Câu hỏi:

17/07/2024 193

Nhiệt phân hoàn toàn m gam KClO3thu được 1,344 lit O2ở đktc. Giá trị của m là:

A.9,8 gam.

B.7,35 gam.

C.4,9 gam.

Đáp án chính xác

D.11 gam.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Số mol khí O2là: = 0,06 mol

Phương trình phản ứng:

Vậy khối lượng KClO3là: m = 0,04.122,5 = 4,9 gam

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho phản ứng KClO3+ HCl → KCl + Cl2 + H2O. Tổng hệ số các chất trong phản ứng sau khi cân bằng (hệ số tối giản) là?

C.12.

Xem đáp án » 22/07/2024 312

Câu 2:

Số oxi hóa của Clo trong các chất KClO4, HCl, NaClO lần lượt là:

Xem đáp án » 23/07/2024 253

Câu 3:

Cho phản ứng KClO3+ HCl → KCl + Cl2+ H2O. Tổng hệ số của các chất sản phẩm sau khi cân bằng là:

Xem đáp án » 22/07/2024 205

Câu 4:

Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự:

Xem đáp án » 17/07/2024 185

Câu 5:

Chất tác dụng với khí Clo tạo muối sắt (III) là?

Xem đáp án » 18/07/2024 155

Câu 6:

Cho phản ứng: 3H2+ N22NH3khi giảm áp suất cân bằng sẽ:

Xem đáp án » 10/07/2024 144

Câu 7:

Số oxi hóa của S trong các chất K2SO3, SO2, H2S lần lượt là:

Xem đáp án » 22/07/2024 142

Câu 8:

Cho 13,4 gam hỗn hợp (Mg, Al, Fe) tác dụng với dung dịch H2SO4loãng dư thu được 11,2 lit khí ở đktc. Mặt khác cho hỗn hợp trên tác dụng với oxi dư thu được khối lượng oxit là?

Xem đáp án » 20/07/2024 134

Câu 9:

Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là:

Xem đáp án » 22/07/2024 133

Câu 10:

Nhiệt phân hoàn toàn 12,25g KClO3thu được V lit O2ở đktc. Giá trị của V?

A.5,6.

Xem đáp án » 13/07/2024 127

Câu 11:

Sục khí SO2dư vào 100ml dung dịch NaOH 0,2M thu được khối lượng muối là?

Xem đáp án » 20/07/2024 126

Câu 12:

Để nhận biết các dung dịch mất nhãn HCl, HI, Na2SO4dùng thuốc thử nào sau đây:

Xem đáp án » 03/07/2024 124

Câu 13:

Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl?

C.Mg, NaOH, CuO.

Xem đáp án » 03/07/2024 124

Câu 14:

Tính axit giảm dần theo thứ tự:

Xem đáp án » 10/07/2024 121

Câu 15:

Axit sunfuric đặc làm khô chất nào sau đây?

Xem đáp án » 03/07/2024 120

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »