Thông tin xét tuyển học bạ trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2021
Thông tin xét tuyển học bạ trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2021, mời các bạn đón xem:
1. Thông tin xét tuyển học bạ trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - Giáo dục hòa nhập |
24 |
2 |
7140202TA |
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
24 |
3 |
7140204 |
Giáo dục công dân |
24 |
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
24 |
5 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
24 |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
24 |
7 |
7140209TA |
Sư phạm Toán học |
24 |
8 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
24 |
9 |
7140210TA |
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
24 |
10 |
7140211 |
Sư phạm Vật lí |
24 |
11 |
7140211TA |
Sư phạm vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
24 |
12 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
24 |
13 |
7140212TA |
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
24 |
14 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
24 |
15 |
7140213TA |
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
24 |
16 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
24 |
17 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
24 |
18 |
7140219 |
Sư phạm Địa lí |
24 |
19 |
7140246 |
Sư phạm Công nghệ |
24 |
20 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
24 |
21 |
7140248 |
Giáo dục pháp luật |
24 |
22 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
24 |
23 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
18 |
24 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
18 |
25 |
T140211 |
Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến) |
25 |
2. Thông tin xét tuyển học bạ trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2021
STT
|
Ngành học
|
Điểm sàn
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
24
|
25
|
2
|
Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
24
|
25
|
3
|
Giáo dục mầm non
|
18
|
18
|
4
|
Giáo dục Công dân
|
18
|
18
|
5
|
Giáo dục Chính trị
|
18
|
22,5
|
6
|
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
|
18
|
19
|
7
|
Sư phạm Toán học
|
23
|
24
|
8
|
Sư phạm Toán (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
23
|
24
|
9
|
Sư phạm Tin học
|
18
|
19
|
10
|
Sư phạm Vật lý
|
18
|
19,5
|
11
|
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
18
|
23,5
|
12
|
Sư phạm Hóa học
|
18
|
21
|
13
|
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
18
|
25
|
14
|
Sư phạm Sinh học
|
18
|
21,5
|
15
|
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
18
|
25
|
16
|
Sư phạm Ngữ văn
|
20
|
21
|
17
|
Sư phạm Lịch sử
|
18
|
18,5
|
18
|
Sư phạm Địa lý
|
18
|
18
|
19
|
Sư phạm Âm nhạc
|
18
|
23,5
|
20
|
Sư phạm Công nghệ
|
18
|
22,5
|
21
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
18
|
21
|
22
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
18
|
19,5
|
23
|
Tâm lý học giáo dục
|
18
|
18
|
24
|
Hệ thống thông tin
|
18
|
18
|
25
|
Vật lý ( đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh)
|
18
|
23,5
|
3. Đối với thí sinh đạt kết quả sơ tuyển theo phương thức xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu nộp thêm bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (đối với thí sinh không thi năng khiếu tại HĐTS Đại học Huế).