Câu hỏi:
12/11/2024 23,012
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Lệnh join() nối các phần tử của một danh sách thành một xâu, ngăn cách bởi dấu cách.
B. Trong lệnh join, kí tự nối tuỳ thuộc vào câu lệnh.
C. split() có tác dụng tách xâu.
D. Kí tự mặc định để phân cách split() là dấu cách.
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
- Kí tự mặc định để phân cách split() là dấu cách,là phát biểu sai.
- Có thể thay đổi kí tự nối như dấu cách, dấu ngoặc kép, dấu phẩy,… tuỳ theo mục đích của người sử dụng.
→ D đúng.A,B,C sai.
* Xâu con và lệnh tìm vị trí xâu con
Biểu thức kiểm tra <xâu 1> nằm trong <xâu 2> là:
<xâu 1> in <xâu 2>
Ví dụ 1: Dùng toán tử in để kiểm tra một xâu có là xâu con của xâu khác không?
- Để tìm một xâu trong một xâu khác có thể dùng toán tử in hoặc lệnh find(). Lệnh find() trả về vị trí của xâu con trong xâu mẹ.
Ví dụ 2: Lệnh find() tìm vị trí xuất hiện của một xâu trong xâu khác.
- Cách thực hiện phương thức là:
<xâu>.<phương thức>
- Cú pháp đơn của lệnh find():
<xâu mẹ>.find(<xâu con>)
⇒ Lệnh sẽ tìm vị trí đầu tiên của xâu con trong xâu mẹ và trả về vị trí đó. Nếu không tìm thấy thì trả về -1.
- Cú pháp đầy đủ của lệnh find():
<xâu mẹ>.find(<xâu con>,start)
⇒ Lệnh sẽ tìm vị trí xâu con bắt đầu từ vị trí start.
2. Một số lệnh thường dùng với xâu kí tự
- Python có các lệnh đặc biệt để xử lí xâu là split() dùng để tách xâu thành danh sách và lệnh join() dùng để nối danh sách các xâu thành một xâu.
+ Cú pháp lệnh split( ):
<xâu mẹ>.split(<kí tự tách>)
+ Cú pháp lệnh joint( ):
"kí tự nối ".joint()
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Tin học 10 Bài 25: Một số lệnh làm việc với xâu kí tự
Lý thuyết Tin học 10 Bài 25: Một số lệnh làm việc với xâu kí tự
Đáp án đúng là: D
- Kí tự mặc định để phân cách split() là dấu cách,là phát biểu sai.
- Có thể thay đổi kí tự nối như dấu cách, dấu ngoặc kép, dấu phẩy,… tuỳ theo mục đích của người sử dụng.
→ D đúng.A,B,C sai.
* Xâu con và lệnh tìm vị trí xâu con
Biểu thức kiểm tra <xâu 1> nằm trong <xâu 2> là:
<xâu 1> in <xâu 2>
Ví dụ 1: Dùng toán tử in để kiểm tra một xâu có là xâu con của xâu khác không?
- Để tìm một xâu trong một xâu khác có thể dùng toán tử in hoặc lệnh find(). Lệnh find() trả về vị trí của xâu con trong xâu mẹ.
Ví dụ 2: Lệnh find() tìm vị trí xuất hiện của một xâu trong xâu khác.
- Cách thực hiện phương thức là:
<xâu>.<phương thức>
- Cú pháp đơn của lệnh find():
<xâu mẹ>.find(<xâu con>)
⇒ Lệnh sẽ tìm vị trí đầu tiên của xâu con trong xâu mẹ và trả về vị trí đó. Nếu không tìm thấy thì trả về -1.
- Cú pháp đầy đủ của lệnh find():
<xâu mẹ>.find(<xâu con>,start)
⇒ Lệnh sẽ tìm vị trí xâu con bắt đầu từ vị trí start.
2. Một số lệnh thường dùng với xâu kí tự
- Python có các lệnh đặc biệt để xử lí xâu là split() dùng để tách xâu thành danh sách và lệnh join() dùng để nối danh sách các xâu thành một xâu.
+ Cú pháp lệnh split( ):
<xâu mẹ>.split(<kí tự tách>)
+ Cú pháp lệnh joint( ):
"kí tự nối ".joint()
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Tin học 10 Bài 25: Một số lệnh làm việc với xâu kí tự
Lý thuyết Tin học 10 Bài 25: Một số lệnh làm việc với xâu kí tự
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Kết quả của chương trình sau là gì?
>>> s = “Một năm có bốn mùa”
>>> s.split()
>>> st = “a, b, c, d, e, f, g, h”
>>> st.split()
Kết quả của chương trình sau là gì?
>>> s = “Một năm có bốn mùa”
>>> s.split()
>>> st = “a, b, c, d, e, f, g, h”
>>> st.split()
Câu 3:
ệnh sau trả lại giá trị gì?
>> “abcdabcd”. find(“cd”)
>> “abcdabcd”. find(“cd”, 4)
ệnh sau trả lại giá trị gì?
>> “abcdabcd”. find(“cd”)
>> “abcdabcd”. find(“cd”, 4)
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các phương thức trong python?
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các phương thức trong python?
Câu 5:
Hoàn thành câu lệnh sau để in ra chiều dài của xâu:
x = "Hello World"
print(…)
Hoàn thành câu lệnh sau để in ra chiều dài của xâu:
x = "Hello World"
print(…)
Câu 6:
Kết quả của các câu lệnh sau là gì?
s = "12 34 56 ab cd de "
print(s. find(" "))
print(s.find("12"))
print(s. find("34"))
Kết quả của các câu lệnh sau là gì?
s = "12 34 56 ab cd de "
print(s. find(" "))
print(s.find("12"))
print(s. find("34"))
Câu 7:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm (…) hoàn thành phát biểu đúng sau:
“Python có các … để xử lí xâu là … dùng để tách câu thành một danh sách và lệnh join() dùng để … các xâu thành một xâu”.
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm (…) hoàn thành phát biểu đúng sau:
“Python có các … để xử lí xâu là … dùng để tách câu thành một danh sách và lệnh join() dùng để … các xâu thành một xâu”.
Câu 8:
Kết quả của chương trình sau là gì?
a = "Hello"
b = "world"
c = a + " " + b
print(c)
Kết quả của chương trình sau là gì?
a = "Hello"
b = "world"
c = a + " " + b
print(c)
Câu 9:
Sử dụng lệnh nào để tìm vị trí của một xâu con trong xâu khác không?
Sử dụng lệnh nào để tìm vị trí của một xâu con trong xâu khác không?
Câu 10:
Cho xâu s = “1, 2, 3, 4, 5”. Muốn xoá bỏ kí tự “,” và thay thế bằng dấu “ ” ta sử dụng lần lượt những câu lệnh nào?
Cho xâu s = “1, 2, 3, 4, 5”. Muốn xoá bỏ kí tự “,” và thay thế bằng dấu “ ” ta sử dụng lần lượt những câu lệnh nào?
Câu 11:
Cho xâu s = "Python". Muốn chuyển thành xâu s = "P y t h o n" ta cần làm sử dụng những câu lệnh?
Cho xâu s = "Python". Muốn chuyển thành xâu s = "P y t h o n" ta cần làm sử dụng những câu lệnh?
Câu 13:
Kết quả của chương trình sau là gì?
line = "Geek1 Geek2 Geek3"
print(line.split())
print(line.split(' ', 1))
Kết quả của chương trình sau là gì?
line = "Geek1 Geek2 Geek3"
print(line.split())
print(line.split(' ', 1))
Câu 14:
Chương trình sau cho ra kết quả là gì
greeting = 'Good '
time = 'Afternoon'
greeting = greeting + time + '!'
print(greeting)
Chương trình sau cho ra kết quả là gì
greeting = 'Good '
time = 'Afternoon'
greeting = greeting + time + '!'
print(greeting)