Câu hỏi:
19/07/2024 188Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT?
A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số.
B. Bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ.
C. Bỏ qua các ô tính trống.
D. Tính toán trên tất các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ hay ô tính trống.
Trả lời:
Đáp án: D
Đáp án: D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Em hãy cho biết ý nghĩa của các lệnh sau:
a) Bring to Front
b) Bring Forward
c) Send to Back
d) Send Backward
Em hãy cho biết ý nghĩa của các lệnh sau:
a) Bring to Front
b) Bring Forward
c) Send to Back
d) Send Backward
Câu 2:
Em hãy liệt kê các vòng lặp khi sắp xếp tăng dần dãy số 9, 6, 11, 3, 7 theo thuật toán sắp xếp nổi bọt?
Câu 3:
Cho bảng số liệu thi đua hàng tuần của khối 7 như hình sau:
Công thức nào dưới đây tính đúng điểm trung bình tại ô tính I3?
Cho bảng số liệu thi đua hàng tuần của khối 7 như hình sau:
Công thức nào dưới đây tính đúng điểm trung bình tại ô tính I3?
Câu 4:
Nối các hàm ở cột A với tính năng tương ứng của hàm ở cột B.
A
B
a) SUM
1) Đếm các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
b) AVERAGE
2) Tính tổng các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
c) MAX
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
d) MIN
4) Tính trung bình cộng các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
f) COUNT
5) Tìm giá trị lớn nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
Nối các hàm ở cột A với tính năng tương ứng của hàm ở cột B.
A |
|
B |
a) SUM |
1) Đếm các giá trị số trong danh sách tham số của hàm. |
|
b) AVERAGE |
2) Tính tổng các giá trị số trong danh sách tham số của hàm. |
|
c) MAX |
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm. |
|
d) MIN |
4) Tính trung bình cộng các giá trị số trong danh sách tham số của hàm. |
|
f) COUNT |
5) Tìm giá trị lớn nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm. |
Câu 5:
Hãy xác định trong các thao tác dưới đây, thao tác nào là của thuật toán tìm kiếm tuần tự, thao tác nào là của thuật toán tìm kiếm nhị phân bằng cách đánh dấu (ü) vào ô tương ứng.
STT
Thao tác
Thuật toán tìm kiếm
Tuần tự
Nhị phân
1
So sánh giá trị của phần tử ở giữa dãy với giá trị cần tìm.
2
Nếu kết quả so sánh “bằng” là đúng thì thông báo “tìm thấy”.
3
Nếu kết quả so sánh “bằng” là sai thì tiếp tục thực hiện so sánh giá trị của phần tử liền sau của dãy với giá trị cần tìm.
4
Nếu kết quả so sánh “bằng” là sai thì tiếp tục thực hiện tìm kiếm trên dãy ở nửa trước hoặc nửa sau phần tử đang so sánh.
5
So sánh lần lượt từ giá trị của phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm.
6
Nếu dãy con cuối cùng cần tìm kiếm là dãy rỗng (không có phần tử nào) thì thông báo “không tìm thấy”.
7
Nếu đến phần tử cuối cùng mà kết quả so sánh “bằng” là sai thì thông báo “không tìm thấy”.
Hãy xác định trong các thao tác dưới đây, thao tác nào là của thuật toán tìm kiếm tuần tự, thao tác nào là của thuật toán tìm kiếm nhị phân bằng cách đánh dấu (ü) vào ô tương ứng.
STT |
Thao tác |
Thuật toán tìm kiếm |
|
Tuần tự |
Nhị phân |
||
1 |
So sánh giá trị của phần tử ở giữa dãy với giá trị cần tìm. |
|
|
2 |
Nếu kết quả so sánh “bằng” là đúng thì thông báo “tìm thấy”. |
|
|
3 |
Nếu kết quả so sánh “bằng” là sai thì tiếp tục thực hiện so sánh giá trị của phần tử liền sau của dãy với giá trị cần tìm. |
|
|
4 |
Nếu kết quả so sánh “bằng” là sai thì tiếp tục thực hiện tìm kiếm trên dãy ở nửa trước hoặc nửa sau phần tử đang so sánh. |
|
|
5 |
So sánh lần lượt từ giá trị của phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm. |
|
|
6 |
Nếu dãy con cuối cùng cần tìm kiếm là dãy rỗng (không có phần tử nào) thì thông báo “không tìm thấy”. |
|
|
7 |
Nếu đến phần tử cuối cùng mà kết quả so sánh “bằng” là sai thì thông báo “không tìm thấy”. |
|
|
Câu 6:
Sau khi kết thúc vòng lặp thứ hai của thuật toán nổi bọt để sắp xếp dãy số sau theo thứ tự tăng dần, thu được dãy số là?
Dãy số ban đầu: 14, 6, 8, 3, 19
Sau khi kết thúc vòng lặp thứ hai của thuật toán nổi bọt để sắp xếp dãy số sau theo thứ tự tăng dần, thu được dãy số là?
Dãy số ban đầu: 14, 6, 8, 3, 19
Câu 8:
Cho dãy số: 47, 35, 36, 11, 36, 46, 36, 63, 36, 18, 24. Để tìm số 36 trong dãy số này bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta cần thực hiện bao nhiêu lần lặp?
Câu 9:
Phần mở rộng mặc định của tệp trình chiếu được tạo bằng MS PowerPoint 2016 là:
Câu 10:
Trong khi làm việc với MS Excel, để lưu bảng tính đang mở, ta thực hiện:
Câu 11:
Bài toán: Sắp xếp dãy thẻ theo thứ tự giá trị tăng dần. Đầu vào của thuật toán sắp xếp nổi bọt của bài toán trên là:
Câu 12:
Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để đưa hình ảnh vào trang trình chiếu.
(a) Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh.
(b) Chọn trang trình chiếu cần chèn hình ảnh vào.
(c) Chọn dải lệnh Insert>Picture>From File.
(d) Chọn tệp hình ảnh cần thiết và nháy chọn Insert.
Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để đưa hình ảnh vào trang trình chiếu.
(a) Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh.
(b) Chọn trang trình chiếu cần chèn hình ảnh vào.
(c) Chọn dải lệnh Insert>Picture>From File.
(d) Chọn tệp hình ảnh cần thiết và nháy chọn Insert.
Câu 15:
Chỉ ra phương án sai:
Ý nghĩa của việc chi bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:
Chỉ ra phương án sai:
Ý nghĩa của việc chi bài toán thành bài toán nhỏ hơn là: