Câu hỏi:
18/07/2024 699Cho sơ đồ khối như sau, đầu ra của thuật toán dưới là gì?
A. Số lượng tên học sinh.
B. Tên học sinh bị trùng.
C. Có tìm thấy tên học sinh cần tìm không.
D. Danh sách tên học sinh.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Đầu vào: Danh sách tên học sinh.
Đầu ra: Có tìm thấy tên học sinh cần tìm không.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước?
Câu 3:
Bước 1 trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên là gì?
Câu 4:
Trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên thì bước “Trả lời Tìm thấy và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc” là bước thứ mấy của thuật toán?
Câu 5:
Cho sơ đồ khối dùng để mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự tên sách như hình bên dưới:
Thông tin đầu vào tại vị trí X (phía dưới bắt đầu) là?
Câu 6:
Thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số A dừng khi nào?
Câu 8:
Trong tìm kiếm tuần tự thì có mấy điều kiện cần kiểm tra để dừng vòng lặp?
Câu 9:
Xét thuật toán tìm kiếm tuần tự sau:
B1. Nhập N, các số hạng a1, a2, …, an và khóa k;
B2. i <- 1;
B3. Nếu ai = k thì thông báo chỉ số i rồi kết thúc;
B4. i <- i + 1;
B5. Nếu i > N thì thông báo dãy A không có số hạng nào có giá trị bằng k, rồi kết thúc;
B6. Quay lại bước 3.
Hãy cho biết thao tác ở bước 4 trong thuật toán trên được thực hiện tối đa bao nhiêu lần?
- i>- 1;Câu 11:
Có 6 thẻ số, mỗi thẻ được ghi số ở một mặt và mặt còn lại không ghi gì. Đặt úp các thẻ số trên mặt bàn và xếp thành một dãy như hình dưới đây.
Em hãy cho biết để thực hiện tìm một số bất kì trong dãy số ghi trên các thẻ ở hình trên bằng cách?
Câu 12:
Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:
Câu 14:
Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự với N=8; K=6 và dãy A như sau:
4 | 9 | 7 | 1 | 6 | 3 | 5 | 8 |
Khi thuật toán kết thúc thì i nhận giá trị là bao nhiêu?