Câu hỏi:
23/07/2024 2,815
a) Lấy các thẻ như sau
Xếp số có đủ cả sáu chữ số trên, trong đó có chữ số hàng chục nghìn là 1 rồi ghi lại số vừa xếp được, chẳng hạn: 810 593, 319 850.
a) Lấy các thẻ như sau
Xếp số có đủ cả sáu chữ số trên, trong đó có chữ số hàng chục nghìn là 1 rồi ghi lại số vừa xếp được, chẳng hạn: 810 593, 319 850.
Trả lời:
a) Em có thể sắp xếp các số ví dụ như sau: 810 953, 810 359, 810 395, 819 035, 819 350, 819 530, 819 053, 910 538, 910 835, ...
a) Em có thể sắp xếp các số ví dụ như sau: 810 953, 810 359, 810 395, 819 035, 819 350, 819 530, 819 053, 910 538, 910 835, ...
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Em hãy tìm trên sách, báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại các thông tin liên quan đến các số đó.
Em hãy tìm trên sách, báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại các thông tin liên quan đến các số đó.
Câu 3:
Đọc các số nói về sức chứa của một số sân vận động trên thế giới được thống kê trong bảng dưới đây:
Tên sân vận động |
Quốc gia |
Số lượng chỗ ngồi |
Đọc số |
Nu-cam |
Tây Ban Nha |
120 000 |
? |
Oem-bờ-li |
Anh |
90 000 |
? |
Mỹ Đình (Hà Nội) |
Việt Nam |
40 192 |
? |
Thiên Trường (Nam Định) |
Việt Nam |
30 000 |
? |
Thống Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh) |
Việt Nam |
25 000 |
? |
Câu 4:
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 152 314 = 100 000 + 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4
35 867, 83 769, 283 760, 50 346, 176 891.
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 152 314 = 100 000 + 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4
35 867, 83 769, 283 760, 50 346, 176 891.
Câu 5:
a) Số 434 715 gồm ..?.. Trăm nghìn ..?.. Chục nghìn ..?.. Nghìn ..?.. Trăm ..?.. Chục ..?.. Đơn vị.
a) Số 434 715 gồm ..?.. Trăm nghìn ..?.. Chục nghìn ..?.. Nghìn ..?.. Trăm ..?.. Chục ..?.. Đơn vị.
Câu 6:
B) Viết các số sau:
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm.
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn.
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt.
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một.
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư.
B) Viết các số sau:
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm.
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn.
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt.
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một.
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư.
Câu 7:
Thực hiện (theo mẫu):
Viết số
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
356 871
3
5
6
8
7
1
Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bày mươi mốt
436 572
?
?
?
?
?
?
?
245 694
?
?
?
?
?
?
?
203 649
?
?
?
?
?
?
?
723 025
?
?
?
?
?
?
?
154 870
?
?
?
?
?
?
?
Thực hiện (theo mẫu):
Viết số |
Trăm nghìn |
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
356 871 |
3 |
5 |
6 |
8 |
7 |
1 |
Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bày mươi mốt |
436 572 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
245 694 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
203 649 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
723 025 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
154 870 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Câu 8:
b) Số 658 089 gồm ..?.. trăm nghìn ..?.. chục nghìn ..?.. nghìn ..?.. trăm ..?.. chục ..?.. đơn vị.
b) Số 658 089 gồm ..?.. trăm nghìn ..?.. chục nghìn ..?.. nghìn ..?.. trăm ..?.. chục ..?.. đơn vị.
Câu 10:
c) Số 120 405 gồm ..?.. trăm nghìn ..?.. chục nghìn ..?.. nghìn ..?.. trăm ..?.. chục ..?.. đơn vị.
c) Số 120 405 gồm ..?.. trăm nghìn ..?.. chục nghìn ..?.. nghìn ..?.. trăm ..?.. chục ..?.. đơn vị.