Câu hỏi:
28/06/2024 137
Complete the second sentence so that it means the same as the first. (Hoàn thành câu sao cho nó có nghĩa giống như câu đầu tiên)
1. While we were having dinner, my dad arrived home.
2. I was trying to sleep when the phone rang.
3. She was climbing up some rocks when she fell.
4. While you were shopping, I tidied your room.
5. The boat hit some rocks as it was sailing towards the shore.
Complete the second sentence so that it means the same as the first. (Hoàn thành câu sao cho nó có nghĩa giống như câu đầu tiên)
1. While we were having dinner, my dad arrived home.
2. I was trying to sleep when the phone rang.
3. She was climbing up some rocks when she fell.
4. While you were shopping, I tidied your room.
5. The boat hit some rocks as it was sailing towards the shore.
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
1. Trong khi chúng tôi ăn tối, bố tôi về đến nhà.
2. Tôi đang cố ngủ thì điện thoại reo.
3. Cô ấy đang trèo lên những tảng đá thì bị ngã.
4. Trong khi bạn đi mua sắm, tôi đã dọn dẹp phòng của bạn.
5. Chiếc thuyền va vào những tảng đá khi nó đang tiến về phía bờ.
Đáp án:
1. We were having dinner when my dad arrived home.
2. The phone rang while l was trying to sleep.
3. As she was climbing up some rocks, she fell.
4. You were shopping when tidied your room.
5. The boat was was sailing towards the shore when it hit some rocks.
Hướng dẫn dịch:
1. Trong khi chúng tôi ăn tối, bố tôi về đến nhà.
2. Tôi đang cố ngủ thì điện thoại reo.
3. Cô ấy đang trèo lên những tảng đá thì bị ngã.
4. Trong khi bạn đi mua sắm, tôi đã dọn dẹp phòng của bạn.
5. Chiếc thuyền va vào những tảng đá khi nó đang tiến về phía bờ.
Đáp án:
1. We were having dinner when my dad arrived home.
2. The phone rang while l was trying to sleep.
3. As she was climbing up some rocks, she fell.
4. You were shopping when tidied your room.
5. The boat was was sailing towards the shore when it hit some rocks.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the text with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
Complete the text with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
Câu 2:
Complete the sentences with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
Complete the sentences with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
Câu 3:
Complete the text with the past continuous form of the verbs below. (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ dưới đây)
get (lấy)
make (làm)
put (đặt)
shine (toả sáng)
sing (hát)
talk (nói chuyện)
Complete the text with the past continuous form of the verbs below. (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ dưới đây)
get (lấy)
make (làm)
put (đặt)
shine (toả sáng)
sing (hát)
talk (nói chuyện)
Câu 4:
What were you doing last Saturday at these times? Write sentences. (Bạn đã làm gì vào thứ Bảy tuần trước ở những thời điểm này? Viết câu)
What were you doing last Saturday at these times? Write sentences. (Bạn đã làm gì vào thứ Bảy tuần trước ở những thời điểm này? Viết câu)
Câu 5:
Complete the dialogue with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn hội thoại với động từ ở thì quá khứ tiếp diễn)
Câu 6:
Complete the sentences. Use the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc)
1. At eight o'clock yesterday evening, Josh _____ (text) his girlfriend.
2. “Why _____ they _____ (laugh) at me?”
3. You _____ (not pay) attention while I _____ (speak), were you?
4. Dave _____ (walk) down the street, _____ (eat) a sandwich.
5. Emma _____ (watch) TV and Lisa _____ (read) a magazine.
6. At midnight, Wendy _____ still _____ (do) her homework.
Complete the sentences. Use the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc)
1. At eight o'clock yesterday evening, Josh _____ (text) his girlfriend.
2. “Why _____ they _____ (laugh) at me?”
3. You _____ (not pay) attention while I _____ (speak), were you?
4. Dave _____ (walk) down the street, _____ (eat) a sandwich.
5. Emma _____ (watch) TV and Lisa _____ (read) a magazine.
6. At midnight, Wendy _____ still _____ (do) her homework.