Câu hỏi:
22/07/2024 142Cùng làm câu đố về nghề nghiệp nhé!
Trả lời:
1. SINGER
2. FIRE-FIGHTER
3. WAITER
4. POLLICEOFFICE
5. STUDENT
6. TRUCKDRIVER
7. TEACHER
8. CHEF
9. NURSE
10. DENTIST
11. DOCTOR
12. BUSDRIVER
13. POSTSALWORKER
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 8:
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng
a/ is/ brother/ musician/ His.
Câu 9:
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ delivers letters.
Câu 10:
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ designs building.
Câu 11:
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ works in the hospital with a nurse.
Câu 13:
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ drives a car
Câu 14:
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an"
A/ an _____________ sings songs.
Câu 15:
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ works in the field.
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A B 1. How are you? a. My name is Queenie. 2. Good night. b. I’m 9 years old. 3. What’s your name? c. I’m fine, thanks. 4. How old are you? d. Nice to meet you, too. 5. Nice to meet you. e. Good night.