Câu hỏi:
28/06/2024 78
Complete the sentences using the words in 1. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ trong 1.)
Complete the sentences using the words in 1. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ trong 1.)
Trả lời:
1. talented
2. audience
3. single
4. judge
5. perform
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy có một giọng hát hay, và anh ấy là một nhạc sĩ tài năng.
2. Chương trình truyền hình thu hút hơn 5 triệu khán giả.
3. Bạn đã nghe đĩa đơn mới của họ chưa?
4. Cô ấy được mời làm giám khảo trong một chương trình truyền hình nổi tiếng về tài năng.
5. Nhiều nghệ sĩ nổi tiếng đã quyết định biểu diễn tại buổi hòa nhạc từ thiện.
1. talented |
2. audience |
3. single |
4. judge |
5. perform |
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy có một giọng hát hay, và anh ấy là một nhạc sĩ tài năng.
2. Chương trình truyền hình thu hút hơn 5 triệu khán giả.
3. Bạn đã nghe đĩa đơn mới của họ chưa?
4. Cô ấy được mời làm giám khảo trong một chương trình truyền hình nổi tiếng về tài năng.
5. Nhiều nghệ sĩ nổi tiếng đã quyết định biểu diễn tại buổi hòa nhạc từ thiện.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the following sentences using the to-infinitive or bare infinitive of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng nguyên thể to-infinitive hoặc bare infinitive của các động từ trong ngoặc.)
Complete the following sentences using the to-infinitive or bare infinitive of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng nguyên thể to-infinitive hoặc bare infinitive của các động từ trong ngoặc.)
Câu 2:
Make compound sentences using the correct conjunctions in brackets. (Đặt câu ghép bằng cách sử dụng các liên từ đúng trong ngoặc.)
Make compound sentences using the correct conjunctions in brackets. (Đặt câu ghép bằng cách sử dụng các liên từ đúng trong ngoặc.)
Câu 3:
Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)
Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)
Câu 4:
Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm.)
1. She is a famous artist.
2. I enjoy his songs about friendship.
3. Their latest show received a lot of good comments.
Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm.)
1. She is a famous artist.
2. I enjoy his songs about friendship.
3. Their latest show received a lot of good comments.
Câu 5:
Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết được nhấn mạnh trong mỗi từ)
Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết được nhấn mạnh trong mỗi từ)