Câu hỏi:

22/07/2024 131

Các từ “bắng nhắng, luẩn quẩn, lừng khừng, lúng túng” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép chỉ cảm giác

B. Từ láy bộ phận

Đáp án chính xác

C. Từ ghép có hai yếu tố bị mờ nghĩa

D. Từ láy toàn bộ có biến đổi thanh điệu

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Trả lời:

Các từ bắng nhắng, luẩn quẩn, lừng khừng, lúng túng” thuộc nhóm từ láy bộ vận (láy vần).

Đáp án cần chọn là B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Các từ “đền đài, gậy gộc, mưa móc, thuốc thang” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 188

Câu 2:

Các từ thảm thương, nứt nẻbuôn bán, phố phườngthuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 179

Câu 3:

Các từ “bạn hữu, trông nom, thuốc thang” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 178

Câu 4:

Các từ lửng, la liệt, nhẹ nhõm” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 177

Câu 5:

Các từ “thúng mủng, mặt mũi, buôn bán, phẳng lặng” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 175

Câu 6:

Các từ bảo ban, bồng bế, đấu đá, đèn đuốc” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 173

Câu 7:

Các từ luộc khoai, đạp xe, rán bánh, nướng bánh” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 169

Câu 8:

Các từ líu lo, nhí nhảnh, róc rách” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 168

Câu 9:

Các từ “xe cộ, treo pheo, gà qué, chợ búa” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 165

Câu 10:

Các từ “lạnh lùng, lạnh lẽo, nhanh nhảu, nhanh nhẹn” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 164

Câu 11:

Các từ “đèm đẹp, tôn tốt, ang ác, anh ách” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 161

Câu 12:

Các từ “cây cối, máy móc, da dẻ, múa may” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 161

Câu 13:

Các từ “thằn lằn, chích chòe” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 160

Câu 14:

Các từ “bổi hổi bồi hồi, nham nham nhở nhở, cảu nhảu càu nhàu, nhăn nhăn nhở nhở” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 160

Câu 15:

Các từ “lềnh bềnh, lanh chanh, lông bông, cheo leo” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 159

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »