Câu hỏi:
18/07/2024 83
a) Đọc các số đo diện tích sau: 18 mm2, 603 mm2, 1 400 mm2.
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông.
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
a) Đọc các số đo diện tích sau: 18 mm2, 603 mm2, 1 400 mm2.
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông.
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Trả lời:
a)
18 mm2: mười tám mi-li-mét vuông.
603 mm2: sáu trăm linh ba mi-li-mét vuông.
1 400 mm2: một nghìn bốn trăm mi-li-mét vuông.
b)
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 185 mm2.
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2 310 mm2.
a)
18 mm2: mười tám mi-li-mét vuông.
603 mm2: sáu trăm linh ba mi-li-mét vuông.
1 400 mm2: một nghìn bốn trăm mi-li-mét vuông.
b)
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 185 mm2.
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2 310 mm2.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Chọn đáp án đúng.
a) Diện tích bề mặt một số phím số trên máy tính khoảng:
A. 182 cm2
B. 182 mm2.
C. 182 dm2.
b) Diện tích một chiếc thẻ nhớ điện thoại khoảng:
A. 150 cm2.
B. 150 mm2.
C. 150 dm2.
Chọn đáp án đúng.
a) Diện tích bề mặt một số phím số trên máy tính khoảng:
A. 182 cm2
B. 182 mm2.
C. 182 dm2.
b) Diện tích một chiếc thẻ nhớ điện thoại khoảng:
A. 150 cm2.
B. 150 mm2.
C. 150 dm2.
Câu 3:
Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 65 mm, chiều dài hơn chiều rộng 15 mm.
a) Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị mi-li-mét vuông, xăng-ti-mét vuông.
b) Hình chữ nhật này có diện tích lớn hơn 1 dm2 hay bé hơn 1 dm2?
Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 65 mm, chiều dài hơn chiều rộng 15 mm.
a) Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị mi-li-mét vuông, xăng-ti-mét vuông.
b) Hình chữ nhật này có diện tích lớn hơn 1 dm2 hay bé hơn 1 dm2?