Câu hỏi:
17/07/2024 127
Choose the correct words in the dialogue. Then watch or listen and check. What does Kim want to learn? (Chọn từ đúng trong đoạn hội thoại. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Kim muốn học gì?)
Kim: That's (1) awful / amazing, Joe. When did you learn how to dance like that?
Joe: I had lessons at my old school. Do you like dancing?
Kim: I love it, but I'm no good. I really want to learn to dance (2) salsa / guitar.
Joe: Yeah?
Kim: What's the best way to learn?
Joe: It's probably best to (3) leave / have lessons. I'm sure there are lots of salsa classes.
Kim: Yeah, but I haven't got any (4) money / time for lessons.
Joe: Well, you can watch videos on YouTube.
Kim: I suppose so. But I need people to dance with. You can't dance salsa alone!
Joe: Well, you can find a (5) teacher / friend to learn with you.
Kim: That's a good idea …
Joe: I'd like to learn salsa.
Kim: Really?
Joe: Yeah. It looks (6) fun/ weird.
Kim: Great!
Choose the correct words in the dialogue. Then watch or listen and check. What does Kim want to learn? (Chọn từ đúng trong đoạn hội thoại. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Kim muốn học gì?)
Kim: That's (1) awful / amazing, Joe. When did you learn how to dance like that?
Joe: I had lessons at my old school. Do you like dancing?
Kim: I love it, but I'm no good. I really want to learn to dance (2) salsa / guitar.
Joe: Yeah?
Kim: What's the best way to learn?
Joe: It's probably best to (3) leave / have lessons. I'm sure there are lots of salsa classes.
Kim: Yeah, but I haven't got any (4) money / time for lessons.
Joe: Well, you can watch videos on YouTube.
Kim: I suppose so. But I need people to dance with. You can't dance salsa alone!
Joe: Well, you can find a (5) teacher / friend to learn with you.
Kim: That's a good idea …
Joe: I'd like to learn salsa.
Kim: Really?
Joe: Yeah. It looks (6) fun/ weird.
Kim: Great!
Trả lời:
1. amazing
2. salsa
3. have
4. time
5. friend
6. fun
Hướng dẫn dịch:
Kim: Thật tuyệt vời, Joe. Bạn học cách nhảy như vậy khi nào?
Joe: Tôi đã học ở trường cũ. Bạn có thích khiêu vũ không?
Kim: Tôi thích nó, nhưng tôi không giỏi. Tôi thực sự muốn học nhảy salsa.
Joe: Vâng?
Kim: Cách tốt nhất để học là gì?
Joe: Có lẽ tốt nhất là nên có những bài học. Tôi chắc rằng có rất nhiều lớp học salsa.
Kim: Đúng vậy, nhưng tôi không có thời gian cho bài học.
Joe: Chà, bạn có thể xem video trên YouTube.
Kim: Tôi cũng cho là vậy. Nhưng tôi cần mọi người nhảy cùng. Bạn không thể nhảy salsa một mình!
Joe: Chà, bạn có thể tìm một người bạn để học với mình.
Kim: Đó là một ý kiến hay…
Joe: Tôi muốn học salsa.
Kim: Thật không?
Joe: Ừ. Có vẻ vui.
Kim: Tuyệt vời!
1. amazing |
2. salsa |
3. have |
4. time |
5. friend |
6. fun |
Hướng dẫn dịch:
Kim: Thật tuyệt vời, Joe. Bạn học cách nhảy như vậy khi nào?
Joe: Tôi đã học ở trường cũ. Bạn có thích khiêu vũ không?
Kim: Tôi thích nó, nhưng tôi không giỏi. Tôi thực sự muốn học nhảy salsa.
Joe: Vâng?
Kim: Cách tốt nhất để học là gì?
Joe: Có lẽ tốt nhất là nên có những bài học. Tôi chắc rằng có rất nhiều lớp học salsa.
Kim: Đúng vậy, nhưng tôi không có thời gian cho bài học.
Joe: Chà, bạn có thể xem video trên YouTube.
Kim: Tôi cũng cho là vậy. Nhưng tôi cần mọi người nhảy cùng. Bạn không thể nhảy salsa một mình!
Joe: Chà, bạn có thể tìm một người bạn để học với mình.
Kim: Đó là một ý kiến hay…
Joe: Tôi muốn học salsa.
Kim: Thật không?
Joe: Ừ. Có vẻ vui.
Kim: Tuyệt vời!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
USE IT!
Work in pairs. Read the situation. Practise a new dialogue using Key Phrases and the dialogue in exercise 1 to help you (Làm việc theo cặp. Đọc tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới bằng các Cụm từ chính và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn)
USE IT!
Work in pairs. Read the situation. Practise a new dialogue using Key Phrases and the dialogue in exercise 1 to help you (Làm việc theo cặp. Đọc tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới bằng các Cụm từ chính và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn)
Câu 2:
Cover the dialogue and complete the Key Phrases. Watch or listen again and check (Che đoạn hội thoại và hoàn thành các Cụm từ chính. Xem hoặc nghe lại và kiểm tra)
Cover the dialogue and complete the Key Phrases. Watch or listen again and check (Che đoạn hội thoại và hoàn thành các Cụm từ chính. Xem hoặc nghe lại và kiểm tra)
Câu 3:
Work in pairs. Practise the dialogue (Làm việc theo cặp. Thực hành hội thoại)
Work in pairs. Practise the dialogue (Làm việc theo cặp. Thực hành hội thoại)
Câu 4:
Work in pairs. Look at ideas 1-5. Take turns giving and responding to advice for each situation (Làm việc theo cặp. Nhìn vào các ý tưởng 1-5. Thay phiên nhau đưa ra và phản hồi lời khuyên cho từng tình huống)
Work in pairs. Look at ideas 1-5. Take turns giving and responding to advice for each situation (Làm việc theo cặp. Nhìn vào các ý tưởng 1-5. Thay phiên nhau đưa ra và phản hồi lời khuyên cho từng tình huống)