Câu hỏi:

22/07/2024 134

Các từ “gọn ghẽ, gầy , gân guốc, gượng gạo” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép có một yếu tố bị mờ nghĩa

B. Từ ghép chính phụ

C. Từ láy phụ âm đầu

Đáp án chính xác

D. Từ láy có hai yếu tố bị mờ nghĩa

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Trả lời:

Các từ gọn ghẽ, gầy , gân guốc, gượng gạo” thuộc nhóm từ láy phụ âm đầu (g - gh)

Đáp án là C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Các từ “đền đài, gậy gộc, mưa móc, thuốc thang” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 195

Câu 2:

Các từ “thúng mủng, mặt mũi, buôn bán, phẳng lặng” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 183

Câu 3:

Các từ thảm thương, nứt nẻbuôn bán, phố phườngthuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 183

Câu 4:

Các từ “bạn hữu, trông nom, thuốc thang” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 183

Câu 5:

Các từ lửng, la liệt, nhẹ nhõm” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 182

Câu 6:

Các từ líu lo, nhí nhảnh, róc rách” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 178

Câu 7:

Các từ bảo ban, bồng bế, đấu đá, đèn đuốc” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 177

Câu 8:

Các từ luộc khoai, đạp xe, rán bánh, nướng bánh” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 173

Câu 9:

Các từ “xe cộ, treo pheo, gà qué, chợ búa” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 170

Câu 10:

Các từ “bổi hổi bồi hồi, nham nham nhở nhở, cảu nhảu càu nhàu, nhăn nhăn nhở nhở” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 168

Câu 11:

Các từ “lềnh bềnh, lanh chanh, lông bông, cheo leo” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 168

Câu 12:

Các từ “cây cối, máy móc, da dẻ, múa may” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 167

Câu 13:

Các từ “thằn lằn, chích chòe” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 166

Câu 14:

Các từ “lạnh lùng, lạnh lẽo, nhanh nhảu, nhanh nhẹn” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 166

Câu 15:

Các từ sôi nổi, lúng túng, tưng bừng, bối rối” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 165

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »