TOP 10 Đề thi vào 10 môn Địa lí 2023 (mới nhất)

Bộ 10 Đề thi vào 10 môn Địa lí 2023 (mới nhất) có đáp án chi tiết giúp các bạn ôn luyện và giành được kết quả cao trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10.

1 1157 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ 100k mua trọn bộ Đề thi vào 10 môn Địa lí bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi vào 10 môn Địa lí 2023 (mới nhất)

Đề thi vào 10 môn Địa lí 2023 (Đề số 1)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Thi vào 10

Môn: Địa lí

Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam không

A. Dân tộc Kinh.                    

B. Việt Kiều.              

C. Người Anh-điêng.                        

D. Dân tộc ít người.

Câu 2. Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng bao nhiêu người?

A. 1,0 triệu người.                 

B. 1,5 triệu người.      

C. 2,0 triệu người.                        

D. 2,5 triệu người.

Câu 3. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là

A. sản xuất công nghiệp.                                           

B. sản xuất dịch vụ.

C. sản xuất nông nghiệp.                                           

D. các hoạt động thương mại.

Câu 4. Biện pháp cấp bách nhất để nâng cao chất lượng nguồn lao động của nước ta hiện nay là

A. bố trí lại lao động cho hợp lí nhằm sử dụng tài nguyên.

B. tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm.

C. đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động.

D. nâng cao thể trạng và chuyên môn của nguồn lao động.

Câu 5. Trước đổi mới, thời kì nào sau đây nước ta gặp khủng hoảng về kinh tế?

A. Từ trước những năm 1954 đến đầu năm 1975.

B. Sau 1975 đến cuối thập kỉ 80 của thế kỉ XX.

C. Sau ngày đất nước hoàn toàn thống nhất 1975.

D. Từ sau năm 1986 đến trước những năm 1996.

Câu 6. Cả nước hình thành các vùng kinh tế năng động thể hiện sự chuyển dịch nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.          

B. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.

C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nền kinh tế.      

D. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.

Câu 7. Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất nước ta?

A. Phù sa.                   

B. Mùn núi cao.                     

C. Feralit.                               

D. Đất cát biển.

Câu 8. Khu vực nào sau đây có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta?

A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.                        

B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.

C. Các vùng trung du và miền núi.                            

D. Các đồng bằng ở duyên hải Miền Trung.

Câu 9. Loại cây trồng nào sau đây không được xếp vào nhóm cây công nghiệp?

A. Mía.                       

B. Đậu tương.                        

C. Ca cao.                              

D. Đậu xanh.

Câu 10. Tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng nuôi trồng thuỷ sản?

A. Quảng Ninh.          

B. Bình Thuận.                      

C. Cà Mau.                            

D. Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 11. Loại khoáng sản nào sau đây vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác?

A. Than đá, dầu khí.  

B. Mangan, Crôm.                 

C. Apatit, pirit.                       

D. Crôm, pirit.

Câu 12. Hai khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao ở nước ta là

A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

Câu 13. Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ không có nhóm ngành dịch vụ nào sau đây?

A. Dịch vụ sản xuất.                                                  

B. Dịch vụ công cộng.

C. Dịch vụ tiêu dùng.                                                

D. Dịch vụ kinh doanh.

Câu 14. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hàng hoá ở nước ta là

A. đường sông.          

B. đường biển.                       

C. đường bộ.                          

D. đường sắt.

Câu 15. Loại nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn?

A. Lễ hội truyền thống.                                             

B. Công trình kiến trúc.

C. Hang động cacxtơ.                                                

D. Làng nghề truyền thống.

Câu 16. Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung nào sau đây?

A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ địa lí.              

B. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.

C. Chịu tác động rất lớn của biển và đại dương.       

D. Chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.

Câu 17. Thành phố là trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là

A. Thái Nguyên.        

B. Bắc Giang.                        

C. Hạ Long.                           

D. Lạng Sơn.

Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Đồng bằng sông Hồng?

A. Giáp với vùng Bắc Trung Bộ.                               

B. Giáp Trung Quốc.

C. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.                    

D. Giáp vịnh Bắc Bộ.

Câu 19. Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây không phải của Đồng bằng Sông Hồng?

A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.                  

B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

C. Công nghiệp khai khoáng.                                    

D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 20. Tỉnh/thành phố nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Thanh Hoá.                       

B. Đà Nẵng.               

C. Nghệ An.                           

D. Quảng Bình.

Câu 21. Khó khăn trong sản xuất lương thực của vùng Bắc Trung Bộ không phải là

A. nhiều thiên tai (bão, lũ, cát chảy,…).

B. Người dân có kinh nghiệm sản xuất.

C. đồng bằng nhỏ, hẹp và bị chia cắt.

D. đất đai kém màu mỡ, nghèo phù sa.

Câu 22. Các di sản văn hóa của thế giới trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. vịnh Hạ Long, Phong Nha - Kẻ Bàng.                  

B. Di tích Mĩ sơn, quan họ Bắc Ninh.

C. Phố cổ Hội An, di tích Mĩ Sơn.                            

D. Cố đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế.

Câu 23. Một trong những vấn đề đáng lo ngại trong việc phát triển rừng ở Tây Nguyên là

A. các vườn quốc gia bị khai thác bừa bãi và trái phép.

B. đất rừng ngày càng thu hẹp do canh tác nông nghiệp.

C. công tác trồng và chăm sóc rừng gặp nhiều khó khăn.

D. tình trạng rừng bị phá, bị cháy diễn ra thường xuyên.

Câu 24. Các loại nông sản nào sau đây nổi tiếng ở Buôn Ma Thuột và Đà Lạt?

A. Hồ tiêu, bông và thuốc lá.                                     

B. Cà phê và hoa, rau quả ôn đới.

C. Chè, điều, hồ tiêu và mía.                                     

D. Cao su và hoa, quả nhiệt đới.

Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Đông Nam Bộ?

A. Giáp biển Đông, kề với 4 vùng kinh tế, giáp Campuchia.

B. Giáp biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế, giáp Lào.

C. Giáp biển Đông, kề với 2 vùng kinh tế, giáp Campuchia.

D. Giáp biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế, giáp Campuchia.

Câu 26. Hiện nay việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra một nhu cầu lớn về

A. nguồn năng lượng.                                                

B. vấn đề lương thực.

C. nguồn lao động.                                                    

D. thị trường tiêu thụ.

Câu 27. Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ

A. gần nhiều vùng giàu tiềm năng.                            

B. gần trung tâm Đông Nam Á.

C. nền nông nghiệp tiên tiến nhất.                            

D. trung tâm kinh tế phía Nam.

Câu 28. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là

A. tăng cường công tác dự báo lũ.                             

B. đầu tư cho các dự án thoát nước.

C. xây dựng hệ thống đê điều.                                   

D. chủ động chung sống với lũ.

Câu 29. Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là

A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.

B. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế.

C. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy.

D. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải.

Câu 30. Bể trầm tích nào sau đây có trữ lượng dầu, khí lớn nhất nước ta?

A. Cửu Long - Nam Côn Sơn.                                   

B. Hoàng Sa - Trường Sa.

C. Thổ Chu - Mã Lai.                                                

D. Cửu Long - Sông Hồng.

Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc cả trên đất liền và trên biển?

A. Quảng Ninh.                      

B. Cao Bằng.             

C. Hà Giang.                          

D. Lạng Sơn.

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào?

A. Khánh Hòa.                       

B. Hà Nam.                

C. Đà Nẵng.                           

D. Hưng Yên.

Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Nam Trung Bộ.                 

B. Nam Bộ.                

C. Tây Nguyên.                       

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào có nhiều khu kinh tế ven biển nhất?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.                                   

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.                                  

D. Đông Nam Bộ.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 - 2007?

A. Khu vực nông, lâm và thủy sản tăng liên tục.      

B. Khu vực công nghiệp và xây dựng tăng liên tục.

C. Khu vực nông, lâm và thủy sản giảm liên tục.

D. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao, chưa ổn định.          

Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nước ta?

A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.

Câu 37. Cho biểu đồ về diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015.

B. Quy mô và cơ cấu diện tích, năng suất lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015.

C. Tình hình thay đổi diện tích và năng suất lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015.

D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015.

Câu 38. Cho biểu đồ sau:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ NĂM 2014

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2000 và năm 2014?

A. Cây lương thực có hạt chiếm tỉ trọng nhỏ và đang giảm.

B. Cây công nghiệp lâu năm có xu hướng tăng về tỉ trọng.

C. Cây ăn quả chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng.

D. Cây công nghiệp hàng năm luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.

Câu 39. Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Đơn vị: Tỉ USD

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Kết hợp.                            

B. Miền.                                 

C. Cột.                                    

D. Đường.

Câu 40. Cho bảng số liệu sau:

TÌNH HÌNH DÂN SỐ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017 (Đơn vị: Nghìn người)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận định nào sau đây đúng về tình hình dân số nước ta, giai đoạn 2000 - 2017?

A. Dân số nước ta có xu hướng giảm liên tục qua các năm.

B. Dân số thành thị tăng chậm hơn so với dân số nông thôn.

C. Tỉ lệ gia tăng dân số nước ta có xu hướng giảm liên tục.

D. Dân số thành thị tăng nhanh hơn so với dân số nông thôn.

------------------ HẾT ------------------

Đáp án và Hướng dẫn

1.C 2.A 3.C 4.C 5.B 6.D 7.C 8.A 9.D 10.C
11.A 12.A 13.D 14.C 15.C 16.B 17.B 18.B 19.C 20.B
21.B 22.C 23.D 24.B 25.D 26.A 27.C 28.D 29.A 30.A
31.A 32.A 33.C 34.A 35.A 36.D 37.C 38.B 39.D 40.D

Câu 16

Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.

Chọn C.

Câu 19

Các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng Sông Hồng là công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dung và công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng. Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh về khoáng sản -> CN khai khoáng không phải ngành CN trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng.

Chọn C.

Câu 21

Những khó khăn cơ bản trong sản xuất lương thực của vùng Bắc Trung Bộ là có dải đồng bằng nhỏ hẹp nhưng bị chia cắt ở ven biển, đất đai kém màu mỡ và kèm theo đó là nhiều thiên tai tự nhiên xảy ra. Người dân có kinh nghiệm sản xuất là mặt thuận lợi.

Chọn B.

Câu 23

Một trong những vấn đề đáng lo ngại trong việc phát triển rừng ở Tây Nguyên là: Tình trạng rừng bị phá, bị cháy diễn ra thường xuyên làm giảm sút nhanh lớp phủ rừng và giảm sút nhanh trữ lượng các loại gỗ quý, đe dọa môi trường sống của các loài sinh vật.

Chọn D.

Câu 26

Đông Nam Bộ là vùng có nền công nghiệp phát triển mạnh nhưng cơ sở năng lượng chưa đáp ứng được nhu cầu. Nên, hiện nay việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra một nhu cầu lớn về nguồn năng lượng.

Chọn A.

Câu 27

Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh là nhờ Đông Nam Bộ là trung tâm kinh tế phía Nam, gần nhiều vùng giàu tiềm năng như Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long và gần như là trung tâm các nước Đông Nam Á.

Chọn C.

Câu 37

- Kĩ năng phân tích, nhận xét và nhận diện các dạng biểu đồ.

- Căn cứ vào dạng biểu đồ, chú gải, đơn vị => Biểu đồ thể hiện nội dung: Tình hình thay đổi diện tích và năng suất lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015.

Chọn C.

Câu 38

- Tăng tỉ trọng: cây lương thực có hạt, cây công nghiệp lâu năm => Đáp án A, B đúng.

- Giảm tỉ trọng: cây ăn quả, cây công nghiệp hàng năm => Đáp án C sai.

- Chiếm tỉ trọng lớn nhất: Cây ăn quả luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất.

- Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất: cây lương thực có hạt (2000), cây lương thực có hạt và cây công nghiệp hàng năm (2014) => Đáp án D sai.

Chọn B.

Câu 39

- Dựa vào kĩ năng nhận dạng biểu đồ và bảng số liệu.

- Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2010 - 2017 là biểu đồ đường.

- Chú ý cụm từ: Tốc độ tăng trưởng.

Chọn D.

Câu 40

- Dân số nước ta tăng liên tục qua các năm => Đáp án A sai.

- Tỉ lệ gia tăng dân số nước ta có xu hướng giảm nhưng không ổn định (2000 - 2010 giảm, 2010 - 2015 tăng, 2015 - 2017 giảm) => Đáp án C sai.

- Sử dụng công thức: Tốc độ tăng trưởng = Giá trị năm sau / Giá trị năm đầu x 100%. Ta tính được kết quả sau:

+ Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị là: 170,5% (nhanh hơn).

+ Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn là: 105,9%.

=> Đáp án B sai và đáp án D đúng.

Chọn D.

Đề thi vào 10 môn Địa lí 2023 (Đề số 2)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Thi vào 10

Môn: Địa lí

Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1. Các dân tộc ít người nào sau đây ở nước ta có số dân trên một triệu người?

A. Chăm, Hoa, Nùng, Mông.                                     

B. Ê-đê, Ba-na, Gia-rai, Hrê.

C. Tày, Thái, Mường, Khơ-me.                                

D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.

Câu 2. Vùng nào ở nước ta có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số lớn nhất?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.                                   

B. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.                              

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 3. Số dân và tỉ lệ dân thành thị có xu hướng nào sau đây?

A. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm.

B. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị tăng.

C. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị giảm.

D. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị tăng.

Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu làm năng suất lao động ở nước ta hiện nay thuộc nhóm thấp nhất thế giới là do

A. trình độ khoa học kĩ thuật và chất lượng lao động thấp.

B. phân bố lao động trong phạm vi cả nước còn bất hợp lí.

C. phân công lao động xã hội theo ngành chậm chuyển biến.

D. trình độ đô thị hóa thấp, nền kinh tế chậm chuyển dịch.

Câu 5. Các tỉnh và thành phố (cấp tỉnh) thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung là

A. Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Nam.

B. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Đà Nẵng, Quảng Nam.

C. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Nghệ An, Quảng Nam.

D. Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định.

Câu 6. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm nào sau đây?

A. 1975.                                 

B. 1983.                     

C. 1986.                                 

D. 1999.

Câu 7. Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây đang được khuyến khích phát triển ở nước ta?

A. Hợp tác xã nông – lâm.                                         

B. Kinh tế hộ gia đình.

C. Nông trường quốc doanh.                                     

D. Trang trại, đồn điền.

Câu 8. Tài nguyên nước ở nước ta có hạn chế nào sau đây?

A. Phân bố không đều giữa các vùng trên toàn lãnh thổ.

B. Chủ yếu là nước trên mặt và có ít nguồn nước ngầm.

C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.

D. Khai thác khó khăn để phục vụ sản xuất nông nghiệp.

Câu 9. Ở nước ta cây lúa được trồng chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu long.

B. Trung du miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

D. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 10. Nước ta gồm có những loại rừng nào sau đây?

A. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất.

B. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ.

C. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng.

D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ.

Câu 11. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp?

A. Khí hậu.                

B. Vị trí địa lí.                        

C. Địa hình.                           

D. Khoáng sản.

Câu 12. Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta là

A. Cà Mau.                

B. Phả Lại.                             

C. Phú Mĩ.                             

D. Uông Bí.

Câu 13. Một công dân mở một nhà hàng lẩu nướng, nhà hàng đó thuộc loại hình dịch vụ nào sau đây?

A. Dịch vụ công cộng.                                               

B. Dịch vụ khách sạn.

C. Dịch vụ sản xuất.                                                  

D. Dịch vụ tiêu dùng.

Câu 14. Loại hình giao thông vận tải nào sau đây không phổ biến ở tỉnh Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Đường sắt.             

B. Đường bộ.                         

C. Đường sông.                      

D. Đường hàng không.

Câu 15. Di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta được UNSESCO công nhận là

A. Hoàng thành Thăng Long.                                    

B. Cố đô Huế.

C. Vịnh Hạ Long.                                                      

D. Phố cổ hội An.

Câu 16. Loại đất nào sau đây chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Đất phù sa cổ.                                                       

B. Đất đồi.

C. Đất feralit trên đá vôi.                                           

D. Đất mùn pha cát.

Câu 17. Chăn nuôi gia súc nhỏ của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào

A. sản phẩm phụ của chế biến thuỷ sản.                   

B. sự phong phú của thức ăn trong rừng.

C. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.                     

D. sự phong phú của hoa màu lương thực.

Câu 18. Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Hồng và sông Thái Bình.                             

B. Sông Hồng và sông Lục Nam.

C. Sông Hồng và sông Đà.                                        

D. Sông Hồng và sông Cầu.

Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?

A. Là trung tâm kinh tế.                                            

B. Mật độ dân số cao nhất.

C. Đồng bằng lớn nhất.                                             

D. Năng suất lúa cao nhất.

Câu 20. Các tỉnh Bắc Trung Bộ xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là

A. Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

B. Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

C. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

D. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế.

Câu 21. Ở vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây?

A. Chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây hàng năm.        

B. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp.

C. Phát triển lâm nghiệp, trồng cây hàng năm.         

D. Trồng cây công nghiệp lâu năm, hàng năm.

Câu 22. Hoạt động kinh tế ở khu vực đồng bằng ven biển vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu là

A. chăn nuôi gia súc và cây hàng năm.                     

B. phát triển nông - lâm - ngư nghiệp.

C. nuôi bò, nghề rừng và trồng cà phê.                     

D. công nghiệp, thương mại, thủy sản.

Câu 23. Tây Nguyên bao gồm những tỉnh nào sau đây?

A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam.

B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Bình Thuận.

C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Tây Ninh.

D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

Câu 24. Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Tây Nguyên là

A. Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt.                        

B. Krông Buk, Krông Ana, Buôn Đôn.

C. Gia Nghĩa, Bảo Lộc, Kon Tum.                           

D. Đắk Tô, Đăk Min, Buôn Ma Thuột.

Câu 25. Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là

A. hệ sinh thái xích đạo chiếm ưu thế.                      

B. sông ngòi dày đặc và nhiều nước.

C. đất badan tập trung thành vùng lớn.                     

D. nhiệt độ quanh năm cao trên 270C.

Câu 26. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là

A. lao động.               

B. giống cây trồng.                

C. bảo vệ rừng.                       

D. thuỷ lợi.

Câu 27. Nhận định nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của phát triển tổng hợp kinh tế biển tới sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của Đông Nam Bộ?

A. Gắn liền với vùng ven biển và đảo.                      

B. Đa dạng thêm cơ cấu ngành, nghề.

C. Mang lại hiệu quả về kinh tế thấp.                       

D. Tác động đến khu vực kinh tế khác.

Câu 28. Đất phèn tập trung nhiều nhất ở vùng nào của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Dọc theo các kênh, rạch, sông.                             

B. Vùng Đồng Tháp Mười, An Giang.

C. Các tỉnh Kiên Giang và Cà Mau.                          

D. Các vùng dọc ven biển phía Nam.

Câu 29. Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất Việt Nam?

A. Phú Quý.               

B. Phú Quốc.                          

C. Côn Đảo.                           

D. Cát Bà.

Câu 30. Cát trắng tập trung chủ yếu ở các tỉnh nào sau đây?

A. Thanh Hóa, Quảng Nam.                                      

B. Bình Định, Phú Yên.

C. Ninh Thuận, Bình Thuận.                                     

D. Quảng Ninh, Khánh Hòa.

Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?

A. An Giang.             

B. Kiên Giang.                       

C. Đồng Tháp.                                   

D. Cà Mau.

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crôm có ở nơi nào sau đây?

A. Cổ Định.                

B. Quỳ Châu.                         

C. Thạch Khê.                        

D. Tiền Hải.

Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây?

A. Lợn, gia cầm.        

B. Trâu, bò.                            

C. Bò, gia cầm.                       

D. Bò, lợn.

Câu 34. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ba nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất nước ta năm 2007 là

A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ.                               

B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ.

C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc.                                   

D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích trồng cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 - 2007?

A. Diện tích cây hàng năm tăng liên tục.                  

B. Diện tích cây lâu năm lớn hơn cây hàng năm.

C. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục.                     

D. Diện tích cây lâu năm gấp 2,2 lần cây hàng năm.

Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh?

A. Nuôi trồng của Hậu Giang lớn hơn Đồng Tháp.

B. Nuôi trồng của Cà Mau nhỏ hơn Đồng Nai.

C. Khai thác của Bình Thuận nhỏ hơn Hậu Giang.

D. Khai thác của Kiên Giang lớn hơn Đồng Tháp.

Câu 37. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.

B. Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.

C. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.

D. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.

Câu 38. Cho biểu đồ sau:

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2017

 (Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng đường kính phân theo thành phần kinh tế của nước ta từ năm 2010 đến năm 2017?

A. Vốn đầu tư nước ngoài và Nhà nước đều giảm nhanh.

B. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng.

C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng về tỉ trọng và tăng 28,9%.

D. Kinh tế ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.

Câu 39. Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)

Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ đường.                 

B. Biểu đồ miền.        

C. Biểu đồ kết hợp.                       

D. Biểu đồ cột.

Câu 40. Cho bảng số liệu sau:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2017 (Đơn vị: %)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, nhận định nào đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 1990 - 2017?

A. Các ngành đều có xu hướng tăng lên khá nhanh.

B. Quặng sắt tăng chậm nhất, tiếp đến là dầu khí.

C. Than tăng nhanh thứ 2, tăng liên tục qua các năm.

D. Điện tăng nhanh nhất nhưng tăng không ổn định.

------------------ HẾT ------------------

Đáp án và Hướng dẫn

1.A 2.C 3.B 4.A 5.D 6.C 7.B 8.C 9.A 10.A
11.D 12.C 13.D 14.D 15.C 16.C 17.D 18.A 19.C 20.C
21.B 22.B 23.D 24.D 25.C 26.D 27.C 28.B 29.B 30.D
31.B 32.A 33.B 34.B 35.A 36.D 37.A 38.B 29.C 40.A

Câu 12

Tổ hợp nhiệt điện Phú Mĩ (1, 2, 3) là tổ hợp nhiệt điện lớn nhất ở nước ta. Tổ hợp này chạy chủ yếu bằng dầu khí khai thác ở thềm lục địa với một số mỏ tiêu biểu như Rồng, Đại Hùng, Lan Tây,…

Chọn C.

Câu 17

Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào sự phong phú của hoa màu lương thực (ngô, khoai, sẵn,…).

Chọn D.

Câu 19

Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ và cũng là vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta, năng suất lúa cao nhất và là một trong hai trung tâm kinh tế, văn hóa, thể thao,… lớn nhất nước ta hiện nay.

Chọn C.

Câu 21

Ở vùng ven biển là đồng bằng có diện tích nhỏ, đất cát là chủ yếu nên những hoạt động kinh tế là sản xuất lương thực, cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, sản xuất công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Chọn B.

Câu 24

Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Tây Nguyên là Plây Ku, Buôn Ma Thuột và Đà Lạt. Buôn Ma Thuột là trung tâm công nghiệp. Đà Lạt là trung tâm du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng. Plây Ku: phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản, là trung tâm thương mại, du lịch.

Chọn A.

Câu 25

Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là có đất badan tập trung thành vùng lớn thuận lợi phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm rộng lớn như cà phê, cao su, điều, tiêu,…

Chọn C.

Câu 27

Ảnh hưởng của phát triển tổng hợp kinh tế biển tới sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của Đông Nam Bộ là: sự đa dạng về ngành, gắn liền với vùng ven biển, mang lại hiệu quả kinh tế cao và có tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác.

Chọn C.

Câu 37

- Kĩ năng phân tích, nhận xét và nhận diện các dạng biểu đồ.

- Qua biểu đồ kết hợp bảng chú giải: biểu đồ cột, thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu (đơn vị: tỉ USD) => Nội dụng biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước từ năm 2000 đến năm 2015.

Chọn A.

Câu 38

Biểu đồ cho thấy:

- Tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước tăng nhanh từ 53,4% (2010) lên 82,3% (2017).

- Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước giảm rất nhanh: từ 23,2% (2010) xuống chỉ còn 1% (2017).

- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm tỉ trọng và giảm 23,4% (2010) xuống còn 16,8% (2017)

=> Nhận xét B: Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng là không đúng.

Chọn B.

Câu 39

Dựa vào bảng số liệu đã cho, yêu cầu đề bài và kĩ năng nhận diện biểu đồ => Biểu đồ thích hợp nhất để thiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017 là biểu đồ kết hợp (cột chồng - đường); cụ thể mỗi năm sẽ có 1 cột chồng sản lượng thủy sản, đường là giá trị xuất khẩu.

Chọn C.

Câu 40

Bảng số liệu cho thấy:

- Sản lượng các ngành công nghiệp đều có xu hướng tăng lên khá nhanh => Đáp án A đúng.

- Điện tăng nhanh nhất, tiếp đến là than, quặng sắt và dầu khí tăng chậm nhất => Đáp án B sai.

- Các sản phẩm công nghiệp tăng liên tục: quặng sắt và điện; các sản phẩm công nghiệp tăng nhưng không ổn định là dầu khí và than => Đáp án D và C sai.

Chọn A.

Đề thi vào 10 môn Địa lí 2023 (Đề số 3)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Thi vào 10

Môn: Địa lí

Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1. Các cao nguyên Nam Trung Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc nào sau đây?

A. Chăm, Mông, Hoa.

B. Tày, Thái, Nùng.

C. Mường, Dao, Khơme.

D. Ê-đê, Gia-rai, Ba-na.

Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta ở nông thôn cao hơn thành thị là do

A. nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động.

B. biện pháp kế hoạch hóa gia đình khó áp dụng ở nông thôn.

C. mặt bằng dân trí và mức sống của người dân còn thấp.

D. quan niệm trời sinh voi sinh cỏ nên người dân đẻ nhiều.

Câu 3. “Làng mạc, thôn xóm thường phân tán, gắn với đất canh tác, đất đồng cỏ, đất rừng hay mặt nước”. Đó là đặc điểm của loại hình quần cư nào sau đây?

A. Quần cư nông thôn.

B. Các siêu đô thị nhỏ.

C. Quần cư đô thị.

D. Lối sống nông thôn.

Câu 4. Lao động nước ta chủ yếu tập chung ở các ngành nông - lâm nghiệp là do

A. các ngành này có năng suất lao động thấp hơn nên cần nhiều lao động.

B. đây là các ngành có cơ cấu đa dạng nên thu hút nhiều lao động làm việc.

C. sản xuất nông- lâm nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều người lao động.

D. các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động lĩnh vực khác.

Câu 5. Tính đến năm 2007 nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm trên cả nước?

A. 2 vùng.

B. 3 vùng.

C. 4 vùng.

D. 5 vùng.

Câu 6. Nhận định nào sau đây không phải thành tựu của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới?

A. Chênh lệch về kinh tế giữa các vùng miền còn lớn.

B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo tích cực, hiện đại.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng và khá vững chắc.

D. Hội nhập nền kinh tế khu vực diễn ra nhanh chóng.

Câu 7. Ở nước ta lúa gạo là cây lương thực chính không phải do

A. khí hậu và đất đai phù hợp để trồng.

B. năng suất cao, người dân quen dùng.

C. có nhiều lao động tham gia sản xuất.

D. chỉ có lúa gạo mới sinh trưởng tốt.

Câu 8. Nguyên nhân chính làm cho sản xuất nông nghiệp thiếu ổn định về năng suất là do

A. giống cây trồng.

B. thời tiết, khí hậu.

C. độ phì của đất.

D. nguồn nước hạn chế.

Câu 9. Các loại cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở nước ta là

A. Mía, chè, đậu tương.

B. Chè, dừa, cà phê.

C. Cà phê, cao su, hồ tiêu.

D. Dâu tằm, thuốc lá, chè.

Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do

A. thiếu nguồn vốn đầu tư.

B. ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.

C. thiên nhiên nhiều thiên tai.

D. môi trường bị ô nhiễm, suy thoái.

Câu 11. Ngành công nghiệp năng lượng nào sau đây phát triển mạnh nhất ở vùng Tây Nguyên?

A. Nhiệt điện.

B. Khai thác than.

C. Hoá dầu.

D. Thuỷ điện.

Câu 12. Các trung tâm công nghiệp cơ khí - điện tử lớn nhất của nước ta hiện nay là

A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa.

B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng.

C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng.

D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.

Câu 13. Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ?

A. Nền kinh tế phát triển năng động.

B. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc phát triển.

C. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.

Câu 14. Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông vận tải đường bộ nước ta là

A. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.

B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.

C. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.

D. khí hậu và thời tiết thất thường.

Câu 15. Hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn của nước ta là

A. Cần Thơ, Đà Nẵng.

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội, Hải Phòng.

D. TP. Hồ Chí Minh, cần Thơ.

Câu 16. Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là

A. đậu tương.

B. cà phê.

C. chè.

D. thuốc lá.

Câu 17. Sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm và tương đối tập trung về quy mô nhờ

A. điều kiện sinh thái phong phú.

B. truyền thống sản xuất của dân cư.

C. việc giao đất lâu dài cho nhân dân.

D. thị trường tiêu thụ được mở rộng.

Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

A. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.

B. Một số tài nguyên thiên nhiên bị xuống cấp.

C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.

D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.

Câu 19. Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là

A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương.

B. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên.

C. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long.

D. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng.

Câu 20. Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây?

A. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.

B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây.

C. Lao động đông tập trung ở các thành phố, thị xã.

D. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam.

Câu 21. Một số bãi biển nổi tiếng ở Bắc Trung Bộ là

A. Cát Bà, Đồ Sơn, Trà Cổ, Non Nước.

B. Cửa Lò, Thiên Cầm, Đá Nhảy, Lăng Cô.

C. Nha Trang, Phan Rang, Mũi Né, Đá Nhảy.

D. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Vân Phong.

Câu 22. Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhất tại các tỉnh nào sau đây?

A. Phú Yên, Khánh Hòa.

B. Khánh Hòa, Ninh Thuận.

C. Quảng Nam, Quảng Ngãi.

D. Ninh Thuận, Bình Thuận.

Câu 23. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có thể coi là quan trọng nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây cà phê?

A. Địa hình có nhiều cao, sơn nguyên rộng lớn.

B. Đất feralit tập trung qui mô lớn và giàu mùn.

C. Khí hậu cận xích đạo với nền nhiệt, ẩm cao.

D. Nhiều hệ thống sông lớn, nguồn nước dồi dào.

Câu 24. Tây Nguyên là vùng có tiềm năng to lớn về nguồn tài nguyên thiên nhiên nào sau đây?

A. Nông nghiệp và lâm nghiệp.

B. Khoáng sản và thuỷ sản.

C. Nông nghiệp và thuỷ sản.

D. Lâm nghiệp và thuỷ sản.

Câu 25. Ở Đông Nam Bộ, để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là

A. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất.

B. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thuỷ lợi.

C. thuỷ lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.

D. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.

Câu 26. Các ngành công nghiệp hiện đại nào sau đây đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ?

A. Dệt-may, da-giầy, gốm sứ.

B. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.

C. Dầu khí, phân bón, năng lượng.

D. Chế biến lương thực-thực phẩm, cơ khí.

Câu 27. Nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ là do

A. sự năng động, nhạy bén, sáng tạo của người lao động.

B. sự đa dạng trong cơ cấu của ngành nông - lâm - ngư.

C. sự phát triển của ngành công nghiệp dầu khí, hóa dầu.

D. chính sách mở cửa và nền kinh tế nhiều thành phần.

Câu 28. Loại hình giao thông vận tải nào sau đây phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?

A. Đường sông.

B. Đường bộ.

C. Đường biển.

D. Đường sắt.

Câu 29. Huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Ngãi?

A. Cồn Cỏ.

B. Trường Sa.

C. Lý Sơn.

D. Hoàng Sa.

Câu 30. Vùng trũng Cửu Long có các mỏ dầu nào sau đây?

A. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Đại Hùng.

B. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Rồng.

C. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Tiền Hải.

D. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Lan Tây.

Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Lào?

A. Nghệ An.

B. Điện Biên.

C. Kon Tum.

D. Gia Lai.

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết các mỏ đất hiếm ở nước ta phân bố chủ yếu ở

A. Tây Nguyên.

B. Tây Bắc.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đông Bắc.

Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất?

A. Tháng VIII.

B. Tháng X.

C. Tháng XI.

D. Tháng IX

Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Cửa Đạt được xây dụng trên sông nào sau đây?

A. Sông Cả.

B. Sông Chu.

C. Sông Lô.

D. Sông Gâm.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giao thông nước ta?

A. Tuyến đường số 9 nối Đông Hà với Đà Nẵng.

B. Tuyến đường số 19 nối Pleiku với Tuy Hòa.

C. Mạng lưới đường ô tô phủ rộng khắp cả nước.

D. Đường biển dài nhất là Hải Phòng - Đà Nẵng.

Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là

A. Quảng Nam, Đà Nẵng, Huế, Bình Định.

B. Đà Nẵng, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.

C. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.

D. Đà Nẵng, Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.

Câu 37. Cho biểu đồ sau:

Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 9)

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ NĂM 2014

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2000 và năm 2014?

A. Tỉ trọng cây ăn quả có xu hướng tăng.

B. Tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm tăng.

C. Tỉ trọng cây lương thực có hạt tăng.

D. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm giảm.

Câu 38. Cho biểu đồ về diện tích và năng suất lúa của nước ta

Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 9)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.

B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.

C. Tình hình phát triển diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.

D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.

Câu 39. Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017

Năm

2005

2009

2012

2017

Tổng số dân (triệu người)

83,4

84,6

88,8

90,7

- Dân thành thị

23,3

23,9

27,3

29,0

- Dân nông thôn

60,1

60,7

61,5

61,7

Tốc độ tăng dân số (%)

1,17

1,09

1,11

1,06

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ kết hợp.

Câu 40. Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA (Đơn vị: 0C)

Địa điểm

Nhiệt độ TB tháng I

Nhiệt độ TB tháng VII

Nhiệt độ TB năm

Lạng Sơn

13,3

27,0

21,2

Hà Nội

16,4

28,9

23,5

Vinh

17,6

29,6

23,9

Huế

19,7

29,4

25,1

Quy Nhơn

23,0

29,7

26,8

TP. Hồ Chí Minh

25,8

28,9

27,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với biên độ nhiệt độ một số địa điểm ở nước ta?

A. Lạng Sơn cao hơn Hà Nội.

B. TP. Hồ Chí Minh thấp hơn Huế.

C. Lạng Sơn cao hơn Vinh.

D. Hà Nội thấp hơn Quy Nhơn.

------------------ HẾT ------------------

Đáp án và Hướng dẫn

1.D 2.C 3.A 4.A 5.B 6.A 7.D 8.B 9.C 10.A
11.D 12.C 13.D 14.A 15.B 16.C 17.A 18.D 19.C 20.B
21.B 22.A 23.C 24.A 25.C 26.B 27.D 28.A 29.C 30.B
31.D 32.B 33.A 34.B 35.C 36.B 37.A 38.C 39.B 40.D

Câu 7.

Sản xuất lúa gạo là cây lương thực chính ở nước ta chủ yếu do: nước ta xuất phát điểm từ nền nông nghiệp, có nhiều lao động tham gia sản xuất nông nghiệp, các điều kiện tự nhiên như khí hậu, đất đai, nguồn nước, địa chất phù hợp để trồng lúa gạo cho năng suất cao. Đồng thời, nước ta cũng là 1 quốc gia có nền văn minh lúa nước nên người dân quen dùng lúa gạo trong bữa ăn hàng ngày.

Chọn D.

Câu 8.

Nguyên nhân chính làm cho sản xuất nông nghiệp thiếu ổn định về năng suất là do sự thất thường, thiếu ổn định của các yếu tố thời tiết, khí hậu nước ta.

Chọn B.

Câu 14.

Do lãnh thổ chủ yếu là đồi núi nên việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông vận tải đường bộ gặp nhiều khó khăn do phải tốn nhiều chi phí xây dựng cầu, đèo, tôn tạo đường.

Chọn A.

Câu 17.

Sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm và tương đối tập trung về quy mô nhờ có điều kiện sinh thái phong phú nên đa dạng hóa được nhiều cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới.

Chọn A.

Câu 18.

Điểm không đúng với Đồng bằng sông Hồng là tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng. Tài nguyên khoáng sản không nhiều, đáng kể nhất là trữ lượng than nâu và khí thiên nhiên được thăm dò và khai thác ở Tiền Hải - Thái Bình.

Chọn D.

Câu 20.

Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây. Người Kinh sống dọc ven biển còn vùng gò đồi, vùng núi là nơi cư trú của người dân tộc ít người.

Chọn B.

Câu 23.

Nhân tố tự nhiên được coi là quan trọng nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây cà phê là khí hậu cận xích đạo với nền nhiệt, ẩm cao. Các điều kiện nhiệt, ẩm, ánh sáng phù hợp với

Chọn C.

Câu 25.

Ở Đông Nam Bộ, dễ khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là xây dựng các công trình thuỷ lợi và thay đổi cơ cấu cây trồng.

Chọn C.

Câu 27.

Nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ là do chính sách mở cửa và nền kinh tế nhiều thành phần.

Chọn D.

Câu 37.

Nhìn vào biểu đồ ta có thể có các nhận xét sau:

- Tỉ trọng diện tích cây lương thực có hạt, cây CN hàng năm tăng. Tỉ trọng diện tích cây CN lâu năm, cây ăn quả tăng.

- Tỉ trọng diện tích cây lương thực có hạt luôn chiếm tỉ trọng cao nhất, cây ăn quả chiếm tỉ trọng thấp nhất trong năm 2000, bằng cây CN hàng năm (thấp nhất) năm 2014.

Chọn A.

Câu 38.

- Căn cứ vào biểu đồ (kết hợp cột và đường) và bảng chú giải => Biểu đồ thể hiện nội dung: Tình hình phát triển diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.

- Lưu ý: Quy mô và cơ cấu (biểu đồ tròn có bán kính khác nhau); Chuyển dịch cơ cấu (biểu đồ miền); Tốc độ tăng trưởng (biểu đồ đường).

Chọn C.

Câu 39.

Căn cứ vào bảng số liệu (số liệu thô, 4 mốc năm, 2 đối tượng) và yêu cầu đề bài (chuyển dịch cơ cấu dân số) => Biểu đồ thích hợp để thể hiện chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2017 là biểu đồ miền.

Chọn B.

Câu 40.

Tính biên độ nhiệt = nhiệt độ tháng cao nhất - nhiệt độ tháng thấp nhất.

Địa điểm

Lạng Sơn

Hà Nội

Vinh

Huế

Quy Nhơn

TP. Hồ Chí Minh

Biên độ nhiệt (0C)

13,7

12,5

12

9,7

6,7

3,1

Phân tích bảng số liệu:

- Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam, thấp nhất ở Lạng Sơn và cao nhất ở TP. Hồ Chí Minh.

- Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất ở Quy Nhơn và thấp nhất là Lạng Sơn.

- Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.

- Biên độ nhiệt tăng dần từ Nam ra Bắc, thấp nhất ở TP. Hồ Chí Minh và cao nhất ở Lạng Sơn.

=> D không đúng.

Chọn D.

Đề thi vào 10 môn Địa lí 2023 (Đề số 4)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Thi vào 10

Môn: Địa lí

Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1. Việt Nam có tất cả bao nhiêu dân tộc?

A. 57 dân tộc.

B. 56 dân tộc.

C. 54 dân tộc.

D. 55 dân tộc.

Câu 2. Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?

A. Mỗi năm dân số nước ta tăng lên khoảng một triệu người.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở đồng bằng cao hơn ở miền núi và nông thôn.

C. Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm.

D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số khác nhau giữa các vùng.

Câu 3. Nguyên nhân diễn ra đô thị hóa ở nước ta là do

A. tác dộng của thiên tai, bão lũ, triều cường.

B. nước ta là nước chủ yếu trồng lúa nước.

C. di dân tự do từ nông thôn lên thành phố.

D. quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa.

Câu 4. Nguồn lao động nước ta còn có những hạn chế nào sau đây?

A. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.

B. Kinh nghiệm sản xuất ngành nông nghiệp.

C. Trình độ chuyên môn, tác phong lao động.

D. Khả năng tiếp thu khoa học và kỹ thuật.

Câu 5. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có các tỉnh và thành phố là

A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Phú Thọ.

B. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Nam Định.

C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Ninh.

D. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Giang.

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

A. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới.

B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.

C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.

D. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.

Câu 7. Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong một năm là nhờ có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

A. Mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc.

B. Nguồn sinh vật phong phú.

C. Nhiều diện tích đất phù sa.

D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 8. Bên cạnh cây lương thực, một ngành khác cũng phát triển rất mạnh ở nước ta là

A. chăn nuôi gia cầm và bò sữa.

B. khai thác và chế biến lâm sản.

C. nuôi trồng và đánh bắt thuỷ hải sản.

D. chăn nuôi đại gia súc.

Câu 9. Cây trồng nào sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta?

A. Cây ăn quả và rau đậu.

B. Cây lương thực.

C. Cây hoa màu.

D. Cây công nghiệp.

Câu 10. Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào sau đây?

A. Rừng đặc dụng.

B. Rừng nguyên sinh.

C. Rừng sản xuất.

D. Rừng phòng hộ.

Câu 11. Hệ thống công nghiệp của nước ta hiện nay gồm có

A. đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực và ngành khác nhau.

B. các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn, lớn, trung bình và nhỏ.

C. các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.

D. có nhiều ngành công nghiệp trọng điểm, vùng công nghiệp trọng điểm.

Câu 12. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất ở nước ta không biểu hiện ở đặc điểm nào sau đây?

A. Là nơi tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.

B. Là nơi tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu, bệnh viện lớn.

C. Là hai đầu mối giao thông vận tải và viễn thông lớn nhất cả nước.

D. Là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng lớn nhất nước ta.

Câu 13. Loại hình giao thông vận tải nào sau đây xuất hiện sau nhất ở nước ta?

A. Đường biển.

B. Đường bộ.

C. Đường hàng không.

D. Đường ống.

Câu 14. Sự phân bố các trung tâm thương mại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Quy mô dân số.

B. Nguồn lao động chất lượng cao.

C. Sức mua của người dân.

D. Sự phát triển của các hoạt động kinh tế.

Câu 15. Loại nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn?

A. Lễ hội truyền thống.

B. Công trình kiến trúc.

C. Hang động cacxtơ.

D. Làng nghề truyền thống.

Câu 16. Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản.

B. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện.

C. công nghiệp chế biến lương thực và thủy sản.

D. trồng cây lương thực, cây ăn quả và lâm sản.

Câu 17. Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. Than nâu và đá vôi.

B. Đất feralit.

C. Đất phù sa sông Hồng.

D. Đất xám, đất mặn.

Câu 18. Đồng bằng sông Hồng không có điều kiện để phát triển nông nghiệp theo hướng nào sau đây?

A. Đẩy mạnh phát triển vụ đông xuân.

B. Áp dụng máy móc thiết bị hiện đại.

C. Đẩy mạnh chăn nuôi gia súc gia cầm.

D. Thâm canh lúa nước tăng năng suất.

Câu 19. Các loại cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ở đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là

A. đậu tương, đay, cói.

B. mía, bông, dâu tằm.

C. lạc, đậu tương, bông.

D. lạc, mía, thuốc lá.

Câu 20. Vị trí của Bắc Trung Bộ không có vai trò nào sau đây?

A. Là vùng có kinh tế phát triển bậc nhất nước ta.

B. Đông Bắc Thái Lan ra biển Đông và ngược lại.

C. Cầu nối giữa kinh tế miền Nam - Bắc đất nước.

D. Cửa ngõ Trung Lào ra biển Đông và ngược lại.

Câu 21. Tỉnh/thành nào sau đây có nạn hạn hán kéo dài nhất ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Ninh Thuận, Bình Thuận.

B. Ninh Thuận, Phú Yên.

C. Bình Thuận, Quảng Nam.

D. Phú Yên, Quảng Nam.

Câu 22. Tỉnh nào sau đây nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia?

A. Kon Tum.

B. Gia Lai.

C. Đắk Lắk.

D. Lâm Đồng.

Câu 23. Việc xây dựng các công trình thuỷ điện ở Tây Nguyên không phải nhằm mục đích nào sau đây?

A. Phát triển du lịch và nuôi trồng thuỷ sản.

B. Chỉ để phục vụ khai thác và chế biến bôxit.

C. Nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô.

D. Thúc đẩy các ngành công nghiệp phát triển.

Câu 24. Hai loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ?

A. Đất badan và đất feralit.

B. Đất phù sa và đất feralit.

C. Đất badan và đất xám.

D. Đát xám và đất phù sa.

Câu 25. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là

A. phòng chống sâu bệnh.

B. tăng cường phân bón.

C. bảo vệ rừng đầu nguồn.

D. hoàn thiện thủy lợi.

Câu 26. Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào thời kì mùa khô là

A. cháy rừng.

B. triều cường.

C. thiếu nước ngọt.

D. xâm nhập mặn.

Câu 27. Hệ thống đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây?

A. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu.

B. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau.

C. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng.

D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang.

Câu 28. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển nào sau đây?

A. Nam Trung Bộ.

B. Khu vực Bắc Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 29. Khoáng sản quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là

A. dầu, titan.

B. khí, cát thủy tinh.

C. cát thủy tinh, muối.

D. dầu, khí.

Câu 30. Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu nào sau đây?

A. Cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn.

B. Cận nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông ấm.

D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết hướng Tây Bắc - Đông Nam là hướng của dãy núi nào sau đây?

A. Bạch Mã.

B. Hoàng Liên Sơn.

C. Trường Sơn Nam.

D. Đông Triều.

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Tây Nguyên.

B. Nam Bộ.

C. Nam Trung Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?

A. Hòn La, Chu Lai.

B. Vũng Áng, Hòn La.

C. Nghi Sơn, Dung Quất.

D. Dung Quất, Vũng Áng.

Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở những vùng nào sau đây?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta?

A. An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp.

B. Kiên Giang, Đồng Tháp, Tiền Giang.

C. An Giang, Long An, Sóc Trăng.

D. An Giang, Kiên Giang, Long An.

Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh?

A. Nuôi trồng của Nam Định lớn hơn Hà Tĩnh.

B. Nuôi trồng của An Giang lớn hơn Ninh Thuận.

C. Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Bình Định.

D. Khai thác của Khánh Hòa lớn hơn Quảng Ninh.

Câu 37. Cho biểu đồ về diện tích các loại cây trồng nước ta

Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2023 có đáp án (Đề 3)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.

B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.

D. Tình hình phát triển diện tích các loại cây trồng của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.

Câu 38. Cho biểu đồ sau:

Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2023 có đáp án (Đề 3)

(Nguồn: Tổng cục thống kê)

CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ Ở NƯỚC TA

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, năm 2010 và năm 2018?

A. Tỉ trọng ngành công nghiệp luôn cao nhất, tiếp theo là ngành dịch vụ và nông nghiệp.

B. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm, dịch vụ và công nghiệp - xây dựng tăng.

C. Tỉ trọng ngành nông nghiệp luôn cao nhất, tiếp theo là ngành công nghiệp và dịch vụ.

D. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ giảm; công nghiệp - xây dựng tăng.

Câu 39. Cho bảng số liệu sau:

KHÁCH DU LỊCH VÀ DOANH THU DU LỊCH, GIAI ĐOẠN 1991 - 2017

Năm

1990

2005

2010

2015

2017

Khách trong nưowsc (triệu lượt khách)

1,5

11,2

16,0

28,0

38,5

Khách quốc tế (triệu lượt khách)

0,3

2,1

3,5

4,8

9,7

Tổng doanh thu (nghìn tỉ đồng)

0,8

17,0

30,3

96,0

230,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, nhận định nào sau đây không đúng với khách du lịch và doanh thu du lịch, giai đoạn 1991 - 2017?

A. Khách du lịch và doanh thu du lịch tăng, doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh nhất.

B. Khách du lịch nội địa có tốc độ tăng trưởng chậm hơn so với khách du lịch quốc tế.

C. Tốc độ tăng trưởng khách du lịch quốc tế thấp hơn nhiều so với khách du lịch nội địa.

D. Tổng doanh thu có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và chậm nhất là khách trong nước.

Câu 40. Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG CỦA CÁC NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2015

(Đơn vị: Tỉ đồng)

Năm

1990

1995

2000

2015

Nông nghiệp

61817,5

82307,1

112111,7

137112,0

Lâm nghiệp

4969,0

5033,7

5901,6

6315,6

Thủy sản

8135,2

13523,9

21777,4

38726,9

Tổng số

74921,7

100864,7

139790,7

182154,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, để biểu thị sự chuyển dịch cơ cấu của từng ngành trong cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản, biểu đồ nào sau đây là biểu đồ thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ tròn.

------------------ HẾT ------------------

Đáp án và Hướng dẫn

1.C 2.B 3.D 4.C 5.C 6.B 7.D 8.C 9.B 10.D
11.B 12.A 13.C 14.B 15.C 16.B 17.C 18.C 19.D 20.A
21.A 22.A 23.B 24.C 25.D 26.C 27.D 28.A 29.A 30.A
31.B 32.C 33.B 34.B 35.A 36.C 37.B 38.C 39.C 40.B

Câu 14

Sự phân bố các trung tâm thương mại phụ thuộc rất lớn vào quy mô dân số, sức mua của người dân và sự phát triển của các hoạt động kinh tế - xã hội. Không phụ thuộc vào nguồn lao động.

Chọn B.

Câu 16

Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ là khai thác khoáng sản (than đá, sắt,…) và phát triển thủy điện.

Chọn B.

Câu 18

Diện tích đất ở vùng Đồng bằng sông Hồng ngày càng hạn hẹp do chuyển đổi mục đích sử dụng đất nên không có điều kiện để phát triển nông nghiệp theo hướng đẩy mạnh chăn nuôi gia súc gia cầm.

Chọn C.

Câu 20

Nhờ có vị trí cầu nối giữa các tỉnh phía Bắc và các tỉnh phía Nam, giữa Đông Bắc Thái Lan, Trung Lào với biển Đông nên Bắc Trung Bộ là khu vực trung chuyển khối lượng hành khác và hàng hóa rất lớn. Đây không phải là vùng có nền kinh tế phát triển bậc nhất nước ta.

Chọn A.

Câu 23

Việc xây dựng các công trình thuỷ điện ở Tây Nguyên không phải là chỉ để phục vụ khai thác và chế biến bôxit. Mà còn để thúc đẩy các ngành công nghiệp phát triển; đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô; đồng thời góp phần phát triển du lịch, nuôi trồng thuỷ sản, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.

Chọn C.

Câu 25

Do ở Đông Nam Bộ có một mùa khô sâu sắc gây ra tình trạng thiếu nước trầm trọng vào mùa khô nên thủy lợi là vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ.

Chọn D.

Câu 37

- Kĩ năng phân tích, nhận xét và nhận diện các dạng biểu đồ.

- Căn cứ vào dạng biểu đồ, chú gải, biểu đồ, đơn vị => Biểu đồ thể hiện nội dung: Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.

Chọn C.

Câu 38

Qua biểu đồ, ta thấy:

- Tỉ trọng nông - lâm - ngư giảm, từ 22,4% (2010) xuống 16,7% (2018).

- Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng tăng, từ 36,1% (2010) lên 38,2% (2018).

- Tỉ trọng ngành dịch vụ tăng, từ 41,5% (2010) lên 45,1% (2018).

Chọn B.

Câu 39

- Sử dụng công thức: Tốc độ tăng trưởng = Giá trị năm sau / Giá trị năm đầu x 100%.

- Tính tốc độ tăng trưởng của các tiêu chí.

+ Khách du lịch nội địa: 2566,7% (chậm nhất).

+ Khách du lịch quốc tế: 3233,3%.

+ Doanh thu du lịch: 28750,0% (nhanh nhất).

Chọn C.

Câu 40

- Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài => Biểu đồ miền là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu của từng ngành trong cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản qua giai đoạn 1990 - 2015.

- Chú ý cụm từ: Chuyển dịch cơ cấu và > = 4 mốc năm.

Chọn B.

Đề thi vào 10 môn Địa lí 2023 (Đề số 5)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Thi vào 10

Môn: Địa lí

Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1. Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng.

B. Miền núi.

C. Trung du.

D. Duyên Hải.

Câu 2. Cơ cấu dân số nước ta hiện nay thuộc loại nào sau đây?

A. Cơ cấu dân số già.

B. Cơ cấu dân số ổn định.

C. Cơ cấu dân số trẻ.

D. Cơ cấu dân số phát triển.

Câu 3. Vùng Đồng Bằng Sông Hồng có diện tích: 15000km2, dân số: 20,7 triệu người (2019). Vậy, mật độ dân số của vùng là

A. 13,8 người/km2.

B. 138 người/km2.

C. 1380 người/km2.

D. 13800 người/km2.

Câu 4. Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào sau đây?

A. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn.

B. Phân bố lại dân cư và lao động phù hợp từng vùng.

C. Đa dạng các loại hình đào tạo việc làm.

D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.

Câu 5. Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Tiền Giang.

B. Cần Thơ.

C. Bến Tre.

D. Kiên Giang.

Câu 6. Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là

A. Phía Bắc, miền Trung và phía Nam.

B. Phía Bắc, Duyên Hải và Đông Nam Bộ.

C. Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam.

D. Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bộ.

Câu 7. Tư liệu sản xuất nào sau đây không thể thay thế được của ngành nông nghiệp?

A. Khí hậu.

B. Nước.

C. Đất đai.

D. Sinh vật.

Câu 8. Nguyên nhân cơ bản nền nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ là do

A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa.

B. tài nguyên đất phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit.

C. lượng mưa phân bố không đều trên lãnh thổ trong năm.

D. cơ cấu cây trồng đa dạng (nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới).

Câu 9. Nền nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng nào sau đây?

A. Độc canh cây lương thực sang đa dạng cây công nghiệp, cây trồng khác.

B. Độc canh cây công nghiệp sang đa dạng cơ cấu cây lương thực, hoa màu.

C. Độc canh cây hoa màu sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây ăn quả.

D. Độc canh cây lúa sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.

Câu 10. Hiện nay, nghề nuôi tôm phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 11. Các nguồn tài nguyên khoáng sản như apatit, pirit, photphorit,… là nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Công nghiệp vật liệu xây dựng.

B. Công nghiệp năng lượng.

C. Công nghiệp luyện kim màu.

D. Công nghiệp hóa chất.

Câu 12. Các nhà máy nhiệt điện không có công suất trên 1000MW của nước ta là

A. Phả Lại.

B. Hòa Bình.

C. Phú Mĩ.

D. Cà Mau.

Câu 13. Các hoạt động dịch vụ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Các cao nguyên đất đỏ ba dan.

B. Các thành phố lớn, khu công nghiệp.

C. Các vùng duyên hải ven biển.

D. Các đồng bằng phù sa màu mỡ.

Câu 14. Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta?

A. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A.

B. Đường sắt Thống Nhất và đường 279.

C. Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh.

D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A.

Câu 15. Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An.

B. Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn.

C. Phong Nha - Kẻ Bàng, di tích Mĩ Sơn.

D. Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long.

Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Giáp cả Trung Quốc và Lào.

B. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.

C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.

D. Có số dân đông nhất so với các vùng khác.

Câu 17. Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả

A. cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu.

B. cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm.

C. cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới.

D. cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp.

Câu 18. Thế mạnh về tự nhiên nào sau đây đã tạo cho vùng Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông?

A. Có một mùa đông lạnh.

B. Đất phù sa màu mỡ.

C. Nguồn nước mặt phong phú.

D. Địa hình bằng phẳng.

Câu 19. Có ý nghĩa lớn đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của khu vực III ở Đồng bằng sông Hồng là sự phát triển nhanh của các ngành nào sau đây?

A. Ngoại thương, du lịch, tài chính ngân hàng.

B. Giao thông vận tải hàng không, bưu chính, nội thương.

C. Tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo, du lịch.

D. Tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo, bưu chính.

Câu 20. Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Trung du miền núi Băc Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 21. Ý nghĩa nào sau đây không phải của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ?

A. Thúc đẩy sự phát triển các huyện phía tây.

B. Góp phần phân bố lại dân cư.

C. Hình thành mạng lưới đô thị mới.

D. Tạo động lực phát triển dải ven biển.

Câu 22. Sự khác nhau cơ bản giữa phía Tây và phía Đông của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không phải là

A. địa hình.

B. kinh tế.

C. khí hậu.

D. dân tộc.

Câu 23. Địa hình của Tây Nguyên có đặc điểm nào sau đây?

A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh.

B. Địa hình cao nguyên xếp tầng.

C. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu.

D. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng

Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác và chế biến gỗ của vùng Tây Nguyên?

A. Sản lượng gỗ hàng năm tăng liên tục.

B. Lâm nghiệp là thế mạnh của Tây Nguyên.

C. Còn nhiều rừng gỗ quý, chim và thú quý.

D. Tài nguyên rừng đang và đã bị suy giảm.

Câu 25. Khó khăn chủ yếu của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là

A. tài nguyên sinh vật hạn chế và suy thoái.

B. chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.

C. đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.

D. ít khoáng sản, rừng và ô nhiễm môi trường.

Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng với việc thay đổi cơ cấu cây trồng ở Đông Nam Bộ?

A. Mía, đậu tương chiếm vị trí hàng đầu trong cây công nghiệp ngắn ngày.

B. Sản lượng cao su tăng nhanh là nhờ giống và công nghệ trồng mới.

C. Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất chủ yếu cao su, cà phê, hồ tiêu.

D. Năng suất của các loại cây công nghiệp đều được tăng lên rất nhanh.

Câu 27. Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước không phải là do

A. vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.

B. chính sách phát triển phù hợp, thu hút đầu tư.

C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.

D. lao động lành nghề, cơ sở kĩ thuật hiện đại.

Câu 28. Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông nào sau đây?

A. Đồng Nai.

B. Mê Công.

C. Thái Bình.

D. Sông Hồng.

Câu 29. Các đảo nào sau đây ở nước ta đông dân nhất?

A. Cát Bà, Lý Sơn.

B. Côn Đảo, Thổ Chu.

C. Trường Sa Lớn.

D. Kiên Hải, Côn Đảo.

Câu 30. Vấn đề nào sau đây đặt ra khi chúng ta khai thác và vận chuyển dầu khí?

A. Đẩy mạnh xây dựng các nhà máy lọc dầu.

B. Hạn chế tối đa xuất khẩu dầu thô.

C. Nâng cao hiệu quả sử dụng khí đồng hành.

D. Tránh để xảy ra các sự cố môi trường.

Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Lào và Campuchia?

A. Gia Lai.

B. Đắk Lắk.

C. Quảng Nam.

D. Kon Tum.

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết quần đảo Cô Tô thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây?

A. Quảng Ninh.

B. Khánh Hòa.

C. Hải phòng.

D. Quy Nhơn.

Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Tây Bắc Bộ.

B. Đông Bắc Bộ.

C. Trung và Nam Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phần lớn diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở nước ta tập trung tại

A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.

B. Tây Nguyên, TD và MN Bắc Bộ.

C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.

D. Đông Nam Bộ, TD và MN Bắc Bộ.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?

A. Bến Tre.

B. Sóc Trăng.

C. Hậu Giang.

D. Phú Yên.

Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh?

A. Khai thác của Thái Bình nhỏ hơn Bến Tre.

B. Nuôi trồng của Bạc Liêu lớn hơn Bình Thuận.

C. Khai thác của Tiền Giang nhỏ hơn Quảng Ninh.

D. Nuôi trồng của Đồng Tháp lớn hơn Cà Mau.

Câu 37. Cho biểu đồ về diện tích các loại cây trồng nước ta

Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2023 có đáp án (Đề 4)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.

B. Cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.

C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.

D. Quy mô phát triển diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.

Câu 38. Cho bảng số liệu sau:

SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI, NĂM 2010 VÀ NĂM 2017 (Đơn vị: Triệu lượt người)

Năm

Đường sắt

Đường bộ

Đường thủy

Đường hàng không

2010

11,2

2132,3

157,5

14,2

2017

12,5

3106,9

174,5

32,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện số lượng hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta năm 2017, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ kết hợp.

Câu 39. Cho biểu đồ sau:

Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2023 có đáp án (Đề 4)

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2014

Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta giai đoạn 1990 - 2014?

A. Cây lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.

B. Cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

C. Cây công nghiệp lâu năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

D. Cây ăn quả có tốc độ tăng trưởng chậm hơn cây hàng năm.

Câu 40. Cho bảng số liệu sau:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP.HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: 0C)

TOP 10 Đề thi vào 10 môn Địa lí 2023 (mới nhất) (ảnh 1)

(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh?

A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP.Hồ Chí Minh.

B. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP.Hồ Chí Minh.

C. Số tháng có nhiệt độ trên 200C ở TP.Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.

D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP.Hồ Chí Minh.

------------------ HẾT ------------------

Đáp án và Hướng dẫn

1.B 2.C 3.C 4.D 5.A 6.A 7.C 8.A 9.D 10.B
11.D 12.B 13.C 14.D 15.B 16.D 17.C 18.A 19.C 20.A
21.D 22.B 23.B 24.A 25.D 26.D 27.C 28.B 29.A 30.D
31.D 32.A 33.B 34.C 35.A 36.C 37.A 38.B 39.C 40.D

Câu 18

Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là do ở đây có một mùa đông lạnh, thích hợp trồng các cây cận nhiệt, ôn đới.

Chọn A.

Câu 19

Có ý nghĩa lớn đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của khu vực III ở Đồng bằng sông Hồng là sự phát triển nhanh của các ngành tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo, du lịch.

Chọn C.

Câu 21

Ý nghĩa của đường Hồ Chí Minh ở Bắc Trung Bộ là: Thúc đẩy sự phát triển của các huyện phía tây, góp phần phân bố lại dân cư và hình thành mạng lưới đô thị mới.

Chọn D.

Câu 23

Một trong những đặc điểm về địa hình ở Tây Nguyên là địa hình cao nguyên xếp tầng với một số cao nguyên tiêu biểu như Kon Tum, Lâm Viên, Mơ Nông,…

Chọn B.

Câu 24

Hoạt động khai thác và chế biến gỗ của Tây Nguyên có đặc điểm: Lâm nghiệp là một thế mạnh của Tây Nguyên, trong rừng còn nhiều rừng gỗ quý và nhiều chim, thú quý. Tuy nhiên, hiện nay tài nguyên rừng đã bị suy giảm do việc khai thác không có kế hoạch, nạn lâm tặc,…

Chọn A.

Câu 25

Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là ít khoáng sản, diện tích rừng tự nhiên ít và nguy cơ ô nhiễm môi trường.

Chọn D.

Câu 27

Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước là do: vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi; Chính sách phát triển phù hợp, thu hút đầu tư, lao động lành nghề, cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.

Chọn C.

Câu 37

Căn cứ vào dạng biểu đồ, chú gải, đơn vị => Biểu đồ thể hiện nội dung: Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.

Chọn A.

Câu 38

Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ => Biểu đồ thể hiện số lượng hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta năm 2015 là biểu đồ cột; cụ thể mỗi loại hình giao thông 1 cột.

Chọn B

Câu 39

- Kĩ năng phân tích, nhận xét và nhận diện các dạng biểu đồ.

- Nhìn vào biểu đồ và so sánh sự tăng trưởng của các loại cây.

- Cây công nghiệp lâu năm tăng trưởng nhanh nhất, tiếp đến là cây ăn quả, sau đó là cây lương thực có hạt, thấp nhất là cây hàng năm.

Chọn C.

Câu 40

Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội lớn hơn TP.Hồ Chí Minh (12,50C so với 3,20C) => Ý D sai.

Chọn D.

Đề thi vào 10 môn Địa lí 2023 (Đề số 6)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Thi vào 10

Môn: Địa lí

Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1. Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng, duyên hải.

B. Miền Núi, hải đảo.

C. Hải đảo, trung du.

D. Nước Ngoài.

Câu 2. Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta đứng thứ 3 sau quốc gia nào sau đây?

A. Thái Lan và Inđônêxia.

B. Mianma và Lào.

C. Philippin và Inđônêxia.

D. Mianma và Philippin.

Câu 3. Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có: Diện tích là 39734 km2, Dân số là 16,7 triệu người (2019). Vậy mật độ dân số của vùng là

A. 420,5 người/km2.

B. 420,3 người/km2.

C. 379,3 người/km2.

D. 390,9 người/km2.

Câu 4. Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động ở nước ta, hướng nào sau đây đạt hiệu quả cao nhất?

A. Thực hiện tốt chính sách dân số.

B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.

C. Phát triển kinh tế, đặc biệt ngành dịch vụ.

D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.

Câu 5. Chuyển dịch cơ cấu ngành của nước ta đang diễn ra theo xu hướng nào sau đây?

A. Tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng, giảm tỉ trọng của khu vực nông nghiệp và khu vực dịch vụ.

B. Tăng tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực dịch vụ.

C. Giảm tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực dịch vụ.

D. Tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp.

Câu 6. Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay?

A. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.

B. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.

C. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh.

D. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển.

Câu 7. Nhận định nào sau đây là thuận lợi của khí hậu nhiệt đới ẩm ở nước ta?

A. Lượng mưa phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.

B. Tạo ra sự phân hóa đa dạng giữa các vùng miền của đất nước.

C. Tình trạng khô hạn thường xuyên diễn ra vào các mùa khô nóng.

D. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào làm cho sâu, dịch bệnh phát triển.

Câu 8. Việc mở rộng thị trường có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển và phân bố nông nghiệp nước ta?

A. Thúc đẩy sản xuất, đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.

B. Tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm nông nghiệp.

C. Khuyến khích nông dân tăng gia sản xuất nông nghiệp.

D. Thu hẹp sản xuất, chuyên môn hóa sản phẩm nông nghiệp

Câu 9. Ở nước ta, chăn nuôi trâu chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.

B. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu long.

C. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.

D. Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ.

Câu 10. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do có nhiều

A. đảo, vũng, vịnh.

B. cửa sông rộng lớn.

C. bãi triều, đầm phá.

D. sông, hồ, suối, ao.

Câu 11. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành nào sau đây?

A. Công nghiệp dầu khí.

B. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.

C. Công nghiệp điện tử.

D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 12. Các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW của nước ta là

A. Hòa Bình, Phú Mĩ, Phả Lại.

B. Phả Lại, Cà Mau, Sơn La.

C. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mĩ.

D. Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau.

Câu 13. Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc vào dịch vụ sản xuất?

A. Tài chính, tín dụng.

B. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa.

C. Khách sạn, nhà hàng.

D. Dịch vụ cá nhân và cộng đồng.

Câu 14. Ngành đường ống phát triển gắn với hoạt động sản xuất của ngành nào sau đây?

A. Công nghiệp sản xuất điện.

B. Công nghiệp lọc nước.

C. Công nghiệp khai thác than.

D. Công nghiệp khai thác dầu khí.

Câu 15. Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào là tài nguyên du lịch thiên nhiên?

A. Văn hóa dân gian.

B. Các công trình kiến trúc.

C. Các lễ hội truyền thống.

D. Các bãi tắm đẹp.

Câu 16. Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ vừa giáp Trung Quốc, giáp vịnh Bắc Bộ và vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Quảng Ninh.

B. Bắc Kạn.

C. Bắc Giang.

D. Lạng Sơn.

Câu 17. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh phát triển các ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Cơ khí, vật liệu xây dựng.

