Thông tư 30/2023/TT-BYT quy định về danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 30/2023/TT-BYT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Trần Văn Thuấn |
Ngày ban hành: | 30/12/2023 | Ngày hiệu lực: | 01/01/2024 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | |
Lĩnh vực: | Thể thao, Y tế | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám chữa bệnh từ xa
Ngày 30/12/2023, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư 30/2023/TT-BYT quy định danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám chữa bệnh từ xa
Theo đó, danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám chữa bệnh từ xa bao gồm:
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Béo phì thuộc chuyên khoa dinh dưỡng có mã ICD-10 là E66
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm mũi họng cấp tính thuộc chuyên khoa Tai Mũi Họng có mã ICD-10 là J00
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm mũi họng mạn tính thuộc chuyên khoa Tai Mũi Họng có mã ICD-10 là J31.1
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm lợi/miệng áp tơ thuộc chuyên khoa Răng Hàm Mặt có mã ICD-10 là K12.0
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm lưỡi bản đồ thuộc chuyên khoa Răng Hàm Mặt có mã ICD-10 là K14.1
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm lợi do mọc răng thuộc chuyên khoa Răng Hàm Mặt có mã ICD-10 là K06.9
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Đau vai gáy thuộc chuyên khoa Cơ Xương Khớp có mã ICD-10 là M25.5
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Hội chứng cánh tay cổ thuộc chuyên khoa Cơ Xương Khớp có mã ICD-10 là M53.1
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Đau thắt lưng thuộc chuyên khoa Cơ Xương Khớp có mã ICD-10 là M54.5
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm khớp dạng thấp thuộc chuyên khoa Cơ Xương Khớp có mã ICD-10 là M05.0
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Thoái hóa khớp gối thuộc chuyên khoa Cơ Xương Khớp có mã ICD-10 là M17
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Thoái hóa cột sống thuộc chuyên khoa Cơ Xương Khớp có mã ICD-10 là M47
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Loãng xương (không gãy xương) thuộc chuyên khoa Cơ Xương Khớp có mã ICD-10 là M81
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Theo dõi sau phẫu thuật, thủ thuật thuộc chuyên khoa Ngoại khoa có mã ICD-10 là Z09
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Sau điều trị ung thư, chăm sóc giảm nhẹ thuộc chuyên khoa Ung thư có mã ICD-10 là Z08
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Tăng huyết áp thuộc chuyên khoa Tim mạch có mã ICD-10 là I10
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Giãn tĩnh mạch chi dưới thuộc chuyên khoa Tim mạch có mã ICD-10 là I83
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Suy tĩnh mạch thuộc chuyên khoa Tim mạch có mã ICD-10 là I87.2
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Bệnh động mạch chi dưới mạn tính thuộc chuyên khoa Tim mạch có mã ICD-10 là I74.3
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Đái tháo đường thuộc chuyên khoa Nội tiết có mã ICD-10 là E10.9; E11.9; E12.9; E13.9; E14.9
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Rối loạn Lipid máu thuộc chuyên khoa Nội tiết có mã ICD-10 là E78
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Suy giáp thuộc chuyên khoa Nội tiết có mã ICD-10 là E00; E01; E02; E03; E04; E05; E06; E07
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Suy thận mạn chưa chạy thận nhân tạo thuộc chuyên khoa Thận – tiết niệu có mã ICD-10 là N18.1
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Hen phế quản thuộc chuyên khoa Hô hấp có mã ICD-10 là J45
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Bệnh phổi mạn tính tắc nghẽn thuộc chuyên khoa Hô hấp có mã ICD-10 là J44
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Rối loạn tâm thần thuộc chuyên khoa Tâm thần có mã ICD-10 là F28.8
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Rối loạn lo âu, trầm cảm thuộc chuyên khoa Tâm thần có mã ICD-10 là F41.2
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Bệnh da nhiễn khuẩn thuộc chuyên khoa Da liễu có mã ICD-10 là L01, L02; L66
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Bệnh da do nấm – ký sinh trùng thuộc chuyên khoa Da liễu có mã ICD-10 là B86, B35, B36.0
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Bệnh da do vi rút thuộc chuyên khoa Da liễu có mã ICD-10 là B01, B02
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Bệnh da dị ứng – miễn dịch và bệnh da viêm thuộc chuyên khoa Da liễu có mã ICD-10 là L20, L23, L28.2, L50
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Bệnh Parkinson thuộc chuyên khoa Thần kinh có mã ICD-10 là G2-
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Alzeimer thuộc chuyên khoa Thần kinh có mã ICD-10 là F00.-
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Sa sút trí tuệ căn nguyên mạch thuộc chuyên khoa Thần kinh có mã ICD-10 là F01.-
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Đau nửa đầu thuộc chuyên khoa Thần kinh có mã ICD-10 là G43
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Đau đầu do căng thẳng thuộc chuyên khoa Thần kinh có mã ICD-10 là G44.2
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Rối loạn tiền đình thuộc chuyên khoa Thần kinh có mã ICD-10 là H81
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Nhiễm HIV/AIDS thuộc chuyên khoa Truyền nhiễm có mã ICD-10 là B24
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Tái khám Bệnh lao thuộc chuyên khoa Lao và bệnh phổi có mã ICD-10 là Z76.0+A15-A19
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Sốt xuất huyết không có dấu hiệu cảnh báo thuộc chuyên khoa Truyền nhiễm có mã ICD-10 là A97.0
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Cúm thuộc chuyên khoa Truyền nhiễm có mã ICD-10 là J9; J10; J10.1
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: COVID-19 thuộc chuyên khoa Truyền nhiễm có mã ICD-10 là U07.1
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm dạ dày – tá tràng thuộc chuyên khoa Tiêu hóa có mã ICD-10 là K29,-
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Táo bón thuộc chuyên khoa Tiêu hóa có mã ICD-10 là K59
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Trào ngược dạ dày – thực quản thuộc chuyên khoa Tiêu hóa có mã ICD-10 là K21.-
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm gan virus B, C thuộc chuyên khoa Truyền nhiễm có mã ICD-10 là B16; B18.1
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm kết mạc thuộc chuyên khoa Mắt có mã ICD-10 là H10
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm giác mạc thuộc chuyên khoa Mắt có mã ICD-10 là H16
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Loạn đường võng mạc di truyền thuộc chuyên khoa Mắt có mã ICD-10 là H35.5
- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Vật lý trị liệu thuộc chuyên khoa Phục hồi chức năng có mã ICD-10 là Z50.1
Thông tư 30/2023/TT-BYT có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2024.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2023/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2023 |
QUY ĐỊNH DANH MỤC BỆNH, TÌNH TRẠNG BỆNH ĐƯỢC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TỪ XA
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa.
Điều 1. Danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa thực hiện theo Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân báo cáo về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) để xem xét, giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỆNH, TÌNH TRẠNG BỆNH ĐƯỢC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TỪ XA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2023/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Chuyên khoa |
Bệnh, tình trạng bệnh |
Mã ICD-10 |
1. |
Dinh dưỡng |
Béo phì |
E66 |
2. |
Tai Mũi Họng |
Viêm mũi họng cấp tính |
J00 |
3. |
Tai Mũi Họng |
Viêm mũi họng mạn tính |
J31.1 |
4. |
Răng Hàm Mặt |
Viêm lợi/miệng áp tơ |
K12.0 |
5. |
Răng Hàm Mặt |
Viêm lưỡi bản đồ |
K14.1 |
6. |
Răng Hàm Mặt |
Viêm lợi do mọc răng |
K06.9 |
7. |
Cơ Xương Khớp |
Đau vai gáy |
M25.5 |
8. |
Cơ Xương Khớp |
Hội chứng cánh tay cổ |
M53.1 |
9. |
Cơ Xương Khớp |
Đau thắt lưng |
M54.5 |
10. |
Cơ Xương Khớp |
Viêm khớp dạng thấp |
M05.0 |
11. |
Cơ Xương Khớp |
Thoái hóa khớp gối |
M17 |
12. |
Cơ Xương Khớp |
Thoái hóa cột sống |
M47 |
13. |
Cơ Xương Khớp |
Loãng xương (không gãy xương) |
M81 |
14. |
Ngoại khoa |
Theo dõi sau phẫu thuật, thủ thuật |
Z09. |
15. |
Ung thư |
Sau điều trị ung thư, Chăm sóc giảm nhẹ |
Z08 |
16. |
Tim mạch |
Tăng huyết áp |
I10 |
17. |
Tim mạch |
Giãn tĩnh mạch chi dưới |
I83 |
18. |
Tim mạch |
Suy tĩnh mạch |
I87.2 |
19. |
Tim mạch |
Bệnh động mạch chi dưới mạn tính |
I74.3 |
20. |
Nội tiết |
Đái tháo đường |
E10.9; E119; E12.9; E13.9; E14.9 |
21. |
Nội tiết |
Rối loạn Lipid máu |
E78 |
22. |
Nội tiết |
Suy giáp |
E00; E01; E02; E03; E04; E05; E06; E07 |
23. |
Thận - tiết niệu |
Suy thận mạn chưa chạy thận nhân tạo |
N18.1 |
24. |
Hô hấp |
Hen phế quản |
J45 |
25. |
Hô hấp |
Bệnh phổi mạn tính tắc nghẽn |
J44 |
26. |
Tâm thần |
Rối loạn tâm thần |
F28.8 |
27. |
Tâm thần |
Rối loạn lo âu, trầm cảm |
F41.2 |
28. |
Da liễu |
Bệnh da nhiễm khuẩn |
L01, L02 |
29. |
Da liễu |
Bệnh da do nấm - ký sinh trùng |
B86, B35 |
30. |
Da liễu |
Bệnh da do vi rút |
B01 B02 |
31. |
Da liễu |
Bệnh da dị ứng - miễn dịch và bệnh da viêm |
L20, L23 L28.2 L50 |
32. |
Thần kinh |
Bệnh Parkinson |
G20 |
33. |
Thần kinh |
Alzeimer |
F00.- |
34. |
Thần kinh |
Sa sút trí tuệ căn nguyên mạch |
F01.- |
35. |
Thần kinh |
Đau nửa đầu |
G43 |
36. |
Thần kinh |
Đau đầu do căng thẳng |
G44.2 |
37. |
Thần kinh |
Rối loạn tiền đình |
H81 |
38. |
Truyền nhiễm |
Nhiễm HIV/AIDS |
B24 |
39. |
Lao và bệnh phổi |
Tái khám Bệnh lao |
Z76.0 + A15-A19 |
40. |
Truyền nhiễm |
Sốt xuất huyết không có dấu hiệu cảnh báo |
A97.0 |
41. |
Truyền nhiễm |
Cúm |
J19; J10; J10.1 |
42. |
Truyền nhiễm |
COVID-19 |
U07.1 |
43. |
Tiêu hóa |
Viêm dạ dày - tá tràng |
K29,- |
44. |
Tiêu hóa |
Táo bón |
K59 |
45. |
Tiêu hóa |
Trào ngược dạ dày - thực quản |
K21.- |
46. |
Truyền nhiễm |
Viêm gan virus B, C |
B16; B18.1 |
47 |
Mắt |
Viêm kết mạc |
H10 |
48. |
Mắt |
Viêm giác mạc |
H16 |
49 |
Mắt |
Loạn đường võng mạc di truyền |
H35.5 |
50. |
Phục hồi chức năng |
Vật lý trị liệu |
Z50.1 |
THE MINISTRY OF HEALTH OF VIETNAM |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 30/2023/TT-BYT |
Hanoi, December 30, 2023 |
PROMULGATING LIST OF DISEASES AND HEALTH CONDITIONS SUBJECT TO TELEMEDICINE
Pursuant to the Law on Medical Examination and Treatment No. 15/2023/QH15 dated January 09, 2023;
Pursuant to the Government’s Decree No. 95/2022/ND-CP dated November 15, 2022 defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health of Vietnam;
At the request of the Director General of the Department of Medical Service Administration,
The Minister of Health of Vietnam promulgates a Circular promulgating list of diseases and health conditions subject to telemedicine.
Article 1. List of diseases and health conditions subject to telemedicine
Diseases and health conditions for which telemedicine is allowed are provided in the List enclosed herewith.
This Circular comes into force from January 01, 2024.
Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Health of Vietnam (via Department of Medical Service Administration) for consideration./.
|
PP. MINISTER |
OF DISEASES AND HEALTH CONDITIONS SUBJECT TO TELEMEDICINE
(enclosed with the Circular No. 30/2023/TT-BYT dated December 30, 2023 of the Minister of Health of Vietnam)
No. |
Specialty |
Disease/health condition |
Code ICD-10 |
1. |
Nutrition |
Obesity |
E66 |
2. |
Otorhinolaryngology |
Acute nasopharyngitis |
J00 |
3. |
Otorhinolaryngology |
Chronic nasopharyngitis |
J31.1 |
4. |
Odonto-Stomatology |
Aphthous gingivitis/stomatitis |
K12.0 |
5. |
Odonto-Stomatology |
Geographic tongue |
K14.1 |
6. |
Odonto-Stomatology |
Gingivitis associated with tooth eruption |
K06.9 |
7. |
Musculoskeletal Department |
Shoulder and neck pain |
M25.5 |
8. |
Musculoskeletal Department |
Cervicobrachial syndrome |
M53.1 |
9. |
Musculoskeletal Department |
Lower back pain |
M54.5 |
10. |
Musculoskeletal Department |
Rheumatoid arthritis |
M05.0 |
11. |
Musculoskeletal Department |
Knee osteoarthritis |
M17 |
12. |
Musculoskeletal Department |
Degenerative spine |
M47 |
13. |
Musculoskeletal Department |
Osteoporosis (without bone fracture) |
M81 |
14. |
Surgery |
Postoperative care (both minor and major surgeries) |
Z09. |
15. |
Oncology |
Post-treatment of cancer, palliative care |
Z08 |
16. |
Cardiovascular Department |
Hypertension |
I10 |
17. |
Cardiovascular Department |
Varicose veins |
I83 |
18. |
Cardiovascular Department |
Venous insufficiency |
I87.2 |
19. |
Cardiovascular Department |
Chronic lower extremity peripheral artery disease |
I74.3 |
20. |
Endocrinology |
Diabetes mellitus |
E10.9; E119; E12.9; E13.9; E14.9 |
21. |
Endocrinology |
Lipid disorder |
E78 |
22. |
Endocrinology |
Hypothyroidism |
E00; E01; E02; E03; E04; E05; E06; E07 |
23. |
Nephrology – Urology |
Chronic kidney failure (without hemodialysis) |
N18.1 |
24. |
Respiratory medicine |
Bronchial asthma |
J45 |
25. |
Respiratory medicine |
Chronic obstructive pulmonary disease (COPD) |
J44 |
26. |
Psychiatry |
Mental disorders |
F28.8 |
27. |
Psychiatry |
Anxiety disorder, major depressive episode |
F41.2 |
28. |
Dermatology |
Bacterial skin infections |
L01, L02 |
29. |
Dermatology |
Fungal/parasitic skin infection |
B86, B35 |
30. |
Dermatology |
Viral skin infections |
B01 B02 |
31. |
Dermatology |
Atopic dermatitis and skin infection disease |
L20, L23 L28.2 L50 |
32. |
Neurology |
Parkinson’s disease |
G20 |
33. |
Neurology |
Alzheimer’s disease |
F00.- |
34. |
Neurology |
Vascular dementia |
F01.- |
35. |
Neurology |
Migraine |
G43 |
36. |
Neurology |
Tension headaches |
G44.2 |
37. |
Neurology |
Vestibular disorder |
H81 |
38. |
Infectious diseases |
HIV/AIDS |
B24 |
39. |
Tuberculosis and pulmonary disease |
Tuberculosis follow-up examination |
Z76.0 + A15-A19 |
40. |
Infectious diseases |
Dengue fever without warning signs |
A97.0 |
41. |
Infectious diseases |
Influenza |
J19; J10; J10.1 |
42. |
Infectious diseases |
COVID-19 |
U07.1 |
43. |
Gastroenterology |
Gastritis and duodenitis |
K29,- |
44. |
Gastroenterology |
Constipation |
K59 |
45. |
Gastroenterology |
Gastroesophageal reflux disease (GERD) |
K21.- |
46. |
Infectious diseases |
Hepatitis B, C |
B16; B18.1 |
47 |
Ophthalmology |
Conjunctivitis |
H10 |
48. |
Ophthalmology |
Keratitis |
H16 |
49 |
Ophthalmology |
Inherited retinal dystrophies |
H35.5 |
50. |
Rehabilitation |
Physical therapy |
Z50.1 |
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực