-
Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 Cánh diều pdf
-
Tiếng Việt lớp 5 Tập 2 Cánh diều pdf
-
Tiếng Việt lớp 5 Cánh diều pdf
-
Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo pdf
-
Mỗi ô tô chở lượng hàng hóa như hình vẽ. Hỏi ô tô nào chở nhẹ nhất
-
Sắp xếp các số thập phân 3,527; 3,571; 2,752; 3,275 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn. b) Từ lớn đến bé
-
Từ năm thẻ 5; 1; 7; 0; , hãy lập tất cả các số thập phân bé hơn 1
-
Cân nặng một số loại chất lỏng có dung tích 1 ℓ như bảng sau: Quan sát số thập phân trong bảng rồi làm tròn: a) Đến số tự nhiên gần nhất các số thập phân ứng với dầu ăn và thủy ngân
-
a) Tìm số thập phân thích hợp. 3 m 45 cm = ? m; 4 cm2 6 mm2 = ? cm2 ; 5 kg 256 g = ? kg; 518 ml = ? l
-
Nêu số thập phân thích hợp. Số thập phân gồm: Ba chục, bảy đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm, bốn phần nghìn
-
Số Pi là một số đặc biệt trong lịch sử toán học. Nó được biểu diễn bằng chữ cái Hy Lạp từ giữa thế kỉ XVIII, đó là một số thập phân mà phần thập phân có rất nhiều chữ số: 3,141592....
-
Đ, S? Làm tròn 139,7 đến số tự nhiên gần nhất. a) Việt nói: Đường chéo ti vi dài khoảng 139 cm. …… b) Nam nói: Đường chéo ti vi dài khoảng 140 cm. ……
-
Làm tròn các số thập phân: 9,345; 21,663; 0,4571: a) Đến hàng phần mười. b) Đến hàng phần trăm
-
Chiều cao, cân nặng chuẩn của trẻ 10 tuổi theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) như sau
-
Làm tròn các số thập phân đến số tự nhiên gần nhất. 42,305; 513,59; 0,806
-
Có ba bức tranh tường: Bức tranh về bảo vệ môi trường có diện tích là 5,3 m2; Bức tranh về an toàn giao thông có diện tích là 5 m2 8 dm2;
-
a) Tìm số thập phân thích hợp. 6 l 260 ml = ? l; 5 l 75 ml = ? l; 3 452 ml = ? ; 750 ml = ? l
-
Các con vật có cân nặng như hình vẽ: Thỏ 6kg 75g; Ngỗng 6100g; Mèo 6,095 kg
-
Tìm số thập phân thích hợp. a) 8 m 7 dm = ? m ; 4 m 8 cm = ? m; 5 cm 6 mm = ? cm b) 215 cm = ? m; 76 mm = ? cm ; 9 mm = ? cm
-
Đ, S? Mai nói: Hình A có diện tích lớn hơn. ……. Việt nói: Hình B có diện tích lớn hơn. …….
-
Tìm số thập phân thích hợp. a) 8 m2 75 dm2 = ? m2 ; 3 m2 6 dm2 = ? m2 ; 120 dm2 = ? m2 b) 4 dm2 25 cm2 = ? dm2 ; 2 dm2 5 cm2 = ? dm2 ; 85 cm2 = ? dm2
-
a) Tìm số thập phân thích hợp. 1 km 75 m = ..... km b) Đ, S? Đoạn đường nào dài hơn? Đoạn đường AB. ……. Đoạn đường AC. …….
-
Tìm số thập phân thích hợp. a) 3 kg 725 g = ? kg; 8 kg 75 g = ? kg; 560 g = ? kg b) 1 tấn 5 tạ = ? tấn; 2 tấn 325 kg = ? tấn; 1 450 kg = ? tấn
-
Tìm số thập phân thích hợp. a) 2 m 5 dm = ? m; 6 m 75 cm = ? m; 3 m 8 cm = ? m b) 4 km 500 m = ? km; 7 km 80 m = ? km; 456 m = ? km
-
Chú mèo câu được con cá có ghi số thập phân lớn hơn 1,036 và bé hơn 2. Con cá mà chú mèo câu được ghi số nào
-
Số? Ba bạn Mị, Núi, Páo đi kiểm tra sức khỏe. Mỗi bạn có cân nặng là một trong các số đo: 31,9 kg; 32,5 kg; 34,7kg. Biết bạn Núi nặng nhất, bạn Páo nhẹ nhất. Hỏi mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam
-
a) Thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số sau để phần thập phân của các số đó đều có ba chữ số
-
a) Số thập phần bằng nhau. Ta có: 7/10 = 0,7 ; 70/100 = 0,70; 7/10 = 70/100
-
Trong ba chiếc cân như hình dưới đây, có một chiếc cân bị sai. Đó là chiếc cân ở hình nào? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3
-
Sắp xếp các số 3,604; 2,875; 2,857; 3,106 theo thứ tự từ bé đến lớn
-
So sánh hai số thập phân. a) 37,29 và 36,92 b) 135,74 và 135,75 c) 89,215 và 89, 215
-
Từ bốn thẻ 7; 0; 2; , hãy lập tất cả các số thập phân có phần nguyên gồm một chữ số, phần thập phân gồm hai chữ số
-
Chuyển phân số thập phân thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó. 48/10 ; 125/100 ; 39/1000
-
Số? Phân số 7/20; 12/25; 4/125. Chuyển thành phân số thập phân ?/100; ?/100; 32/?
-
Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó. Bốn trăm mười lăm phẩy hai. Bảy mươi mốt phẩy tám mươi tư...
-
Chọn số thập phân thích hợp với mỗi phân thập phân (theo mẫu). Mẫu 1675/1000 = 1 675/1000 = 1,675
-
a) Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số thập phân rồi đọc số thập phân: 327,106; 49,251; 9,362. b) Đọc các số thập phân 4,05; 12,004; 8,03; 25,009 (theo mẫu)
-
Viết, đọc số thập phân (theo mẫu). 3 chục, 5 đơn vị, 6 phần mười, 2 phần trăm, 4 phần nghìn
-
Nêu số thập phân thích hợp rồi cho biết phần nguyên, phần thập phân của số thập phân đó
-
Số? a) 1 kg = ? tấn; 564 m = ? km b) 3,2 m = ? mm; 4,5 kg = ? g