B. May mặc, giày da.

C. Vật liệu xây dựng, điện tử.

D. Khai khoáng, thuỷ điện.

Câu 18. Nguyên nhân dẫn đến Đồng bằng Sông Hồng có mật độ dân số cao nhất so với các vùng khác trong cả nước là không phải do

A. nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động.

B. mạng lưới đô thị dày đặc.

C. là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta.

D. lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời.

Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng là do

A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh.

B. hệ thống sông dày đặc với nguồn nước dồi dào.

C. tài nguyên đất phù sa màu mỡ và giàu dinh dưỡng.

D. sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên.

Câu 20. Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là

A. cơ sở hạ tầng thấp kém.

B. thiên tai thường xuyên xảy ra.

C. tài nguyên khoáng sản hạn chế.

D. mật độ dân cư thấp.

Câu 21. Các điểm du lịch nổi tiếng nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?

A. Cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng.

B. Đồ Sơn, Cát Bà.

C. Sầm Sơn, Thiên Cầm.

D. Nhật Lệ, Lăng Cô.

Câu 22. Đặc điểm nổi bật của tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. lãnh thổ hẹp, nằm ở sườn đông Trường Sơn, giáp biển.

B. lãnh thổ hẹp ngang, có mưa về thu đông và mùa khô kéo dài.

C. lãnh thổ kéo dài theo Bắc - Nam, giáp biển.

D. lãnh thổ hẹp, bị chia cắt bởi các núi đâm ngang biển.

Câu 23. Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây Nguyên là

A. nắng lắm, mưa nhiều làm cho đất bị rửa trôi.

B. mùa mưa thường xuyên xảy ra lũ lụt.

C. mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng.

D. hay có những hiện tượng thời tiết thất thường.

Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế - xã hội của vùng Tây Nguyên?

A. Là vùng thưa dân cư nhất nước ta.

B. Nhiều lao động lành nghề, cán bộ khoa học kĩ thuật.

C. Mức sống của nhân dân còn thấp, tỉ lệ người chưa biết đọc còn cao.

D. Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.

Câu 25. Công trình thủy lợi Dầu Tiếng ở vùng Đông Nam Bộ thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Dương.

B. Bình Phước.

C. Đồng Nai.

D. Tây Ninh.

Câu 26. Vấn đề nào sau đây không thuộc vào khai thác chiều sâu trong lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ?

A. Phục hồi và phát triển các vùng rừng ngập mặn.

B. Bảo vệ nghiêm ngặt các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển.

C. Thay thế vườn cao su có năng suất mủ thấp bằng giống cây khác.

D. Bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu của các sông.

Câu 27. Nhiệm vụ quan trọng nhất trong việc hướng tới mục tiêu phát triển công nghiệp một cách bền vững ở Đông Nam Bộ là

A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng.

B. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất mới.

C. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.

D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí và lọc hóa dầu.

Câu 28. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Khơ me, Chăm, Hoa.

B. Giáy, Dao, Mông.

C. Tày, Nùng, Thái.

D. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.

Câu 29. Địa danh nào sau đây không phải tên của một huyện đảo của nước ta?

A. Phú Quý.

B. Phú Quốc.

C. Thác Bà.

D. Cồn Cỏ.

Câu 30. Vùng nào sau đây có đặc sản yến sào nổi tiếng ở nước ta?

A. Đông Nam Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?

A. Gia Lai.

B. Đắk Nông.

C. Kon Tum.

D. Đắk Lắk.

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết ranh giới tự nhiên của hai miền Nam - Bắc của nước ta là dãy núi nào sau đây?

A. Trường Sơn.

B. Ngọc Linh.

C. Hoành Sơn.

D. Bạch Mã.

Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở nước ta có tần suất cơn bão từ 1,3 đến 1,7 cơn bão/ tháng?

A. Tháng X.

B. Tháng VII.

C. Tháng IX.

D. Tháng VI.

Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Trị.

B. Ninh Bình.

C. Nghệ An.

D. Hà Tĩnh.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết những tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta tập trung ở khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta?

A. Công nghiệp chế biến lương thực phân bố rộng rãi.

B. Đà Nẵng và Vũng Tàu có cơ cấu ngành giống nhau.

C. Hải Phòng, Biên Hòa là các trung tâm quy mô lớn.

D. Có các trung tâm với quy mô rất lớn, lớn, vừa, nhỏ.

Câu 37. Cho biểu đồ sau:

Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2023 có đáp án (Đề 5)

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG, NĂM 2000 VÀ 2014

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta, năm 2000 và năm 2014?

A. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác lớn thứ hai.

C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng.

D. Hai vùng có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất đều có xu hướng tăng.

Câu 38. Cho biểu đồ về giá trị các ngành kinh tế nước ta

Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2023 có đáp án (Đề 5)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Chuyển dịch cơ cấu giá trị các ngành kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 - 2015.

B. Tình hình phát triển giá trị các ngành kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 - 2015.

C. Quy mô và cơ cấu giá trị các ngành kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 - 2015.

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị các ngành kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 - 2015.

Câu 39. Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017

Năm

2005

2009

2012

2017

Tổng số dân (triệu người)

83,4

84,6

88,8

90,7

- Dân thành thị

23,3

23,9

27,3

29,0

- Dân nông thôn

60,1

60,7

61,5

61,7

Tốc độ tăng dân số (%)

1,17

1,09

1,11

1,06

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện số dân và tốc độ tăng dân số của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ kết hợp.

Câu 40. Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG GIA SÚC, GIA CẦM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017

Năm

Trâu (nghìn con)

 (nghìn con)

Lợn (nghìn con)

Gia cầm (triệu con)

2000

2879,2

4127,9

20193,8

196,1

2005

2922,2

5540,7

27435,0

219,9

2010

2877,0

5808,3

27373,3

300,5

2017

2627,8

5194,2

26494,0

308,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về số lượng gia súc, gia cầm của nước ta, giai đoạn 2000 - 2017?

A. Đàn trâu có xu hướng tăng nhưng không ổn định.

B. Đàn lợn có xu hướng tăng nhưng không ổn định.

C. Đàn gia cầm tăng liên tục và thêm 112,4 triệu con.

D. Đàn bò có xu hướng tăng nhưng không ổn định

------------------ HẾT ------------------

Đáp án và Hướng dẫn

1.A 2.C 3.B 4.C 5.C 6.C 7.B 8.A 9.D 10.A
11.D 12.D 13.A 14.D 15.D 16.A 17.D 18.C 19.A 20.B
21.B 22.B 23.C 24.B 25.D 26.C 27.C 28.A 29.C 30.B
31.C 32.D 33.C 34.C 35.A 36.B 37.D 38.A 39.D 40.A

Câu 17

Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng (vùng này có khoáng sản giàu có nhất nước ta) và công nghiệp thuỷ điện.

Chọn D.

Câu 18

Nguyên nhân dẫn đến Đồng bằng Sông Hồng có mật độ dân số cao nhất so với các vùng khác trong cả nước là do lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời với nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động và sự phát triển kinh tế - xã hội với mạng lưới đô thị dày đặc.

Chọn C.

Câu 19

Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng là do vùng Đồng bằng sông Hồng có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với một mùa đông lạnh (3 tháng lạnh). Một số rau củ tiêu biểu như: khoai tây, su hào, bắp cải,…

Chọn A.

Câu 20

Do vị trí địa lí nên vùng Bắc Trung Bộ là Thiên tai thường xuyên xảy ra thiên tai tự nhiên hàng năm như: bão, cát bay, cát chảy gây hậu quả nặng nề, thiện hại về người và của nhiều nhất nước ta.

Chọn B.

Câu 23

Khí hậu của Tây Nguyên có đặc điểm là: Mang tính chất nhiệt đới cận xích đạo, có 2 mùa mưa - khô rõ rệt, mùa khô kéo dài, dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng.

Chọn C.

Câu 24

Nhiều lao động lành nghề, cán bộ khoa học kĩ thuật là sai với điều kiện kinh tế - xã hội của vùng Tây Nguyên. Tây Nguyên còn thiếu lao động lành nghề, cán bộ khoa học kĩ thuật.

Chọn B.

Câu 26

Một số vấn đề khai thác chiều sâu trong lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ là: Bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu của các sông, bảo vệ nghiêm ngặt các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển, phục hồi và phát triển các vùng rừng ngập mặn.

Chọn C.

Câu 27

Nhiệm vụ quan trọng nhất trong việc hướng tới mục tiêu phát triển công nghiệp một cách bền vững ở Đông Nam Bộ là bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.

Chọn C.

Câu 37

Qua biểu đồ, ta thấy:

- Tỉ trọng vùng Đồng bằng sông Cửu Long luôn cao nhất nhưng giảm và giảm 7,3%.

- Tỉ trọng vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lớn thứ 2 và tăng thêm 2,3%.

- Tỉ trọng các vùng còn lại có xu hướng tăng lên và tăng thêm 5%.

=> Các đáp án A, B, C đúng và đáp án D sai.

Chọn D.

Câu 38

Căn cứ vào dạng biểu đồ, chú gải, đơn vị => Biểu đồ thể hiện nội dung: sự thay đổi cơ cấu giá trị các ngành kinh tế nước ta giai đoạn 1990 - 2015.

Chọn A.

Câu 39

Để thể hiện số dân và tốc độ tăng dân số (2 đối tượng có đơn vị khác nhau) của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014 (4 mốc thời gian) => Biểu đồ kết hợp là thích hợp nhất.

Chọn D.

Câu 40

Sử dụng kĩ năng đọc, nhận xét bảng số liệu, giai đoạn 2000 - 2017, đàn trâu nước ta có xu hướng giảm nhưng không liên tục, giảm từ 2879,2 nghìn con (năm 2000) xuống còn 2627,8 nghìn con (năm 2017) => Nhận xét “Đàn trâu có xu hướng tăng” là không đúng.

Chọn A.

Đề thi vào 10 môn Địa lí 2023 (Đề số 7)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Thi vào 10

Môn: Địa lí

Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

A. Trung du, đồng bằng.

B. Trung du, miền núi.

C. Gần cửa sông, suối.

D. Duyên hải, đồng bằng.

Câu 2. Dân số ở nhóm tuổi từ 0 - 14 tuổi đặt ra những vấn đề cấp bách nào sau đây?

A. Văn hóa, y tế, giáo dục, giải quyết việc làm trong tương lai.

B. Giải quyết việc làm, vấn đề xã hội, an ninh và môi trường.

C. Xây dựng các nhà dưỡng lão, các khu dân trí và tài nguyên.

D. Các vấn đề trật tự an ninh, văn hóa, giáo dục, y tế, chính trị.

Câu 3. Biết dân số nước ta 12/2020 là 97680,5 nghìn người và diện tích cả nước là 331212 km2. Vậy mật độ dân số của cả nước năm 2021 là

A. 293 người/km2.

B. 295 người/km2.

C. 294 người/km2.

D. 292 người/km2.

Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?

A. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn ít.

B. Nguồn lao động dồi dào và tăng khá nhanh.

C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.

D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.

Câu 5. Nhận định nào sau đây không phải thành tựu của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới?

A. Chênh lệch về kinh tế giữa các vùng và miền còn lớn.

B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo tích cực, hiện đại hóa.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh, khá vững chắc.

D. Hội nhập nền kinh tế khu vực, toàn cầu diễn ra nhanh.

Câu 6. Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế?

A. Cả nước hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.

B. Từ nền kinh tế nhiều thành phần sang nền kinh tế tập trung Nhà nước và hợp tác xã.

C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ kinh tế.

D. Từ nền kinh tế chủ yếu là Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.

Câu 7. Nguyên nhân tài nguyên sinh vật có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp là do

A. sinh vật là tư liệu sản xuất không thể thay thế của nông nghiệp.

B. cây trồng và vật nuôi là đối tượng hoạt động của nông nghiệp.

C. thực vật là nguồn thức ăn quan trọng phục vụ ngành chăn nuôi.

D. sinh vật là nguồn cung cấp hữu cơ chủ yếu cho để tăng độ phì.

Câu 8. Hiện nay nhà nước đang khuyến khích vấn đề nào sau đây?

A. Tăng cường độc canh cây lúa nước để xuất khẩu gạo.

B. Khai hoang chuyển đất lâm nghiệp sang nông nghiệp.

C. Phát triển một nền nông nghiệp hướng ra xuất khẩu.

D. Đưa dân vào làm việc trong hợp tác xã nông nghiệp.

Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu ở nước ta ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng thấp là do

A. các giống gia súc và gia cầm có chất lượng thấp.

B. diện tích đất chăn nuôi ít nên chăn nuôi khó phát triển.

C. ít có nhiều đồng cỏ rộng, nguồn thức ăn còn thiếu.

D. cơ sở vật chất cho chăn nuôi đã được cải thiện nhiều.

Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu khiến sản lượng thủy sản ở nước ta tăng khá mạnh là do

A. số lượng tàu thuyền, công suất tàu ngày càng tăng.

B. tăng cường việc đánh bắt gần bờ và hạn chế xa bờ.

C. người lao động có tay nghề đánh bắt cá tăng lên.

D. số làng nghề làm tàu, thuyền và dựng cụ bắt cá tăng.

Câu 11. Nền công nghiệp nước ta có cơ cấu đa ngành, chủ yếu nhờ vào đặc điểm nào sau đây?

A. Nhiều tài nguyên có giá trị cao.

B. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

C. Tài nguyên có trữ lượng rất lớn.

D. Nguồn tài nguyên phân bố rộng.

Câu 12. Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?

A. Bắc Ninh.

B. Thái Nguyên.

C. Quảng Ninh.

D. Cao Bằng.

Câu 13. Các hoạt động dịch vụ không tạo ra các mối liên hệ giữa

A. các vùng trong nước.

B. các ngành sản xuất.

C. nước ta với nước ngoài.

D. sự phân bố dân cư.

Câu 14. Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào sau đây thấp nhất?

A. Đương sông.

B. Đường ô tô.

C. Đường hàng không.

D. Đường biển.

Câu 15. Tài nguyên du lịch nào sau đây không phải là tài nguyên du lịch nhân văn?

A. Văn hóa dân gian.

B. Các vườn quốc gia.

C. Các công trình kiến trúc.

D. Các di tích lịch sử.

Câu 16. Sự khác nhau cơ bản giữa tiểu vùng Tây Bắc và Đông Bắc không phải là

A. độ cao.

B. sông ngòi.

C. hướng núi.

D. khí hậu.

Câu 17. Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh sau khai khoáng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Nhiệt điện.

B. Hàng tiêu dùng.

C. Thuỷ điện.

D. Chế biến gỗ.

Câu 18. Về điều kiện tự nhiên Đồng bằng sông Hồng gặp khó khăn nào sau đây?

A. Địa hình bị chia cắt.

B. Xuất hiện nhiều bão lớn.

C. Gió tây khô nóng.

D. Thời tiết bất thường.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với thế mạnh kinh tế - xã hội của Đồng bằng sông Hồng?

A. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng hàng đầu cả nước.

B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung phần lớn ở nông thôn.

C. Cơ sở hạ tầng vào loại tốt nhất so với các vùng trong cả nước.

D. Là nơi tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống.

Câu 20. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là

A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm và nuôi đại gia súc.

B. sản xuất công nghiệp, thương mại, du lịch và cây hàng năm.

C. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực và trồng cây lâu năm.

D. trồng cây công nghiệp hàng năm, lâm sản và đánh bắt hải sản.

Câu 21. Vị trí địa lí của vùng Bắc Trung Bộ không có vai trò nào sau đây?

A. Cầu nối giữa nền kinh tế miền Nam với Bắc đất nước.

B. Cửa ngõ ra biển của Đông Bắc Thái Lan và ngược lại.

C. Là vùng có nền kinh tế phát triển bậc nhất ở nước ta.

D. Cửa ngõ ra biển, đại dương của Trung Lào và ngược lại.

Câu 22. Khó khăn đáng kể về đất để phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. đất trống, đồi núi trọc còn nhiều.

B. quỹ đất nông nghiệp hạn chế.

C. đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn.

D. vùng đồng bằng có độ dốc lớn.

Câu 23. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay là

A. đất đai thoái hoá.

B. đất badan màu mỡ.

C. khí hậu phân hóa.

D. khô hạn kéo dài.

Câu 24. Khó khăn lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội của vùng Tây Nguyên là

A. nơi có nền văn hóa đa dạng, phức tạp.

B. hệ thống cơ sở hạ tầng còn hạn chế.

C. trình độ của nguồn lao động còn thấp.

D. có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống.

Câu 25. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư - xã hội vùng Đông Nam Bộ?

A. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.

B. Dân cư tập trung đông đúc với mật độ dân số khá cao.

C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn.

D. Có sức hút với nguồn lao động lành nghề của cả nước.

Câu 26. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là

A. lao động.

B. thuỷ lợi.

C. giống cây trồng.

D. bảo vệ rừng.

Câu 27. Phương hướng nào sau đây không thích hợp với việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển và thềm lục địa ở Đông Nam Bộ?

A. Xây dựng Bà Rịu - Vũng Tàu thành cơ sở dịch vụ lớn nhất về khai thác dầu khí và ngưng hoạt động du lịch ở đây.

B. Đẩy mạnh việc khai thác tài ngyên sinh vật biển, khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa, du lịch biển và giao thông vận tải biển.

C. Xây dựng các tổ hợp sản xuất khí - điện - đạm, phát triển công nghiệp lọc, hoá dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí.

D. Cần đặc biệt chú ý giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến dầu mỏ.

Câu 28. Khu vực dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm các ngành chủ yếu nào sau đây?

A. Vận tải thủy, du lịch, bưu chính viễn thông.

B. Khách sạn, nhà hàng, thương mại, du lịch.

C. Thương mại, tài chính ngân hàng, bưu chính.

D. Xuất nhập khẩu, vận tải đường thủy, du lịch.

Câu 29. Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là

A. dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu.

B. nhiều cửa sông, đầm, phá và vùng biển rộng thuận lợi đánh bắt thủy hải sản.

C. suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp và khí hậu tốt.

D. nằm gần các tuyến đường hàng hải và hàng không quốc tế trên Biển Đông.

Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu khiến nước ta phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và đảo là do

A. đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.

B. khẳng định chủ quyền trên các vùng biển và đảo.

C. hệ thống tiền tiêu nước ta tiến ra biển và đại dương.

D. phát triển dịch vụ hàng hải, nghề cá gần và xa bờ.

Câu 31. Căn cứ vào Atltat Việt Nam trang 4 - 5, cho biết nước ta là cửa ngõ ra biển thuận lợi cho các quốc gia nào sau đây?

A. Lào, Đông Nam Thái Lan, Campuchia và Tây Nam Trung Quốc.

B. Lào, Đông Nam Thái Lan, Campuchia và Đông Nam Trung Quốc.

C. Lào, Đông Bắc Thái Lan, Campuchia và Đông Nam Trung Quốc

D. Lào, Đông Bắc Thái Lan, Campuchia và Tây Nam Trung Quốc.

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh nào?

A. Bình Định.

B. Ninh Thuận.

C. Khánh Hòa.

D. Phú Yên.

Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crôm có ở nơi nào sau đây?

A. Cổ Định.

B. Quỳ Châu.

C. Thạch Khê.

D. Tiền Hải.

Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò lớn nhất nước ta?

A. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.

B. Thanh Hóa, Nghệ An.

C. Nghệ An, Quảng Nam.

D. Thanh Hóa, Bình Định.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có ngành chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?

A. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.

B. Rượu, bia, nước giải khát.

C. Đường sữa, bánh kẹo.

D. Sản phẩm chăn nuôi.

Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết mặt hàng nào sau đây có tỉ trọng giá trị nhập khẩu lớn nhất của nước ta năm 2007?

A. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.

B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

C. Nguyên, nhiên, vật liệu.

D. Hàng tiêu dùng.

Câu 37. Cho bảng số liệu sau:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2015

(Đơn vị: %)

Năm

1990

1995

2005

2010

2017

Nông - lâm -ngư nghiệp

38,7

27,2

25,8

21,0

18,4

Công nghiệp - xây dựng

22,7

28,8

32,5

41,0

38,3

Dịch vụ

38,6

44,0

41,7

38,0

43,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 1990 - 2017?

A. Tỉ trọng dịch vụ hiện nay chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước.

B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa.

C. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP.

D. Khu vực nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang giảm.

Câu 38. Cho biểu đồ sau:

Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2023 có đáp án (Đề 6)

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2014

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta?

A. Các loại cây trồng tăng liên tục qua các năm.

B. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh nhất.

C. Câylương thực có hạt tăng nhưng biến động.

D. Cây công nghiệp hàng năm tăng chậm nhất.

Câu 39. Cho biểu đồ về hộ nghèo phân theo vùng

Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2023 có đáp án (Đề 6)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu hộ nghèo phân theo vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2016.

B. Tình hình phát triển hộ nghèo phân theo vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2016.

C. Tốc độ tăng trưởng hộ nghèo phân theo vùng nước ta năm 2010 và năm 2016.

D. Chuyển dịch cơ cấu hộ nghèo phân theo vùng nước ta năm 2010 và năm 2016.

Câu 40. Cho bảng số liệu sau:

TỔNG DÂN SỐ, DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: Nghìn người)

Năm

2000

2005

2010

2015

2017

Tổng số

77.630,9

82.392,1

86.947,4

92.228,6

94.286,0

Thành thị

18.725,4

22.332,0

26.515,9

30.881,9

31.928,3

Nông thôn

58.905,5

60.060,1

60.431,5

61.346,7

62.357,7

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2000 - 2017, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ kết hợp.

------------------ HẾT ------------------

Đáp án và Hướng dẫn

1.B 2.A 3.B 4.D 5.A 6.D 7.B 8.C 9.C 10.A
11.B 12.C 13.D 14.C 15.B 16.B 17.C 18.D 19.B 20.A
21.C 22.B 23.D 24.C 25.A 26.B 27.A 28.D 29.C 30.A
31.D 32.C 33.A 34.B 35.A 36.C 37.D 38.A 39.A 40.B

Câu 9

Ở nước ta chăn nuôi chiếm tỉ trọng thấp trong nông nghiệp nguyên nhân chủ yếu là do không có nhiều đồng cỏ rộng lớn, nguồn thức ăn cho chăn nuôi còn chưa đảm bảo và các cơ sở vật chất cho chăn nuôi còn yếu kém.

Chọn C.

Câu 17

Ngành công nghiệp phát triển mạnh sau khai khoáng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là thủy điện, tiếp đến là công nghiệp nhiệt điện phát triển mạnh ở khu vực Đông Bắc, đặc biệt là tỉnh Quảng Ninh.

Chọn C.

Câu 18

Về điều kiện tự nhiên Đồng bằng sông Hồng gặp khó khăn lớn nhất là sự thất thường về các điều kiện nhiệt, ẩm.

Chọn D.

Câu 19

Thế mạnh kinh tế - xã hội của Đồng bằng sông Hồng là: Nguồn lao động dồi dào, chất lượng hàng đầu cả nước. Cơ sở hạ tầng vào loại tốt nhất so với các vùng trong cả nước và là nơi tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống.

Chọn B.

Câu 21

Nhờ có vị trí cầu nối giữa các tỉnh phía Bắc và các tỉnh phía Nam, giữa Đông Bắc Thái Lan, Trung Lào với biển Đông nên Bắc Trung Bộ là khu vực trung chuyển khối lượng hành khách và hàng hóa rất lớn. Đây không phải là vùng có nền kinh tế phát triển bậc nhất nước ta.

Chọn C.

Câu 22

Khó khăn đáng kể về đất để phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là quỹ đất nông nghiệp hạn chế do vùng hẹp ngang, nhiều đồi núi ăn sát ra biển.

Chọn B.

Câu 23

Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay là mùa khô kéo dài, dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng cho sinh hoạt và sản xuất.

Chọn D.

Câu 24

Khó khăn lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội của vùng Tây Nguyên là nguồn lao động hạn chế về trình độ do vùng này là nơi cư trú chủ yếu của người đồng bào các dân tộc ít người như Cơ-ho, Ê-đê, Ba-na,…

Chọn C.

Câu 25

Đặc điểm của vùng Đông Nam Bộ là dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao đây là một thị trường tiêu thụ rộng lớn với lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn và Đông Nam Bộ cũng là vùng có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.

Chọn A.

Câu 37

Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2017 như sau:

- Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư có xu hướng giảm mạnh (giảm 20,3%), ngành công nghiệp - xây dụng tăng nhanh nhất (tăng thêm 15,6%), ngành dịch vụ tăng (4,7%). Như vậy, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế đang theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa => Đáp án B và C đúng.

- Tỉ trọng ngành dịch vụ cao nhất (43,3%), tiếp đến là ngành công nghiệp - xây dựng (38,3%) và ngành nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng thấp nhất (18,4%) => Đáp án A đúng và đáp án D sai.

Chọn D.

Câu 38

Nhìn vào biểu đồ và so sánh sự tăng trưởng của các loại cây.

- Cây công nghiệp lâu năm tăng trưởng nhanh nhất, tiếp đến là cây ăn quả, sau đó là cây lương thực có hạt, chậm nhất là cây công nghiệp hàng năm.

- Các cây không tăng liên tục: cây công nghiệp hàng năm và cây lương thực có hạt; các cây tăng trưởng liên tục qua các năm: cây ăn quả và cây công nghiệp lâu năm.

=> Đáp án B, C, D đúng và đáp án A sai.

Chọn A.

Câu 39

Căn cứ vào biểu đồ (2 hình tròn khác nhau về bán kính), bảng chú giải => Biểu đồ thể hiện nội dung: Quy mô và cơ cấu hộ nghèo phân theo vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2016.

Chọn A.

Câu 40

- Căn cứ vào bảng số liệu: 2 đối tượng (thành thị, nông thôn), 5 mốc năm.

- Yêu cầu đề bài: thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số,…

-> Biểu đồ miền là biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2000 - 2015.

Chọn B.

Đề thi vào 10 môn Địa lí 2023 (Đề số 8)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Thi vào 10

Môn: Địa lí

Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào sau đây?

A. Tày, Mường, Gia-rai, Mơ nông.

B. Dao, Nùng, Chăm, Hoa.

C. Tây, Nùng, Ê-đê, Ba-na.

D. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông.

Câu 2. Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với vấn đề nào sau đây?

A. Môi Trường, chất lượng cuộc sống và nguồn tài nguyên thiên nhiên.

B. Chất lượng cuộc sống và các vấn đề khác (an ninh, văn hóa, giáo dục).

C. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống và trật tự an ninh, chính trị.

D. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống và tài nguyên môi trường.

Câu 3. Trên thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số thế nào?

A. Thấp.

B. Trung Bình.

C. Cao.

D. Rất cao.

Câu 4. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do

A. người lao động thiếu sáng tạo.

B. năng suất lao động thấp.

C. phần lớn lao động sống ở nông thôn.

D. độ tuổi của người lao động cao.

Câu 5. Thách thức của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới không phải là

A. sự phân hoá giàu nghèo, tình trạng vẫn còn vùng nghèo.

B. tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và khá vững chắc.

C. tài nguyên bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm.

D. những bất cập trong sự phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.

Câu 6. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Long An.

B. Bình Định.

C. An Giang.

D. Kiên Giang.

Câu 7. Loại tài nguyên rất quý giá nào sau đây không thể thiếu trong quá trình sản xuất nông nghiệp ở nước ta cũng như trên thế giới?

A. Khí hậu.

B. Đất đai.

C. Nước.

D. Sinh vật.

Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là do

A. nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ.

B. tài nguyên nước hạn chế, không đủ cho sản xuất.

C. nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa nước.

D. nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm.

Câu 9. Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với

A. các đồng cỏ tươi tốt.

B. vùng trồng cây lương thực.

C. vùng trồng cây ăn quả.

D. vùng trồng cây công nghiệp.

Câu 10. Tỉnh nào sau đây có sản lượng thuỷ sản khai thác lớn nhất nước ta?

A. Bình Thuận.

B. Cần Thơ.

C. Kiên Giang.

D. Ninh Thuận.

Câu 11. Thuỷ năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Năng lượng.

B. Vật liệu xây dựng.

C. Hoá chất.

D. Luyện kim màu.

Câu 12. Công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi gồm có

A. Chế biến thịt, sữa; thực phẩm đông lạnh; sản xuất bia.

B. Chế biến thịt, sữa; thực phẩm đông lạnh; xay xát.

C. Chế biến thịt; thực phẩm đông lạnh; sản xuất đường.

D. Chế biến thịt, sữa; thực phẩm đông lạnh; đồ hộp.

Câu 13. Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc vào dịch vụ tiêu dùng?

A. Quản lí nhà nước, đoàn thể.

B. Khách sạn, nhà hàng.

C. Giao thông vận tải.

D. Kinh doanh tài sản, tư vấn.

Câu 14. Các tuyến bay trong nước được khai thác trên cơ sở 3 đầu mối chủ yếu nào sau đây?

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vinh.

D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế.

Câu 15. Sự phát triển kinh tế và các hoạt động kinh tế tập trung ở mức độ cao là do yếu tố nào sau đây quyết định?

A. Các trung tâm kinh tế.

B. Quy mô dân số, sức mua của nhân dân.

C. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

D. Các thành phần kinh tế.

Câu 16. Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc?

A. Hà Giang.

B. Điện Biên.

C. Tuyên Quang.

D. Lai Châu.

Câu 17. Cơ sở chủ yếu để cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ nhiều ngành đa dạng là do

A. tiếp giáp với nhiều vùng, quốc gia.

B. lao động có nhiều kinh nghiệm.

C. chính sách phát triển của Nhà nước.

D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

Câu 18. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Đồng bằng sông Hồng là nơi đất chật, người đông?

A. Mật độ dân số của vùng trên 1.000 người/km2.

B. Tỉnh nào trong vùng cũng có số dân rất đông.

C. Dân số đông nhất trong 7 vùng kinh tế nước ta.

D. Nhiều đô thị lớn với dân cư tập trung đông đúc.

Câu 19. Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh về

A. nuôi trồng thủy sản.

B. chăn nuôi gia súc.

C. chăn nuôi bò sữa.

D. chăn nuôi gia cầm.

Câu 20. Điểm khác biệt cơ bản giữa hai miền Đông và Tây của vùng Bắc Trung Bộ không phải là

A. Địa hình.

B. kinh tế.

C. Sinh vật.

D. Dân tộc.

Câu 21. Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là

A. công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí.

B. công nghiệp chế biến lương thực và công nghiệp cơ khí.

C. công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim.

D. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 22. Trung tâm công nghiêp nào sau đây có qui mô lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Nha Trang.

B. Dung Quất.

C. Đà Nẵng.

D. Quy Nhơn.

Câu 23. Mục tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế - xã hội ở Tây Nguyên là

A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo.

B. Tăng cường khai thác và chế biến lâm sản.

C. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm.

D. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản và thủy điện.

Câu 24. Các tuyến đường ngang 19, 26 tạo sự liên kết giữa Tây Nguyên với các cảng nước sâu có ý nghĩa nào sau đây cho sự phát triển kinh tế của vùng Tây Nguyên?

A. Tăng cường giao lưu kinh tế với các tỉnh phía Nam.

B. Góp phần thúc đẩy kinh tế của vùng phát triển.

C. Tăng cường giao lưu kinh tế với các tỉnh phía Bắc.

D. Thúc đẩy kinh tế, xã hội Tây Nguyên phát triển.

Câu 25. Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là

A. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.

B. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.

C. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.

D. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.

Câu 26. Nhân tố quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta là

A. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước.

B. khí hậu cận xích đạo với nền nhiệt, ẩm cao.

C. khí hậu có sự phân mùa khô - mưa sâu sắc.

D. Tiềm năng đất badan tập trung thành vùng.

Câu 27. Sự khác biệt về trình độ lao động của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là

A. có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.

B. năng động nhạy bén trong cơ chế thị trường.

C. người lao động có trình độ học vấn cao hơn.

D. số người lao động có chuyên môn kĩ thuật ít.

Câu 28. Thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long không phải là

A. trồng cây công nghiệp.

B. trồng cây lương thực.

C. nuôi trồng thủy sản.

D. trồng cây ăn quả.

Câu 29. Nguyên nhân chủ yếu việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ nhưng lại có ý nghĩa rất lớn là do

A. đảo, quần đảo là nơi tổ chức quần cư và phát triển hoạt động sản xuất kinh tế.

B. bộ phận hợp thành thể thống nhất của lãnh thổ hình chữ S không thể tách rời.

C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.

D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta trong thời đại tiến ra biển, đại dương.

Câu 30. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?

A. Nhiều sa khoáng với trữ lượng lớn và phân bố rộng.

B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.

C. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng, giàu có.

D. Nằm gần các tuyến hàng hải quôc tế trên Biển Đông.

Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quốc gia nào sau đây không có vùng biển chung với nước ta?

A. Myanma.

B. Malaysia.

C. Thái Lan.

D. Indonesia.

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?

A. Quỳnh Nhai.

B. Sinh Quyền.

C. Cam Đường.

D. Văn Bàn.

Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Điện Biên Phủ thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Trung và Nam Bắc Bộ.

B. Tây Bắc Bộ.

C. Đông Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?

A. Bình Định.

B. Hà Tĩnh.

C. Quảng Ngãi.

D. Nghệ An.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta?

A. Cà Mau.

B. An Giang.

C. Bà Rịa - Vũng Tàu.

D. Bình Thuận.

Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?

A. Kon Tum, Gia Lai.

B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.

C. Gia Lai, Đắk Lắk.

D. Lâm Đồng, Gia Lai.

Câu 37. Cho biểu đồ sau:

Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2023 có đáp án (Đề 7)

CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU DÂN SỐ THÀNH THỊ - NÔNG THÔN, GIAI ĐOẠN 1990 - 2014

Căn cứ vào bảng số liệu, nhận định nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn, giai đoạn 1990 - 2014?

A. Tỉ trọng dân thành thị lớn hơn tỉ trọng dân nông thôn và có xu hướng tăng lên.

B. Dân nông thôn chiếm tỉ trọng nhỏ hơn tỉ trọng dân thành thị, đang giảm dần.

C. Tỉ trọng dân thành thị nhỏ hơn dân nông thôn nhưng tăng lên tục qua các năm.

D. Tỉ trọng dân nông thôn luôn luôn lớn hơn dân thành thị nhưng không ổn định.

Câu 38. Cho biểu đồ sau:

Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2023 có đáp án (Đề 7)

(Nguồn: Tổng cục thống kê)

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2008 - 2018

Căn cứ vào biểu đồ, cho biêt nhận định nào sau đây đúng với sự biên động diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta, giai đoạn 2008 - 2018?

A. Độ che phủ rừng tăng nhưng không ổn định và tăng trung bình 3%/năm.

B. Diện tích rừng trồng liên tục tăng và tăng trung bình 146.6 nghìn ha/năm.

C. Diện tích rừng tự nhiên có xu hướng giảm liên tục và giảm 93.1 nghìn ha.

D. Tổng diện tích rừng liên tục tăng; năm 2018 tăng 10.5% so với năm 2008.

Câu 39. Cho bảng số liệu sau:

ĐÀN GIA SÚC VÀ GIA CẦM NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2017

Năm

Trâu (nghìn con)

 (nghìn con)

Lợn (nghìn con)

Gia cầm (triệu con)

2000

2 897

4 128

20 194

196

2005

2 814

4 063

23 170

233

2010

2 922

5 541

27 345

220

2015

2 877

5 808

27 373

300

2017

2 559

5 156

26 264

317

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số đàn gia súc và gia cầm nước ta, giai đoạn 2000 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ miền.

Câu 40. Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017 (Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

2005

2010

2015

2017

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng

1487,9

2465,6

2728,3

3412,8

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017?

A. Tỉ trọng khai thác thủy sản có xu hướng ngày càng giảm.

B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhiều hơn sản lượng khai thác.

C. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.

D. Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác.

------------------ HẾT ------------------

Đáp án và Hướng dẫn

1.D 2.D 3.C 4.B 5.B 6.A 7.B 8.D 9.B 10.C
11.A 12.D 13.B 14.A 15.B 16.C 17.D 18.A 19.B 20.C
21.D 22.C 23.A 24.D 25.C 26.D 27.B 28.A 29.C 30.D
31.A 32.C 33.B 34.D 35.B 36.D 37.C 38.B 39.C 40.D

Câu 8

Nguyên nhân chủ yếu thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta vì tài nguyên nước phân bố không đồng đều trong năm, có thời kì xảy ra khô hạn nghiêm trọng. Đặc biệt ở vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

Chọn D.

Câu 9

Các vùng chăn nuôi lợn thường gắn liền với các vùng trồng cây hoa màu và cây lương thực hoặc vùng đông dân cư vì những khu vực này đảm bảo cho đàn lợn có nguồn thức ăn và đảm bảo đầu ra cho chăn nuôi lợn.

Chọn B.

Câu 17

Cơ sở chủ yếu để cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm nhiều ngành là do vùng này có tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng, từ khoáng sản, thủy sản đến nông sản,…

Chọn C.

Câu 18

Ba vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là Đồng bằng sông Hồng (961 người/km2), Đông Nam Bộ (644 người/km2), Đồng bằng sông Cửu Long (429 người/km2) – năm 2014. Hậu quả của sự gia tăng dân số nhanh ở Đồng bằng sông Hồng đã làm cho diện tích đất canh tác bình quân đầu người ngày càng giảm.

Chọn A.

Câu 21

Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng do ở đây có nguồn khoáng sản khá phong phú chủ yếu là đá vôi.

Chọn D.

Câu 23

Mục tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế- xã hội ở Tây Nguyên là: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo, cải thiện đời sống của dân cư, đặc biệt là của đồng bào các dân tộc ít người và ổn định chính trị xã hội.

Chọn A.

Câu 26

Nhân tố quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta là tiềm năng đất badan và đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng rộng lớn.

Chọn D.

Câu 27

Sự khác biệt về trình độ lao động của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là người lao động rất năng động và nhạy bén hơn trong cơ chế thị trường.

Chọn B.

Câu 37

Nhìn vào biểu đồ ta có thể có các nhận xét sau:

- Tỉ trọng dân nông thôn lớn hơn dân thành thị và có xu hướng giảm liên tục.

- Tỉ trọng dân thành thị nhỏ hơn nhưng có xu hướng tăng liên tục.

Chọn C.

Câu 38

Qua biểu đồ, ta rút ra nhận xét sau:

- Diện tích rừng tự nhiên có xu hướng giảm nhưng không ổn định => Đáp án C sai.

- Diện tích rừng trồng tăng liên tục qua các năm và tăng trung bình 146.6 nghìn ha/năm => Đáp án B đúng.

- Độ che phủ rừng có xu hướng tăng nhưng không ổn định và tăng trung bình 0,3%/năm => Đáp án A sai.

- Tổng diện tích rừng tăng liên tục qua các năm và tăng 52,9% so với năm 2008 => Đáp án D sai.

Chọn B.

Câu 39

- Từ khóa: Tốc độ tăng trưởng.

- Thời gian: 5 mốc năm.

=> Biểu đồ đường là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng số đàn gia súc và gia cầm nước ta, giai đoạn 2000 - 2017.

Chọn C.

Câu 40

Qua bảng số liệu trên, rút ra nhận xét sau:

- Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng.

+ Sản lượng khai thác tăng 932,5 nghìn tấn.

+ Sản lượng nuôi trồng tăng 1933,9 nghìn tấn (tăng nhanh và nhiều hơn khai thác).

- Năm 2005 sản lượng và tỉ trọng thủy sản khai thác lớn hơn sản lượng và tỉ trọng thủy sản nuôi trồng nhưng tỉ trọng thủy sản khai thác ngày càng giảm (giảm 57,3% - 2005 xuống còn 46,1% - 2017; tức là giảm đi 11,2%).

Như vậy, sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác là không đúng (năm 2005 nuôi trồng nhỏ hơn khai thác) => Đáp án D sai.

Chọn D.

Đề thi vào 10 môn Địa lí 2023 (Đề số 9)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Thi vào 10

Môn: Địa lí

Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1. Trên các vùng núi cao ở Trung du miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của dân tộc nào sau đây?

A. Mông.

B. Thái.

C. Mường.

D. Dao.

Câu 2. Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả nào sau đây?

A. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn.

B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm.

C. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.

D. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng.

Câu 3. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của quần cư thành thị?

A. Phổ biến lối sống thành thị.

B. Hoạt động kinh tế là dịch vụ du lịch.

C. Nhà cửa tập trung với mật độ cao.

D. Mật độ dân số cao.

Câu 4. Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế, nguyên nhân là do

A. tính sáng tạo của người lao động chưa thực sự cao.

B. phần lớn người lao động thiếu nhiều kinh nghiệm.

C. người lao động cần cù, chịu khó nhưng thiếu kỉ luật.

D. công tác đào tạo nguồn lao động còn nhiều hạn chế.

Câu 5. Trong cơ cấu GDP của nước ta, ngành dịch vụ có đặc điểm nào sau đây?

A. Chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng lên.

B. Chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm dần.

C. Chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng xu hướng còn biến động.

D. Tỉ trọng cao hơn khu vực I nhưng thấp hơn khu vực II.

Câu 6. Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?

A. Quảng Ninh.

B. Nam Định.

C. Hải Dương.

D. Hưng Yên.

Câu 7. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là

A. chọn lọc lai tạo giống.

B. cải tạo đất, mở rộng diện tích.

C. sử dụng phân bón thích hợp.

D. tăng cường thuỷ lợi.

Câu 8. Nguyên nhân cơ bản giúp Tây nguyên trở thành vùng chuyên canh cây cà phê hàng đầu nước ta là do có

A. nguồn nước ẩm rất phong phú.

B. nhiều diện tích đất badan rộng lớn.

C. độ cao lớn nên khí hậu mát mẻ.

D. nhiều diện tích đất feralit rất lớn.

Câu 9. Các vùng nào sau đây trồng nhiều cây ăn quả nhất cả nước?

A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.

B. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.

Câu 10. Nhân tố nào sau đây có tác động tích cực nhất đến sự phát triển ngành thuỷ sản của nước ta?

A. Đổi mới về chính sách của Nhà nước.

B. Phát triển các loại hình dịch vụ thuỷ sản.

C. Nhu cầu về mặt hàng thuỷ sản tăng lên.

D. Cơ sở chế biến, đánh bắt được nâng cao.

Câu 11. Để nền công nghiệp phát triển, thì không có nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây?

A. Chính sách, thị trường.

B. Nguồn lao động.

C. Cơ sở hạ tầng.

D. Tài nguyên khoáng sản.

Câu 12. Nhà máy thủy điện nào sau đây đang hoạt động có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay?

A. Trị An.

B. Thác Bà.

C. Hòa Bình.

D. Sơn La.

Câu 13. Hoạt động dịch vụ còn nghèo nàn ở khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng.

B. Vùng núi.

C. Thành phố.

D. Thị xã.

Câu 14. Tuyến đường biển nào sau đây quan trọng nhất nước ta hiện nay?

A. Hải Phòng - Đà Nẵng.

B. Hải Phòng - Vũng Tàu.

C. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh.

D. Hải Phòng - Cửa Lò.

Câu 15. Việt Nam là thành viên của APEC. APEC là tên viết tắt của tổ chức nào sau đây?

A. Hiệp Hội các nước Đông Nam Á.

B. Tự do thương mại Châu Á - Thái Bình Dương.

C. Hội đồng tương trợ kinh tế châu Á.

D. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.

Câu 16. Nguyên nhân chủ yếu về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do

A. vị trí ven biển và đất.

B. gió mùa, địa hình.

C. núi cao, nhiều sông.

D. thảm thực vật, gió mùa.

Câu 17. Thế mạnh về phát triển nông nghiệp của Trung du và miền núi nước ta là

A. cây lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.

B. cây hàng năm, chăn nuôi lợn.

C. cây hàng năm, chăn nuôi gia cầm.

D. cây lâu năm, chăn nuôi gia cầm.

Câu 18. Việc khai thác thế mạnh ở vùng đồng bằng sông Hồng cần làm công việc nào sau đây?

A. Xây dựng các công trình thủy lợi, nâng cao năng suất cây trồng và vật nuôi.

B. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên, đẩy mạnh phát triển nông nghiệp hàng hóa.

C. Phát triển công nghiệp chế biến gắn liền với hoạt động sản xuất nông nghiệp.

D. Nâng cao tay nghề người lao động, phát huy kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.

Câu 19. Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng bằng Sông Hồng là

A. Hà Nội và Nam Định.

B. Hà Nội và Hải Dương.

C. Hà Nội và Hải Phòng.

D. Hà Nội và Vĩnh Yên.

Câu 20. Điều kiện tự nhiên tốt nhất để vùng Bắc Trung Bộ phát triển ngành dịch vụ là

A. hình dáng.

B. vị trí địa lí.

C. địa hình.

D. khí hậu.

Câu 21. Thành phố nào sau đây là hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của cả khu vực Bắc Trung Bộ?

A. Vinh.

B. Thanh Hóa.

C. Hà Tĩnh.

D. Huế.

Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh.

B. Hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng và phong phú.

C. Sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thuỷ sản của vùng.

D. Tập trung đánh bắt gần bờ, hạn chế phát triển đánh bắt xa bờ.

Câu 23. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nào sau đây giúp Tây Nguyên trở thành một trong những vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta?

A. Đất bazan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.

B. Đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng, giàu dinh dưỡng.

C. Đất bazan có tầng phong hóa sâu, địa hình cao nguyên rộng lớn.

D. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo và có sự phân mùa sâu sắc.

Câu 24. Các loại cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Tây Nguyên là

A. mía, đậu tương, thuốc lá, lạc.

B. cà phê, cao su, chè, điều.

C. bông, lạc, hồ tiêu, dừa, cà phê.

D. thuốc lá, đậu tương, hồ tiêu.

Câu 25. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất ở vùng Đông Nam Bộ là

A. đất bị hoang mạc hóa.

B. hạn hán và lũ lụt.

C. thiếu nước vào mùa khô.

D. khí hậu không ổn định.

Câu 26. Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở những tỉnh/thành phố nào sau đây?

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.

B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.

C. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương.

D. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.

Câu 27. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ do

A. vùng có nhiều tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.

B. vùng có sản lượng lương thực, ăn quả lớn nhất cả nước.

C. vùng có dân số đông nhất, chất lượng tốt nhất cả nước.

D. vùng có nền kinh tế phát triển năng động nhất cả nước.

Câu 28. Các trung tâm kinh tế của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. Cần Thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau.

B. Tiền Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Cà Mau.

C. Cần Thơ, Mĩ Tho, Đồng Tháp, Cà Mau.

D. Cần Thơ, Long Xuyên, Vĩnh Long, Cà Mau.

Câu 29. Nhận định nào sau đây không phải là giải pháp bảo vệ nguồn lợi hải sản ven bờ ở nước ta?

A. Tránh đánh bắt quá mức.

B. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.

C. Làm ô nhiễm nước biển.

D. Cấm đánh bắt hủy diệt.

Câu 30. Cụm cảng ở miền Trung đã được cải tạo và nâng cấp là

A. Hải Phòng.

B. Đà Nẵng.

C. Quảng Ninh.

D. Sài Gòn.

Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?

A. Lai Châu.

B. Cao Bằng.

C. Sơn La.

D. Lạng Sơn.

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây?

A. Cẩm Phả.

B. Tiền Hải.

C. Cổ Định.

D. Quỳ Châu.

Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Nghi Sơn.

B. Hòn La.

C. Vũng Áng.

D. Vân Phong.

Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác?

A. Kiên Giang.

B. Bà Rịa - Vũng Tàu.

C. Đồng Tháp.

D. An Giang.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%?

A. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.

B. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.

C. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.

D. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.

Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có các ngành cơ khí, đóng tàu?

A. Rạch Giá.

B. Cà Mau.

C. Kiên Lương.

D. Long Xuyên.

Câu 37. Cho biểu đồ sau:

Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2023 có đáp án (Đề 8)

SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG, GIAI ĐOẠN 2012 - 2014

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng gỗ khái thác của cả nước và một số vùng, giai đoạn 2012 - 2014?

A. Cả nước và Tây Nguyên tăng nhanh, Trung du và miền núi Bắc Bộ giảm.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nước, Tây Nguyên giảm.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhưng không ổn định, cả nước tăng lên.

D. Cả nước tăng nhanh hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên giảm.

Câu 38. Cho bảng số liệu sau:

KHÁCH DU LỊCH VÀ DOANH THU DU LỊCH, GIAI ĐOẠN 1991 - 2017

Năm

1991

2005

2010

2015

2017

Khách trong nước (triệu lượt khách)

1,5

11,2

16,0

28,0

38,5

Khách quốc tế (triệu lượt khách)

0,3

2,1

3,5

4,8

9,7

Tổng doanh thu (nghìn tỉ đồng)

0,8

17,0

30,3

96,0

230,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu khách du lịch nước ta, giai đoạn 1991 - 2017?

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ tròn.

D. Biểu đồ kết hợp.

Câu 39. Cho biểu đồ về lao động trong các thành phần kinh tế nước ta

Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2023 có đáp án (Đề 8)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2018.

B. Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2018.

C. Tình hình phát triển lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2018.

D. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2018.

Câu 40. Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2017

Vùng

Diện tích (km2)

Dân số trung bình (nghìn người)

Đồng bằng sông Hồng

15802,0

20099,0

Tây Nguyên

54508,3

5778,5

Đông Nam Bộ

23552,6

16739,6

Đồng bằng sông Cửu Long

40816,3

17738,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các vùng, năm 2017?

A. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Hồng.

B. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng.

D. Tây Nguyên cao hơn Đồng bằng sông Hồng.

------------------ HẾT ------------------

Đáp án và Hướng dẫn

1.A 2.C 3.B 4.D 5.C 6.B 7.D 8.B 9.D 10.A
11.D 12.D 13.B 14.C 15.D 16.B 17.A 18.B 19.C 20.B
21.A 22.D 23.A 24.B 25.C 26.B 27.D 28.A 29.C 30.B
31.C 32.A 33.D 34.B 35.C 36.A 37.D 38.A 39.A 40.B

Câu 7

Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là tăng cường công tác thuỷ lợi. Đặc biệt là các vùng có thời gian khô hạn kéo dài như Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, cực Nam Trung Bộ,…

Chọn D.

Câu 8

Tây nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê hàng đầu nước ta là vì ở Tây Nguyên có các cao nguyên badan màu mỡ, rộng lớn rất thích hợp trồng cây công nghiệp, đặc biệt là cây cà phê.

Chọn B.

Câu 16

Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do ở Đông Bắc các dãy núi chạy theo hướng vòng cung mở rộng ra phía Bắc và trụm đầu tại Tam Đảo. Đông Bắc là nơi đầu tiên cũng là nơi cuối cùng đón những đợt gió mùa đầu tiên và cuối cùng thổi vào nước ta.

Chọn B.

