- Nam và Việt cùng ăn một cái bánh. Nam đã ăn 1/4 cái bánh, Việt đã ăn 1/2 cái bánh
- Tính. 2/15 + 11/15
- >; <; = ? 4/11+2/11+9/11 ... 4/11+(2/11+9/11)
- Mai cần 1/2 giờ để quét xong nhà. Bạn ấy cần thêm 1/6 giờ để lau xong nhà
- Ngày Chủ nhật, Nam đọc một cuốn sách. Buổi sáng, Nam đọc được 1/2 cuốn sách
- Bài 59: Luyện tập chung
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Đã tô màu 4/9 hình nào dưới đây
- Tính. 4x8x13/13x7x8
- Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm. Từ hai số 13 và 9 lập được
- Phân số 64/96 không bằng phân số nào dưới đây
- Quy đồng mẫu số các phân số. 1/7 và 5/21
- Quy đồng mẫu số các phân số. 1/6; 17/18 và 11/54
- Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). AB=3/4AC.BC=... AC
- Viết 3; 7/8; 5/6 thành ba phân số đều có mẫu số là 24
- Đố em! Làm thế nào lấy được đoạn dây dài 1/6m từ đoạn dây dài 2/3m
- Đ, S ? Mai có một số viên bi. Mai cho Nam1/2 số viên bi và cho Việt 3/8 số viên bi đó
- Có một cái bánh pi-da, Nam ăn 1/2 cái bánh, Mai ăn 1/5 cái bánh, Việt ăn 3/10 cái bánh
- Đố em! Quả thanh long cân nặng 9/11 kg, quả bười cân nặng 7/6 kg. Hỏi quả nào nặng
- Bài 58: So sánh phân số
- Sắp xếp các phân số 19/23; 13/23; 39/23; 7/23. Theo thứ tự từ bé đến lớn
- Trong các phân số 15/16; 31/30; 99/100; 47/48 phân số lớn nhất là
- So sánh hai phân số. 14/15 và 17/45
- Sắp xếp các phân số 7/5; 13/15; 47/60; 23/30 theo thứ tự từ bé đến lớn
- Số? Đoạn đường từ ốc sên số 1 đến cây chuối dài 14/25 m, đoạn đường từ ốc sên số 2 đến cây chuối dài
- Có ba tờ giấy như nhau, mỗi bạn lấy một tờ giấy để tô màu. Việt tô màu 75/100 tờ giấy
- Bốn bình nước A, B, C, D lần lượt đựng lượng nước như sau: 7/10 l, 4/5 l; 7/6 l; 51/60 l
- Mỗi bạn thỏ A, B, C có cân nặng là một trong ba số đo 25/4kg, 13/2kg, 49/8kg. Biết các bạn thỏ ngồi
- Bài 57: Quy đồng mẫu số các phân số
- Quy đồng mẫu số các phân số. 15/19 và 17/38
- Tìm hai phân số lần lượt bằng 1/3; 4/5 và có mẫu số chung là 15
- Quy đồng mẫu số các phân số. 7/8 và 13/32
- Phân số nào dưới đây có mẫu số là 75 và bằng phân số 4/15
- Bài 56: Rút gọn phân số
- Cho các phân số: 2/6; 19/21; 25/17; 13/42; 20/35; 27/57
- Rút gọn phân số 42/36 được
- Số? 60/45=12/...=4/...
- Tính. 15x16x17/17x18x15
- Cô giáo đưa cho bốn bạn bốn băng giấy như nhau, mỗi bạn một băng giấy. Biết rằng, Việt tô màu 6/12 băng giấy
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Cùng giảm 5 lần tử số và mẫu số của phân số trong tấm thẻ bên
- Khoanh vào các phân số bằng nhau trong các phân số sau. 4/6 3/2 8/12 2/3
- Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm. Mỗi con bướm, con ong che mất một số trong các phân số như hình vẽ
- Mỗi hình vuông, hình tam giác, hình tròn che lấp một số trong các phân số như hình vẽ
- Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số
- Bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên
- Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số vào chỗ chấm. 15 : 68
- Có 4 quả cam như nhau. a) Nếu chia đều cho 3 người thì mỗi người được
- Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số vào chỗ chấm. a) 43 : 60
- Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). a) Chia đoạn thẳng AB thành 5 đoạn thẳng bằng nhau
- Bài 53: Khái niệm phân số
- Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình vào chỗ chấm (theo mẫu)
- Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm. a) Tám phần mười lăm viết là
- Viết dấu X vào ô trống dưới hình đã tô màu 3/5 số hình tròn của hình đó
- Tô màu vào 3/4 số con cá trong hình dưới đây
- Bài 52: Luyện tập chung
- Rô-bốt cùng các bạn tham gia giải bóng đá cấp trường. Số điểm mà mỗi đội nhận được cho một trận
- Rô-bốt đã ghi chép số củ cà rốt mà con thỏ của Rô-bốt đã ăn trong 5 ngày và vẽ lại thành biểu đồ cột
- Biểu đồ dưới đây cho biết độ dài quãng đường đi được của rùa con sau 5 ngày đầu tập luyện
- Em hãy chuẩn bị 5 lá thăm, trên mỗi lá thăm ghi các số: 5, 5, 10, 10, 10
- Bài 51: Số lần xuất hiện của một sự kiện
- Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Trong hộp có 4 chiếc bút mực xanh và 2 chiếc bút mực đen