Thông tư 15/2016/TT-BLĐTBXH Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu: | 15/2016/TT-BLĐTBXH | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Người ký: | Doãn Mậu Diệp |
Ngày ban hành: | 28/06/2016 | Ngày hiệu lực: | 12/08/2016 |
Ngày công báo: | 15/02/2017 | Số công báo: | Từ số 141 đến số 142 |
Lĩnh vực: | Lao động - Tiền lương | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
01/03/2021 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2016/TT-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2016 |
BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
Căn cứ Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
Điều 1. Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
1. Người lao động làm các nghề, công việc ban hành kèm theo Thông tư này và Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13 tháng 10 năm 1995, Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30 tháng 7 năm 1996, Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26 tháng 12 năm 1996, Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03 tháng 3 năm 1999, Quyết định số 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2000, Quyết định số 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ngày 18 tháng 9 năm 2003, Thông tư số 36/2012/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thì được hưởng các chế độ về bảo hộ lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội quy định tại Bộ luật lao động, Luật an toàn, vệ sinh lao động, Luật bảo hiểm xã hội và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Người sử dụng lao động và các cơ quan, tổ chức có liên quan có trách nhiệm bảo đảm cho người lao động làm các nghề, công việc quy định tại Khoản 1 Điều này được hưởng chế độ bảo hộ lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội quy định tại Bộ luật lao động, Luật an toàn, vệ sinh lao động, Luật bảo hiểm xã hội và các văn bản hướng dẫn thi hành.
3. Hằng năm, các bộ quản lý ngành lĩnh vực chủ động rà soát Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm để đề xuất sửa đổi, bổ sung phù hợp với sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học công nghệ và quản lý trong từng thời kỳ.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2016.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM (ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV) VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM (ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V, VI)
(ban hành kèm theo Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. DẦU KHÍ
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại VI |
|||
1 |
Vận hành hệ thống thiết bị khoan dầu khí trên sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất. |
|
2 |
Vận hành hệ thống thiết bị khoan dầu khí trên đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất. |
|
3 |
Vận hành hệ thống thiết bị khoan dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất. |
|
4 |
Địa vật lý giếng khoan dầu khí trên sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của chất phóng xạ, ồn, rung. |
|
5 |
Địa vật lý giếng khoan dầu khí trên đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của chất phóng xạ, ồn, rung. |
|
6 |
Địa vật lý giếng khoan dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, giàn nhẹ, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của chất phóng xạ, ồn, rung. |
|
7 |
Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ở sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
8 |
Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ở đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
9 |
Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
10 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu khoan. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của rung, ồn, hơi khí độc. |
|
11 |
Chống ăn mòn công trình dầu khí trên vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa chất độc. |
|
12 |
Chống ăn mòn công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa chất độc. |
|
Điều kiện lao động loại V |
|||
1 |
Khảo sát, thử vỉa, lắp đặt thiết bị lòng giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
2 |
Khảo sát, thử vỉa, lắp đặt thiết bị lòng giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
3 |
Khảo sát, thử vỉa, lắp đặt thiết bị lòng giếng khoan dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
4 |
Vận hành thiết bị cân bằng giàn khoan trên giàn tự nâng, tàu khoan, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và hóa chất độc. |
|
5 |
Pha chế, xử lý dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
6 |
Pha chế, xử lý dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
7 |
Pha chế, xử lý dung dịch khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
8 |
Bơm trám xi măng, dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
9 |
Bơm trám xi măng, dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
10 |
Bơm trám xi măng, dung dịch khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
11 |
Vận hành hệ thống, thiết bị theo dõi dữ liệu khoan và dữ liệu địa chất trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
12 |
Vận hành hệ thống, thiết bị theo dõi dữ liệu khoan và dữ liệu địa chất trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
13 |
Vận hành hệ thống, thiết bị theo dõi dữ liệu khoan và dữ liệu địa chất trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, trong trạm máy, công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
14 |
Bắn nổ mìn giếng (khoan thăm dò, khai thác) trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
15 |
Bắn nổ mìn giếng (khoan thăm dò, khai thác) trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
16 |
Bắn nổ mìn giếng (khoan thăm dò, khai thác) trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
17 |
Bốc mẫu giếng khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
18 |
Bốc mẫu giếng khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
19 |
Bốc mẫu giếng khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
20 |
Vận hành thiết bị kiểm soát giếng khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, hóa chất độc. |
|
21 |
Vận hành thiết bị kiểm soát giếng khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, hóa chất độc. |
|
22 |
Vận hành thiết bị kiểm soát giếng khoan trên giàn tự nâng, giàn khoan nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
23 |
Gọi dòng dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
24 |
Gọi dòng dầu khí trên công trình khai thác dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
25 |
Gọi dòng dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
26 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
27 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
28 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
29 |
Vận hành hệ thống bơm nước ép vỉa trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
30 |
Vận hành hệ thống bơm nước ép vỉa trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
31 |
Vận hành hệ thống bơm nước ép vỉa trên giàn khoan cố định, giàn ép vỉa. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
32 |
Xử lý giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
33 |
Xử lý giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
34 |
Vận hành hệ thống khai thác dầu khí bằng phương pháp khí nén (gaslift) trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
35 |
Vận hành hệ thống khai thác dầu khí bằng phương pháp khí nén (gaslift) trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
36 |
Vận hành hệ thống khai thác dầu khí bằng phương pháp khí nén (gaslift) trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
|
37 |
Móc cáp treo hàng trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. |
|
38 |
Móc cáp treo hàng trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. |
|
39 |
Móc cáp treo hàng trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn. |
|
40 |
Giao nhận, bảo quản vật tư, hóa chất, vật liệu nổ, trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Nơi làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc. |
|
41 |
Giao nhận, bảo quản vật tư, hóa chất, vật liệu nổ, trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Nơi làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc. |
|
42 |
Thủ kho, chủ nhiệm kho, nhân viên xuất nhập hóa chất trên các công trình dầu khí trên biển. |
Làm việc trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc. |
|
43 |
Vận hành tuốc bin, máy phát điện diezen trên các công trình dầu khí trên biển, trên phao rót dầu. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất. |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Bác sỹ, quản trị, phiên dịch, tạp vụ, phục vụ sinh hoạt trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Nơi làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt. |
|
2 |
Bác sỹ, quản trị, phiên dịch, tạp vụ, phục vụ sinh hoạt trên trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Nơi làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt. |
|
3 |
Bác sỹ, quản trị, phiên dịch, tạp vụ, phục vụ sinh hoạt trên trên giàn khoan cố định, giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan, tàu chứa dầu trên biển. |
Công việc căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung. |
|
4 |
Vận hành hệ thống kho chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí tự nhiên hóa lỏng (LNG). |
Công việc nguy hiểm, nguy cơ cháy nổ, ngộ độc, ngạt hóa chất và bỏng lạnh. |
|
5 |
Vận hành tuốc bin, máy phát điện diezen trên các công trình dầu khí trên bờ. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, hóa chất. |
|
6 |
Vận hành hệ thống thiết bị xuất nhập khí tại cầu cảng. |
Công việc nguy hiểm, tiếp xúc với hóa chất. |
|
7 |
Vận hành hệ thống thiết bị phân phối khí tại các nhà máy chế biến khí, kho cảng chứa khí, trạm phân phối, trung tâm phân phối khí. |
Công việc nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của hóa chất độc, nguy cơ cháy nổ. |
|
8 |
Vận hành hệ thống cracking dầu mỏ bằng công nghệ xúc tác tầng sôi (RFCC) và xử lý xăng naphtha từ RFCC. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi, nhiệt độ cao. |
|
9 |
Vận hành hệ thống chế biến hạt nhựa poly-propylene từ dòng propylene của quá trình lọc dầu. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa chất, tia phóng xạ. |
|
10 |
Vận hành hệ thống chưng cất dầu thô và xử lý dầu hỏa (kerosene). |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa chất, tia phóng xạ. |
|
11 |
Vận hành hệ thống xử lý xăng naphtha bằng hydro và hệ thống chuyển hóa (reforming) xúc tác tăng chỉ số oc-tan của xăng. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa chất. |
|
12 |
Vận hành hệ thống đồng phân hóa xăng naphtha. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hơi hóa chất. |
|
13 |
Vận hành hệ thống xử lý và thu hồi propylen, khí hóa lỏng. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hơi hóa chất. |
|
14 |
Vận hành hệ thống xử lý dầu dầu nhẹ trộn diezen (LCO) bằng khí hydro. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hơi hóa chất. |
|
15 |
Vận hành hệ thống cung cấp kiềm NaOH. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hóa chất độc. |
|
16 |
Vận hành hệ thống máy, thiết bị sản xuất xăng sinh học (Ethanol). |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hóa chất độc và tia phóng xạ. |
|
17 |
Vận hành hệ thống bồn chứa Amoniắc, đuốc đốt. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hóa chất độc. |
|
18 |
Sửa chữa, bảo dưỡng và kiểm tra các thiết bị chế biến dầu khí và sản phẩm - hóa phẩm dầu khí. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung, bụi, chất phóng xạ, nguy cơ cháy nổ cao. |
|
19 |
Vận hành thiết bị phòng chống cháy nổ và ứng cứu khẩn cấp trong công nghiệp chế biến dầu khí và sản phẩm dầu khí. |
Công việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, nguy cơ cháy nổ cao. |
|
20 |
Vận hành, sửa chữa nhỏ hệ thống thiết bị điện, điện lạnh, thông tin liên lạc, nồi hơi trên giàn khoan cố định, giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan, tàu chứa dầu, phao rót dầu trên biển. |
Công việc nặng nhọc, làm việc trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hơi khí độc. |
|
21 |
Ứng cứu sự cố (cháy, nổ, phun trào, tràn dầu) trên giàn khoan cố định, giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan, tàu chứa dầu, phao rót dầu trên biển. |
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung lắc. |
|
II. LƯU TRỮ
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại IV |
||
1 |
Trực tiếp làm hoạt động lưu trữ tại kho, phòng kho lưu trữ, xưởng kỹ thuật bảo quản. |
Chịu tác động của bụi, hóa chất, nấm mốc, vi sinh vật có hại. |
III. GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V |
||
1 |
Khai thác viên hệ thống thông tin Duyên hải Việt Nam. |
Công việc căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn. |
2 |
Kỹ thuật viên hệ thống thông tin Duyên hải Việt Nam. |
Công việc căng thẳng thần kinh tâm lý, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, điện từ trường. |
3 |
Thuyền viên làm việc trên tàu tìm kiếm cứu nạn, trục vớt tài sản chìm đắm, cứu hộ. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, thời tiết, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
4 |
Giám sát viên, điều hành viên hệ thống hành hải tàu thuyền. |
Căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, điện từ trường siêu cao tần. |
5 |
Kỹ thuật viên điều hành hệ thống hành hải tàu thuyền. |
Căng thẳng thần kinh tâm lý, tư thế lao động gò bó, thường xuyên làm việc trên tháp radar cao 50m, chịu ảnh hưởng của ồn, điện từ trường siêu cao tần. |
6 |
Thuyền viên làm việc trên tàu, ca nô công vụ của cảng vụ hàng hải. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, rung, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
7 |
Thuyền viên làm việc trên tàu, ca nô phục vụ tiếp tế, kiểm tra hệ thống báo hiệu hàng hải đèn biển, luồng hàng hải; đưa đón hoa tiêu hàng hải. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, rung, ồn. |
8 |
Kiểm tra tàu, thuyền, công trình thuỷ, báo hiệu hàng hải. |
Công việc nguy hiểm, chịu tác động của bụi, hơi khí độc. |
9 |
Kiểm tra công trình biển. |
Làm việc ở ngoài khơi, xa bờ, chịu tác động của sóng, gió. |
10 |
Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa phao tiêu, báo hiệu hàng hải. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. |
11 |
Quản lý và vận hành các thiết bị báo hiệu hàng hải trên luồng hàng hải, cửa sông, dọc theo các sông có vận tải thuỷ. |
Làm việc ngoài trời, công việc nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, rung. |
12 |
Công nhân quản lý, vận hành đèn biển. |
Làm việc ngoài khơi, công việc nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió. |
Điều kiện lao động loại IV |
||
1 |
Công nhân quản lý đường thủy nội địa. |
Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, ảnh hưởng của sóng, gió. |
2 |
Công nhân khảo sát, duy tu, bảo trì đường thủy nội địa. |
Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, ảnh hưởng của sóng, gió. |
3 |
Công nhân lắp đặt báo hiệu đường thủy nội địa. |
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của sóng, gió. |
4 |
Thuyền trưởng, máy trưởng làm việc trên tàu công tác quản lý đường thủy nội địa. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của sóng, gió. |
5 |
Nhân viên phục vụ hệ thống thông tin Duyên hải Việt Nam. |
Chịu tác động của ồn, điện từ trường. |
6 |
Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa ra- đa ở các trạm ra-đa trong hệ thống lưu thông hàng hải trên luồng. |
Chịu ảnh hưởng của điện từ trường, thường xuyên làm việc trên cao. |
7 |
Công nhân quản lý vận hành luồng hàng hải. |
Làm việc theo ca, chịu nhiều ảnh hưởng của điện từ trường, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
8 |
Tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh, an toàn hàng hải. |
Công việc căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của điện từ trường. |
IV. HÓA CHẤT
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V |
||
1 |
Sản xuất, đóng bao Na2SiF6. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với khí độc (HF), ồn, nồng độ bụi cao. |
V. KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI |
||
1 |
Vận hành và bảo dưỡng lò phản ứng hạt nhân (lò năng lượng, lò nghiên cứu). |
Thường xuyên tiếp xúc với nguồn phóng xạ. |
2 |
Thực hiện công việc bảo đảm an toàn tại lò phản ứng hạt nhân. |
Tiếp xúc thường xuyên với nguồn phóng xạ. |
Điều kiện lao động loại V |
||
1 |
Thực nghiệm công nghệ tuyển, xử lý quặng phóng xạ và đất hiếm. |
Thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với các chất phóng xạ (U, Th, Ra, Rn…), bụi quặng phóng xạ, ồn và các chất độc hại. |
2 |
Thực nghiệm công nghệ chế tạo vật liệu hạt nhân, nhiên liệu hạt nhân. |
Thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với các chất phóng xạ (U, Th, Ra, Rn…) có cường độ cao, ồn, khí dễ cháy nổ, và các loại hóa chất độc hại. |
3 |
Thực nghiệm xử lý, lưu giữ, quản lý chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng và nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng. |
Thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với các chất phóng xạ (U, Th, Ra, Rn…), bụi quặng phóng xạ, ồn, khí dễ cháy nổ, và các chất độc hại. |
4 |
Trực tiếp vận hành, bảo dưỡng thiết bị bức xạ, thực nghiệm vật lý hạt nhân; thực nghiệm hóa học phóng xạ. |
Thường xuyên tiếp xúc với nguồn phóng xạ. |
5 |
Khai thác sử dụng các kênh neutron của lò phản ứng hạt nhân. |
Khu vực làm việc chật hẹp, làm việc liên tục trong môi trường phóng xạ hỗn hợp neutron và gamma. |
6 |
Sản xuất đồng vị phóng xạ và điều chế dược chất phóng xạ. |
Tiếp xúc thường xuyên với nguồn phóng xạ. |
7 |
Phân tích mẫu bằng kỹ thuật hạt nhân, chuẩn liều và hoạt độ phóng xạ. |
Tiếp xúc trực tiếp với phóng xạ. |
8 |
Phân tích mẫu quặng và nguyên tố phóng xạ bằng các phương pháp vật lý, hóa học. |
Thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với các chất phóng xạ (U, Th, Ra, Rn…), bụi quặng phóng xạ, ồn, khí dễ cháy nổ, và các chất độc hại. |
9 |
Tháo dỡ các cơ sở hạt nhân, thiết bị hạt nhân, quản lý công tác tẩy xạ. |
Tiếp xúc trực tiếp với chất phóng xạ và các vật liệu nhiễm bẩn phóng xạ. |
10 |
Đo đạc, đánh giá an toàn bức xạ cho các cơ sở bức xạ, cơ sở hạt nhân, cơ sở khai thác chế biến quặng phóng xạ. |
Thường xuyên tiếp xúc với bức xạ ion hóa. |
11 |
Kiểm tra, kiểm định, sửa chữa bảo dưỡng các thiết bị bức xạ, nguồn phóng xạ. |
Tiếp xúc trực tiếp với bức xạ ion hóa. |
12 |
Đóng gói, lưu giữ, vận chuyển các chất phóng xạ và dược chất phóng xạ. |
Thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với các chất phóng xạ, bụi chứa phóng xạ và các rủi ro khi vận chuyển. |
13 |
Sử dụng các nguồn hoặc thiết bị bức xạ có tỷ số hoạt độ phóng xạ lớn hơn hoặc bằng 10. |
Tiếp xúc thường xuyên với nguồn phóng xạ. |
14 |
Thực hiện công việc đảm bảo an toàn bức xạ tại các cơ sở có dụng các nguồn hoặc thiết bị bức xạ có tỷ số hoạt độ phóng xạ lớn hơn hoặc bằng 10. |
Tiếp xúc thường xuyên với nguồn phóng xạ. |
15 |
Tìm kiếm, định vị, ứng phó sự cố, tẩy xạ các nguồn phóng xạ ngoài môi trường. |
Công việc nặng nhọc, làm việc chủ yếu trong môi trường phóng xạ ngoài trời. |
16 |
Thu hồi nguồn phóng xạ, áp tải vận chuyển nguồn phóng xạ. |
Tiếp xúc trực tiếp với nguồn phóng xạ, vật liệu phóng xạ, vật liệu hạt nhân với liều bức xạ gây nguy hiểm. |
17 |
Tháo dỡ các cơ sở hạt nhân, thiết bị hạt nhân, quản lý công tác tẩy xạ. |
Tiếp xúc trực tiếp với chất phóng xạ và các vật liệu nhiễm bẩn phóng xạ. |
18 |
Đo đạc, đánh giá an toàn bức xạ cho các cơ sở bức xạ, cơ sở hạt nhân, cơ sở khai thác chế biến quặng phóng xạ. |
Thường xuyên tiếp xúc với bức xạ ion hóa. |
19 |
Kiểm tra, kiểm định, sửa chữa bảo dưỡng các thiết bị bức xạ, nguồn phóng xạ. |
Tiếp xúc trực tiếp với bức xạ ion hóa. |
Điều kiện lao động loại IV |
||
1 |
Làm công việc bức xạ trực tiếp, làm việc với các nguồn bức xạ khác có tỷ số hoạt độ phóng xạ nhỏ hơn 10. |
Tiếp xúc trực tiếp với nguồn phóng xạ. |
2 |
Thử nghiệm tương thích điện từ. |
Tiếp xúc trực tiếp với điện từ trường. |
VI. THỂ DỤC THỂ THAO
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI |
||
1 |
Vận động viên, huấn luyện viên leo núi thể thao. |
Làm việc ngoài trời, nơi làm việc cheo leo, rất nguy hiểm, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
2 |
Vận động viên, huấn luyện viên mô tô nước. |
Làm việc ngoài trời, dưới nước, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng rất lớn, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
3 |
Vận động viên, huấn luyện viên dù lượn. |
Làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng rất lớn, công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
Điều kiện lao động loại V |
||
1 |
Huấn luyện viên ca nô. |
Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, rất nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
2 |
Huấn luyện viên đua thuyền. |
Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, rất nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
3 |
Huấn luyện viên cử tạ. |
Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
4 |
Huấn luyện viên thể dục dụng cụ. |
Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, rất nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. |
Điều kiện lao động loại IV |
||
1 |
Vận động viên, huấn luyện viên vũ đạo giải trí. |
Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
2 |
Huấn luyện viên đấu kiếm. |
Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
3 |
Vận động viên, huấn luyện viên Pa-tanh (patin). |
Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
VII. KHAI KHOÁNG
|
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V |
||
1 |
Công nhân trộn, đổ bê tông trong hầm lò. |
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, nóng, bụi. |
2 |
Quan trắc khí mỏ trong hầm lò. |
Thường xuyên làm việc trong hầm lò, nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, nóng, bụi. |
Điều kiện lao động loại IV |
||
1 |
Vận hành các thiết bị tuyển than bằng phương pháp tuyển nổi, tuyển từ trong nhà máy sàng tuyển than. |
Thường xuyên chịu tác động ồn cao, bụi, độc hóa chất. |
2 |
Vệ sinh công nghiệp trong các phân xưởng sửa chữa ô tô, thiết bị khai thác mỏ. |
Công việc thủ công, chịu tác động của ồn, tiếp xúc dầu mỡ và chất thải công nghiệp. |
3 |
Bảo vệ tài nguyên, ranh giới mỏ than. |
Làm việc ngoài trời, đi lại nhiều, công việc nguy hiểm. |
4 |
Công nhân nạp ắc quy, sửa chữa đèn lò; sửa chữa, cấp phát ắc quy, đèn lò. |
Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với chì và axít. |
5 |
Công nhân sửa chữa máy bốc rót than nhà máy sàng tuyển than. |
Làm việc trên cao, công việc nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. |
6 |
Thủ kho vật liệu nổ công nghiệp. |
Làm việc ngoài lò, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với hóa chất độc hại. |
VIII. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI |
||
1 |
Khảo sát, đo đạc thành lập bản đồ tài nguyên môi trường biển và hải đảo. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên làm việc trên biển, chịu tác động của sóng, gió, ồn cao, rung mạnh. |
2 |
Lặn lấy mẫu nghiên cứu, thu thập số liệu điều kiện tự nhiên, môi trường đáy biển. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của áp suất cao. |
Điều kiện lao động loại V |
||
1 |
Vận hành tàu điều tra, khảo sát tài nguyên và môi trường biển, hải đảo |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên làm việc trên biển, chịu tác động của sóng, gió, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
2 |
Khoan đáy biển (trên giàn tự nâng, phao bè, tàu, thuyền) |
Làm việc ngoài trời, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung lắc. |
3 |
Quan trắc các điều kiện tự nhiên, động lực, môi trường, sinh thái biển. |
Làm việc ngoài trời, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung lắc. |
4 |
Đo phổ gamma theo tàu. |
Làm việc ngoài trời, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung lắc. |
5 |
Khảo sát địa vật lý biển theo tàu (địa chấn, từ biển, trọng lực biển, sonar, điện từ). |
Làm việc ngoài trời, căng thẳng thần kinh, tâm lý, chịu tác động của ồn, rung lắc. |
6 |
Khảo sát đo địa vật lý vùng phóng xạ ngành tài nguyên nước. |
Làm việc ngoài trời ở vùng núi cao, đi lại nhiều, chịu tác động của phóng xạ. |
7 |
Đo carôta lỗ khoan ngành tài nguyên nước |
Công việc rất nguy hiểm, tiếp xúc với nguồn phóng xạ hở cường độ rất lớn. |
8 |
Điều tra tài nguyên nước ở vùng núi, rừng sâu, hải đảo, biên giới và trên biển. |
Làm việc ngoài trời ở các địa hình khó khăn, nơi làm việc lầy lội, công việc nặng nhọc, chịu tác động sóng, gió, ồn, rung. |
9 |
Lộ trình lập biểu đồ tài nguyên nước, quan trắc tài nguyên nước, tìm kiếm nguồn nước vùng sâu, vùng xa hoặc núi cao, biên giới, hải đảo. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, phải đi lại nhiều ở vùng núi cao nhiều dốc. |
10 |
Quan trắc lấy mẫu môi trường phóng xạ, trầm tích, chất dioxin/furan, các độc chất khác. |
Làm việc ngoài trời, nơi làm việc địa hình hiểm trở, công việc thủ công, đi lại nhiều, tiếp xúc với hóa chất độc. |
11 |
Phân tích các thông số môi trường đất, nước, khí, phóng xạ, trầm tích, bùn thải, chất thải nguy hại, chất dioxin/furan, các độc chất khác. |
Tiếp xúc trực tiếp với hoá chất, làm việc ở môi trường có phóng xạ, tia bức xạ, ồn. |
12 |
Quan trắc tài nguyên nước vùng sâu, vùng xa hoặc núi cao, biên giới, hải đảo. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, đi lại nhiều, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
Điều kiện lao động loại IV |
||
1 |
Quan trắc tại các khu vực ven biển (đo biến thiên từ ngày đêm, quan trắc nước triều, đo điểm tựa trọng lực, đo câu nối các điểm trắc địa cơ sở phục vụ các dự án điều tra biển). |
Làm việc ngoài trời, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung lắc. |
2 |
Vận hành máy khoan tài nguyên nước. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với các hóa chất trong ben-tô-nít. |
3 |
Lái xe khoan, xe tải từ 7,5 tấn trở lên ngành tài nguyên nước. |
Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. |
4 |
Phân tích thí nghiệm mẫu cơ lý đất, đá, cơ lý vật liệu, hóa lý nước. |
Thường xuyên tiếp xúc với bụi, các loại hóa chất độc hại. |
5 |
Quan trắc tài nguyên nước ở các trạm quan trắc vùng đồng bằng, trung du. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, đi lại nhiều. |
6 |
Lựa chọn, phân loại, bảo quản, tu sửa, phục chế tài liệu ở kho lưu trữ Trung tâm quy hoạch và điều tra tài nguyên nước quốc gia. |
Thường xuyên tiếp xúc với khí CO, phooc-môn. |
7 |
Múc, đổ nước thí nghiệm trong công tác nghiên cứu tài nguyên nước. |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc. |
8 |
Bơm, hút nước thí nghiệm lỗ khoan tài nguyên nước. |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc. |
9 |
Hướng dẫn và kiểm tra kỹ thuật quan trắc tại các trạm, các điểm đo ở miền núi và hải đảo. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên đi lưu động. |
10 |
Quan trắc lưu lượng nước và các yếu tố thuỷ văn ở các trạm quan trắc tài nguyên nước miền núi. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
MINISTRY OF LABOUR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 15/2016/TT-BLDTBXH |
Hanoi, June 28, 2016 |
PROMULGATING THE LIST OF ARDUOUS, HAZARDOUS AND DANGEROUS OCCUPATIONS, AND EXTREMELY ARDUOUS, HAZARDOUS AND DANGEROUS OCCUPATIONS
Pursuant to the Law on occupational safety and hygiene dated June 25, 2015;
Pursuant to the Government’s Decree No. 106/2012/ND-CP dated December 20, 2012 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs;
At the request of Director of the Department of Work Safety;
Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs promulgates a Circular on promulgation of the list of arduous, hazardous and dangerous occupations, and extremely arduous, hazardous and dangerous occupations.
Article 1. The list of arduous, hazardous and dangerous occupations, and extremely arduous, hazardous and dangerous occupations
The list of arduous, hazardous and dangerous occupations, and extremely arduous, hazardous and dangerous occupations is enclosed with this Circular.