Câu 18

Để khai thác các thế mạnh ở vùng đồng bằng sông Hồng thì vấn đề cần phải giải quyết là giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. Đồng thời phát triển công nghiệp hóa trong sản xuất nông nghiệp theo hướng hiện đại hóa.

Chọn B.

Câu 20

Bắc Trung Bộ có vị trí địa lí là cầu nối giữa các vùng kinh tế phía Bắc với các vùng kinh tế phía Nam, là điều kiện tốt nhất để vùng Bắc Trung Bộ phát triển dịch vụ (du lịch, giao thông vận tải,…).

Chọn B.

Câu 22

Hoạt động phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm: Sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thuỷ sản của vùng, việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh và các hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng, phong phú.

Chọn D.

Câu 23

Điều kiện tự nhiên thuận lợi để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là đất bazan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.

Chọn A.

Câu 25

Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất ở vùng Đông Nam Bộ là thiếu nước trầm trọng vào mùa khô. Hiện nay nhiều công trình thủy lợi và hồ chứa nước đang và đã được xây dựng để sử dụng trong nông nghiệp, công nghiệp và sinh hoạt.

Chọn C.

Câu 27

Đông Nam Bộ là vùng có nền kinh tế hàng hóa phát triển sớm, cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ phát triển hơn so với vùng khác => Đây là vùng kinh tế phát triển năng động nhât cả nước.

Chọn D.

Câu 37

- Cả nước tăng: 2450 nghìn m3, TDMN BB tăng: 688 nghìn m3, Tây Nguyên giảm: 143 nghìn m3.

- Cả nước tăng và Tây Nguyên giảm => A sai.

- Trung du miền núi Bắc Bộ tăng ít hơn cả nước nhưng tăng liên tục => B, C sai.

Chọn D.

Câu 38

Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thể hiện cơ cấu khách du lịch nước ta, giai đoạn 1991 - 2017 là biểu đồ miền; cụ thể khách trong nước 1 miền, khách quốc tế 1 miền.

Chọn A.

Câu 39

Căn cứ vào biểu đồ (2 biểu đồ tròn có bán kinh khác nhau), bảng chú giải => Biểu đồ thể hiện nội dung: Quy mô và cơ cấu lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2018.

Chọn A.

Câu 40

- Công thức tính mật độ dân số: Mật độ dân số = Dân số/ diện tích (người/km2).

- Từ công thức, ta tính được kết quả ở bảng sau:

Vùng

Mật độ dân số (người/km2)

Đồng bằng sông Hồng

1326,7

Tây Nguyên

106,0

Đông Nam Bộ

710,7

Đồng bằng sông Cửu Long

434,6

Như vậy mật độ dân số của Đông Nam Bộ cao hơn đồng bằng sông Cửu Long (710,6 < 434,6 người/km2).

Chọn B.

Đề thi vào 10 môn Địa lí 2023 (Đề số 10)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Thi vào 10

Môn: Địa lí

Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1. Các cao nguyên Nam Trung Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc nào sau đây?

A. Chăm, Mông, Hoa.

B. Tày, Thái, Nùng.

C. Mường, Dao, Khơme.

D. Ê-đê, Gia-rai, Ba-na.

Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta ở nông thôn cao hơn thành thị là do

A. nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động.

B. biện pháp kế hoạch hóa gia đình khó áp dụng ở nông thôn.

C. mặt bằng dân trí và mức sống của người dân còn thấp.

D. quan niệm trời sinh voi sinh cỏ nên người dân đẻ nhiều.

Câu 3. “Làng mạc, thôn xóm thường phân tán, gắn với đất canh tác, đất đồng cỏ, đất rừng hay mặt nước”. Đó là đặc điểm của loại hình quần cư nào sau đây?

A. Quần cư nông thôn.

B. Các siêu đô thị nhỏ.

C. Quần cư đô thị.

D. Lối sống nông thôn.

Câu 4. Lao động nước ta chủ yếu tập chung ở các ngành nông - lâm nghiệp là do

A. các ngành này có năng suất lao động thấp hơn nên cần nhiều lao động.

B. đây là các ngành có cơ cấu đa dạng nên thu hút nhiều lao động làm việc.

C. sản xuất nông- lâm nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều người lao động.

D. các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động lĩnh vực khác.

Câu 5. Tính đến năm 2007 nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm trên cả nước?

A. 2 vùng.

B. 3 vùng.

C. 4 vùng.

D. 5 vùng.

Câu 6. Nhận định nào sau đây không phải thành tựu của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới?

A. Chênh lệch về kinh tế giữa các vùng miền còn lớn.

B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo tích cực, hiện đại.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng và khá vững chắc.

D. Hội nhập nền kinh tế khu vực diễn ra nhanh chóng.

Câu 7. Ở nước ta lúa gạo là cây lương thực chính không phải do

A. khí hậu và đất đai phù hợp để trồng.

B. năng suất cao, người dân quen dùng.

C. có nhiều lao động tham gia sản xuất.

D. chỉ có lúa gạo mới sinh trưởng tốt.

Câu 8. Nguyên nhân chính làm cho sản xuất nông nghiệp thiếu ổn định về năng suất là do

A. giống cây trồng.

B. thời tiết, khí hậu.

C. độ phì của đất.

D. nguồn nước hạn chế.

Câu 9. Các loại cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở nước ta là

A. Mía, chè, đậu tương.

B. Chè, dừa, cà phê.

C. Cà phê, cao su, hồ tiêu.

D. Dâu tằm, thuốc lá, chè.

Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do

A. thiếu nguồn vốn đầu tư.

B. ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.

C. thiên nhiên nhiều thiên tai.

D. môi trường bị ô nhiễm, suy thoái.

Câu 11. Ngành công nghiệp năng lượng nào sau đây phát triển mạnh nhất ở vùng Tây Nguyên?

A. Nhiệt điện.

B. Khai thác than.

C. Hoá dầu.

D. Thuỷ điện.

Câu 12. Các trung tâm công nghiệp cơ khí - điện tử lớn nhất của nước ta hiện nay là

A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa.

B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng.

C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng.

D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.

Câu 13. Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ?

A. Nền kinh tế phát triển năng động.

B. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc phát triển.

C. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.

Câu 14. Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông vận tải đường bộ nước ta là

A. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.

B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.

C. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.

D. khí hậu và thời tiết thất thường.

Câu 15. Hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn của nước ta là

A. Cần Thơ, Đà Nẵng.

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội, Hải Phòng.

D. TP. Hồ Chí Minh, cần Thơ.

Câu 16. Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là

A. đậu tương.

B. cà phê.

C. chè.

D. thuốc lá.

Câu 17. Sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm và tương đối tập trung về quy mô nhờ

A. điều kiện sinh thái phong phú.

B. truyền thống sản xuất của dân cư.

C. việc giao đất lâu dài cho nhân dân.

D. thị trường tiêu thụ được mở rộng.

Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

A. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.

B. Một số tài nguyên thiên nhiên bị xuống cấp.

C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.

D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.

Câu 19. Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là

A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương.

B. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên.

C. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long.

D. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng.

Câu 20. Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây?

A. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.

B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây.

C. Lao động đông tập trung ở các thành phố, thị xã.

D. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam.

Câu 21. Một số bãi biển nổi tiếng ở Bắc Trung Bộ là

A. Cát Bà, Đồ Sơn, Trà Cổ, Non Nước.

B. Cửa Lò, Thiên Cầm, Đá Nhảy, Lăng Cô.

C. Nha Trang, Phan Rang, Mũi Né, Đá Nhảy.

D. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Vân Phong.

Câu 22. Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhất tại các tỉnh nào sau đây?

A. Phú Yên, Khánh Hòa.

B. Khánh Hòa, Ninh Thuận.

C. Quảng Nam, Quảng Ngãi.

D. Ninh Thuận, Bình Thuận.

Câu 23. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có thể coi là quan trọng nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây cà phê?

A. Địa hình có nhiều cao, sơn nguyên rộng lớn.

B. Đất feralit tập trung qui mô lớn và giàu mùn.

C. Khí hậu cận xích đạo với nền nhiệt, ẩm cao.

D. Nhiều hệ thống sông lớn, nguồn nước dồi dào.

Câu 24. Tây Nguyên là vùng có tiềm năng to lớn về nguồn tài nguyên thiên nhiên nào sau đây?

A. Nông nghiệp và lâm nghiệp.

B. Khoáng sản và thuỷ sản.

C. Nông nghiệp và thuỷ sản.

D. Lâm nghiệp và thuỷ sản.

Câu 25. Ở Đông Nam Bộ, để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là

A. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất.

B. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thuỷ lợi.

C. thuỷ lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.

D. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.

Câu 26. Các ngành công nghiệp hiện đại nào sau đây đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ?

A. Dệt-may, da-giầy, gốm sứ.

B. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.

C. Dầu khí, phân bón, năng lượng.

D. Chế biến lương thực-thực phẩm, cơ khí.

Câu 27. Nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ là do

A. sự năng động, nhạy bén, sáng tạo của người lao động.

B. sự đa dạng trong cơ cấu của ngành nông - lâm - ngư.

C. sự phát triển của ngành công nghiệp dầu khí, hóa dầu.

D. chính sách mở cửa và nền kinh tế nhiều thành phần.

Câu 28. Loại hình giao thông vận tải nào sau đây phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?

A. Đường sông.

B. Đường bộ.

C. Đường biển.

D. Đường sắt.

Câu 29. Huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Ngãi?

A. Cồn Cỏ.

B. Trường Sa.

C. Lý Sơn.

D. Hoàng Sa.

Câu 30. Vùng trũng Cửu Long có các mỏ dầu nào sau đây?

A. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Đại Hùng.

B. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Rồng.

C. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Tiền Hải.

D. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Lan Tây.

Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Lào?

A. Nghệ An.

B. Điện Biên.

C. Kon Tum.

D. Gia Lai.

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết các mỏ đất hiếm ở nước ta phân bố chủ yếu ở

A. Tây Nguyên.

B. Tây Bắc.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đông Bắc.

Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất?

A. Tháng VIII.

B. Tháng X.

C. Tháng XI.

D. Tháng IX

Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Cửa Đạt được xây dụng trên sông nào sau đây?

A. Sông Cả.

B. Sông Chu.

C. Sông Lô.

D. Sông Gâm.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giao thông nước ta?

A. Tuyến đường số 9 nối Đông Hà với Đà Nẵng.

B. Tuyến đường số 19 nối Pleiku với Tuy Hòa.

C. Mạng lưới đường ô tô phủ rộng khắp cả nước.

D. Đường biển dài nhất là Hải Phòng - Đà Nẵng.

Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là

A. Quảng Nam, Đà Nẵng, Huế, Bình Định.

B. Đà Nẵng, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.

C. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.

D. Đà Nẵng, Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.

Câu 37. Cho biểu đồ sau:

Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2023 có đáp án (Đề 9)

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ NĂM 2014

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2000 và năm 2014?

A. Tỉ trọng cây ăn quả có xu hướng tăng.

B. Tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm tăng.

C. Tỉ trọng cây lương thực có hạt tăng.

D. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm giảm.

Câu 38. Cho biểu đồ về diện tích và năng suất lúa của nước ta

Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2023 có đáp án (Đề 9)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.

B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.

C. Tình hình phát triển diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.

D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.

Câu 39. Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017

Năm

2005

2009

2012

2017

Tổng số dân (triệu người)

83,4

84,6

88,8

90,7

- Dân thành thị

23,3

23,9

27,3

29,0

- Dân nông thôn

60,1

60,7

61,5

61,7

Tốc độ tăng dân số (%)

1,17

1,09

1,11

1,06

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ kết hợp.

Câu 40. Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA (Đơn vị: 0C)

Địa điểm

Nhiệt độ TB tháng I

Nhiệt độ TB tháng VII

Nhiệt độ TB năm

Lạng Sơn

13,3

27,0

21,2

Hà Nội

16,4

28,9

23,5

Vinh

17,6

29,6

23,9

Huế

19,7

29,4

25,1

Quy Nhơn

23,0

29,7

26,8

TP. Hồ Chí Minh

25,8

28,9

27,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với biên độ nhiệt độ một số địa điểm ở nước ta?

A. Lạng Sơn cao hơn Hà Nội.

B. TP. Hồ Chí Minh thấp hơn Huế.

C. Lạng Sơn cao hơn Vinh.

D. Hà Nội thấp hơn Quy Nhơn.

------------------ HẾT ------------------

Đáp án và Hướng dẫn

1.D 2.C 3.A 4.A 5.B 6.A 7.D 8.B 9.C 10.A
11.D 12.C 13.D 14.A 15.B 16.C 17.A 18.D 19.C 20.B
21.B 22.A 23.C 24.A 25.C 26.B 27.D 28.A 29.C 30.B
31.D 32.B 33.A 34.B 35.C 36.B 37.A 38.C 39.B 40.D

Câu 7

Sản xuất lúa gạo là cây lương thực chính ở nước ta chủ yếu do: nước ta xuất phát điểm từ nền nông nghiệp, có nhiều lao động tham gia sản xuất nông nghiệp, các điều kiện tự nhiên như khí hậu, đất đai, nguồn nước, địa chất phù hợp để trồng lúa gạo cho năng suất cao. Đồng thời, nước ta cũng là 1 quốc gia có nền văn minh lúa nước nên người dân quen dùng lúa gạo trong bữa ăn hàng ngày.

Chọn D.

Câu 8

Nguyên nhân chính làm cho sản xuất nông nghiệp thiếu ổn định về năng suất là do sự thất thường, thiếu ổn định của các yếu tố thời tiết, khí hậu nước ta.

Chọn B.

Câu 14

Do lãnh thổ chủ yếu là đồi núi nên việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông vận tải đường bộ gặp nhiều khó khăn do phải tốn nhiều chi phí xây dựng cầu, đèo, tôn tạo đường.

Chọn A.

Câu 17

Sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm và tương đối tập trung về quy mô nhờ có điều kiện sinh thái phong phú nên đa dạng hóa được nhiều cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới.

Chọn A.

Câu 18

Điểm không đúng với Đồng bằng sông Hồng là tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng. Tài nguyên khoáng sản không nhiều, đáng kể nhất là trữ lượng than nâu và khí thiên nhiên được thăm dò và khai thác ở Tiền Hải - Thái Bình.

Chọn D.

Câu 20

Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây. Người Kinh sống dọc ven biển còn vùng gò đồi, vùng núi là nơi cư trú của người dân tộc ít người.

Chọn B.

Câu 23

Nhân tố tự nhiên được coi là quan trọng nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây cà phê là khí hậu cận xích đạo với nền nhiệt, ẩm cao. Các điều kiện nhiệt, ẩm, ánh sáng phù hợp với

Chọn C.

Câu 25

Ở Đông Nam Bộ, dễ khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là xây dựng các công trình thuỷ lợi và thay đổi cơ cấu cây trồng.

Chọn C.

Câu 27

Nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ là do chính sách mở cửa và nền kinh tế nhiều thành phần.

Chọn D.

Câu 37

Nhìn vào biểu đồ ta có thể có các nhận xét sau:

- Tỉ trọng diện tích cây lương thực có hạt, cây CN hàng năm tăng. Tỉ trọng diện tích cây CN lâu năm, cây ăn quả tăng.

- Tỉ trọng diện tích cây lương thực có hạt luôn chiếm tỉ trọng cao nhất, cây ăn quả chiếm tỉ trọng thấp nhất trong năm 2000, bằng cây CN hàng năm (thấp nhất) năm 2014.

Chọn A.

Câu 38

- Căn cứ vào biểu đồ (kết hợp cột và đường) và bảng chú giải => Biểu đồ thể hiện nội dung: Tình hình phát triển diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.

- Lưu ý: Quy mô và cơ cấu (biểu đồ tròn có bán kính khác nhau); Chuyển dịch cơ cấu (biểu đồ miền); Tốc độ tăng trưởng (biểu đồ đường).

Chọn C.

Câu 39

Căn cứ vào bảng số liệu (số liệu thô, 4 mốc năm, 2 đối tượng) và yêu cầu đề bài (chuyển dịch cơ cấu dân số) => Biểu đồ thích hợp để thể hiện chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2017 là biểu đồ miền.

Chọn B.

Câu 40

Tính biên độ nhiệt = nhiệt độ tháng cao nhất - nhiệt độ tháng thấp nhất.

Địa điểm

Lạng Sơn

Hà Nội

Vinh

Huế

Quy Nhơn

TP. Hồ Chí Minh

Biên độ nhiệt (0C)

13,7

12,5

12

9,7

6,7

3,1

Phân tích bảng số liệu:

- Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam, thấp nhất ở Lạng Sơn và cao nhất ở TP. Hồ Chí Minh.

- Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất ở Quy Nhơn và thấp nhất là Lạng Sơn.

- Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.

- Biên độ nhiệt tăng dần từ Nam ra Bắc, thấp nhất ở TP. Hồ Chí Minh và cao nhất ở Lạng Sơn.

=> D không đúng.

Chọn D.

Để xem trọn bộ Đề thi vào 10 môn Địa lí có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!

1 1157 lượt xem
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: