Câu hỏi:
23/07/2024 975
Complete the following sentences using the to-infinitive or bare infinitive of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng nguyên thể to-infinitive hoặc bare infinitive của các động từ trong ngoặc.)
Complete the following sentences using the to-infinitive or bare infinitive of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng nguyên thể to-infinitive hoặc bare infinitive của các động từ trong ngoặc.)
Trả lời:
1. to send
2. fall
3. to delay
4. watch
Hướng dẫn dịch:
1. Người hâm mộ của cô ấy đã lên kế hoạch để gửi cho cô ấy một món quà bất ngờ vào ngày sinh nhật của cô ấy.
2. Màn trình diễn của họ nhàm chán đến mức khiến chúng tôi mất ngủ.
3. Do thời tiết xấu, ban nhạc quyết định hoãn buổi hòa nhạc trực tiếp của họ.
4. Bố mẹ cô ấy sẽ không cho cô ấy xem những chương trình truyền hình như vậy.
1. to send |
2. fall |
3. to delay |
4. watch |
Hướng dẫn dịch:
1. Người hâm mộ của cô ấy đã lên kế hoạch để gửi cho cô ấy một món quà bất ngờ vào ngày sinh nhật của cô ấy.
2. Màn trình diễn của họ nhàm chán đến mức khiến chúng tôi mất ngủ.
3. Do thời tiết xấu, ban nhạc quyết định hoãn buổi hòa nhạc trực tiếp của họ.
4. Bố mẹ cô ấy sẽ không cho cô ấy xem những chương trình truyền hình như vậy.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Make compound sentences using the correct conjunctions in brackets. (Đặt câu ghép bằng cách sử dụng các liên từ đúng trong ngoặc.)
Make compound sentences using the correct conjunctions in brackets. (Đặt câu ghép bằng cách sử dụng các liên từ đúng trong ngoặc.)
Câu 2:
Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)
Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)
Câu 3:
Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm.)
1. She is a famous artist.
2. I enjoy his songs about friendship.
3. Their latest show received a lot of good comments.
Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm.)
1. She is a famous artist.
2. I enjoy his songs about friendship.
3. Their latest show received a lot of good comments.
Câu 4:
Complete the sentences using the words in 1. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ trong 1.)
Complete the sentences using the words in 1. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ trong 1.)
Câu 5:
Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết được nhấn mạnh trong mỗi từ)
Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết được nhấn mạnh trong mỗi từ)