Trường Đại học Y dược - Đại học Huế | Thông tin tuyển sinh năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y dược - Đại học Huế năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y dược - Đại học Huế
Video giới thiệu Trường Đại học Y dược - Đại học Huế
A. Giới thiệu Trường Đại học Y dược - Đại học Huế
- Tên trường: Đại học Y dược - Đại học Huế
-
- - Tên tiếng Anh: Hue University of Medicine and Pharmacy (Hue UMP)
- - Mã trường: DHY
- - Loại trường: Công lập
- - Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế - Tại chức
- - Địa chỉ: Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế
- - SĐT: (0234) 3822173 - (0234) 3822873
- - Email: hcmp@huemed-univ.edu.vn
- - Website: https://huemed-univ.edu.vn/
- - Facebook: www.facebook.com/FanpageTruongDaiHocYDuocHue/
B. Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y dược - Đại học Huế năm 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của Đại học Huế.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- + Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
5. Học phí
- Học phí Đại học Y dược - Đại học Huế dự kiến cho năm học 2021-2022: 14.300.000 đồng/năm học/1 sinh viên (Trong trường hợp Nhà nước có quy định mới về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học công lập thay thế Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 Nhà trường sẽ có sự điều chỉnh mức thu học phí phù hợp với quy định mới).
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu dự kiến | |
Theo xét KQ thi TNTHPT |
Theo phương thức khác
|
|||
Y khoa | 7720101 | B00 | 420 | |
Răng – Hàm –Mặt | 7720501 | B00 | 120 | |
Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 60 | |
Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 120 | |
Dược học | 7720201 | A00 | 200 | |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 250 | |
Hộ sinh | 7720302 | B00 | 50 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 160 | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | B00 | 80 | |
Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 20 | 20 (học bạ) |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược - Đại học Huế như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Y khoa |
25 |
27,55 |
27,25 |
Răng - Hàm - Mặt |
24,70 |
27,25 |
26,85 |
Y học dự phòng |
18,25 |
19,75 |
19,50 |
Y học cổ truyền |
21,75 |
24,8 |
24,90 |
Dược học |
22,75 |
25,6 |
24,90 |
Điều dưỡng |
19,25 |
22,5 |
21,90 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
21,25 |
24,4 |
24,50 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
20,25 |
23,45 |
23,50 |
Y tế công cộng |
16,50 |
17,15 |
16,00 |
Hộ sinh |
- |
19,15 |
19,50 |
D. CƠ SỞ VẬT CHẤT TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐẠI HỌC HUẾ
12/2016, trường ĐH Y Dược – Huế vinh dự được Bộ GD&ĐT công nhận là trường đạt chuẩn chất lượng cơ sở giáo dục ĐH cấp quốc gia theo QĐ số 26/QĐ-KĐCL. Bệnh viện ĐH Y Dược trực thuộc trường có quy mô gần 700 giường bệnh đã được đưa vào hoạt động từ năm 2002 là nơi đào tạo kép thực hành và lý thuyết. Với môi trường mang tính đặc thù, chuyên nghiệp đã giúp các bạn sinh viên được thực nghiệm quá trình khám, chữa bệnh thực tế. Nhà trường đã tiến hành nâng cấp trang thiết bị trong bệnh viện để phục vụ tốt hơn quá trình chữa bệnh, học tập, giảng dạy và nghiên cứu. Nơi đây được đánh giá là một trong những bệnh viện đạt kết quả kiểm tra đánh giá chất lượng tốt nhất miền Trung – Tây Nguyên theo thông báo của Bộ Y Tế.
E. MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐẠI HỌC HUẾ