Câu hỏi:

18/07/2024 2,131

Complete the sentences with must, mustn't or needn't. (Hoàn thành câu với must, mustn't or needn't)

1. You _____ take off your shoes if they are clean.

2. Students _____ turn off their mobiles during lessons or the teacher will take them away.

3. You _____ go to the check-in desk if you have checked in online.

4. In most Arab countries, you _____ eat with your left hand. You should use your right hand.

5. When you're driving, you _____ stop if someone steps onto the pedestrian crossing.

6. We _____ waste any more time.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. needn’t

2. must

3. needn’t

4. mustn’t

5. must

6. mustn’t

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn không cần cởi giày nếu chúng sạch.

2. Học sinh phải tắt điện thoại di động của họ trong giờ học hoặc giáo viên sẽ thu chúng.

3. Bạn không cần đến quầy làm thủ tục nếu bạn đã đăng ký trực tuyến.

4. Ở hầu hết các nước Ả Rập, bạn không được ăn bằng tay trái. Bạn nên sử dụng tay phải của mình.

5. Khi đang lái xe, bạn phải dừng lại nếu ai đó bước lên phần đường dành cho người đi bộ.

6. Chúng tôi không được lãng phí thời gian nữa.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Circle the correct answers. (Khoanh vào đáp án đúng)

1. You must / mustn't finish your breakfast or you'll be hungry later.

2. I must / mustn't leave before 8.30 or l'Il be late for school.

3. You must / mustn't eat that bread. It's a week old!

4. In football, you must / mustn't touch the ball with your hand.

5. You must / mustn't visit Paris some time. It's a wonderful city.

6. You must / mustn't go near the edge of the cliff. It's very dangerous.

Xem đáp án » 23/07/2024 930

Câu 2:

Complete the dialogue with some or any. (Hoàn thành đoạn hội thoại với some hoặc any)
Complete the dialogue with some or any. (Hoàn thành đoạn hội thoại với some hoặc any) (ảnh 1)

Xem đáp án » 20/07/2024 343

Câu 3:

Complete the sentences with must or have to and the verbs below. (Hoàn thành các câu với must hoặc have to và các động từ bên dưới)

Complete the sentences with must or have to and the verbs below. (Hoàn thành các câu với must hoặc have to và các động từ bên dưới) (ảnh 1)

Xem đáp án » 06/07/2024 180

Câu 4:

Complete the email with the words and phrases below. Use each word or phrase once only. (Hoàn thành email với các từ và cụm từ bên dưới. Chỉ sử dụng mỗi từ hoặc cụm từ một lần)
Complete the email with the words and phrases below. Use each word or phrase once only. (Hoàn thành email với các từ và cụm từ bên dưới. Chỉ sử dụng mỗi từ hoặc cụm từ một lần) (ảnh 1)
 
 

Xem đáp án » 21/07/2024 126

Câu 5:

Complete the sentences with a modal verb followed by a passive infinitive. Use the words in brackets. (Hoàn thành các câu với một động từ khuyết thiếu theo sau bởi một nguyên thể bị động. Sử dụng các từ trong ngoặc)

Complete the sentences with a modal verb followed by a passive infinitive. Use the words in brackets. (Hoàn thành các câu với một động từ khuyết thiếu theo sau bởi một nguyên thể bị động. Sử dụng các từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 114

Câu 6:

Replace a lot of with much or many. (Thay thế a lot of với much hoặc many)
Replace a lot of with much or many. (Thay thế a lot of với much hoặc many) (ảnh 1)
 

Xem đáp án » 28/06/2024 109

Câu 7:

Complete the recipe with a little or a few. (Hoàn thành công thức sau với a little hoặc a few)

Complete the recipe with a little or a few. (Hoàn thành công thức sau với a little hoặc a few) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/06/2024 94