Thông tư 27/2013/TT-BYT về Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 27/2013/TT-BYT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: | 18/09/2013 | Ngày hiệu lực: | 15/11/2013 |
Ngày công báo: | 12/10/2013 | Số công báo: | Từ số 651 đến số 652 |
Lĩnh vực: | Y tế, Bảo hiểm, Tài chính nhà nước | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
01/06/2017 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục vật tư y tế được BHYT chi trả 2013
Bộ Y tế vừa ban hành danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mới thay thế cho các danh mục ban hành năm 2003 và 2008.
Danh mục này gồm cả vật tư y tế tiêu hao thông thường, vật tư y tế thay thế nhân tạo và các thiết bị, dụng cụ chuyên môn.
Số lượng thiết bị vật tư y tế được thanh toán trong danh mục mới này nhiều gấp 3 lần so với các danh mục trước đó, lên đến gần 300 loại.
Trường hợp người bệnh có thẻ BHYT đã vào viện từ trước nhưng vẫn còn điều trị khi danh mục mới được áp dụng (15/11/2013) thì vẫn được thanh toán theo danh mục mới này.
Danh mục được ban hành kèm theo Thông tư 27/2013/TT-BYT .
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2013/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2013 |
BAN HÀNH DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
Căn cứ Khoản 2 Điều 21 Luật bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Khoản 3 Điều 7 Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14 tháng 8 năm 2009 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế,
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế, bao gồm các loại vật tư y tế tiêu hao thông thường, vật tư y tế thay thế nhân tạo, các thiết bị, dụng cụ chuyên môn (sau đây gọi tắt là vật tư y tế) được sử dụng trong chẩn đoán, điều trị và phục hồi chức năng, nhằm đáp ứng yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ và chất lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
2. Danh mục vật tư y tế ban hành kèm theo Thông tư này là cơ sở để Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí về vật tư y tế được sử dụng cho người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
Điều 2. Xây dựng Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với từng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
1. Căn cứ để xây dựng Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với từng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
a) Danh mục vật tư y tế quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư này;
b) Tuyến điều trị và phạm vi chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định về phân tuyến chuyên môn kỹ thuật của Bộ Y tế.
2. Việc lựa chọn vật tư y tế để xây dựng Danh mục vật tư y tế sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện theo nguyên tắc bảo đảm yêu cầu chuyên môn kỹ thuật và chất lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; có chi phí, giá thành hợp lý.
3. Căn cứ các loại vật tư y tế cụ thể đã được mua sắm, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tổng hợp danh mục vật tư y tế sử dụng tại cơ sở của mình (theo mẫu tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này) gửi Bảo hiểm xã hội để thống nhất làm cơ sở thanh toán.
4. Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Danh mục vật tư y tế do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gửi đến, Bảo hiểm xã hội có trách nhiệm kiểm tra và trả lời bằng văn bản; trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do.
5. Trường hợp cần thay đổi hay bổ sung loại vật tư y tế vào Danh mục vật tư y tế đã thống nhất với Bảo hiểm xã hội, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và Bảo hiểm xã hội có trách nhiệm thực hiện thống nhất Danh mục vật tư y tế bổ sung theo quy định tại Khoản 3, Khoản 4 Điều này.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng và cách thức thanh toán
1. Nguyên tắc chung:
a) Chi phí vật tư y tế được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo số lượng thực tế được sử dụng cho người bệnh, số lượng vật tư y tế sử dụng cho người bệnh được tính theo đơn vị tính của từng loại vật tư y tế quy định trong Danh mục vật tư y tế ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Mức giá để Bảo hiểm xã hội áp dụng thanh toán chi phí vật tư y tế sử dụng cho người bệnh bảo hiểm y tế:
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước: được tính theo giá mua vào của đơn vị theo quy định của pháp luật về mua sắm vật tư y tế;
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân: được tính theo giá mua vào của đơn vị nhưng không được cao hơn giá mua vào thấp nhất của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là tỉnh) theo quy định của pháp luật về mua sắm vật tư y tế. Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước trên địa bàn tỉnh không sử dụng loại vật tư y tế đó thì Bảo hiểm xã hội áp dụng mức giá thấp nhất mà Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước để thanh toán đối với loại vật tư y tế đó;
c) Các loại vật tư y tế đã được kết cấu và tính vào giá của dịch vụ kỹ thuật, giá ngày giường điều trị hoặc giá thu trọn gói theo ca bệnh theo quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thì Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán riêng;
d) Đối với những loại vật tư y tế chưa được kết cấu và tính vào giá của các dịch vụ kỹ thuật, giá ngày giường điều trị hoặc giá thu trọn gói theo ca bệnh thì Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán riêng theo nguyên tắc quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều này; số tiền thanh toán chi phí vật tư y tế của từng người bệnh không vượt quá mức hưởng theo quy định của Luật bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn về quyền lợi và mức hưởng bảo hiểm y tế đối với từng nhóm đối tượng;
đ) Các loại vật tư y tế được xếp theo chuyên khoa nếu được sử dụng trong các chuyên khoa khác thì vẫn được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;
e) Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán đối với các loại vật tư y tế có trong Danh mục vật tư y tế trong các trường hợp: đã được nguồn tài chính khác chi trả; được sử dụng trong các dịch vụ kỹ thuật không thuộc phạm vi quyền lợi bảo hiểm y tế theo quy định của Luật bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật bảo hiểm y tế.
2. Áp dụng và thanh toán trong một số trường hợp cụ thể:
a) Đối với các loại vật tư y tế khó định lượng khi sử dụng, chưa quy định định mức sử dụng tối thiểu: cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và thống nhất với Bảo hiểm xã hội về định mức sử dụng tối thiểu cho các dịch vụ kỹ thuật có sử dụng loại vật tư y tế này theo nguyên tắc bảo đảm đủ số lượng để thực hiện dịch vụ kỹ thuật, phù hợp với chế độ lưu giữ, bảo quản và thuận lợi trong thanh toán;
b) Đối với các vật tư y tế có đơn vị tính là “bộ” mà có nhiều hạng mục hay bộ phận đi kèm thì các vật tư y tế đi kèm đều được thanh toán bảo hiểm y tế. Nếu giá của các loại vật tư y tế đi kèm được tính riêng lẻ thì thanh toán theo giá từng loại; nêu giá đã được tính trọn gói theo đơn vị là “bộ” thì không tách riêng từng loại để thanh toán thêm.
Trường hợp chỉ sử dụng một phần hay một bộ phận của “bộ” thì thanh toán theo giá thành của bộ phận được sử dụng cho người bệnh nếu có giá riêng của từng bộ phận; nếu không có giá riêng cho từng bộ phận được sử dụng thì căn cứ vào giá mua sắm và tính chất đặc thù của từng bộ phận, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và Bảo hiểm xã hội trao đổi, thống nhất mức thanh toán cho bộ phận đó;
c) Thanh toán đối với các loại vật tư y tế sử dụng trong các dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn theo Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn do Bộ Y tế quy định:
- Trường hợp chi phí của các loại vật tư y tế này đã bao gồm trong giá dịch vụ kỹ thuật thì không tính riêng để thanh toán theo nguyên tắc quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều này;
- Trường hợp chưa bao gồm trong giá dịch vụ kỹ thuật thì Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán riêng theo nguyên tắc quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều này nhưng không vượt quá mức hưởng quy định đối với trường hợp có sử dụng dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn;
d) Đối với các loại vật tư y tế sử dụng nhiều lần:
- Đối với các vật tư y tế có thể tái sử dụng mà có hướng dẫn về quy trình tái sử dụng, số lần tái sử dụng của Bộ Y tế thì thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Y tế;
- Đối với các vật tư y tế có thể tái sử dụng mà chưa có hướng dẫn về quy trình tái sử dụng, số lần tái sử dụng của Bộ Y tế hoặc của nhà sản xuất thì Giám đốc bệnh viện căn cứ vào yêu cầu chuyên môn, thực tế sử dụng, theo đề xuất của Hội đồng thuốc và điều trị và thống nhất với Bảo hiểm xã hội để quyết định về số lần tái sử dụng. Giá thanh toán mỗi lần sử dụng là như nhau và được xác định bằng tổng giá trị vật tư y tế cộng với chi phí hấp, sấy, khử khuẩn của các lần tái sử dụng chia cho tổng số lần sử dụng;
đ) Đối với những vật tư y tế có nhiều chủng loại, nhiều mức giá khác nhau, dải giá rộng như khớp, ổ khớp nhân tạo, đĩa đệm, đốt sống nhân tạo, xương nhân tạo, máy tạo nhịp, máy tạo nhịp có và không có phá rung cấy vào cơ thể, thủy tinh thể nhân tạo:
Giám đốc bệnh viện căn cứ vào yêu cầu chuyên môn, thực tế sử dụng, theo đề xuất của Hội đồng thuốc và điều trị và thống nhất với Bảo hiểm xã hội để lựa chọn, quyết định các loại vật tư y tế phù hợp, đáp ứng yêu cầu chuyên môn và khả năng chi trả của Quỹ bảo hiểm y tế;
e) Đối với thủy tinh thể nhân tạo Toric: Chỉ sử dụng trong phẫu thuật thay thủy tinh thể có kèm theo loạn thị giác mạc.
