Câu hỏi:
18/07/2024 105
Complete the dialogue with words from the Key Phrases. Listen and check. Then practise the dialogue. (Hoàn thành cuộc đối thoại với các từ trong Cụm từ chính. Nghe và kiểm tra. Sau đó thực hành các đoạn hội thoại.)
Anna: (1) three tickets for Hamlet, please?
Clerk: Certainly. Which date?
Anna: 22 October.
Clerk: (2) to sit: front, middle or back?
Anna: Middle, please.
Clerk: Certainly. (3) 31,32 and 33 in row M. They're £34 each.
Anna: Great!
Clerk: That's £102 (4), please.
Anna: Here you are.
Clerk: Thanks. Enjoy the show.
Complete the dialogue with words from the Key Phrases. Listen and check. Then practise the dialogue. (Hoàn thành cuộc đối thoại với các từ trong Cụm từ chính. Nghe và kiểm tra. Sau đó thực hành các đoạn hội thoại.)
Anna: (1) three tickets for Hamlet, please?
Clerk: Certainly. Which date?
Anna: 22 October.
Clerk: (2) to sit: front, middle or back?
Anna: Middle, please.
Clerk: Certainly. (3) 31,32 and 33 in row M. They're £34 each.
Anna: Great!
Clerk: That's £102 (4), please.
Anna: Here you are.
Clerk: Thanks. Enjoy the show.
Trả lời:
1. Can I have
2. Where would you like
3. That’s seats
4. altogether
Hướng dẫn dịch:
Anna: Cho tôi ba vé cho Hamlet được không?
Người bán: Chắc chắn rồi. Ngày nào nhỉ?
Anna: Ngày 22 tháng 10.
Người bán: Bạn muốn ngồi ở đâu: trên, giữa hay sau?
Anna: Ở trên, làm ơn.
Người bán: Chắc chắn rồi. Đó là các ghế 31, 32 và 33 ở hàng M. Giá mỗi ghế là 34 bảng.
Anna: Tuyệt vời!
Người bán: Tổng cộng là 102 bảng.
Anna: Của bạn đây.
Người bán: Cảm ơn. Tận hưởng chương trình nhé!
1. Can I have
2. Where would you like
3. That’s seats
4. altogether
Hướng dẫn dịch:
Anna: Cho tôi ba vé cho Hamlet được không?
Người bán: Chắc chắn rồi. Ngày nào nhỉ?
Anna: Ngày 22 tháng 10.
Người bán: Bạn muốn ngồi ở đâu: trên, giữa hay sau?
Anna: Ở trên, làm ơn.
Người bán: Chắc chắn rồi. Đó là các ghế 31, 32 và 33 ở hàng M. Giá mỗi ghế là 34 bảng.
Anna: Tuyệt vời!
Người bán: Tổng cộng là 102 bảng.
Anna: Của bạn đây.
Người bán: Cảm ơn. Tận hưởng chương trình nhé!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen and write the numbers and letters you hear. Then listen and repeat (Nghe và viết các số và chữ cái mà bạn nghe được. Sau đó nghe và lặp lại)
Listen and write the numbers and letters you hear. Then listen and repeat (Nghe và viết các số và chữ cái mà bạn nghe được. Sau đó nghe và lặp lại)
Câu 2:
USE IT!
Work in pairs. Look at the posters and choose a show. Prepare and practise a new dialogue using the key phrases and the dialogue in exercise 6. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào các áp phích và chọn một chương trình. Chuẩn bị và thực hành một đoạn hội thoại mới sử dụng các cụm từ chính và đoạn hội thoại trong bài tập 6.)
USE IT!
Work in pairs. Look at the posters and choose a show. Prepare and practise a new dialogue using the key phrases and the dialogue in exercise 6. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào các áp phích và chọn một chương trình. Chuẩn bị và thực hành một đoạn hội thoại mới sử dụng các cụm từ chính và đoạn hội thoại trong bài tập 6.)
Câu 3:
Listen again, and complete the ticket with the correct information. (Nghe lại và điền vào phiếu với thông tin chính xác.)
Listen again, and complete the ticket with the correct information. (Nghe lại và điền vào phiếu với thông tin chính xác.)
Câu 4:
Match posters 1-3 with the types of show in the box (Ghép các áp phích 1-3 với các loại chương trình trong hộp)
Câu 5:
Listen to the conversation again. Correct the words in bold in the Key Phrases (Nghe lại đoạn hội thoại. Sửa các từ in đậm trong các Cụm từ chính)
Listen to the conversation again. Correct the words in bold in the Key Phrases (Nghe lại đoạn hội thoại. Sửa các từ in đậm trong các Cụm từ chính)
Câu 6:
Look at the posters and listen to the conversation. Which type of show does Will decide to buy tickets for?
Look at the posters and listen to the conversation. Which type of show does Will decide to buy tickets for?