Câu hỏi:
16/07/2024 150
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
1. If we _____ (use) public transport instead of cars, we _____ (reduce) our carbon footprint.
2. If we _____ (cut down) rainforests, we _____ (destroy) many animals' natural habitat.
3. We _____ (can) combat climate change if we _____ (conserve) energy.
4. You _____ (save) electricity if you _____(not leave) the lights on.
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
1. If we _____ (use) public transport instead of cars, we _____ (reduce) our carbon footprint.
2. If we _____ (cut down) rainforests, we _____ (destroy) many animals' natural habitat.
3. We _____ (can) combat climate change if we _____ (conserve) energy.
4. You _____ (save) electricity if you _____(not leave) the lights on.
Trả lời:
Đáp án:
1. use / reduce
2. cut down / destroy
3. can / conserve
4. save / don’t leave
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu chúng ta sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì ô tô, chúng ta sẽ giảm lượng khí thải carbon của chúng ta.
2. Nếu chúng ta chặt phá rừng nhiệt đới, ta sẽ phá hủy môi trường sống tự nhiên của nhiều loài động vật.
3. Chúng ta có thể chống lại biến đổi khí hậu nếu chúng ta bảo tồn năng lượng.
4. Bạn sẽ tiết kiệm điện nếu bạn không để đèn sáng.
Đáp án:
1. use / reduce
2. cut down / destroy
3. can / conserve
4. save / don’t leave
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu chúng ta sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì ô tô, chúng ta sẽ giảm lượng khí thải carbon của chúng ta.
2. Nếu chúng ta chặt phá rừng nhiệt đới, ta sẽ phá hủy môi trường sống tự nhiên của nhiều loài động vật.
3. Chúng ta có thể chống lại biến đổi khí hậu nếu chúng ta bảo tồn năng lượng.
4. Bạn sẽ tiết kiệm điện nếu bạn không để đèn sáng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write sentences based on the information. Use (not) as … as and the adjective in brackets. (Viết câu dựa trên thông tin. Sử dụng (not) as… as và tính từ trong ngoặc)
Câu 2:
Complete the email with the comparative form of the adjectives and quantifiers in brackets. (Hoàn thành email với dạng so sánh của các tính từ và từ chỉ định lượng trong ngoặc)
Complete the email with the comparative form of the adjectives and quantifiers in brackets. (Hoàn thành email với dạng so sánh của các tính từ và từ chỉ định lượng trong ngoặc)
Câu 3:
Complete the sentences with superlative adjectives. Add in or of before the final noun. (Hoàn thành các câu với tính từ so sánh nhất. Thêm vào hoặc của trước danh từ cuối cùng)
1. Joe is _____(intelligent) boy _____ the school.
2. Friday is _____ (good) day _____ the week.
3. This is _____ (bad) restaurant _____ London.
4. Lake Superior is _____ (big) _____ the five Great Lakes.
5. 21 December is _____ (short) day _____ the year.
Complete the sentences with superlative adjectives. Add in or of before the final noun. (Hoàn thành các câu với tính từ so sánh nhất. Thêm vào hoặc của trước danh từ cuối cùng)
1. Joe is _____(intelligent) boy _____ the school.
2. Friday is _____ (good) day _____ the week.
3. This is _____ (bad) restaurant _____ London.
4. Lake Superior is _____ (big) _____ the five Great Lakes.
5. 21 December is _____ (short) day _____ the year.
Câu 4:
Rewrite the sentences in exercise 9 with the adjectives below and enough. (Viết lại các câu trong bài tập 9 với các tính từ dưới đây và enough)
Rewrite the sentences in exercise 9 with the adjectives below and enough. (Viết lại các câu trong bài tập 9 với các tính từ dưới đây và enough)
Câu 5:
Write sentences comparing a and b. Include the correct form of the words in brackets. (Viết câu so sánh a và b. Bao gồm dạng đúng của các từ trong ngoặc)
Write sentences comparing a and b. Include the correct form of the words in brackets. (Viết câu so sánh a và b. Bao gồm dạng đúng của các từ trong ngoặc)
Câu 6:
Write sentences with words from the table below. Use too and the infinitive. (Viết câu với các từ trong bảng dưới đây. Sử dụng too và to V)
Write sentences with words from the table below. Use too and the infinitive. (Viết câu với các từ trong bảng dưới đây. Sử dụng too và to V)
Câu 7:
Write the questions. Use the superlative form of the adjective, and add in or of where necessary. (Viết những câu hỏi. Sử dụng dạng so sánh nhất của tính từ, và thêm vào hoặc trong những nơi cần thiết)
Write the questions. Use the superlative form of the adjective, and add in or of where necessary. (Viết những câu hỏi. Sử dụng dạng so sánh nhất của tính từ, và thêm vào hoặc trong những nơi cần thiết)
Câu 8:
Write the comparative form of the adjectives and quantifiers. (Viết dạng so sánh của các tính từ và từ chỉ định lượng)
Write the comparative form of the adjectives and quantifiers. (Viết dạng so sánh của các tính từ và từ chỉ định lượng)
Câu 9:
Write the superlative form of the adjectives. (Viết dạng so sánh nhất của các tính từ sau đây)
Write the superlative form of the adjectives. (Viết dạng so sánh nhất của các tính từ sau đây)
Câu 10:
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 7. Give your opinions. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 7. Đưa ra ý kiến của bạn)
1. Duy is the most intelligent person in my class.
2. Friday is the best day of the week. Because I can have a day-off the day after.
3. Monday is the worst day of the week. Because I am not ready for a new week.
4. Ha Noi is the most beautiful city in my country.
5. I think Brad Pitt is the most good-looking actor on TV.
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 7. Give your opinions. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 7. Đưa ra ý kiến của bạn)
1. Duy is the most intelligent person in my class.
2. Friday is the best day of the week. Because I can have a day-off the day after.
3. Monday is the worst day of the week. Because I am not ready for a new week.
4. Ha Noi is the most beautiful city in my country.
5. I think Brad Pitt is the most good-looking actor on TV.