1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm:
a) Xây dựng và thống nhất với Bảo hiểm xã hội Danh mục vật tư y tế để sử dụng tại cơ sở. Trường hợp không thống nhất được thì báo cáo cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp để giải quyết;
b) Cung ứng đầy đủ, kịp thời, đúng quy định, đáp ứng nhu cầu điều trị của người bệnh bảo hiểm y tế theo Danh mục vật tư y tế đã xây dựng, không để người bệnh phải tự mua;
c) Khi xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh phải liệt kê đầy đủ các loại vật tư y tế cần thiết để thực hiện dịch vụ kỹ thuật và ghi rõ loại vật tư y tế nào chưa bao gồm trong giá dịch vụ kỹ thuật để thanh toán riêng theo quy định tại Thông tư này;
d) Quản lý việc chỉ định sử dụng vật tư y tế hợp lý, tiết kiệm; thanh toán kịp thời, đúng chủng loại, đúng số lượng và đúng giá;
đ) Tổng hợp, thống kê đầy đủ, chính xác các loại vật tư y tế đã sử dụng cho người bệnh để thanh toán với Bảo hiểm xã hội theo các mẫu biểu do Bộ Y tế ban hành.
2. Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện các quy định của Thông tư này và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan đến hoạt động xây dựng Danh mục vật tư y tế, mua sắm, cung ứng vật tư y tế, thanh toán chi phí sử dụng vật tư y tế của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý;
b) Ban hành Danh mục vật tư y tế sử dụng tại Trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn được giao quản lý.
3. Bảo hiểm xã hội có trách nhiệm:
a) Kiểm tra và có văn bản trả lời đầy đủ, kịp thời về Danh mục vật tư y tế được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
b) Thực hiện thanh toán theo đúng quy định của Thông tư này và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan;
c) Phối hợp giải quyết vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.
4. Việc mua sắm vật tư y tế thực hiện theo quy định của Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức chính trị xã hội-nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân.
Điều 5. Quy định chuyển tiếp và điều khoản tham chiếu
1. Trường hợp người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế vào viện trước ngày Thông tư này có hiệu lực nhưng còn đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thì thực hiện theo Danh mục vật tư y tế và các quy định tại Thông tư này.
2. Đối với các loại vật tư y tế có trong các Danh mục vật tư y tế ban hành kèm theo Quyết định số 6282/2003/QĐ-BYT ngày 08/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục vật tư y tế tiêu hao được Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm y tế) thanh toán và Quyết định số 21/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế trong khám, chữa bệnh đã được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mua sắm, Quỹ bảo hiểm y tế tiếp tục thanh toán cho đến khi sử dụng hết số lượng vật tư y tế đã được mua sắm theo kết quả đấu thầu, cung ứng và hợp đồng đã ký với nhà thầu trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
3. Trường hợp các văn bản pháp luật được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo các văn bản thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2013.
2. Bãi bỏ Quyết định số 6282/2003/QĐ-BYT ngày 08/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục vật tư y tế tiêu hao được Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm y tế) thanh toán và Quyết định số 21/2008/QĐ-BYT ngày 09/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế trong khám bệnh, chữa bệnh kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
VẬT TƯ Y TẾ THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BYT ngày 18 tháng 9 năm 2013 của Bộ Y tế)
Ghi chú:
- Các nhóm hay tiểu nhóm có ghi chú "không thanh toán riêng" thì Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán riêng đối với tất cả các loại vật tư y tế thuộc nhóm hay tiểu nhóm này vì đã được tính và thanh toán theo giá ngày giường hoặc theo giá dịch vụ kỹ thuật.
- Đối với các vật tư y tế thuộc nhóm khác còn lại thì thực hiện thanh toán theo nguyên tắc và hướng dẫn quy định tại Điều 3 của Thông tư.
DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BYT ngày 18 tháng 9 năm 2013 của Bộ Y tế)
Mẫu số 01/VTYT
(theo TT số /2013/TT-BYT ngày / /2013 của Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ/SỞ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …….., ngày …….. tháng …….. năm ……….. |
DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ SỬ DỤNG TẠI ……….. (tên cơ sở KCB)
STT |
STT/ mã số theo DM do BYT ban hành |
Tên VTYT |
Quy cách |
Nước sản xuất |
Hãng sản xuất |
Đơn vị tính |
Giá mua vào (đ) |
Giá thanh toán BHYT (đ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
Nhóm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG/LOẠI BỎ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BYT ngày 18 tháng 9 năm 2013 của Bộ Y tế)
Mẫu số 02/VTYT
(theo TT số /2013/TT-BYT ngày / /2013 của Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ/SỞ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …….., ngày …….. tháng …….. năm ……….. |
DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG/ LOẠI BỎ
STT |
STT/ mã số theo DM do BYT ban hành |
Tên VTYT |
Quy cách |
Đơn vị tính |
Giá mua vào (đ) |
Giá thanh toán BHYT (đ) |
Đề nghị BỔ SUNG hoặc LOẠI BỎ |
Lý do đề nghị |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
Nhóm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
THE MINISTRY OF HEALTH |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 27/2013/TT-BYT |
Hanoi, September 18, 2013 |
PROMULGATING THE LIST OF MEDICAL EQUIPMENT AND SUPPLIES OF WHICH INCURRED COSTS SHALL BE COVERED BY THE HEALTH INSURANCE FUND
Pursuant to Clause 2 Article 21 of the Law on Health Insurance dated November 14, 2008;
Pursuant to the Government's Decree No. 62/2009/ND-CP dated July 27, 2009 on specifying and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Health Insurance;
Pursuant to the Government's Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31, 2012 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
Pursuant to Clause 3 Article 7 of the Joint Circular No. 09/2009/TTLT-BYT-BTC of the alliance between the Ministry of Health and the Ministry of Finance on providing guidance on health insurance;
The Minister of Health hereby promulgates the List of medical equipment and supplies of which incurred costs shall be covered by the health insurance fund,
Article 1. List of medical equipment and supplies
1. Issued together with this Circular is the List of medical equipment and supplies of which incurred costs shall be covered by the health insurance fund, including common and man-made consumable items, dedicated devices or appliances (hereinafter referred to as medical equipment) used for diagnosis, treatment and life support in order to meet statutory requirements for professional practice and rigorous standards in health care services.
2. The List of medical equipment issued together with this Circular shall serve as the basis for the payment of the Health Insurance Fund for costs of medical equipment used in health care services provided to patients who hold health insurance cards at relevant healthcare establishments.
Article 2. Compilation of the List of medical equipment of which incurred costs shall be covered by the health insurance fund for each healthcare establishment
1. Legal grounds for the compilation of the list of medical equipment of which incurred costs shall be covered by the Health Insurance Fund for each healthcare establishment shall include the followings:
a) List of medical equipment stipulated in Clause 1 Article 1 hereof;
b) The network within which a healthcare establishment offers its medical treatment and the scope of practice where a healthcare establishment operates shall be approved by the competent authority in accordance with the Ministry of Health’s regulations on determination of healthcare networks in terms of their technical capability.
2. Compilation of the list of medical equipment used at healthcare establishments must stick to the principle that it shall meet the statutory standards of healthcare expertise and quality, and must pay attention to offering the reasonable cost and price.
3. Given specific items that have been purchased, healthcare establishments are required to compile the list of medical equipment items used at these ones (according to the Appendix hereof) and submit it to the Social Security Office which serves as the basis for payments.
4. Within a period of 15 working days as from the receipt of the list of medical equipment from healthcare establishments, the Social Security Office shall be responsible for conducting examination and giving a response in writing; in case of refusal, clear reasons must be clearly stated.
5. Where any change or supplement to the List of medical equipment items after obtaining the approval from the Social Security Office occurs, healthcare establishments in connection with the Social Security Office shall take responsibility for mutually agreeing about the supplemented List as stipulated by Clause 3 and 4 of this Article.
Article 3. Application principles and payment methods
1. General principles:
a) Costs of medical equipment shall be covered by the health insurance fund according to the actual quantity of medical equipment items used for healthcare services provided for patients, and the quantity of medical equipment items used for healthcare services provided for patients shall be calculated by accounting for the unit price of each item as specified in the List of medical equipment enclosed herewith;
b) Price at which the Social Security Office shall be applied to pay for costs incurred by the use of medical equipment for insured patients:
- State-run healthcare establishments: the price shall be calculated according to the buying price determined by each of them in accordance with the law on medical equipment procurement;
- Private healthcare establishments: the price shall be calculated by the buying price determined by each of them but shall not be allowed to be higher than the lowest buying price determined by a state-run healthcare establishment located in the same centrally-affiliated city and province (hereinafter referred to as province) in accordance with the law on medical equipment procurement. In case state-run healthcare establishments located in a province do not use a medical equipment item specified in the list, the Social Security Office shall apply the lowest price at which the Health Insurance fund pays for a state-run healthcare establishment in order to make payment on such medical equipment;
c) Costs incurred by the use of medical equipment items that have been already structured and recorded in the accounting report on the healthcare service charge, day-based price per a treatment bed or lump-sum price for each visit in accordance with legal regulations on healthcare service price shall not be separately paid by the Health Insurance Fund;
d) With regard to costs incurred from medical equipment items that have not been structured and recorded in the accounting report on the healthcare service charge, day-based price per a treatment bed or lump-sum price for each visit, the Health Insurance Fund shall make separate payment on each of them in conformity with the principle laid down at Point a Clause 1 of this Article; the amount of payments for medical equipment costs per each enrolled patient shall be restricted to the amount of benefits stipulated in the Law on Health Insurance and guiding documents on the rights vested in and amounts of benefits paid to each group of policy-holders;
dd) Where medical equipment items of various types owned by a medical department are kept under the control of other medical departments, costs incurred therefrom shall be covered by the Health Insurance Fund;
e) The Health Insurance Fund shall not cover the costs incurred by the use of medical equipment specified in the list of medical equipment in the following cases: such costs have been funded by other financial sources; these items have been used for providing technology-based healthcare services that have not been agreed upon in the contractual rights of the insured to make a claim on health insurance policies as stipulated in the Law on Health Insurance and guiding documents on implementation of the Law on Health Insurance.
2. Several specific cases in which the List shall be applicable and costs incurred from medical equipment mentioned therein shall be covered by the health insurance fund as follows:
a) With regard to medical equipment items that are difficult to be quantitatively measured when being used, and of which the regulated limit on use has not been defined yet: Healthcare establishments shall manage to establish and agree with the Social Security Office about the limit on use of technology-based healthcare services with these items, which must adhere to the principle that the number of these items is sufficient to provide such services, appropriate for storage, retention as well as convenient for payment;
b) With regard to medical equipment items of which measurement unit is "set" and of which attached components or parts are required, costs incurred from all of these attached items shall be covered by the health insurance fund. If prices of such attached parts or components are separately calculated, the payment of costs incurred shall be based on the price per each; if the price is calculated according to a full “set”, calculation of the separate price of each attached part or component for further payment shall not be needed.
In case parts of the above-mentioned "set" are used, payment for the cost of parts used by insured patients shall be made according to each of their specified prices. If used parts do not have prices of each used part, depending on the shopping price and specification of each part, healthcare establishments shall consult and agree with the Social Security Office to determine the amount of payment on such parts;
c) Payment for costs incurred by using medical equipment items for hi-tech and costly healthcare services specified in the List of hi-tech and costly healthcare services stipulated by the Ministry of Health:
- In case costs incurred by using medical equipment items have been included in the price of technology-based healthcare services, payment made by the health insurance fund shall be based on the price of each item according to the principle stipulated at Point c Clause 1 of this Article;
- In case costs incurred by using medical equipment items have not been included in the price of technology-based healthcare services, payment made by the health insurance fund shall be based on the price of each item according to the principle stipulated at Point d Clause 1 of this Article, but shall not be allowed to exceed the regulated amount of benefits paid to insured patients who are provided with hi-tech and costly healthcare services;
d) In respect of different multi-use medical equipment:
- In respect of reusable medical equipment which operates according to the Ministry of Health’s instructions on the process for reusing medical equipment and how many times a medical equipment item is reused, the payment made by the health insurance fund shall conform to instructions provided by the Ministry of Health;
- In respect of reusable medical equipment which operates without instructions provided by the Ministry of Health or manufacturers on the process for reusing medical equipment and how many times a medical equipment item is reused, the hospital Director shall, after conferring with the Social Security Office to come to a mutual agreement, decide on how many times a medical equipment item is reused with reference to the professional demand, actual use, request of the Medicine and Therapy Council. Payment on reusable medical equipment used in different times shall be the same and determined by adding the value of medical equipment to disinfection costs accrued from each time of use, which shall be then divided by total times of use;
dd) With regard to medical equipment items that have different types, prices and wide price range such as artificial joints, joint structures, intervertebral discs, vertebrae, bones, pacemakers with or without implantable cardioverter defibrillator, and artificial intraocular lens:
The hospital Director shall, after considering the request of the Medicine and Therapy Council and conferring with the Social Security Office to come to a mutual agreement, decide on appropriate medical equipment that can meet demands for professional healthcare practice as well as payment capability of the Health Insurance Fund;
e) With regard to man-made toric intraocular lens, these shall only be used in crystalline lens replacement and astigmatic surgeries.
1. Healthcare establishments shall be responsible for:
a) Compiling and conferring with the Social Security Office to enter into a mutual agreement on the List of medical equipment for use at healthcare establishments. In case such agreement is failed, the superior management agency must be directly notified for the purpose of finding solutions;
b) Providing medical equipment items specified in the approved List in the adequate and timely manner, which is required to meet the insured patients' demands, and avoid the situation in which insured patients have to pay costs incurred by using these items at their own expense;
c) When determining the price of healthcare services, these establishments are required to make a detailed list of medical equipment necessary for technology-based healthcare services and clearly specify any medical equipment items that have not been included in the price of technology-based healthcare services in order to have the cost incurred therefrom paid on the separate basis in accordance with regulations laid down in this Circular;
d) Monitoring the compliance with instructions on proper and cost-efficient use of medical equipment; making timely payment on the basis of right type, quantity and price;
dd) Compiling the accurate statistical report on medical equipment items used for insured patient's treatment, which shall serve as an evidence for calculation of payments for health insurance benefits according to the forms promulgated by the Ministry of Health.
2. The Service of Health located in centrally-affiliated cities and provinces shall be responsible for:
a) Carrying out control, direction, examination and inspection of implementation of regulations enshrined in this Circular and other legislative documents relating to the compilation of the List of medical equipment, procurement and supply of medical equipment, payment for costs incurred by using medical equipment items at healthcare establishments within the area of their accountability;
b) Promulgating the List of medical equipment used for insured patients’ treatment at the healthcare center of a commune, ward or town within their delegated authority.