1. The employees doing occupations/ works enclosed with this Circular and Decision No. 1453/LDTBXH-QD dated October 13, 1995, Decision No. 915/LDTBXH-QD dated July 30, 1996, Decision No. 1629/LDTBXH-QD dated December 26, 1996, Decision No. 190/1999/QD-BLDTBXH dated March 03, 1999, Decision No. 1580/2000/QD-BLDTBXH dated December 26, 2000, Decision No. 1152/2003/QD-BLDTBXH dated September 18, 2003 and the Circular No. 36/2012/TT-BLDTBXH dated December 28, 2013 by Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs are entitled to personal protective equipment, salaries and social insurance benefits as prescribed in the Labour Code, the Law on occupational safety and hygiene, the Law on social insurance and their instructional documents.
2. Employers and relevant agencies/organizations are responsible for ensuring that employees performing occupations/works prescribed in Clause 1 of this Article shall benefit from personal protective equipment, salaries and social insurance benefits as regulated in the Labour Code, the Law on occupational safety and hygiene, the Law on social insurance and their instructional documents.
3. Sector supervisory ministries shall annually check the list of arduous, hazardous and dangerous occupations, and extremely arduous, hazardous and dangerous occupations and suggest amendments thereof in conformity with the social – economic development, scientific and technological development, and management policies in each period.
1. This Circular comes into force as from August 12, 2016.
2. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs for consideration./.
|
PP MINISTER |
LIST OF ARDUOUS, HAZARDOUS AND DANGEROUS OCCUPATIONS (CLASS-IV WORKING CONDITIONS), AND EXTREMELY ARDUOUS, HAZARDOUS AND DANGEROUS OCCUPATIONS (CLASS-V, VI WORKING CONDITIONS)
(Enclosed to the Circular No. 15/2016/TT-BLDTBXH dated June 28, 2016 by the Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs)
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Class-VI working conditions |
||
1 |
Operating oil-drilling equipment and systems in deserts. |
Working outdoor, in deserts; very arduous and dangerous works; under the impact of noise, tremor and chemicals. |
2 |
Operating oil-drilling equipment and systems in swamps. |
Working outdoor, in swamps; very arduous and dangerous works; under the impact of noise, tremor and chemicals. |
3 |
Operating oil-drilling equipment and systems on jack-up rigs, semi-submersible rigs, or drill ships |
Working outdoor, at sea; under the impact of noise, tremor and chemicals. |
4 |
Performing well logging operations in deserts. |
Working outdoor, in deserts; very arduous and dangerous works; under the impact of radioactive substances, noise and tremor. |
5 |
Performing well logging operations in swamps. |
Working outdoor, in swamps; very arduous and dangerous works; under the impact of radioactive substances, noise and tremor. |
6 |
Performing well logging operations on jack-up rigs, semi-submersible rigs, light drilling rigs, or drill ships |
Working outdoor, at sea; very arduous and dangerous works; under the impact of radioactive substances, noise and tremor. |
7 |
Repairing oil wells on desert rigs. |
Working outdoor, in deserts; arduous and very dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
8 |
Repairing oil wells on swamp rigs. |
Working outdoor, in swamps; arduous and very dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
9 |
Repairing oil wells on jack-up rigs, semi-submersible rigs, or drill ships. |
Working outdoor, at sea; arduous and very dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
10 |
Operating, repairing and maintaining engines of drill ships. |
Very arduous and dangerous works; working in confined spaces; static working posture; under the impact of tremor, noise and noxious gases or vapors. |
11 |
Preventing corrosion for petroleum works in deserted areas. |
Working outdoor, in deserts; arduous and dangerous works; under the impact of dust, noise and toxic chemicals. |
12 |
Preventing corrosion for petroleum works in swamp areas. |
Working outdoor, in swamps; arduous and dangerous works; under the impact of dust, noise and toxic chemicals. |
Class-V working conditions |
||
1 |
Surveying, conducting well tests, and installing equipment in oil wells at petroleum works in deserted areas. |
Working outdoor, in deserts; arduous and dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
2 |
Surveying, conducting well tests, and installing equipment in oil wells at petroleum works in swamp areas. |
Working outdoor, in swamps; arduous and dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
3 |
Surveying, conducting well tests, and installing equipment in oil wells on jack-up rigs, semi-submersible rigs, or drill ships. |
Working outdoor, at sea; arduous and dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
4 |
Operating rig balancing equipment on jack-up rigs, semi-submersible rigs or drill ships. |
Working outdoor, at sea; arduous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
5 |
Preparing and processing drilling fluids for petroleum works in deserted areas. |
Working outdoor, in deserts; arduous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
6 |
Preparing and processing drilling fluids for petroleum works in swamp areas. |
Working outdoor, in swamps; arduous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
7 |
Preparing and processing drilling fluids on jack-up rigs, semi-submersible rigs, or drill ships. |
Working outdoor, at sea; arduous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
8 |
Pumping cement and drilling fluids on petroleum works in deserted areas. |
Working outdoor, in deserts; arduous and dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
9 |
Pumping cement and drilling fluids on petroleum works in swamp areas. |
Working outdoor, in swamps; arduous and dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
10 |
Pumping cement and drilling fluids on jack-up rigs, semi-submersible rigs, or drill ships. |
Working outdoor, at sea; arduous and dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
11 |
Operating systems and equipment for monitoring drilling and geological data at petroleum works in deserted areas. |
Working outdoor, in deserts; dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
12 |
Operating systems and equipment for monitoring drilling and geological data at petroleum works in swamp areas. |
Working outdoor, in swamps; dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
13 |
Operating systems and equipment for monitoring drilling and geological data on jack-up rigs, semi-submersible rigs, or drill ships. |
Working outdoor, at sea, in instrument stations; dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
14 |
Detonating explosives in wells (in exploratory drilling, extraction) at petroleum works in deserted areas. |
Working outdoor, in deserts; arduous and very dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
15 |
Detonating explosives in wells (in exploratory drilling, extraction) at petroleum works in swamp areas. |
Working outdoor, in swamps; arduous and very dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
16 |
Detonating explosives in wells (in exploratory drilling, extraction) on jack-up rigs, semi-submersible rigs, or drill ships. |
Working outdoor, at sea; arduous and very dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
17 |
Taking samples from oil wells at petroleum works in deserted areas. |
Working outdoor, in deserts; very arduous and dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
18 |
Taking samples from oil wells at petroleum works in swamp areas. |
Working outdoor, in swamps; very arduous and dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
19 |
Taking samples from oil wells on jack-up rigs, semi-submersible rigs, or drill ships. |
Working outdoor, at sea; arduous and very dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
20 |
Operating well control equipment at petroleum works in deserted areas. |
Working outdoor, in deserts; dangerous workplace; under the impact of noise and toxic chemicals. |
21 |
Operating well control equipment at petroleum works in swamp areas. |
Working outdoor, in swamps; dangerous workplace; under the impact of noise and toxic chemicals. |
22 |
Operating well control equipment on jack-up rigs, semi-submersible rigs or drill ships. |
Working outdoor, at sea; dangerous workplace; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
23 |
Performing oil flow assurance for petroleum works in deserted areas. |
Working outdoor, in deserts; arduous and dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
24 |
Performing oil flow assurance for petroleum works in swamp areas. |
Working outdoor, in swamps; arduous and dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
25 |
Performing oil flow assurance on jack-up rigs, semi-submersible rigs, or drill ships. |
Working outdoor, at sea; arduous and dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
26 |
Operating, repairing and maintaining equipment for extracting and processing oil at petroleum works in deserted areas. |
Working outdoor, in deserts; dangerous workplace; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
27 |
Operating, repairing and maintaining equipment for extracting and processing oil at petroleum works in swamp areas. |
Working outdoor, in swamps; dangerous workplace; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
28 |
Operating, repairing and maintaining equipment for extracting and processing oil on jack-up rigs, semi-submersible rigs, or drill ships. |
Working outdoor, at sea; dangerous workplace; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
29 |
Operating water injection pump system at petroleum works in deserted areas. |
Working outdoor, in deserts; dangerous workplace; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
30 |
Operating water injection pimp system at petroleum works in swamp areas. |
Working outdoor, in swamps; dangerous workplace; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
31 |
Operating water injection pump system on fixed platforms or water injection platforms. |
|
32 |
Handling wells at petroleum works in deserted areas. |
Working outdoor, in deserts; arduous and dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
33 |
Handling wells at petroleum works in swamp areas. |
Working outdoor, in swamps; arduous and dangerous works; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
34 |
Operating oil extraction system using gas-lift technique at petroleum works in deserted areas. |
Working outdoor, in deserts; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
35 |
Operating oil extraction system using gas-lift technique at petroleum works in swamp areas. |
Working outdoor, in swamps; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
36 |
Operating oil extraction system using gas-lift technique on jack-up rigs, semi-submersible rigs, or drill ships. |
Working outdoor, at sea; under the impact of noise, tremor and toxic chemicals. |
37 |
Hanging cables on petroleum works in deserted areas. |
Working outdoor, in deserts; arduous and dangerous works; under the impact of noise and tremor. |
38 |
Hanging cables on petroleum works in swamp areas. |
Working outdoor, in swamps; arduous and dangerous works; under the impact of noise and tremor. |
39 |
Hanging cables on jack-up rigs, semi-submersible rigs, or drill ships. |
Working outdoor, at sea; arduous and dangerous works; under the impact of noise. |
40 |
Managing and maintaining materials, chemicals, and explosives at petroleum works in deserted areas. |
The workplace is impacted by a harsh environment; arduous and dangerous works; under the impact of toxic chemicals. |
41 |
Managing and maintaining materials, chemicals, and explosives at petroleum works in swamp areas. |
The workplace is impacted by a harsh environment; arduous and dangerous works; under the impact of toxic chemicals. |
42 |
Performing duties of warehouse-keeper, warehouse section head, or staff in charge of managing chemicals for offshore petroleum works. |
Working at sea; arduous and dangerous works; under the impact of toxic chemicals. |
43 |
Operating turbines and diesel generators on offshore petroleum works and single point mooring. |
Arduous works; static working posture; under the impact of noise, tremor and chemicals. |
Class-IV working conditions |
||
1 |
Doctors, managers, interpreters, persons undertaking odd job or catering job at petroleum works in deserted areas. |
The workplace is impacted by a harsh environment. |
2 |
Doctors, managers, interpreters, persons undertaking odd job or catering job at petroleum works in swamp areas. |
The workplace is impacted by a harsh environment. |
3 |
Doctors, managers, interpreters, persons undertaking odd job or catering job on fixed platforms, jack-up rigs, semi-submersible rigs, drill ships, or oil tankers at sea. |
Stressful works; under the impact of noise and tremor. |
4 |
Operating LPG and LNG storage systems. |
Dangerous works; facing risk of explosion, poisoning, chemical asphyxia and frostbite. |
5 |
Operating turbines and diesel generators onshore petroleum works. |
Arduous works; static working posture; under the impact of noise and chemicals. |
6 |
Operating gas input/output system at docks. |
Dangerous works; in contact with chemicals. |
7 |
Operating gas distribution systems at gas processing plants, gas storehouses or ports, gas distribution stations or centers. |
Dangerous works; under the impact of toxic chemicals; facing risk of explosion. |
8 |
Operating cracking systems using Residue Fluid Catalytic Cracking (RFCC) technology and treating RFCC naphtha. |
Working outdoor; arduous and dangerous works; under the impact of noise, dust and heat. |
9 |
Operating the system for processing of polypropylene from propylene which is a by-product of oil refining. |
Working outdoor; arduous and dangerous works; under the impact of dust, noise, chemicals and radioactive ray. |
10 |
Operating crude oil distillation and kerosene processing systems. |
Working outdoor; arduous and dangerous works; under the impact of dust, noise, chemicals and radioactive ray. |
11 |
Operating naphtha hydrotreating system and catalytic reforming system for the purpose of raising the octane rating of fuel. |
Working outdoor; arduous and dangerous works; under the impact of dust, noise and chemicals. |
12 |
Operating naphtha isomerization units. |
Working outdoor; arduous and dangerous works; under the impact of dust, noise and chemical vapor. |
13 |
Operating propylene or LPG treating and recovery systems. |
Working outdoor; arduous and dangerous works; under the impact of dust, noise and chemical vapor. |
14 |
Operating the LCO (light cycle oil) hydrotreating system. |
Working outdoor; arduous and dangerous works; under the impact of dust, noise and chemical vapor. |
15 |
Operating sodium hydroxide (NaOH) supply system. |
Working outdoor; arduous works; under the impact of noise and toxic chemicals. |
16 |
Operating Ethanol production machines and equipment. |
Working outdoor; arduous works; under the impact of noise, toxic chemicals and radioactive ray. |
17 |
Operating ammonia storage tanks and flare systems. |
Working outdoor; arduous works; under the impact of noise and toxic chemicals. |
18 |
Repairing, maintaining and testing equipment for processing petroleum, petroleum products and petrochemicals. |
Working outdoor; arduous and dangerous works; under the impact of toxic chemicals, noise, tremor, dust and radioactive substances; facing high risk of explosion. |
19 |
Operating equipment systems for prevention and control of fires and explosions, and emergency response in processing of petroleum and its products. |
Arduous and stressful works; facing high risk of fire and explosion. |
20 |
Operating and making current repairs of electrical, refrigeration, communication or boiler systems on fixed platforms, jack-up rigs, semi-submersible rigs, drill ships, oil tankers or single point moorings at sea. |
Arduous works; working at sea; under the impact of noise, tremor and noxious gases or vapors. |
26 |
Response to emergencies (fire, explosion, blowout, oil spill) on fixed platforms, jack-up rigs, semi-submersible rigs, drill ships, oil tankers or single point moorings at sea. |
Dangerous and stressful works; under the impact of noise and tremor. |
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Class-IV working conditions |
||
1 |
Directly performing storage works at storing warehouses/ rooms, or storage technical workshops. |
Working under the impact of dust, chemicals, molds and fungi, and harmful microorganisms. |
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Class-V working conditions |
||
1 |
Operator of Vietnam Coastal Communication System. |
Stressful works; under the impact of noise. |
2 |
Technician of Vietnam Coastal Communication System. |
Stressful works; static working posture; under the impact of noise and electromagnetic field. |
3 |
Seafarers working on ships for search and rescue, and salvage of sunken property, or salvage ships. |
Very arduous and dangerous works; under the impact of bad weather; stressful works. |
4 |
Supervisor or operator of the Vessel Traffic Service system. |
Stressful works; under the impact of noise and ultra-high frequency electromagnetic field. |
5 |
Technician operating the Vessel Traffic Service system. |
Stressful works; static working posture; frequently working on a radar tower with a height of 50m; under the impact of noise and ultra-high frequency electromagnetic field. |
6 |
Seafarers working on public vessels or boats of port authorities. |
Very arduous and dangerous works; under the impact of bad weather, tremor and noise; stressful works. |
7 |
Seafarers working on supply ships/boats, ships/boats for inspecting maritime signaling systems, lighthouses and navigational channels, or transporting maritime pilots. |
Very arduous and dangerous works; under the impact of bad weather, tremor and noise. |
8 |
Inspecting ships/vessels, irrigational works, maritime signaling systems. |
Dangerous works; under the impact of dust and noxious gases or vapors. |
9 |
Inspecting marine works. |
Working offshore; under the impact of bad weather. |
10 |
Installing, maintaining and repairing marker buoys, maritime marks and signals. |
Working outdoor; arduous and dangerous works; under the impact of noise and tremor. |
11 |
Managing and operating maritime signals and marks on navigational channels, estuaries, and along rivers on which waterway transport activities are performed. |
Working outdoor; dangerous works; under the impact of bad weather and tremor. |
12 |
Workers in charge of managing and operating lighthouses. |
Working outdoor; dangerous works; under the impact of bad weather. |
Class-IV working conditions |
||
1 |
Workers in charge of inland waterways. |
Working outdoor; arduous works; under the impact of bad weather. |
2 |
Workers in charge of surveying, restoring and maintaining inland waterways. |
Working outdoor; arduous works; under the impact of bad weather. |
3 |
Workers in charge of install inland waterway signals. |
Working outdoor; under the impact of bad weather. |
4 |
Captain, chief mechanic working on ships in charge of managing inland waterway. |
Working outdoor; arduous works; under the impact of bad weather. |
5 |
Information service staff of Vietnam Coastal Communication System. |
Working under the impact of noise and electromagnetic field. |
6 |
Operating, maintaining and repairing radars at radar stations of maritime navigation systems on navigational channels. |
Working under the impact of electromagnetic field; frequently working at height. |
7 |
Workers in charge of managing and operating navigational channels. |
Working at shifts; under the impact of electromagnetic field; stressful works. |
8 |
Receiving, transmitting and processing maritime security and safety information. |
Stressful works; under the impact of electromagnetic field. |
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Class-V working conditions |
||
1 |
Producing and packing Na2SiF6. |
Arduous works; frequently contacting with toxic gas (HF), noise, and high concentration of dust. |
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Class-VI working conditions |
||
1 |
Operating and maintaining nuclear reactors (power reactors, research reactors). |
Frequently contacting with radioactive sources. |
2 |
Performing safety assurance works at nuclear reactors. |
Frequently contacting with radioactive sources. |
Class-V working conditions |
||
1 |
Performing ore dressing and processing of radioactive ores and rare earth ores. |
Frequently and directly contacting with radioactive substances (U, Th, Ra, Rn, etc.), radioactive ore dusts, noise and hazardous substances. |
2 |
Adopting manufacturing technology of nuclear materials or nuclear fuel. |
Frequently and directly contacting with radioactive substances (U, Th, Ra, Rn, etc.) of high intensity, noise, flammable or explosive gases and toxic chemicals. |
3 |
Treating, storing and managing radioactive waste, used radioactive sources and nuclear fuel. |
Frequently and directly contacting with radioactive substances (U, Th, Ra, Rn, etc.), radioactive ore dust, noise, flammable or explosive gases, and hazardous substances. |
4 |
Directly operating and maintaining radiation equipment; performing experiments in nuclear physics and radiation chemistry. |
Frequently contacting with radioactive sources. |
5 |
Exploiting and using neutron sources of nuclear reactors. |
Working in confined spaces; continuously working in a mixed neutron and gamma radiation environment. |
6 |
Producing radioactive isotopes and making up radiopharmaceuticals. |
Frequently contacting with radioactive sources. |
7 |
Performing sample analysis using nuclear techniques, calibration and radioactivity. |
Working in direct contact with radioactive substances. |
8 |
Analyzing ore samples and radioactive elements adopting physical and chemical methods. |
Frequently and directly contacting with radioactive substances (U, Th, Ra, Rn, etc.), radioactive ore dust, noise, flammable or explosive gases, and hazardous substances. |
9 |
Dismantling nuclear facilities and equipment, managing radioactive decontamination works. |
Directly contacting with radioactive substances and materials contaminated with radioactive substances. |
10 |
Measuring and evaluating radiation safety for radiation facilities, nuclear facilities, and radioactive ore extraction and processing facilities. |
Frequently contacting with ionizing irradiation. |
11 |
Testing, verifying, repairing and maintaining radiation equipment and radioactive sources. |
Working in direct contact with ionizing irradiation. |
12 |
Packing, storing and transporting radioactive substances and radiopharmaceuticals. |
Frequently and directly contacting with radioactive substances and radioactive dust; facing risks in transportation. |
13 |
Using radiation sources or equipment with the ratio of radioactivity higher than or equal to 10. |
Frequently contacting with radioactive sources. |
14 |
Taking charge of radiation safety for facilities using radiation sources or equipment with the ratio of radioactivity higher than or equal to 10. |
Frequently contacting with radioactive sources. |
15 |
Searching, positioning and coping with radiation emergencies, and performing decontamination of radiation exposure in the environment. |
Arduous works; working mainly in outdoor radiation environment. |
16 |
Recovering radioactive sources, escorting radioactive sources when they are transported. |
Directly contacting with radioactive substances, radioactive materials and/or nuclear materials with a radiation dose which may cause danger. |
17 |
Dismantling nuclear facilities, nuclear equipment, managing radioactive decontamination works. |
Directly contacting with radioactive substances and materials contaminated with radioactive substances. |
18 |
Measuring and evaluating radiation safety for radiation facilities, nuclear facilities, and radioactive ore extraction and processing facilities. |
Frequently contacting with ionizing irradiation. |
19 |
Testing, verifying, repairing and maintaining radiation equipment and radioactive sources. |
Working in direct contact with ionizing irradiation. |
Class-IV working conditions |
||
1 |
Directly doing radiation jobs, doing jobs using other radioactive sources with the ratio of radioactivity of less than 10. |
Working in direct contact with radioactive sources. |
2 |
Performing electromagnetic compatibility testing. |
Working in direct contact with electromagnetic field. |
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Class-VI working conditions |
||
1 |
Rock climbers or rock climbing instructors. |
Working outdoor; very steep and very dangerous workplace; intense, exhausting and stressful works. |
2 |
Water scooter riders and instructors. |
Working outdoor and in the water; intense, exhausting and stressful works. |
3 |
Paragliding players and instructors. |
Outdoor, intense, exhausting, dangerous and stressful works. |
Class-V working conditions |
||
1 |
Powerboat instructors. |
Outdoor, intense, exhausting, very dangerous and stressful works. |
2 |
Boat racing instructors. |
Outdoor, intense, exhausting, very dangerous and stressful works. |
3 |
Weightlifting coaches. |
Intense, exhausting, dangerous and stressful works. |
4 |
Gymnastics coaches. |
Intense, exhausting, very dangerous and stressful works. |
Class-IV working conditions |
||
1 |
Dancers and dancing coaches. |
Intense, exhausting and stressful works. |
2 |
Fencing coaches. |
Intense, exhausting, dangerous and stressful works. |
3 |
Roller-skaters and roller-skating instructors. |
Intense, exhausting, dangerous and stressful works. |
|
Occupation or work |
Working conditions |
Class-V working conditions |
||
1 |
Workers in charge of mixing and pouring concrete inside the pits. |
Working in confined spaces, lacking oxygen; static working posture; under the impact of noise, heat and dust. |
2 |
Performing mine gas monitoring in the pits. |
Frequently working in the pit, in confined and dangerous spaces, lacking oxygen; static working posture; under the impact of noise, heat and dust. |
Class-IV working conditions |
||
1 |
Operating coal preparation equipment by adopting flotation or magnetic separation in coal preparation plants. |
Frequently working under the impact of noise, dust and chemical hazards. |
2 |
Doing industrial cleaning jobs in workshops for repairing mining equipment and vehicles. |
Manual works; under the impact of noise, lubricants and industrial waste. |
3 |
Protecting resources and boundaries of coal mines. |
Working outdoor; constantly moving; dangerous works. |
4 |
Workers in charge of charging batteries and repairing mining lamps; repairing and delivering batteries and mining lamps. |
Manual works in frequent contact with lead and acids. |
5 |
Workers in charge of repairing machinery loading/unloading coal in coal preparation plants. |
Working at height; dangerous works; static working posture. |
6 |
Keeping industrial explosives storages. |
Working outside the pits. Arduous and dangerous works; contacting with toxic chemicals. |
VIII. NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Class-VI working conditions |
||
1 |
Surveying, measuring and drawing maps of sea and island natural resources. |
Arduous and dangerous works; frequently working at sea; under the impact of bad weather, tremor and noise. |
2 |
Diving to take research samples, collect figures about natural conditions and seabed environment. |
Arduous and dangerous works; static working posture; under the impact of high pressure. |
Class-V working conditions |
||
1 |
Operating ships for surveying sea and island natural resources and environment |
Arduous, dangerous and stressful works; frequently working at sea; under the impact of bad weather and noise. |
2 |
Seabed drilling (on jack-up rigs, buoys, ships, vessels) |
Outdoor and stressful works; under the impact of noise and tremor. |
3 |
Monitoring of natural conditions, dynamics, environment and ecology of sea. |
Outdoor and stressful works; under the impact of noise and tremor. |
4 |
Measuring spectroscopy of gamma-rays in ships. |
Outdoor and stressful works; under the impact of noise and tremor. |
5 |
Conducting marine geophysical surveys by ships (seismic, magnetic, gravity, sonar, and electromagnetism). |
Outdoor and stressful works; under the impact of noise and tremor. |
6 |
Conducting geophysical surveys in radioactive zones in water resources sector. |
Working outdoor at highland regions; constantly moving; under the impact of radioactive substances. |
7 |
Conducting well logging in water resources sector. |
Very dangerous works; in contact with high-intensity radioactive sources. |
8 |
Investigating water resources at highland, forest, island and border regions, and at sea. |
Working outdoor, at regions with difficult topography; muddy workplace; arduous works; under the impact of bad weather, noise and tremor. |
9 |
Working out routes for preparing maps of water resources, monitoring of water resources, searching for water sources at remote, highland, border or island regions. |
Working outdoor; arduous and dangerous works; constantly moving at high and sloping mountainous regions. |
10 |
Monitoring and taking samples of radioactive environment, sediments, dioxin/furan, and other toxic chemicals. |
Working outdoor, at steep and dangerous regions; manual works; constantly moving; in contact with toxic chemicals. |
11 |
Carrying out analysis of environmental parameters of oil, water, gas, radioactive, sediment, sewage sludge, hazardous waste, dioxin/furan and other toxic chemicals. |
Directly contacting with chemicals; working at radioactive environment; under impact of radiation rays and noise. |
12 |
Monitoring of water resources at remote, highland, border or island regions. |
Working outdoor; arduous and stressful works; constantly moving. |
Class-IV working conditions |
||
1 |
Monitoring at coastal regions (measuring magnetic variations during both day and night, monitoring tidal fluctuations, gravimetric reference stations, measuring and connecting geodetic points serving marine investigation projects). |
Outdoor and stressful works; under the impact of noise and tremor. |
2 |
Operating drillers to extract water resources. |
Working outdoor; arduous works; muddy workplace; static working posture; in contact with chemicals contained in bentonites. |
3 |
Operating drilling rigs or trucks of 7.5 tonnes GVW or above to extract water resources. |
Dangerous works; under the impact of tremor and noise. |
4 |
Analyzing and testing physical – mechanical features of soil & rock, material physical – mechanical features, and physical chemistry of water. |
Frequently contacting with dust and toxic chemicals. |
5 |
Monitoring of water resources at monitoring stations in flat or midland areas. |
Working outdoor; arduous works; constantly moving. |
6 |
Selecting, classifying, maintaining, repairing or restoring materials stored at National Center for Water Resources Planning and Investigation. |
Frequently contacting with CO and formaldehyde. |
7 |
Taking/ pouring laboratory water in research on water resources. |
Working outdoor; manual and arduous works. |
8 |
Pumping water into/from boreholes. |
Working outdoor; manual and arduous works. |
9 |
Instructing and inspecting monitoring techniques at monitoring stations and points at mountainous and island regions. |
Arduous works; constantly moving. |
10 |
Monitoring of water-flow rate and hydrologic factors at water resource monitoring stations in mountainous regions. |
Arduous and dangerous works. |
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực