Câu hỏi:
21/07/2024 1,670
Cho kí hiệu nguyên tử của nguyên tố chlorine là \[{}_{17}^{35}Cl\]. Nhận xét nào sau đây sai?
Cho kí hiệu nguyên tử của nguyên tố chlorine là \[{}_{17}^{35}Cl\]. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Nguyên tử nguyên tố chlorine có 17 proton.
A. Nguyên tử nguyên tố chlorine có 17 proton.
B. Nguyên tử nguyên tố chlorine có 18 neutron.
B. Nguyên tử nguyên tố chlorine có 18 neutron.
C. Nguyên tử nguyên số chlorine có điện tích hạt nhân là +17.
C. Nguyên tử nguyên số chlorine có điện tích hạt nhân là +17.
D. Một đồng vị khác của nguyên tố chlorine là \[{}_{18}^{35}Cl\].
D. Một đồng vị khác của nguyên tố chlorine là \[{}_{18}^{35}Cl\].
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
\[{}_{18}^{35}Cl\] không phải là đồng vị của \[{}_{17}^{35}Cl\]do hai nguyên tử này có số proton khác nhau.
Đáp án đúng là: D
\[{}_{18}^{35}Cl\] không phải là đồng vị của \[{}_{17}^{35}Cl\]do hai nguyên tử này có số proton khác nhau.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
Hạt nhân nguyên tử X có 17 proton, 18 neutron. Cấu hình electron của ion X- là
Hạt nhân nguyên tử X có 17 proton, 18 neutron. Cấu hình electron của ion X- là
Câu 5:
Cho biết sắt (iron) có số hiệu nguyên tử là Z = 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là
Cho biết sắt (iron) có số hiệu nguyên tử là Z = 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là
Câu 6:
Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X:
(1) X có 26 neutron trong hạt nhân.
(2) X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.
(3) X có điện tích hạt nhân là +26.
(4) Khối lượng nguyên tử X là 26 amu.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X:
(1) X có 26 neutron trong hạt nhân.
(2) X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.
(3) X có điện tích hạt nhân là +26.
(4) Khối lượng nguyên tử X là 26 amu.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
Câu 7:
Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau: \(_7^{14}A;\,\,_9^{19}B;\,\,_{26}^{56}E;\,\,_{27}^{56}F;\,\,_8^{17}G;\,\,_{10}^{20}H;\,\,\,_{11}^{23}I;\,\,_{10}^{22}K\). Các kí hiệu nào cùng chỉ cùng 1 nguyên tố hoá học?
Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau: \(_7^{14}A;\,\,_9^{19}B;\,\,_{26}^{56}E;\,\,_{27}^{56}F;\,\,_8^{17}G;\,\,_{10}^{20}H;\,\,\,_{11}^{23}I;\,\,_{10}^{22}K\). Các kí hiệu nào cùng chỉ cùng 1 nguyên tố hoá học?
Câu 10:
Trong nguyên tử X có 92 proton, 92 electron, 143 neutron. Kí hiệu hạt nhân nguyên tử X là
Trong nguyên tử X có 92 proton, 92 electron, 143 neutron. Kí hiệu hạt nhân nguyên tử X là
Câu 12:
Nhóm các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ?
Nhóm các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ?
Câu 13:
Để đo kích thước của hạt nhân, nguyên tử... hay các hệ vi mô khác, người ta không dùng các đơn vị đo phổ biến đối với các hệ vĩ mô như cm, m, km... mà thường dùng đơn vị đo nanomet (nm) hay angstrom (). Cách đổi đơn vị đúng là
Để đo kích thước của hạt nhân, nguyên tử... hay các hệ vi mô khác, người ta không dùng các đơn vị đo phổ biến đối với các hệ vĩ mô như cm, m, km... mà thường dùng đơn vị đo nanomet (nm) hay angstrom (). Cách đổi đơn vị đúng là
Câu 15:
Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
X: 1s2 2s2 2p6 3s2;
Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1;
Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3;
T: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2.
Dãy cấu hình electron của các nguyên tử nguyên tố kim loại là
Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
X: 1s2 2s2 2p6 3s2;
Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1;
Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3;
T: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2.
Dãy cấu hình electron của các nguyên tử nguyên tố kim loại là