Câu hỏi:
13/07/2024 535
Complete the sentences with the verbs below. Use the present perfect passive. (Hoàn thành các câu với các động từ bên dưới. Sử dụng dạng bị động thì hiện tại hoàn thành)
sell (bán)
share (chia sẻ)
take (lấy)
upload (đăng tải)
watch (xem)
Complete the sentences with the verbs below. Use the present perfect passive. (Hoàn thành các câu với các động từ bên dưới. Sử dụng dạng bị động thì hiện tại hoàn thành)
sell (bán)
share (chia sẻ)
take (lấy)
upload (đăng tải)
watch (xem)
Trả lời:
Đáp án:
In the past hour, …
1. 100 million photos have been taken.
2. 208,000 mobile phones have been sold.
3. 1.7 million photos have been uploaded to Instagram.
4. 350 million photos have been shared with friends on Facebook.
5. 8.3 million hours of video have been watched on YouTube.
Hướng dẫn dịch:
Trong vòng một giờ
1. 100 triệu bức ảnh được chụp.
2. 208,000 chiếc điện thoại di động được bán ra.
3. 1,7 triệu bức ảnh được đăng tải lên Instagram.
4. 350 triệu bức ảnh được chia sẻ với bạn bè trên Facebook.
5. 8,3 triệu giờ đồng hồ video được xem trên Youtube.
Đáp án:
In the past hour, …
1. 100 million photos have been taken.
2. 208,000 mobile phones have been sold.
3. 1.7 million photos have been uploaded to Instagram.
4. 350 million photos have been shared with friends on Facebook.
5. 8.3 million hours of video have been watched on YouTube.
Hướng dẫn dịch:
Trong vòng một giờ
1. 100 triệu bức ảnh được chụp.
2. 208,000 chiếc điện thoại di động được bán ra.
3. 1,7 triệu bức ảnh được đăng tải lên Instagram.
4. 350 triệu bức ảnh được chia sẻ với bạn bè trên Facebook.
5. 8,3 triệu giờ đồng hồ video được xem trên Youtube.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Speaking. Work in pairs. Ask and answer questions about your experiences. Use the present perfect passive with ever for questions and simple past passive for extra information. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về trải nghiệm của bạn. Sử dụng bị động ở thì hiện tại hoàn thành với ever cho các câu hỏi và bị động thì quá khứ đơn cho thông tin bổ sung)
Speaking. Work in pairs. Ask and answer questions about your experiences. Use the present perfect passive with ever for questions and simple past passive for extra information. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về trải nghiệm của bạn. Sử dụng bị động ở thì hiện tại hoàn thành với ever cho các câu hỏi và bị động thì quá khứ đơn cho thông tin bổ sung)
Câu 2:
Speaking. Work in pairs. Say if you agree or disagree with the statements in exercise 4. Use the phrases below to help you. (Nói. Làm việc theo cặp. Bạn đồng ý hay không đồng ý với các câu trong bài tập 4. Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn)
I don't agree that … (Tôi không đồng ý rằng)
I'm not sure that … (Tôi không chắc rằng)
I agree that … (Tôi đồng ý rằng)
I wouldn't say that … (Tôi sẽ không nói rằng)
Speaking. Work in pairs. Say if you agree or disagree with the statements in exercise 4. Use the phrases below to help you. (Nói. Làm việc theo cặp. Bạn đồng ý hay không đồng ý với các câu trong bài tập 4. Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn)
I don't agree that … (Tôi không đồng ý rằng)
I'm not sure that … (Tôi không chắc rằng)
I agree that … (Tôi đồng ý rằng)
I wouldn't say that … (Tôi sẽ không nói rằng)
Câu 3:
Complete the predictions with the affirmative future passive form of the verbs below. (Hoàn thành các dự đoán với dạng bị động trong tương lai thể khẳng định của các động từ dưới đây)
build (xây dựng)
control (điều khiển)
speak (nói)
connect (kết nối)
Complete the predictions with the affirmative future passive form of the verbs below. (Hoàn thành các dự đoán với dạng bị động trong tương lai thể khẳng định của các động từ dưới đây)
build (xây dựng)
control (điều khiển)
speak (nói)
connect (kết nối)
Câu 4:
Speaking. Work in groups. Invent a wearable gadget of your own. Describe its functions using passive sentences with can and may. (Nói. Làm việc nhóm. Phát minh ra một thiết bị đeo được của riêng bạn. Mô tả chức năng của nó bằng cách sử dụng câu bị động với can và may)
Speaking. Work in groups. Invent a wearable gadget of your own. Describe its functions using passive sentences with can and may. (Nói. Làm việc nhóm. Phát minh ra một thiết bị đeo được của riêng bạn. Mô tả chức năng của nó bằng cách sử dụng câu bị động với can và may)
Câu 5:
Match the underlined passive forms in the text (1-9) with the tenses below (a-h). (Nối các dạng bị động được gạch dưới trong văn bản 1-9 với các thì bên dưới a-h)
a. present perfect affirmative (hiện tại hoàn thành dạng khẳng định)
b. present perfect negative (hiện tại hoàn thành dạng phủ định)
c. present perfect interrogative (hiện tại hoàn thành dạng nghi vấn)
d. will future affirmative (will dạng khẳng định)
e. will future interrogative (will dạng nghi vấn)
f. will future negative (will dạng phủ định)
g. modal verb can and may affirmative (động từ khuyết thiếu can và may dạng khẳng định)
h. modal verb can negative (can dạng phủ định)
Match the underlined passive forms in the text (1-9) with the tenses below (a-h). (Nối các dạng bị động được gạch dưới trong văn bản 1-9 với các thì bên dưới a-h)
a. present perfect affirmative (hiện tại hoàn thành dạng khẳng định)
b. present perfect negative (hiện tại hoàn thành dạng phủ định)
c. present perfect interrogative (hiện tại hoàn thành dạng nghi vấn)
d. will future affirmative (will dạng khẳng định)
e. will future interrogative (will dạng nghi vấn)
f. will future negative (will dạng phủ định)
g. modal verb can and may affirmative (động từ khuyết thiếu can và may dạng khẳng định)
h. modal verb can negative (can dạng phủ định)
Câu 6:
Read the text and check your ideas from exercise 1. (Đọc đoạn văn và kiểm tra đáp án của bạn ở bài tập 1)
Read the text and check your ideas from exercise 1. (Đọc đoạn văn và kiểm tra đáp án của bạn ở bài tập 1)
Câu 7:
Look at the photo. What things do you think a wearable gadget can do? (Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ thiết bị đeo được đó có thể làm được những gì?)
Look at the photo. What things do you think a wearable gadget can do? (Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ thiết bị đeo được đó có thể làm được những gì?)