Câu hỏi:
21/07/2024 126
Complete the email with the words and phrases below. Use each word or phrase once only. (Hoàn thành email với các từ và cụm từ bên dưới. Chỉ sử dụng mỗi từ hoặc cụm từ một lần)
Trả lời:
Đáp án:
1. How much
2. any
3. a few
4. many
5. How many
6. a little
7. much
Hướng dẫn dịch:
Chào Hailey
Bạn khỏe không? Tôi hy vọng bạn thích chuyến đi của bạn đến London.
Bạn đã tiêu bao nhiêu tiền vậy? Bạn có đi ngắm cảnh không? Tôi đang mời vài người bạn cho buổi chiếu phim vào tuần tới. Sẽ không có đông người đâu - chỉ bốn hoặc năm thôi. Bạn đến được không? Bạn có thể mang theo bao nhiêu đĩa DVD? Chúng ta có thể dành một chút thời gian chọn những cái chúng ta muốn xem. Đừng mang theo quá nhiều đồ ăn và đồ uống nhé. Mẹ tôi sẽ làm bữa tối cho chúng ta! Hẹn sớm gặp lại!
Isabella
Đáp án:
1. How much
2. any
3. a few
4. many
5. How many
6. a little
7. much
Hướng dẫn dịch:
Chào Hailey
Bạn khỏe không? Tôi hy vọng bạn thích chuyến đi của bạn đến London.
Bạn đã tiêu bao nhiêu tiền vậy? Bạn có đi ngắm cảnh không? Tôi đang mời vài người bạn cho buổi chiếu phim vào tuần tới. Sẽ không có đông người đâu - chỉ bốn hoặc năm thôi. Bạn đến được không? Bạn có thể mang theo bao nhiêu đĩa DVD? Chúng ta có thể dành một chút thời gian chọn những cái chúng ta muốn xem. Đừng mang theo quá nhiều đồ ăn và đồ uống nhé. Mẹ tôi sẽ làm bữa tối cho chúng ta! Hẹn sớm gặp lại!
Isabella
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with must, mustn't or needn't. (Hoàn thành câu với must, mustn't or needn't)
1. You _____ take off your shoes if they are clean.
2. Students _____ turn off their mobiles during lessons or the teacher will take them away.
3. You _____ go to the check-in desk if you have checked in online.
4. In most Arab countries, you _____ eat with your left hand. You should use your right hand.
5. When you're driving, you _____ stop if someone steps onto the pedestrian crossing.
6. We _____ waste any more time.
Complete the sentences with must, mustn't or needn't. (Hoàn thành câu với must, mustn't or needn't)
1. You _____ take off your shoes if they are clean.
2. Students _____ turn off their mobiles during lessons or the teacher will take them away.
3. You _____ go to the check-in desk if you have checked in online.
4. In most Arab countries, you _____ eat with your left hand. You should use your right hand.
5. When you're driving, you _____ stop if someone steps onto the pedestrian crossing.
6. We _____ waste any more time.
Câu 2:
Circle the correct answers. (Khoanh vào đáp án đúng)
1. You must / mustn't finish your breakfast or you'll be hungry later.
2. I must / mustn't leave before 8.30 or l'Il be late for school.
3. You must / mustn't eat that bread. It's a week old!
4. In football, you must / mustn't touch the ball with your hand.
5. You must / mustn't visit Paris some time. It's a wonderful city.
6. You must / mustn't go near the edge of the cliff. It's very dangerous.
Circle the correct answers. (Khoanh vào đáp án đúng)
1. You must / mustn't finish your breakfast or you'll be hungry later.
2. I must / mustn't leave before 8.30 or l'Il be late for school.
3. You must / mustn't eat that bread. It's a week old!
4. In football, you must / mustn't touch the ball with your hand.
5. You must / mustn't visit Paris some time. It's a wonderful city.
6. You must / mustn't go near the edge of the cliff. It's very dangerous.Câu 3:
Complete the dialogue with some or any. (Hoàn thành đoạn hội thoại với some hoặc any)
Câu 4:
Complete the sentences with must or have to and the verbs below. (Hoàn thành các câu với must hoặc have to và các động từ bên dưới)
Complete the sentences with must or have to and the verbs below. (Hoàn thành các câu với must hoặc have to và các động từ bên dưới)
Câu 5:
Complete the sentences with a modal verb followed by a passive infinitive. Use the words in brackets. (Hoàn thành các câu với một động từ khuyết thiếu theo sau bởi một nguyên thể bị động. Sử dụng các từ trong ngoặc)
Complete the sentences with a modal verb followed by a passive infinitive. Use the words in brackets. (Hoàn thành các câu với một động từ khuyết thiếu theo sau bởi một nguyên thể bị động. Sử dụng các từ trong ngoặc)
Câu 6:
Replace a lot of with much or many. (Thay thế a lot of với much hoặc many)
Câu 7:
Complete the recipe with a little or a few. (Hoàn thành công thức sau với a little hoặc a few)
Complete the recipe with a little or a few. (Hoàn thành công thức sau với a little hoặc a few)