3. The Social Security Office shall be responsible for:
a) Examining and sending written response concerning the List of medical equipment incurring costs covered by the Health Insurance Fund in a sufficient and timely manner at healthcare establishments;
b) Making payment in accordance with regulations on this Circular and other relevant legislative documents;
c) Cooperating with relevant entities in handling any difficulty that may arise in the course of implementation.
4. The purchase of medical equipment shall conform to regulations laid down in the Ministry of Finance’s Circular No. 68/2012/TT-BTC dated April 26, 2012 on providing provisions on bidding for assets with the intention of maintaining regular operations of regulatory agencies, political organizations, socio-political organizations, socio-professional political organizations, social organizations, socio-professional organizations and people’s armed forces.
Article 5. Transitional provisions and reference terms
1. Where health insurance cardholders who were hospitalized before the effective date of this Circular but are still in treatment at medical establishments, this List of medical equipment and regulations enshrined in this Circular shall prevail.
2. With regard to medical equipment items specified in the List of medical equipment issued together with the Decision No. 6282/2003/QD-BYT dated December 8, 2003 adopted by the Minister of Health on promulgating the List of medical consumables incurring costs covered by the Social Security (Health Insurance) Fund, and the Decision No. 21/2008/QD-BYT dated June 9, 2008 granted by the Minister of Health on promulgating the List of medical consumables or substitutes used for healthcare services at healthcare establishments, the Health Insurance Fund shall continue to make payment until the number of purchased medical equipment is used up with reference to the result of bidding, supply as well as bidding contract with contractors before the effective date of this Circular.
3. In case legal documents used for reference in this Circular are replaced or amended, documents created after being so replaced or amended shall become effective.
1. This Circular shall come into force as from November 15, 2013.
2. The Decision No. 6282/2003/QD-BYT dated December 8, 2003 adopted by the Minister of Health on promulgating the List of medical consumables incurring costs covered by the Social Security (Health Insurance) Fund, and the Decision No. 21/2008/QD-BYT dated June 9, 2008 granted by the Minister of Health on promulgating the List of medical consumables or substitutes used for healthcare services at healthcare establishments shall become defunct as from the effective date of this Circular.
In the course of implementation of this Circular, if there is any difficulty that may arise, agencies, organizations, and individuals concerned are advised to consult with the Ministry of Health (the Health Insurance Department) about any possible solution./.
|
PP. THE MINISTER |
MEDICAL EQUIPMENT INCURRING COSTS COVERED BY THE HEALTH INSURANCE FUND
(Promulgated together with the Ministry of Health’s Circular No.27/2013/TT-BYT dated September 18, 2013)
No. |
Item code |
Item name |
Unit of Measurement |
Note |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
N01.00.000 |
Group 1. Cotton, antiseptic liquid and wound cleanser |
|
Do not make separate payment |
|
N01.01.000 |
1.1 Cotton |
|
|
1 |
N01.01.010 |
Different types of cotton wool or cotton impregnated with solutions |
Gram/kg/bag/roll |
|
2 |
N01.01.020 |
Sterile cotton and cotton swabs available in different types and sizes |
Wad/piece |
|
|
N01.02.000 |
1.2 Antiseptic liquid and wound cleanser |
|
|
3 |
N01.02.010 |
Antimicrobial hand sanitizer used for medical check-up, surgeries, operations or tests |
ml/liter |
|
4 |
N01.02.020 |
Different types of antiseptic wound cleanser |
ml/liter/bottle |
|
5 |
N01.02.030 |
Solutions used for disinfection and sterilization of medical instruments |
ml/liter |
|
6 |
N01.02.040 |
Antibacterial sterilizer solutions used in medical labs, operating rooms and patient rooms |
ml/liter |
|
7 |
N01.02.050 |
Solution used for cleaning medical instruments |
ml/liter |
|
|
N02.00.000 |
Group 2. Bandage, gauze and other dressings used to stop bleeding and heal wounds |
|
|
|
N02.01.000 |
2.1 Bandage |
|
Do not make separate payment |
8 |
N02.01.010 |
Plaster of paris bandage, stockinette bandage all types and sizes |
Roll |
|
9 |
N02.01.020 |
Stretch and elastic bandage of various types and sizes |
Roll/pad |
|
10 |
N02.01.030 |
Orthopedic cast of different types and sizes, used for joint stabilization |
Roll |
|
11 |
N02.01.040 |
Crepe bandage/ plaster of various types and sizes |
Roll/piece |
|
12 |
N02.01.050 |
Dressing of various types and sizes, used for surgeries, wounds, burns and ulcers |
Roll/piece |
|
13 |
N02.01.060 |
Umbilical bandage |
Roll/piece |
|
14 |
N02.01.070 |
Sterile bandage of various types and sizes |
Roll/piece |
|
|
N02.02.000 |
2.2 Adhesive bandage |
|
Do not make separate payment |
15 |
N02.02.010 |
Eyelid plaster of various types and sizes |
Piece |
|
16 |
N02.02.020 |
Adhesive tapes of various types and sizes |
Roll/piece |
|
|
N02.03.000 |
2.3 Gauze and gauze band used for injury treatments |
|
|
17 |
N02.03.010 |
Alginate dressing of various types |
Piece |
|
18 |
N02.03.020 |
Gauze of various types and sizes |
Roll/bag/piece |
|
19 |
N02.03.030 |
Sterile adhesive gauze tape stuck to wounds, incisions and sutures |
Pad |
|
20 |
N02.03.040 |
Hydrocolloid dressing of various types |
Pad |
|
21 |
N02.03.050 |
Hydrogel dressing of various types |
Pad |
|
22 |
N02.03.060 |
Umbilical gauze |
Pad |
|
23 |
N02.03.070 |
Activated carbon gaze of various types (absorbent or non-absorbent) |
Pad |
|
24 |
N02.03.080 |
Gauze sponge or foam dressing of various types |
Pad |
|
25 |
N02.03.090 |
Dressing or knitted and woven gauze impregnated with antibiotic or antimicrobial substances |
Pad |
|
26 |
N02.03.100 |
Antibacterial plaster of various types and sizes |
Pad |
|
|
N02.04.000 |
2.4 Medical supplies used to stop bleeding and heal wounds |
|
|
27 |
N02.04.010 |
Topical spray used for decubitus ulcer prevention and treatment |
Bottle/jar |
|
28 |
N02.04.020 |
Hemostatic dressing all types and sizes |
Pad |
|
29 |
N02.04.030 |
Biological topical skin or tissue adhesive used for surgeries |
Jar/pad/kit |
|
30 |
N02.04.040 |
Nasal sponge all types and sizes |
Pad/bar |
|
31 |
N02.04.050 |
Hemostatic materials of various types (wax, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, hemostatic floseal and liotit) |
Pad/bar/kit |
|
32 |
N02.04.060 |
Materials used for negative pressure wound therapy (including sponge pads, catheter connectors, connecting tubes and fixation adhesive plaster) |
Set |
|
|
N03.00.000 |
Group 3. Syringes, needles, catheters, gloves and other medical supplies used for patient care |
|
|
|
N03.01.000 |
3.1 Syringe |
|
|
33 |
N03.01.010 |
Enteral feeding all types and sizes |
Unit |
|
34 |
N03.01.020 |
Disposable syringes of various types and sizes |
Unit |
|
35 |
N03.01.030 |
Syringe pumps all types and sizes |
Unit |
|
36 |
N03.01.040 |
Syringe pumps designed for automatic medical injectors |
Unit |
|
37 |
N03.01.050 |
Reusable syringes of various types and sizes |
Unit |
|
38 |
N03.01.060 |
Insulin syringes of various types and sizes |
Unit |
|
39 |
N03.01.070 |
Disposable needle syringes of various types and sizes |
Unit |
|
40 |
N03.01.080 |
Syringe designed for syringe pumps |
Unit |
|
|
N03.02.000 |
3.2 Needles |
|
|
41 |
N03.02.010 |
Lancets all types and sizes |
Item |
|
42 |
N03.02.020 |
Butterfly infusion needles of various types and sizes |
Item |
|
43 |
N03.02.030 |
Blood collection needles of various types |
Item |
|
44 |
N03.02.040 |
Needles for implantable port |
Item |
|
45 |
N03.02.050 |
Needles used for skin prick tests |
Item |
|
46 |
N03.02.060 |
Needles of various types and sizes, designed for blood extraction and medicine syringes |
Item |
|
47 |
N03.02.070 |
Intravenous cannulae of various types and sizes |
Item |
|
48 |
N03.02.080 |
Single-use needles of various types and sizes |
Item |
|
49 |
N03.02.090 |
Injection stopper (with or without heparin) |
Unit |
|
|
N03.03.000 |
3.3 Puncture/biopsy needle and others |
|
|
50 |
N03.03.010 |
Exploratory puncture needles of various types and sizes |
Unit |
|
51 |
N03.03.020 |
Fine needles designed for aspiration cytology through endoscopy |
Unit |
|
52 |
N03.03.030 |
Needles used for bone marrow aspiration |
Unit |
|
53 |
N03.03.040 |
Drainage needles of various types and sizes, used for the effusion aspiration |
Unit |
|
54 |
N03.03.050 |
Needles used for measuring central venous pressure (CPV) |
Unit |
|
55 |
N03.03.060 |
Needles designed for ultrasound guiding devices |
Unit |
|
56 |
N03.03.070 |
Anesthetic needles of various types and sizes |
Unit |
|
57 |
N03.03.080 |
Needles used for hemodialysis |
Unit |
|
58 |
N03.03.090 |
Disposable needles used for biopsy |
Unit |
|
59 |
N03.03.100 |
Reusable needles used for biopsy |
Unit |
|
60 |
N03.03.110 |
Reusable needles used for bone marrow biopsy |
Unit |
|
|
N03.04.000 |
3.4 Acupuncture needles |
|
Do not make separate payment |
61 |
N03.04.010 |
Acupuncture needles of various types and sizes |
Set/item |
|
|
N03.05.000 |
3.5 Catheter or tubing |
|
|
62 |
N03.05.010 |
Infusion or transfusion catheters of various types and sizes (inclusive of adapters and connecting tubes) |
Set |
|
63 |
N03.05.020 |
Nasal oxygen cannulas of various types and sizes (inclusive of adapters and connecting tubes) |
Set |
|
64 |
N03.05.030 |
Intravenous cannula of various types and sizes, used for blood or blood product transfusion |
Set |
|
65 |
N03.05.040 |
Catheter and extension sets of various types and sizes |
Unit |
|
66 |
N03.05.050 |
Intravenous cannulas used for infusion pumps |
Set |
|
67 |
N03.05.060 |
Injection locks with or without catheters, tubes produced in a variety of types and sizes, used for fluid infusion, blood transfusion and nasal oxygen supply. |
Unit |
|
|
N03.06.000 |
3.6 Gloves |
|
Do not make separate payment |
68 |
N03.06.010 |
Latex gloves of various types and sizes |
Pair |
|
69 |
N03.06.020 |
Takecare/ treatment gloves all types/sizes |
Pair |
|
70 |
N03.06.030 |
Examination gloves |
Pair |
|
71 |
N03.06.040 |
Sterile gloves for assessments/lab tests |
Pair |
|
72 |
N03.06.050 |
Sterile gloves of various types and sizes, used for major or minor surgeries |
Pair |
|
|
N03.07.000 |
3.7 Sachets, bags, bottles, jars and other packing materials |
|
Do not make separate payment |
73 |
N03.07.010 |
Feeding tubes or catheters of various types and sizes |
Item/set |
|
74 |
N03.07.020 |
Postpartum collection blood |
Each |
|
75 |
N03.07.030 |
Sterile bags or sachets of various types |
Each |
|
76 |
N03.07.040 |
Food, fluid or nutrient containers of various types and sizes |
Each |
|
77 |
N03.07.050 |
TPN bag |
Each |
|
78 |
N03.07.060 |
Bags, sachets, cassettes of various types and sizes, used for containing or measuring waste bodily substances and fluids |
Each |
|
79 |
N03.07.070 |
Bags/ bottles / boxes for clinical specimen container, all types/sizes |
Each |
|
|
N04.00.000 |
Group 4. Tubes, cannulas, lines, shunts, adapters and catheters |
|
|
|
N04.01.000 |
4.1 Tubes or cannulas |
|
|
80 |
N04.01.010 |
Cannulas of various types and sizes |
Each |
|
81 |
N04.01.020 |
Cannulas of various types and sizes, used for tracheal intubation or dilation |
Each |
|
82 |
N04.01.030 |
Single-use endotracheal tubes of various types and sizes |
Set |
|
83 |
N04.01.040 |
Reusable endotracheal tubes of various types and sizes |
Set |
|
84 |
N04.01.050 |
Tubes of various types and sizes, used for laryngeal and tracheal dilation |
Each |
|
85 |
N04.01.060 |
Breathing catheters of various types and sizes |
Each |
|
86 |
N04.01.070 |
Catheters used for clearing eustachian tube blockade |
Each |
|
87 |
N04.01.080 |
2-prong CPAP oxygen sondes |
Each |
|
88 |
N04.01.090 |
Sondes of various types and sizes |
Each |
|
|
N04.02.000 |
4.2 Shunts, drains, and effusion or suction tubes |
|
|
89 |
N04.02.010 |
Single-use gastric lavage set |
Set |
|
90 |
N04.02.020 |
Sondes used for the stomach pumping |
Each |
|
91 |
N04.02.030 |
Drains of various types and sizes, used for bodily fluid effusion |
Each |
|
92 |
N04.02.040 |
Shunts coming in a variety of sizes |
Each |
|
93 |
N04.02.050 |
Curette for intra uterine aspiration |
Each |
|
94 |
N04.02.060 |
Suction pipes or tubes of various types and sizes, used for sputum, fluid and air suction |
Item/set |
|
95 |
N04.02.070 |
Catheters or tubes designed for surgical equipment |
Set |
|
|
N04.03.000 |
4.3 Connecting tubes, lines or adapters |
|
|
96 |
N04.03.010 |
Connecting tubes used for infusing fluids into joints |
Set |
|
97 |
N04.03.020 |
Connecting tubes used for blood filtration and peritoneal dialysis |
Set |
|
98 |
N04.03.030 |
Disposable oxygen catheters |
Set |
|
99 |
N04.03.040 |
Transfer sets of various types and sizes |
Item |
|
100 |
N04.03.050 |
2-line hubs with biosafety connectors |
Set |
|
101 |
N04.03.060 |
Titanium connectors or connecting catheters of various types and sizes |
Item |
|
102 |
N04.03.070 |
Tubes designed for cardiopulmonary bypass pumps |
Set |
|
103 |
N04.03.080 |
Glass tubes used for lacrimal canalicular intubation |
Set |
|
104 |
N04.03.090 |
Connecting tubes, lines and adapters of various types and sizes, designed for devices |
Item |
|
105 |
N04.03.100 |
Connecting tubes, lines and adapters of various types and sizes, used for minor or major surgeries and patients’ care |
Item |
|
|
N04.04.000 |
4.4 Catheter |
|
|
106 |
N04.04.010 |
Catheters of various types and sizes |
Item |
|
107 |
N04.04.020 |
Guiding wire catheters of various types and sizes |
Item |
|
108 |
N04.04.030 |
Micro-catheters of various types and sizes |
Item |
|
|
N05.00.000 |
Group 5. Surgical sutures, thread materials and scalpels |
|
Do not make separate payment |
|
N05.01.000 |
5.1 Surgical Needles |
|
|
109 |
N05.01.010 |
Surgical needle all types and sizes |
Each |
|
|
N05.02.000 |
5.2 Surgical sutures |
|
|
110 |
N05.02.010 |
Suture of various types, used for fixation of artificial intraocular lens |
Strand/roll/skein |
|
111 |
N05.02.020 |
Special surgical sutures of various types and sizes |
Thread/roll/skein |
|
112 |
N05.02.030 |
Non-absorbable threads of various types and sizes |
Strand/roll/skein |
|
113 |
N05.02.040 |
Surgical needles and sutures of various types and sizes |
Strand/skein |
|
114 |
N05.02.050 |
Slowly absorbable threads of various types and sizes |
Strand/roll/skein |
|
115 |
N05.02.060 |
Rapid absorbable sutures all types / sizes |
Thread/roll/skein |
|
116 |
N05.02.070 |
Surgical steel threads or wires |
Strand/roll/skein |
|
117 |
N05.02.080 |
Alternate materials of surgical threads of various types and sizes |
Each |
|
|
N05.03.000 |
5.3 Scalpels |
|
|
118 |
N05.03.010 |
Disposable neutral plates for electric scalpels |
Item |
|
119 |
N05.03.020 |
Scalpels and blades used for endoscopic surgeries |
Item |
|
120 |
N05.03.030 |
Disposable integral scalpel with fixed handle, produced in a variety of types and sizes |
Item |
|
121 |
N05.03.040 |
Tips/ blades of electric, laser and ultrasonic scalpels |
Item |
|
122 |
N05.03.050 |
Wires / saws for surgical all types/ sizes |
Strand/string |
|
123 |
N05.03.060 |
Shaver or scalpel blades used for arthroscopy and spinal endoscopy |
Item |
|
124 |
N05.03.070 |
Tissue cutting blades |
Item |
|
125 |
N05.03.080 |
Disposable scalpel blades of various types and sizes |
Item |
|
|
N06.00.000 |
Group 6. Prosthetics and implants |
|
|
|
N06.01.000 |
6.1 Artificial valves |
|
|
126 |
N06.01.010 |
Artificial blood vessels of various types and sizes |
Item/ segment |
|
127 |
N06.01.020 |
Artificial drainage valves of various types and sizes |
Set |
|
128 |
N06.01.030 |
Artificial heart valves; aortic valves |
Piece |
|
129 |
N06.01.040 |
6.1 Artificial rings of heart valves |
Piece |
|
|
N6.02.000 |
6.2 Stents or shunts |
|
|
130 |
N06.02.010 |
Stents or shunts of various types and sizes |
Piece |
|
|
N06.03.000 |
6.3 Artificial intraocular lens |
|
|
131 |
N06.03.010 |
Artificial intraocular lens (IOL, toric IOL) of various types (tough, soft and mountable) |
Piece |
|
|
N06.04.000 |
6.4 Artificial bones, cartilages, joints and tendons |
|
|
132 |
N06.04.010 |
Artificial bone heads of various types |
Set |
|
133 |
N06.04.020 |
Artificial vertebrae, spinal fusion plates, discs, used for spinal surgeries |
Item/ piece |
|
134 |
N06.04.030 |
Artificial tendons |
Segment |
|
135 |
N06.04.040 |
Biological ceramic for bone replacement all types |
Piece |
|
136 |
N06.04.050 |
Full or semi-artificial joints or joint structures of various types |
Set |
|
137 |
N06.04.060 |
Artificial cartilages |
Segment/ piece |
|
138 |
N06.04.070 |
Stored bones/ biological products used as substitutes for natural bones |
Piece |
|
139 |
N06.04.080 |
Small bones used for reconstructive surgery of sound transmission |
Piece |
|
140 |
N06.04.090 |
Artificial bones |
Segment/ piece |
|
|
N06.05.000 |
6.5 Patches |
|
|
141 |
N06.05.010 |
Other biological patches of various types |
Piece |
|
142 |
N06.05.020 |
Patches used for testicular dislocation treatment |
Piece |
|
143 |
N06.05.030 |
Skull patches of various types and sizes |
Piece |
|
144 |
N06.05.040 |
Cardiac patches, blood vessel patches of various types and sizes |
Piece |
|
|
N06.06.000 |
6.6 Prosthetics and implants |
|
|
145 |
N06.06.010 |
Skin types used for implantation techniques |
Sheet/ piece |
|
146 |
N06.06.020 |
Other biological membranes used for treatment processes |
Sheet/ piece |
|
147 |
N06.06.030 |
Biological glue used for treatment processes |
Bottle/ tube |
|
148 |
N06.06.040 |
Amnion of various types |
Sheet/ piece |
|
149 |
N06.06.050 |
Artificial membranes used for tissue recreation |
Item/ piece |
|
150 |
N06.06.060 |
Squamous cells/ cultivated fibroblast used in burn treatment or other injuries |
Sheet/ piece |
|
|
N07.00.000 |
Group 7. Medical equipment items used by several departments |
|
|
|
N07.01.000 |
7.1 Cardiovascular and interventional radiology departments |
|
|
151 |
N07.01.010 |
Intravascular ultrasound probe |
Set |
|
152 |
N07.01.020 |
Cannulas of various types and sizes, used for transfusion of cardioplegia solutions |
Set |
|
153 |
N07.01.030 |
Kits of various types and sizes, used for intravenous therapy, including: |
Kit |
|
|
|
+ Puncture needles |
|
|
|
|
+ Guiding tubes |
|
|
|
|
+ Catheters consisting of optical fibers |
|
|
|
|
+ Cauterization catheters |
|
|
154 |
N07.01.040 |
Kits used for surgical patch closure of atrial septal defects, ventricular septal defects, coronary artery |
Kit |
|
155 |
N07.01.050 |
Kits used for stent graft placement techniques |
Kit |
|
156 |
N07.01.060 |
Kits used for monitoring arrhythmia by means of radiofrequency techniques |
Kit |
|
157 |
N07.01.070 |
Instruments used for atrial fibrillation |
Kit |
|
158 |
N07.01.080 |
Instruments used for measuring coronary flow reserve and intravenous toolkits |
Kit |
|
159 |
N07.01.090 |
Toolkits used for coronary rotablation, including rotawire, lubricant rotaglide, rotalink burr, rotalink rotablator advancer |
Kit |
|
160 |
N07.01.100 |
Instruments used for collecting blood clots (suction tubes, microstents for blood clot removal and stents used for pulling blood clots out, etc) |
Kit |
|
161 |
N07.01.110 |
Intravenous guide toolkits (puncture needles, guide wire, introducer sheath) |
Kit |
|
162 |
N07.01.120 |
Instruments used for stenting heart valves |
Kit |
|
163 |
N07.01.130 |
Instruments used for transarterial embolization |
Kit |
|
164 |
N07.01.140 |
Instruments used for coil embolization |
Piece |
|
165 |
N07.01.150 |
Instruments used for intracardiac electrophysiology studies (machine and electrode, etc.) |
Kit |
|
166 |
N07.01.160 |
Instruments used for percutaneous replacement of heart valve |
Kit |
|
167 |
N07.01.170 |
Instruments used for angioplasty (coronary arteries and other arteries) |
Kit |
|
168 |
N07.01.180 |
Instruments of various types, used for angioplasty and angiography |
Kit |
|
169 |
N07.01.190 |
Amplatzer parachute-shaped delivery devices of various types and sizes |
Kit |
|
170 |
N07.01.200 |
Disposable Achalasia Kit |
Kit |
|
171 |
N07.01.210 |
Extracorporeal membrane oxygenation kits of various types and sizes, used at intensive care units, including: |
Kit |
|
|
|
+ Artificial lung EBS |
|
|
|
|
+ Guide wires, connecting lines or connector hubs |
|
|
|
|
+ IVC Filters |
|
|
|
|
+ Heat exchangers |
|
|
172 |
N07.01.220 |
Pressure pumps |
Item |
|
173 |
N07.01.230 |
High-pressure pumps |
Set |
|
|
N03.01.080 |
Syringe designed for syringe pumps |
Item |
|
174 |
N07.01.240 |
Dilator balloon al types/sizes |
Item/set |
|
|
N04.01.010 |
Intra-cardiovascular cannulas of various types |
Piece |
|
175 |
N07.01.250 |
High-pressure tubes |
Item |
|
176 |
N07.01.260 |
Guide wires for measurement of FFR |
Set |
|
177 |
N07.01.270 |
Guide wires of various types and sizes |
Item |
|
178 |
N07.01.280 |
Amplatzer cardiac plugs of various types |
Item/set |
|
179 |
N07.01.290 |
Amplatzer cardiac plugs used for coronary artery angioplasty |
Item |
|
180 |
N07.01.300 |
Instruments used for coronary artery fixation |
Item |
|
181 |
N07.01.310 |
Instruments used for delivering or cutting metal coils (coil-pushing wires and coil-cutting wires) |
Item |
|
182 |
N07.01.320 |
Angioseal instruments |
Set |
|
183 |
N07.01.330 |
Multi-snare instruments of various types and sizes, used for removing foreign bodies |
Item |
|
184 |
N07.01.340 |
Instruments used for removing arteriosclerosis |
Item |
|
185 |
N07.01.350 |
Blowers used for delivery of corbonated water |
Item |
|
186 |
N07.01.360 |
Apex cordis hangers |
Item |
|
|
N06.02.010 |
Intravenous stents of various types and sizes |
Item |
|
187 |
N07.01.370 |
Venous thrombosis glue (Onyx, Histoacryl, etc.) |
Bottle/ tube |
|
188 |
N07.01.380 |
Syringes used for removing arterial blood gases |
Item |
|
189 |
N07.01.390 |
Venous mesh-like filters |
Item |
|
|
N06.01.010 |
Artificial blood vessels of various types and sizes |
Unit/ segment |
|
190 |
N07.01.400 |
Pacemakers (including machine bodies, guide wires and needle-like probes) |
Set |
|
191 |
N07.01.410 |
Pacemakers with or without implantable cardioverter defibrillator (including machine bodies and guide wires) |
Set |
|
|
N06.05.040 |
Cardiac patches, blood vessel patches of various types and sizes |
Piece |
|
|
N04.04.020 |
Guiding catheters of various types and sizes |
Item |
|
192 |
N07.01.420 |
Shunts intubated inside coronary arteries |
Item |
|
|
N06.01.030 |
Artificial heart valves; aortic valves |
Item |
|
193 |
N07.01.430 |
Materials used for transarterial embolization (PVA, lipiodol grains, etc.) |
Piece/bar/jar |
|
194 |
N07.01.440 |
Transarterial embolization DC Bead materials used for liver cancer treatment |
Bottle |
|
195 |
N07.01.450 |
Spongel materials used for temporary transarterial embolization |
Piece |
|
196 |
N07.01.460 |
Micro guide wires of various types and sizes |
Item |
|
|
N04.04.030 |
Micro-catheters of various types and sizes |
Item |
|
|
N06.01.040 |
Artificial rings of heart valves |
Item |
|
197 |
N07.01.470 |
Coils and matrix coils of various types and sizes |
Item |
|
|
N07.02.000 |
7.2 Blood purification and peritoneal filtration |
|
|
198 |
N07.02.010 |
Disposable peritoneal membrane filters used for emergency situations |
Set |
|
199 |
N07.02.020 |
Peritoneal filtration/ Peritoneal dialysis instruments (including dedicated catheters, titanium connectors and tubing) |
Set |
|
200 |
N07.02.030 |
Single-use instruments used for blood replacement |
Set |
|
201 |
N07.02.040 |
Plasma separators and implanted catheters |
Each |
|
202 |
N07.02.050 |
Filters and guide wires used in the continuous molecular absorption techniques |
Set |
|
203 |
N07.02.060 |
Blood purification filters and membranes, and associated guide wires, used for continuous renal replacement therapies and continuous blood purification |
Each |
|
204 |
N07.02.070 |
Blood purification filters and membranes, and guide wires, used for periodic hemodialysis (artificial kidney) |
Set |
|
205 |
N07.02.080 |
Filtration kits of various types and sizes, used for hemodialysis |
Each |
|
|
N07.03.000 |
7.3 Ophthalmology, otorhinolaryngology and odonto-stomatology |
|
|
206 |
N07.03.010 |
External tooth locks designed as threaded rods, used for dental treatments |
Set |
|
207 |
N07.03.020 |
Disposable scleral scalpels of various sizes (used for vitrectomy and rectinal surgeries) |
Set |
|
208 |
N07.03.030 |
Artificial anterior chambers (used for corneal transplantation) |
Set |
|
209 |
N07.03.040 |
Viscous substances/ solutions providing physiologic support for cataract surgeries |
Bottle/ Syringe |
|
210 |
N07.03.050 |
Surgical pigments used for ophthalmic operations |
Bottle/ ml |
|
211 |
N07.03.060 |
Disposable or reusable micro blades of various types and sizes, used for vitrectomy |
Item |
|
212 |
N07.03.070 |
Disposable blades used for quick tonsil surgeries or nasal coblation |
Item |
|
213 |
N07.03.080 |
Electrical cautery blades of various sizes, used for intraocular thermal coagulation during vitrectomy |
Item |
|
214 |
N07.03.090 |
Phaco tips of various types |
Item |
|
215 |
N07.03.100 |
Tips used for thermal scleral coagulation |
Item |
|
216 |
N07.03.110 |
Disposable blades used for laryngectomy, functional endoscopic sinus surgeries, adenoid removal |
Item |
|
217 |
N07.03.120 |
Phaco tips |
Item |
|
218 |
N07.03.130 |
Cables; laser cables used for ophthalmic surgeries |
Item |
|
219 |
N07.03.140 |
Glaucoma sutures of various types, used for scleral surgeries |
Item |
|
220 |
N07.03.150 |
Expandable dilator used for intraocular surgeries |
Item |
|
221 |
N07.03.160 |
Disposable clamps used for peeling internal limiting membranes (in vitrectomy and rectinal surgeries) |
Item |
|
222 |
N07.03.170 |
Meroches for noses, ears, nasal septums |
Item |
|
223 |
N07.03.180 |
Magnets for intraocular |
Set |
|
224 |
N07.03.190 |
Shunts/ express Glaucoma filtration devices |
Item |
|
|
N04.03.080 |
Glass tubes used for lacrimal canalicular intubation |
Set |
|
225 |
N07.03.200 |
Silicone hoses, oils, belts, sheets used in eye surgeries |
Piece/bottle |
|
226 |
N07.03.210 |
Disposable or reusable pincers used for membrane removal in eye surgeries |
Item |
|
|
N06.03.010 |
Artificial intraocular lens (IOL, toric IOL) of various types (tough, soft and hanging) |
Item |
|
|
N06.01.020 |
Artificial drainage valves of various types and sizes |
Set |
|
227 |
N07.03.220 |
Capsular tension rings of crystalline lens |
Item |
|
|
N06.04.080 |
Small bones used for reconstructive surgery of sound transmission |
Item |
|
|
N07.04.000 |
7.4 Digestion |
|
|
228 |
N07.04.010 |
High-frequency electrical instruments used for haemorrhoid surgeries, including: |
Set |
|
|
|
+ Instruments used in HCPT surgeries |
|
|
|
|
+ Haemostatic clamps |
|
|
|
|
+ Coagulation equipment |
|
|
|
|
+ High-frequency wires |
|
|
229 |
N07.04.020 |
Kits used for percutaneous gastric opening, including: |
Kit |
|
|
|
+ Puncture needles |
|
|
|
|
+ Cannulas |
|
|
|
|
+ Fixation wires |
|
|
230 |
N07.04.030 |
Anal valves |
Set |
|
231 |
N07.04.040 |
Automatic device (machine) used for longo technique (including associated rings or sutures) |
Set |
|
232 |
N07.04.050 |
Automatic cutting and stapling instruments (machines) (including sutures) |
Set |
|
|
N06.02.010 |
Stents of various types and sizes, placed in esophagus and bile ducts |
Item |
|
233 |
N07.04.060 |
Snares used for cutting bowel and rectum polyps |
Item |
|
234 |
N07.04.070 |
Meshes of various types, used for dislocation symptoms |
Item |
|
235 |
N07.04.080 |
Disposable plastic trocars of various sizes, used for gastrointestinal endoscopy |
Set/item |
|
|
N07.05.000 |
7.5 Urinary tract |
|
|
236 |
N07.05.010 |
Cartridges used for urinary cutting and suturing techniques |
Item |
|
237 |
N07.05.020 |
Kits used for percutaneous nephrostomy, including: |
Kit |
|
|
|
+ Puncture needles |
|
|
|
|
+ Cannulation stents |
|
|
|
|
+ Sondes J-J |
|
|
|
|
+ Cannulas for external drainage |
|
|
238 |
N07.05.030 |
Kits of various types, used for peritoneal dialysis |
Kit |
|
239 |
N07.05.040 |
Plastic dilators associated with amplatzers, used for percutaneous nephrolithotomy |
Set |
|
240 |
N07.05.050 |
Plastic ureter dilators of various types |
Set |
|
241 |
N07.05.060 |
Probes used for ureter nephrolithotomy |
Item |
|
242 |
N07.05.070 |
Nephrolithotomic heads or electrodes of various types |
Item |
|
243 |
N07.05.080 |
Cables; laser emitting diodes used for prostatic hyperplasia treatment |
Item |
|
244 |
N07.05.090 |
Electrodes used for endoscopic prostatic hyperplasia surgeries |
Item |
|
245 |
N07.05.100 |
Dormia air ventilators used for ureter nephrolithotomy |
Item |
|
|
N07.06.000 |
7.6 Traumas and orthopaedics |
|
|
246 |
N07.06.010 |
Powder bandage coats and splints |
Item |
|
247 |
N07.06.020 |
Spinal orthesis vests of various types and sizes |
Item |
|
248 |
N07.06.030 |
Cement dispensers (including puncture needles, cement, pressure pumps) |
Set |
|
|
N06.04.010 |
Artificial bone heads of various types |
Set |
|
249 |
N07.06.040 |
Nails, splints, screws and braces used for orthopaedics |
Piece/ set |
|
|
N06.04.020 |
Artificial vertebrae, spinal fusions, intervertebral discs used for spinal surgeries |
Unit/piece |
|
|
N06.04.030 |
Artificial tendons |
Segment |
|
|
N06.04.040 |
Biological ceramic of various types, used for replacing natural bones |
Item |
|
|
N06.04.050 |
Wholly or semi artificial joints or joint structures of various types |
Set |
|
250 |
N07.06.050 |
Frames, belts, splints or torsion shafts of various types and sizes, used for traumas and orthopaedics and rehabilitation |
Piece/ set |
|
|
N06.04.060 |
Artificial cartilages |
Segment/ piece |
|
251 |
N07.06.060 |
Load bearing chest plates of various types and sizes |
Item |
|
252 |
N07.06.070 |
Chemical cement used for verterbroplasty, cranioplasty and arthroplasty |
Gram/ bottle |
|
|
N06.04.070 |
Stored bones/ Biological products used for replacing natural bones |
Item |
|
|
N06.04.090 |
Artificial bones |
Segment/ piece |
|
|
N07.07.000 |
7.7 Hematology and blood transfusion |
|
|
253 |
N07.07.010 |
Kits used for separating leukocytes/ platelets and plasmas |
Set |
|
254 |
N07.07.020 |
Kits used for separating stem cells |
Set |
|
255 |
N07.07.030 |
Kits used for identifying histocompatibility |
Set |
|
|
N07.02.030 |
Single-use kits used for blood replacement |
Set |
|
256 |
N07.07.040 |
Leukocyte filtration films |
Item |
|
|
N08.00.000 |
Group 8. Medical equipment and supplies used in other diagnoses and therapies |
|
|
257 |
N08.00.010 |
Surgical cartridges (bullets) and sutures of various types |
Item |
|
258 |
N08.00.020 |
Venous compression bandages |
Item |
|
259 |
N08.00.030 |
Tapes used for temperature testing |
Roll |
|
260 |
N08.00.040 |
Pressure bags used for express infusion |
Item |
|
261 |
N08.00.050 |
Surgical camera protective bags |
Item |
|
262 |
N08.00.060 |
Protective bags of various types, used for ultrasonic scanning apparatus |
Item |
|
263 |
N08.00.070 |
Disposable blood pressure measurement bags for newborns/ adults |
Unit |
|
264 |
N08.00.080 |
Kits used for effusing bodily fluids or abscesses (including puncture needles, stenting or draining tubes) |
Set |
|
265 |
N08.00.090 |
Kits used for intubating chemical infusion catheters (puncture needles, tubes and connecting wires) |
Set |
|
266 |
N08.00.100 |
Disposable probing detector of various types |
Set |
|
267 |
N08.00.110 |
Kits used for measuring intracranial pressure |
Set |
|
268 |
N08.00.120 |
Kits used for measuring air volumes/ arterial blood gases |
Set |
|
269 |
N08.00.130 |
Kits used for cauterizing polyps (including electrosurgical needles, connecting wires and adhesive electrodes) |
Set |
|
270 |
N08.00.140 |
Disposable kits of various types and sizes, used for opening trachea |
Set |
|
271 |
N08.00.150 |
Subcutaneous cannulation chambers |
Set |
|
272 |
N08.00.160 |
Disposable SpO2 sensors |
Item |
|
273 |
N08.00.170 |
Cold light emitting diodes used for surgeries |
Unit |
|
274 |
N08.00.180 |
Camera tips used for surgeries |
Set |
|
275 |
N08.00.190 |
Conical tips of various types and sizes |
Item |
|
276 |
N08.00.200 |
Wire heads used for nephrolithotomic endoscopic inside bile ducts |
Item |
|
277 |
N08.00.210 |
Venous cautery tips or welding blades of various types |
Unit |
|
278 |
N08.00.220 |
Disposable plastic needle tips used for surgical cleansing |
Item |
|
279 |
N08.00.230 |
Cable wires or invasive blood pressure sensors (dome) |
Set |
|
280 |
N08.00.240 |
Tongue depressors (made of wood, stainless steel or metal) |
Item |
|
281 |
N08.00.250 |
Adhesive electrode/ adhesive electrode plates of various types |
Each |
|
282 |
N08.00.260 |
Clips or clamps of various types and sizes |
Item |
|
283 |
N08.00.270 |
Puncture needles or needles used for biopsy, produced in a variety of types and sizes |
Item |
|
284 |
N08.00.280 |
Puncture needles or needles used for bone biopsy, produced in a variety of types and sizes |
Item |
|
285 |
N08.00.290 |
Radiowave cautery blades of various types |
Item |
|
286 |
N08.00.300 |
Venous catheter trays |
Item |
|
287 |
N08.00.310 |
Masks of various types and sizes |
Unit/piece |
|
288 |
N08.00.320 |
Opsite adhesive films of various sizes, used for surgeries |
Each |
|
289 |
N08.00.330 |
Surgical drill bits of various types |
Each |
|
290 |
N08.00.340 |
Air films of various types |
Item |
|
291 |
N08.00.350 |
Antibacterial films of various types |
Item |
|
292 |
N08.00.360 |
Disposable surgical staplers of various types |
Set |
|
293 |
N08.00.370 |
Thermal insulation sheets of various types |
Item |
|
|
N07.04.080 |
Endoscopic trocars of various sizes |
Item |
|
|
N09.00.000 |
Group 9. Medical replacement parts used for certain diagnostic and therapeutic equipment |
|
Do not make payment |
294 |
N09.00.010 |
Infrared lamps |
Unit |
|
295 |
N09.00.020 |
Ultraviolet lights |
Unit |
|
296 |
N09.00.030 |
Lights used for radiotherapy accelerators |
Item |
|
297 |
N09.00.040 |
SPECT pen point markers |
Item |
|
|
N08.00.310 |
Radiotherapeutic masks |
Item |
|
298 |
N09.00.060 |
Phantoms |
Set |
|
299 |
N09.00.070 |
Body fixation sheets used for accelerated radiotherapy |
Item |
|
Note:
- Costs incurred from groups or sub-groups of medical items with the note “Do not make separate payment” shall not be covered by the Health Insurance Fund as these have been included in the day-based price per a treatment bed and technology-based healthcare service charge.
- With regard to medical equipment items that belong to the rest groups, all costs incurred shall be covered in accordance with principles and instructions stipulated in Article 3 hereof.
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực