Câu hỏi:
22/07/2024 18,649
Cho phản ứng sau:
H2 (g) + Cl2 (g) → 2HCl (g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
Biết: Eb (H – H) = 436 kJ/mol, Eb (Cl – Cl) = 243 kJ/mol, Eb (H – Cl) = 432 kJ/ mol.
Cho phản ứng sau:
H2 (g) + Cl2 (g) → 2HCl (g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
Biết: Eb (H – H) = 436 kJ/mol, Eb (Cl – Cl) = 243 kJ/mol, Eb (H – Cl) = 432 kJ/ mol.
A. +158 kJ.
A. +158 kJ.
B. -158 kJ.
B. -158 kJ.
C. +185 kJ.
C. +185 kJ.
D. -185 kJ.
D. -185 kJ.
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là:
\[\begin{array}{l}{\Delta _r}H_{298}^0 = {E_b}_{(H - H)} + {E_{b(Cl - Cl)}} - 2{E_{b(H - Cl)}}\\ = 436 + 243 - 2.432 = - 185(kJ).\end{array}\]
Đáp án đúng là: D
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là:
\[\begin{array}{l}{\Delta _r}H_{298}^0 = {E_b}_{(H - H)} + {E_{b(Cl - Cl)}} - 2{E_{b(H - Cl)}}\\ = 436 + 243 - 2.432 = - 185(kJ).\end{array}\]
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho phản ứng tạo thành propene từ propyne:
Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
Liên kết
C – H
C – C
C = C
C ≡ C
H - H
Eb (kJ/mol)
413
347
614
839
432
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
Cho phản ứng tạo thành propene từ propyne:
Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
Liên kết |
C – H |
C – C |
C = C |
C ≡ C |
H - H |
Eb (kJ/mol) |
413 |
347 |
614 |
839 |
432 |
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
Câu 3:
Cho phản ứng hóa học sau:
C7H16(g) + 11O2(g) 7CO2(g) + 8H2O(g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
Biết: Eb(C-C) = 347 kJ/mol; Eb(C-H) = 413 kJ/mol; Eb(O=O) = 498 kJ/mol; Eb(C=O) = 745 kJ/mol; Eb(O-H) = 467 kJ/mol.
Cho phản ứng hóa học sau:
C7H16(g) + 11O2(g) 7CO2(g) + 8H2O(g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
Biết: Eb(C-C) = 347 kJ/mol; Eb(C-H) = 413 kJ/mol; Eb(O=O) = 498 kJ/mol; Eb(C=O) = 745 kJ/mol; Eb(O-H) = 467 kJ/mol.
Câu 4:
Cho phương trình hóa học của phản ứng:
\[{C_2}{H_4}\left( g \right) + {H_2}O\left( l \right) \to {C_2}{H_5}OH\left( l \right)\]
Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành chuẩn của các chất là
Cho phương trình hóa học của phản ứng:
\[{C_2}{H_4}\left( g \right) + {H_2}O\left( l \right) \to {C_2}{H_5}OH\left( l \right)\]
Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành chuẩn của các chất là
Câu 5:
Cho phản ứng hóa học sau:
CH4 (g) + Cl2 (g) → CH3Cl (g) + HCl (g)
Biết năng lượng liên kết (kJmol-1) trong các chất cho ở bảng sau:
C – H
Cl – Cl
C – Cl
H – Cl
414
243
339
431
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên được tính theo năng lượng liên kết là
Cho phản ứng hóa học sau:
CH4 (g) + Cl2 (g) → CH3Cl (g) + HCl (g)
Biết năng lượng liên kết (kJmol-1) trong các chất cho ở bảng sau:
C – H |
Cl – Cl |
C – Cl |
H – Cl |
414 |
243 |
339 |
431 |
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên được tính theo năng lượng liên kết là
Câu 6:
Cho phản ứng hóa học sau:
H2C=CH2(g) + H2(g) → H3C-CH3(g)
Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
Liên kết
C – H
C – C
C = C
H - H
Eb (kJ/mol)
418
346
612
436
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
Cho phản ứng hóa học sau:
H2C=CH2(g) + H2(g) → H3C-CH3(g)
Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
Liên kết |
C – H |
C – C |
C = C |
H - H |
Eb (kJ/mol) |
418 |
346 |
612 |
436 |
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
Câu 7:
Cho phản ứng hóa học sau:
3H2 (g) + N2 (g) → 2NH3 (g)
Biết năng lượng liên kết (kJmol-1) trong các chất như sau:
H – H
N ≡ N
N – H
432
945
391
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên được tính theo năng lượng liên kết là
Cho phản ứng hóa học sau:
3H2 (g) + N2 (g) → 2NH3 (g)
Biết năng lượng liên kết (kJmol-1) trong các chất như sau:
H – H |
N ≡ N |
N – H |
432 |
945 |
391 |
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên được tính theo năng lượng liên kết là
Câu 8:
Cho phản ứng hóa học sau:
2H2(g) + O2(g) 2H2O(g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
Biết: Eb(H-H) = 432 kJ/mol; Eb(O=O) = 498 kJ/mol; Eb(O-H) = 467 kJ/mol.
Cho phản ứng hóa học sau:
2H2(g) + O2(g) 2H2O(g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
Biết: Eb(H-H) = 432 kJ/mol; Eb(O=O) = 498 kJ/mol; Eb(O-H) = 467 kJ/mol.
Câu 9:
Cho phản ứng đốt cháy octane như sau:
C8H18 (g) + \[\frac{{25}}{2}{O_2}(g)\]→ 8CO2 (g) + 9H2O (l) \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 5030\,kJ\]
Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
Liên kết
C – H
C – C
O = O
C = O
H - O
Eb (kJ/mol)
414
347
498
799
x
Giá trị của x là
Cho phản ứng đốt cháy octane như sau:
C8H18 (g) + \[\frac{{25}}{2}{O_2}(g)\]→ 8CO2 (g) + 9H2O (l) \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 5030\,kJ\]
Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
Liên kết |
C – H |
C – C |
O = O |
C = O |
H - O |
Eb (kJ/mol) |
414 |
347 |
498 |
799 |
x |
Giá trị của x là
Câu 10:
Phosgene (COCl2) được điều chế bằng cách cho hỗn hợp CO và Cl2 đi qua than hoạt tính. Biết ở điều kiện chuẩn: Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol; Eb(C-Cl) = 339 kJ/mol; Eb(C=O) = 745 kJ/mol; Eb(C ≡ O) = 1075 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tạo thành phosgene từ CO và Cl2 là
Phosgene (COCl2) được điều chế bằng cách cho hỗn hợp CO và Cl2 đi qua than hoạt tính. Biết ở điều kiện chuẩn: Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol; Eb(C-Cl) = 339 kJ/mol; Eb(C=O) = 745 kJ/mol; Eb(C ≡ O) = 1075 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tạo thành phosgene từ CO và Cl2 là
Câu 11:
Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → mM + nN. Hãy chọn phương án tính đúng \[{\Delta _r}H_{298}^o\] của phản ứng:
Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → mM + nN. Hãy chọn phương án tính đúng \[{\Delta _r}H_{298}^o\] của phản ứng: