.

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

2NaOH + H2SO4→ Na2SO4+ 2H2O

CuO + H2SO4→ CuSO4+ H2O

Fe + H2SO4→ FeSO4+ H2

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho phản ứng KClO3+ HCl → KCl + Cl2 + H2O. Tổng hệ số các chất trong phản ứng sau khi cân bằng (hệ số tối giản) là?

C.12.

Xem đáp án » 22/07/2024 311

Câu 2:

Số oxi hóa của Clo trong các chất KClO4, HCl, NaClO lần lượt là:

Xem đáp án » 23/07/2024 252

Câu 3:

Cho phản ứng KClO3+ HCl → KCl + Cl2+ H2O. Tổng hệ số của các chất sản phẩm sau khi cân bằng là:

Xem đáp án » 22/07/2024 205

Câu 4:

Nhiệt phân hoàn toàn m gam KClO3thu được 1,344 lit O2ở đktc. Giá trị của m là:

Xem đáp án » 17/07/2024 192

Câu 5:

Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự:

Xem đáp án » 17/07/2024 184

Câu 6:

Chất tác dụng với khí Clo tạo muối sắt (III) là?

Xem đáp án » 18/07/2024 155

Câu 7:

Cho phản ứng: 3H2+ N22NH3khi giảm áp suất cân bằng sẽ:

Xem đáp án » 10/07/2024 143

Câu 8:

Số oxi hóa của S trong các chất K2SO3, SO2, H2S lần lượt là:

Xem đáp án » 22/07/2024 142

Câu 9:

Cho 13,4 gam hỗn hợp (Mg, Al, Fe) tác dụng với dung dịch H2SO4loãng dư thu được 11,2 lit khí ở đktc. Mặt khác cho hỗn hợp trên tác dụng với oxi dư thu được khối lượng oxit là?

Xem đáp án » 20/07/2024 134

Câu 10:

Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là:

Xem đáp án » 22/07/2024 132

Câu 11:

Nhiệt phân hoàn toàn 12,25g KClO3thu được V lit O2ở đktc. Giá trị của V?

A.5,6.

Xem đáp án » 13/07/2024 127

Câu 12:

Sục khí SO2dư vào 100ml dung dịch NaOH 0,2M thu được khối lượng muối là?

Xem đáp án » 20/07/2024 125

Câu 13:

Để nhận biết các dung dịch mất nhãn HCl, HI, Na2SO4dùng thuốc thử nào sau đây:

Xem đáp án » 03/07/2024 124

Câu 14:

Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl?

C.Mg, NaOH, CuO.

Xem đáp án » 03/07/2024 123

Câu 15:

Tính axit giảm dần theo thứ tự:

Xem đáp án » 10/07/2024 121

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »