Câu hỏi:

10/05/2022 121

Chọn câu đúng?

A. Electron  tự do và lỗ trống đều chuyển động ngược chiều điện trường

B. Electron  tự do và lỗ trống đều mang điện tích âm

C. Mật độ các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, mức độ chiếu sáng

Đáp án chính xác

D. Độ linh động của các hạt tải điện hầu như không thay đổi khi nhiệt độ tăng

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Lời giải:

A- sai vì electron chuyển động ngược chiều điện trường và lỗ trống chuyển động cùng chiều điện trường

B- sai vì electron mang điện âm, còn lỗ trống mang điện dương

C- đúng

D- sai vì độ linh động của các hạt tải điện tăng khi nhiệt độ tăng

Đáp án cần chọn là: C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Xem đáp án » 10/05/2022 230

Câu 2:

Phát biểu nào dưới đây không đúng? Bán dẫn tinh khiết khác bán dẫn pha lẫn tạp chất ở chổ

Xem đáp án » 10/05/2022 191

Câu 3:

Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống:

Xem đáp án » 10/05/2022 139

Câu 4:

Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là:

Xem đáp án » 10/05/2022 135

Câu 5:

Trong các bán dẫn loại nào mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ electron tự do:

Xem đáp án » 10/05/2022 120

Câu 6:

Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó:

Xem đáp án » 10/05/2022 114

Câu 7:

Điều kiện để có dòng điện là:

Xem đáp án » 10/05/2022 114

Câu 8:

Câu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng?

Xem đáp án » 10/05/2022 112

Câu 9:

Điôt bán dẫn có cấu tạo gồm:

Xem đáp án » 10/05/2022 111

Câu 10:

Hiệu điện thế của lớp tiếp xúc p – n có tác dụng:

Xem đáp án » 10/05/2022 104

Câu 11:

Điôt bán dẫn có tác dụng:

Xem đáp án » 10/05/2022 102

Câu 12:

Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng:

Xem đáp án » 10/05/2022 99

Câu 13:

Ở bán dẫn tinh khiết:

Xem đáp án » 10/05/2022 95

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Xem đáp án » 10/05/2022 93

Câu 15:

Khi lớp tiếp xúc p – n được phân cực thuận, điện trường ngoài có tác dụng

Xem đáp án » 10/05/2022 86

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »