Thông tư 15/2014/TT-BXD ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu: | 15/2014/TT-BXD | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng | Người ký: | Nguyễn Trần Nam |
Ngày ban hành: | 15/09/2014 | Ngày hiệu lực: | 01/11/2014 |
Ngày công báo: | 07/10/2014 | Số công báo: | Từ số 919 đến số 920 |
Lĩnh vực: | Xây dựng - Đô thị | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
01/01/2018 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2014/TT-BXD |
Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2014 |
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/06/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng”, mã số QCVN 16:2014/BXD.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng”, mã số QCVN 16:2014/BXD
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/10/2014 và thay thế Thông tư số 11/2011/TT-BXD ngày 30/8/2011 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
National Technical Regulations on Products, Goods of Building Materials
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Phần 1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Giải thích từ ngữ
1.4. Quy định chung
1.5. Tài liệu viện dẫn
PHẦN 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng
2.2. Nhóm sản phẩm kính xây dựng
2.3. Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa
2.4. Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) và sản phẩm trên cơ sở gỗ
2.5. Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe
2.6. Nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát
2.7. Nhóm sản phẩm sứ vệ sinh
2.8. Nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa
2.9. Nhóm sản phẩm cửa sổ, cửa đi
2.10. Nhóm sản phẩm vật liệu xây
PHẦN 3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
3.1. Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy
3.2. Quy định về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
3.3. Tổ chức thực hiện
Lời nói đầu
QCVN 16: 2014/BXD thay thế QCVN 16: 2011/BXD.
QCVN 16: 2014/BXD do Viện Vật liệu xây dựng biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Khoa học Công nghệ thẩm duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BXD ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
National Technical Regulations on Products, Goods of Building Materials
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật phải tuân thủ đối với các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng nêu trong Phần 2 (sau đây gọi tắt là sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng) được sản xuất trong nước, nhập khẩu và lưu thông trên thị trường Việt Nam.
Quy chuẩn này không áp dụng cho sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu dưới dạng mẫu thử, hàng mẫu, hàng triển lãm hội chợ; hàng hóa tạm nhập tái xuất, hàng hóa quá cảnh.
1.2. Đối tượng áp dụng
1.2.1. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
1.2.2. Các cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa có liên quan.
1.2.3. Các tổ chức được chỉ định đánh giá sự phù hợp các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Xi măng là chất kết dính thủy dạng bột mịn, khi trộn với nước tạo thành dạng hồ dẻo có khả năng đóng rắn trong không khí và trong nước nhờ phản ứng hóa lý thành vật liệu dạng đá.
1.3.2. Clanhke xi măng là sản phẩm chứa các pha (khoáng) có tính chất kết dính thủy lực, nhận được bằng cách nung đến nhiệt độ kết khối hoặc nóng chảy hỗn hợp nguyên liệu xác định (phối liệu).
1.3.3. Kính xây dựng là các loại sản phẩm kính sử dụng và lắp đặt vào công trình xây dựng.
1.3.4. Phụ gia cho xi măng là các loại vật liệu có nguồn gốc tự nhiên hay nhân tạo, được pha trộn vào xi măng dưới dạng bột mịn hoặc dạng lỏng trong quá trình sản xuất nhằm cải thiện quá trình công nghệ, đạt được chỉ tiêu chất lượng yêu cầu nhưng không gây ảnh hưởng xấu đến tính chất xi măng.
1.3.5. Phụ gia cho bê tông và vữa là các chất được đưa vào trong quá trình sản xuất bê tông và vữa để đạt được chỉ tiêu chất lượng yêu cầu nhưng không gây ảnh hưởng xấu đến tính chất của hỗn hợp bê tông, bê tông, vữa sau khi đóng rắn và cốt thép trong bê tông. Phụ gia cho bê tông và vữa bao gồm phụ gia khoáng và phụ gia hóa học.
1.3.6. Phụ gia khoáng là vật liệu vô cơ thiên nhiên hoặc nhân tạo ở dạng nghiền mịn được đưa vào trong quá trình trộn nhằm mục đích cải thiện thành phần cỡ hạt và cấu trúc của đá xi măng, bê tông và vữa.
1.3.7. Phụ gia hóa học là chất được đưa vào trước hoặc trong quá trình trộn với một liều lượng nhất định (không lớn hơn 5 % khối lượng xi măng) nhằm mục đích thay đổi một số tính chất của hỗn hợp bê tông, bê tông và vữa sau khi đóng rắn.
1.3.8. Sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp và sản phẩm trên cơ sở gỗ là các tấm sản phẩm chứa sợi vô cơ và/hoặc sợi hữu cơ tổng hợp; các loại ván gỗ nhân tạo là ván MDF, ván dăm; Ván sàn gỗ nhân tạo gồm 3 lớp chính là lớp bề mặt, lớp nền và lớp đáy được định hình và cắt theo kích thước phù hợp; sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm định hình và hệ thống ống nhựa Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) là những sản phẩm sử dụng và lắp đặt trong công trình xây dựng.
1.3.9. Sơn tường dạng nhũ tương là hệ sơn phân tán hoặc hòa tan trong nước; sơn epoxy dùng để bảo vệ kết cấu thép, kim loại,…; sơn alkyd áp dụng cho các loại sơn phủ gốc alkyd biến tính dầu thảo mộc khô tự nhiên; vật liệu chống thấm là vật liệu ở các dạng như tấm trải chống thấm gốc nhựa bitum hoặc vật liệu chống thấm gốc ximăng-polyme thi công dạng lỏng hoặc băng chặn nước gốc nhựa PVC hoặc cao su; vật liệu xảm khe là silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng.
1.3.10. Chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC - Volatile Organic Compounds) là những chất hữu cơ ở dạng rắn và/hoặc lỏng có thể bay hơi một cách tự nhiên khi tiếp xúc với áp suất khí quyển tại nhiệt độ thường, có khả năng gây nguy hại cho con người và môi trường.
Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi là những hợp chất như: methylene chloride (dichloromethane);
1,1,1- trichloroethane (methy chloroform); parachlorobenzotrifluoride (PCBTF); methylated siloxanes mạch nhánh, vòng, thẳng, axeton, perchloroethylene (tetrachloroethylene); methyl acetate; t-butyl acetate) có điểm sôi không lớn hơn 250oC ở điều kiện áp suất 101,3 kPa.
1.3.11. Sản phẩm gạch, đá ốp lát là các sản phẩm gạch, đá dạng tấm có nguồn gốc nhân tạo hoặc tự nhiên, có thể hoàn thiện hoặc chưa hoàn thiện cạnh/bề mặt, dùng để ốp hoặc lát cho công trình xây dựng.
1.3.12. Sản phẩm sứ vệ sinh là các sản phẩm bằng sứ dùng cho mục đích vệ sinh.
1.3.13. Cốt liệu là các vật liệu rời nguồn gốc tự nhiên hoặc nhân tạo có thành phần hạt xác định, khi nhào trộn với xi măng và nước, tạo thành bê tông hoặc vữa. Theo kích thước hạt, cốt liệu được phân ra cốt liệu nhỏ và cốt liệu lớn.
1.3.14. Cốt liệu nhỏ là hỗn hợp các hạt cốt liệu có kích thước từ 0,14 mm đến 5 mm. Cốt liệu nhỏ có thể là cát tự nhiên, cát nghiền và hỗn hợp từ cát tự nhiên và cát nghiền.
Cát tự nhiên là hỗn hợp các hạt cốt liệu nhỏ được hình thành do quá trình phong hóa của các đá tự nhiên. Cát tự nhiên được gọi tắt là cát.
Cát nghiền là hỗn hợp các hạt cốt liệu có kích thước nhỏ hơn 5 mm thu được do đập và hoặc nghiền từ các loại đá tự nhiên có cấu trúc đặc chắc.
1.3.15. Cốt liệu lớn là hỗn hợp các hạt cốt liệu có kích thước từ 5 mm đến 70 mm. Cốt liệu lớn có thể là đá dăm, sỏi, sỏi dăm (đập hoặc nghiền từ sỏi) và hỗn hợp từ đá dăm và sỏi hay sỏi dăm.
1.3.16. Cửa đi là kết cấu được mở ở tường hoặc vách ngăn, có thể đi qua lại.
1.3.17. Cửa sổ là kết cấu che chắn ô cửa, có thể đóng mở để điều tiết ánh sáng, gió, mưa hắt, thông thoáng.
1.3.18. Gạch đặc đất sét nung là sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu khoáng sét (có thể pha phụ gia) bằng phương pháp nén dẻo và được nung ở nhiệt độ thích hợp.
1.3.19. Gạch rỗng đất sét nung là sản phẩm được sản xuất từ đất sét (có thể pha phụ gia) bằng phương pháp đùn dẻo và được nung ở nhiệt độ thích hợp.
1.3.20. Gạch bê tông là sản phẩm được sản xuất từ hỗn hợp bê tông cứng, bao gồm xi măng, cốt liệu, nước, có hoặc không có phụ gia khoáng và phụ gia hóa học.
1.3.21. Bê tông nhẹ - sản phẩm bê tông bọt, bê tông khí đóng rắn trong điều kiện không chưng áp, được chế tạo từ hệ xi măng poóc lăng, nước, chất tạo bọt hoặc khí, có hoặc không có cốt liệu mịn, phụ gia khoáng hoạt tính và phụ gia hóa học.
1.3.22. Bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chưng áp là sản phẩm bê tông khí đóng rắn trong điều kiện chưng áp (gọi tắt là gạch AAC), được chế tạo từ hỗn hợp vật liệu cát thạch anh, vôi, thạch cao nghiền mịn, xi măng, nước và chất tạo khí.
1.3.23. Lô sản phẩm là tập hợp một loại sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có cùng thông số kỹ thuật và được sản xuất cùng một đợt trên cùng một dây chuyền công nghệ.
1.3.24. Lô hàng hóa là tập hợp một loại sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng được xác định về số lượng, có cùng nội dung ghi nhãn, do một tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu tại cùng một địa điểm được phân phối, tiêu thụ trên thị trường.
1.3.25. Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có khả năng gây mất an toàn là sản phẩm, hàng hóa trong điều kiện vận chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng hợp lý và đúng mục đích vẫn tiềm ẩn khả năng gây hại cho người, động vật, thực vật, tài sản, môi trường.
1.4. Quy định chung
1.4.1. Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phải đảm bảo không gây mất an toàn trong quá trình vận chuyển, lưu giữ, bảo quản và sử dụng.
1.4.2. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phải kê khai đúng chủng loại sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp với danh mục sản phẩm quy định tại Phần 2. Nếu chưa rõ, cần phối hợp với Tổ chức đánh giá sự phù hợp để thực hiện việc định danh chủng loại sản phẩm. Tên sản phẩm nêu tại các Bảng trong Phần 2 được quy định theo tiêu chuẩn quốc gia (TCVN).
1.4.3. Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng quy định tại Phần 2 khi lưu thông trên thị trường phải có giấy Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy. Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên sản phẩm hoặc trên bao gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm hoặc trong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm.
1.5. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng quy chuẩn này. Khi các tiêu chuẩn này được soát xét, sửa đổi thì áp dụng phiên bản mới nhất.
1.5.1. Nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng
TCVN 141: 2008, Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 2682: 2009, Xi măng poóc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4316: 2007, Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
TCVN 5691: 2000, Xi măng poóc lăng trắng
TCVN 6016: 2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ
TCVN 6017: 1995, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và độ ổn định
TCVN 6067: 2004, Xi măng poóc lăng bền sun phát - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6068: 2004, Xi măng poóc lăng bền sun phát - Phương pháp xác định độ nở sunphat
TCVN 6069: 2007, Xi măng poóc lăng ít tỏa nhiệt
TCVN 6070: 2005, Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa
TCVN 6260: 2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6533: 1999, Vật liệu chịu lửa alumosilicat - Phương pháp phân tích hóa học TCVN 6820: 2001, Xi măng poóc lăng chứa bari - Phương pháp phân tích hóa học TCVN 7024: 2013, Clanhke xi măng poóc lăng
TCVN 7445-1: 2004, Xi măng giếng khoan chủng loại G
TCVN 7569: 2007, Xi măng Alumin
TCVN 7711: 2013, Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát
TCVN 7712: 2013, Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt
TCVN 7713: 2007, Xi măng - Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sunphat
TCVN 8877: 2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ nở autoclave
TCVN 9202: 2012, Xi măng xây trát
1.5.2. Nhóm sản phẩm kính xây dựng
TCVN 7218: 2002, Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7219: 2002, Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử
TCVN 7364: 2004, Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp
TCVN 7368: 2013, Kính xây dựng - Kính dán an toàn nhiều lớp - Phương pháp thử độ bền va đập
TCVN 7455: 2013, Kính xây dựng - Kính phẳng tôi nhiệt
TCVN 7456: 2004, Kính xây dựng - Kính cốt lưới thép
TCVN 7527: 2005, Kính xây dựng - Kính cán vân hoa
TCVN 7528: 2005, Kính xây dựng - Kính phủ phản quang
TCVN 7736: 2007, Kính xây dựng - Kính kéo
TCVN 8261: 2009, Kính xây dựng - Phương pháp thử. Xác định ứng suất bề mặt và ứng suất cạnh của kính bằng phương pháp quang đàn hồi không phá hủy sản phẩm
TCVN 9808: 2013, Kính xây dựng - Kính phủ bức xạ thấp
1.5.3. Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa
TCVN 141: 2008, Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 3111: 1993, Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định bọt khí
TCVN 3118: 1993, Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén
TCVN 4315: 2007, Xỉ hạt lò cao để sản xuất xi măng
TCVN 6016: 2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ
TCVN 6017: 2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và độ ổn định
TCVN 6882: 2001, Phụ gia khoáng cho xi măng
TCVN 7131: 2002, Đất sét - Phương pháp phân tích thành phần hóa học
TCVN 8262: 2009, Tro bay - Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 8825: 2011, Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn
TCVN 8826: 2011, Phụ gia hóa học cho bê tông
TCVN 8827: 2011, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa: silicafume (SF) và tro trấu nghiền mịn (RHA)
TCVN 8877: 2011, Xi măng - Phương pháp xác định độ nở autoclave
TCVN 8878: 2011, Phụ gia công nghệ cho xi măng
TCVN 10302: 2014, Phụ gia tro bay hoạt tính dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
1.5.4. Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp, sản phẩm hợp kim nhôm, ống nhựa U-PVC và sản phẩm trên cơ sở gỗ
TCVN 197: 2002, Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
TCVN 258-1: 2007, Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử
TCVN 4434: 2000, Tấm sóng amiăng xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4435: 2000, Tấm sóng amiăng xi măng - Phương pháp thử
TCVN 5878: 1995, Lớp phủ không từ trên nền từ. Đo chiều dày lớp phủ. Phương pháp từ
TCVN 6140: 1996, Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống. Hàm lượng có thể chiết ra được cadimi và thủy ngân
TCVN 6146: 1996, Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống - Hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc
TCVN 6149-1: 2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử chung
TCVN 6149-2: 2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 6149-3: 2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 3: Chuẩn bị các chi tiết để thử
TCVN 6151-2: 2002, Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Ống (có hoặc không có đầu nong)
TCVN 7753: 2007, Ván sợi - Ván MDF
TCVN 7754: 2007, Ván dăm
TCVN 7756-3: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ ẩm
TCVN 7756-5: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước
TCVN 7756-6: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định môđun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh
TCVN 7756-7: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván
TCVN 7756-12: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định hàm lượng formadehyt
TCVN 8256: 2009, Tấm thạch cao - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 8257-3: 2009, Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định cường độ chịu uốn
TCVN 8257-5: 2009, Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ biến dạng ẩm
TCVN 8257-6: 2009, Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ hút nước
TCVN 8259-2: 2009, Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn
TCVN 8259-6: 2009, Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khả năng chống thấm nước
TCVN 8491-2: 2011, Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 2: Ống
TCVN 9188: 2012, Amiăng Crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng
BS EN 13329: 2006+A1: 2008, Laminate floor coverings. Elements with a surface layer based on aminoplastic thermosetting resins. Specifications, requirements and test methods
1.5.5. Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe
TCVN 2090: 2007, Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu
TCVN 2093: 1993, Sơn - Phương pháp xác định hàm lượng chất rắn và chất tạo màng
TCVN 2096: 1993, Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô
TCVN 2097: 1993, Sơn - Phương pháp cắt xác định độ bám dính của màng
TCVN 2099: 2013, Sơn và vecni - Phép thử uốn (trục hình trụ)
TCVN 2100-2: 2007, Sơn và vecni - Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập) - Phần 2: Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích nhỏ
TCVN 4787: 2009, Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
TCVN 7239: 2014, Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng
TCVN 8267-3: 2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ cứng Shore A
TCVN 8267-4: 2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến sự tổn hao khối lượng, tạo vết nứt và phấn hóa
TCVN 8267-6: 2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định cường độ bám dính
TCVN 8653-4: 2012, Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn
TCVN 8653-5: 2012, Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn
TCVN 9067-2: 2012, Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ bền chọc thủng động
TCVN 9067-3: 2012, Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ bền nhiệt
ISO 6272-2: 2011, Paints and varnishes. Rapid-deformation (impact resistance) tests. Falling-weight test, small-area indenter.
ISO 17895: 2005, Paints and varnishes. Determination of the volatile organic compound content of low-VOC emulsions paints (in-can VOC).
ISO 11890-1: 2007, Paints and varnishes. Determination of the volatile organic compound content - Part 1: Difference method.
ISO 11890-2: 2007, Paints and varnishes. Determination of the volatile organic compound content - Part 2: Gas-chromatographic method.
BS EN 14891: 2007, Liquid-applied water impermeable products for use beneath ceramic tiling bonded with adhesives. Requirements, test methods, evaluation of conformity, classification and designation
JIS K 6773: 2007, Polyvinylchloride waterstop (Amendent 1)
JIS K 7113: 1995, Testing method for tensile properties of plastics
1.5.6. Nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát
TCVN 4732: 2007, Đá ốp lát tự nhiên
TCVN 6355: 2009, Gạch xây - Phương pháp thử
TCVN 6415: 2005, Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử
TCVN 7483: 2005, Gạch gốm ốp lát đùn dẻo - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7744: 2013, Gạch terrazzo
TCVN 7745: 2007, Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 8057: 2009, Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ TCVN 8495-1: 2010, Gạch gốm ốp lát - Gạch ngoại thất Mosaic
1.5.7. Nhóm sản phẩm sứ vệ sinh
TCVN 5436: 2006, Sản phẩm sứ vệ sinh - Phương pháp thử
TCVN 6073: 2005, Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật
1.5.8. Nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa
TCVN 344: 1986, Cát xây dựng - Phương pháp xác định hàm lượng sunphat và sunphit
TCVN 7570: 2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7572: 2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử
TCVN 9205: 2012, Cát nghiền cho bê tông và vữa
1.5.9. Nhóm sản phẩm cửa sổ, cửa đi
TCVN 7451: 2004, Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC
TCVN 7452: 2004, Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử
TCVN 9366: 2012, Cửa đi, cửa sổ
QCVN 06: 2010/BXD, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình
1.5.10. Nhóm sản phẩm vật liệu xây
TCVN 1450: 2009, Gạch rỗng đất sét nung
TCVN 1451: 1986, Gạch đặc đất sét nung
TCVN 6355: 2009, Gạch xây - Phương pháp thử
TCVN 6477: 2011, Gạch bê tông
TCVN 7959: 2011, Bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chưng áp (AAC)
TCVN 9029: 2011, Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 9030: 2011, Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Phương pháp thử
2.1. Nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng
Cement and cement clinker products
2.1.1. Các sản phẩm clanhke xi măng và xi măng phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định trong Bảng 2.1.
2.1.2. Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm clanhke xi măng và xi măng được quy định trong Bảng 2.1.
Bảng 2.1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm clanhke xi măng và xi măng
TT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
|
1 |
Clanhke xi măng poóc lăng |
1. Hoạt tính cường độ |
Theo Bảng 2 của TCVN 7024: 2013 |
TCVN 7024: 2013 |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy khoảng 20kg. Trộn đều các mẫu và dùng phương pháp chia tư lấy khoảng 80 kg để làm mẫu thử |
|
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
5,0 |
TCVN 141: 2008 |
|
|||
3. Hàm lượng sắt oxit (Fe2O3), %, không lớn hơn (a) |
0,5 |
|
||||
4. Hàm lượng kiềm quy đổi (Na2O)qđ, %, không lớn hơn (b) |
0,6 |
TCVN 141: 2008 |
|
|||
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn |
1,5 |
|
||||
6. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn |
0,75 |
|
||||
7. Cỡ hạt nhỏ hơn 1 mm, %, không lớn hơn |
10 |
TCVN 7024: 2013 |
|
|||
2 |
Xi măng poóc lăng |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 1 của TCVN 2682: 2009 |
TCVN 6016: 2011 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
|
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
5,0 |
TCVN 141: 2008 |
|
|||
3. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 6017: 1995 |
|
|||
4. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn |
3,0 |
TCVN 141: 2008 |
|
|||
5. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn |
1,5 |
|
||||
3 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 1 của TCVN 6260: 2009 |
TCVN 6016: 2011 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
|
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 6017: 1995 |
|
|||
3. Độ nở autoclave, %, không lớn hơn |
0,8 |
TCVN 8877: 2011 |
|
|||
4 |
Xi măng poóc lăng trắng |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 1 của TCVN 5691: 2000 |
TCVN 6016: 2011 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
|
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
5,0 |
TCVN 141: 2008 |
|
|||
3. Độ trắng tuyệt đối, %, không nhỏ hơn |
Theo Bảng 1 của TCVN 5691: 2000 |
TCVN 5691: 2000 |
|
|||
4. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 6017: 1995 |
|
|||
5 |
Xi măng Alumin |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 2 của TCVN 7569: 2007 |
TCVN 7569: 2007 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
|
2. Hàm lượng nhôm ôxit (Al2O3), sắt ôxit (Fe2O3) |
Theo Bảng 1 của TCVN 7569: 2007 |
TCVN 6533: 1999 |
|
|||
3. Hàm lượng kiềm quy đổi (Na2O)qd, %, không lớn hơn |
0,4 |
|
||||
6 |
Xi măng giếng khoan chủng loại G |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 2 của TCVN 7445-1: 2004 |
TCVN 7445-2: 2004 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
|
2. Thời gian đặc quánh |
|
|||||
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
5,0 |
TCVN 141: 2008 Hàm lượng C3S, C3A và C4AF tính theo chú thích Bảng 1, TCVN 7445-1: 2004 |
|
|||
Hàm lượng tricanxi silicat (C3S), % |
48 ÷ 65 |
|
||||
4. Hàm lượng C3S, %, không lớn hơn |
3,0 |
|
||||
5. Tổng hàm lượng tricanxi aluminát và tetracanxi alumoferit (2C3A+C4AF), %, không lớn hơn |
24 |
|
||||
7 |
Xi măng poóc lăng ít tỏa nhiệt |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 1 của TCVN 6069: 2007 |
TCVN 6016: 2011 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
|
2. Nhiệt thủy hóa |
TCVN 6070: 2005 |
|
||||
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
5,0 |
TCVN 141: 2008 |
|
|||
4. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 6017: 1995 |
|
|||
8 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 1 của TCVN 7712: 2013 |
TCVN 6016: 2011 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
|
2. Nhiệt thủy hóa |
TCVN 6070: 2005 |
|
||||
3. Độ nở autoclave, %, không lớn hơn |
0,8 |
TCVN 8877: 2011 |
|
|||
9 |
Xi măng poóc lăng bền sun phát |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 2 của TCVN 6067: 2004 |
TCVN 6016: 2011 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
|
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
5,0 |
TCVN 141: 2008 hoặc TCVN 6820: 2001 với loại chứa bari Hàm lượng C3A và C4AF tính theo chú thích Bảng 1, TCVN 6067: 2004 |
|
|||
3. Hàm lượng C3A(c), %, không lớn hơn |
3,5 |
|
||||
4. Tổng hàm lượng (C4AF+ 2C3A)(c), %, không lớn hơn |
25,0 |
|
||||
5. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 6017: 1995 |
|
|||
6. Độ nở sun phát ở tuổi 14 ngày(c), %, không lớn hơn |
0,04 |
TCVN 6068: 2004 |
|
|||
10 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát (d) |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 1 của TCVN 7711: 2013 |
TCVN 6016: 2011 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
|
2. Độ nở thanh vữa trong dung dịch sun phát ở tuổi 6 tháng, %, không lớn hơn: - Loại bền sun phát vừa - Loại bền sun phát cao |
0,1 0,05 |
TCVN 7713: 2007 |
|
|||
3. Độ nở thanh vữa trong môi trường nước ở tuổi 14 ngày, %, không lớn hơn |
0,02 |
TCVN 6068: 2004 |
|
|||
4. Độ nở autoclave, %, không lớn hơn |
0,8 |
TCVN 8877: 2011 |
|
|||
11 |
Xi măng poóc lăng xỉ lò cao |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 1 của TCVN 4316: 2007 |
TCVN 6016: 2011 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
|
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
6,0 |
TCVN 141: 2008 |
|
|||
3. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 6017: 1995 |
|
|||
12 |
Xi măng xây trát |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 2 của TCVN 9202: 2012 |
TCVN 6016: 2011 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
|
2. Hàm lượng ion clo (Cl-), %, không lớn hơn |
0,1 |
TCVN 141: 2008 |
|
|||
3. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 6017: 1995 |
|
|||
(a) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với sản phẩm clanhke xi măng poóc lăng trắng. (b) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với sản phẩm clanhke xi măng ít kiềm. (c) Khi chỉ tiêu độ nở sun phát ở tuổi 14 ngày thỏa mãn quy định thì không cần thử hàm lượng các khoáng C3A và tổng hàm lượng (C4AF+2C3A). (d) Việc kiểm soát chất lượng xi măng phải được thực hiện theo phụ lục A của TCVN 7711: 2013. |
|
2.2. Nhóm sản phẩm kính xây dựng
Building glass products
2.2.1. Nhà sản xuất phải công bố bằng văn bản các tính năng sau đây của kính:
- Độ truyền sáng (VLT - Visible Light Transmission), trừ sản phẩm kính gương;
- Hệ số hấp thụ nhiệt (SHGC - Solar Heat Gain Coefficient);
- Hệ số bức xạ, chỉ áp dụng cho sản phẩm kính phủ bức xạ thấp - kính Low E.
2.2.2. Các sản phẩm kính xây dựng phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định trong Bảng 2.2.
2.2.3. Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm kính xây dựng được quy định trong Bảng 2.2.
Bảng 2.2 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm kính xây dựng
TT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
|
1 |
Kính kéo |
1. Sai lệch chiều dày |
Theo Bảng 1 của TCVN 7736: 2007 |
TCVN 7219: 2002 |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
|
2. Khuyết tật ngoại quan |
Theo Bảng 3 của TCVN 7736: 2007 |
TCVN 7219: 2002 |
||||
3. Độ truyền sáng |
Theo Bảng 4 của TCVN 7736: 2007 |
TCVN 7219: 2002 |
||||
2 |
Kính nổi |
1. Sai lệch chiều dày |
Theo Bảng 1 TCVN 7218: 2002 |
TCVN 7219: 2002 |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
|
2. Khuyết tật ngoại quan |
Theo Bảng 2 của TCVN 7218: 2002 |
TCVN 7219: 2002 |
||||
3. Độ truyền sáng |
Theo Bảng 3 TCVN 7218: 2002 |
TCVN 7219: 2002 |
||||
3 |
Kính cán vân hoa |
1. Sai lệch chiều dày |
Theo Bảng 1 của TCVN 7527: 2005 |
TCVN 7527: 2005 |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
|
2. Độ cong vênh, %, không lớn hơn |
0,3 |
TCVN 7219: 2002 |
||||
3. Khuyết tật ngoại quan |
Theo Bảng 3 của TCVN 7527: 2005 |
TCVN 7527: 2005 |
||||
4 |
Kính màu hấp thụ nhiệt |
1. Sai lệch chiều dày |
Quy định theo tiêu chuẩn sản phẩm kính nguyên liệu |
TCVN 7219: 2002 |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
|
2. Khuyết tật ngoại quan |
Quy định theo tiêu chuẩn sản phẩm kính nguyên liệu |
TCVN 7219: 2002 |
||||
5 |
Kính phủ phản quang |
1. Sai lệch chiều dày và độ cong vênh của kính nền |
Quy định theo tiêu chuẩn sản phẩm kính nguyên liệu |
TCVN 7219: 2002 |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
|
2. Khuyết tật ngoại quan |
Theo Bảng 1 của TCVN 7528: 2005 |
TCVN 7219: 2002 |
||||
3. Hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt trời |
Theo Bảng 2 của TCVN 7528: 2005 |
TCVN 7528: 2005 |
||||
4. Độ bền mài mòn |
Theo Bảng 3 TCVN 7528: 2005 |
TCVN 7528: 2005 |
3 mẫu, kích thước ≥ (100x100) mm |
|||
6 |
Kính phẳng tôi nhiệt (a) |
1. Sai lệch chiều dày |
Theo Bảng 3 của TCVN 7455: 2013 |
TCVN 7219: 2002 |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
|
2. Khuyết tật ngoại quan |
Không cho phép |
TCVN 7219: 2002 |
||||
3. Ứng suất bề mặt, MPa, không nhỏ hơn |
|
TCVN 8261: 2009 |
||||
- Kính tôi nhiệt an toàn |
69 |
|
||||
- Kính bán tôi |
24 |
|
||||
4. Thử phá vỡ mẫu kính tôi nhiệt an toàn |
Theo Bảng 7 của TCVN 7455: 2013 |
TCVN 7455: 2013 |
||||
5. Độ bền va đập kính tôi nhiệt an toàn |
Theo Bảng 7 của TCVN 7455: 2013 |
TCVN 7368: 2013 TCVN 7455: 2013 |
|
|||
- Độ bền va đập bi rơi |
6 mẫu, kích thước (610x610) mm |
|||||
- Độ bền va đập con lắc |
4 mẫu, kích thước (1900x860)mm |
|||||
7 |
Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp (a) |
1. Sai lệch chiều dày |
TCVN 7364-5: 2004 |
TCVN 7219: 2002 |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
|
2. Khuyết tật ngoại quan |
TCVN 7364-6: 2004 |
TCVN 7364-6: 2004 |
||||
3. Độ bền chịu nhiệt độ cao |
TCVN 7364-2: 2004 |
TCVN 7364-4: 2004 |
6 mẫu, kích thước (300x100) mm |
|||
4. Độ bền va đập bi rơi |
TCVN 7364-2: 2004 |
TCVN 7368: 2013 |
6 mẫu, kích thước (610x610) mm |
|||
5. Độ bền va đập con lắc |
TCVN 7364-2: 2004 |
TCVN 7368: 2013 |
4 mẫu, kích thước (1900x860)mm |
|||
8 |
Kính cốt lưới thép (a) |
1. Sai lệch chiều dày |
Theo Bảng 1 của TCVN 7456: 2004 |
TCVN 7219: 2002 |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
|
2. Độ cong vênh |
Theo Bảng 2 của TCVN 7456: 2004 |
TCVN 7219: 2002 |
||||
3. Khuyết tật ngoại quan |
Theo Bảng 3 của TCVN 7456: 2004 |
TCVN 7219: 2002 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Kính phủ bức xạ thấp |
1. Sai lệch chiều dày |
TCVN 9808: 2013 |
TCVN 7219: 2002 |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
|
2. Khuyết tật ngoại quan |
Theo Bảng 2; 3 của TCVN 9808: 2013 |
TCVN 9808: 2013 |
||||
(a) Đối với các sản phẩm kính phẳng tôi nhiệt, kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp, kính cốt lưới thép (thứ tự 6, 7, 8 trong Bảng 2.2), nhà sản xuất phải cung cấp mẫu thử kèm theo lô hàng, số lượng và kích thước mẫu thử phù hợp với yêu cầu nêu trong Bảng 2.2. |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa
Admixtures and additive for cements, concretes and mortars
2.3.1. Các sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định trong Bảng 2.3.
2.3.2. Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa được quy định trong Bảng 2.3.
Bảng 2.3 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa
1,5
1,6
55,0
75,0
10,0
2,0
1 h hoặc 50% (theo giá trị nào nhỏ hơn)
95,0
0,1
Theo Bảng 1 của TCVN 8825: 2011
1,5
0,8
Theo Bảng 1 của TCVN 8826: 2011
0,1% theo khối lượng hoặc giá trị nhà sản xuất công bố
2,0
Tro bay dùng cho bê tông và vữa xây:Tro bay dùng cho bê tông và vữa xây:Tro bay dùng cho bê tông và vữa xây:
Theo Bảng 1 của TCVN 10302: 2014
Tro bay dùng cho xi măng:Tro bay dùng cho xi măng:Tro bay dùng cho xi măng:
Theo Bảng 2 của TCVN 10302: 2014
(a) Trường hợp hàm lượng MKN lớn hơn 3% đến 10%, sử dụng như phụ gia khoáng hoạt tính thông thường.
(b) Phụ gia đáp ứng yêu cầu về hàm lượng ion clo trong quy chuẩn này không có nghĩa là chấp thuận cho sử dụng trong bê tông cốt thép ứng suất trước.(a) Trường hợp hàm lượng MKN lớn hơn 3% đến 10%, sử dụng như phụ gia khoáng hoạt tính thông thường.
(b) Phụ gia đáp ứng yêu cầu về hàm lượng ion clo trong quy chuẩn này không có nghĩa là chấp thuận cho sử dụng trong bê tông cốt thép ứng suất trước.(a) Trường hợp hàm lượng MKN lớn hơn 3% đến 10%, sử dụng như phụ gia khoáng hoạt tính thông thường.
(b) Phụ gia đáp ứng yêu cầu về hàm lượng ion clo trong quy chuẩn này không có nghĩa là chấp thuận cho sử dụng trong bê tông cốt thép ứng suất trước.(a) Trường hợp hàm lượng MKN lớn hơn 3% đến 10%, sử dụng như phụ gia khoáng hoạt tính thông thường.
(b) Phụ gia đáp ứng yêu cầu về hàm lượng ion clo trong quy chuẩn này không có nghĩa là chấp thuận cho sử dụng trong bê tông cốt thép ứng suất trước.(a) Trường hợp hàm lượng MKN lớn hơn 3% đến 10%, sử dụng như phụ gia khoáng hoạt tính thông thường.
(b) Phụ gia đáp ứng yêu cầu về hàm lượng ion clo trong quy chuẩn này không có nghĩa là chấp thuận cho sử dụng trong bê tông cốt thép ứng suất trước.(a) Trường hợp hàm lượng MKN lớn hơn 3% đến 10%, sử dụng như phụ gia khoáng hoạt tính thông thường.
(b) Phụ gia đáp ứng yêu cầu về hàm lượng ion clo trong quy chuẩn này không có nghĩa là chấp thuận cho sử dụng trong bê tông cốt thép ứng suất trước.
TT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
|
|
|
|||||||||||
1 |
Phụ gia khoáng cho xi măng |
1. Chỉ số hoạt tính cường độ sau 28 ngày so mẫu đối chứng, %, không nhỏ hơn |
|
TCVN 6882: 2001 |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy khoảng 2kg. Mẫu có các hạt cỡ lớn phải gia công đến kích thước <10mm |
|
|
|
|||||||||||
- Phụ gia hoạt tính |
75,0 |
|
|
|
|||||||||||||||
- Phụ gia đầy |
- |
|
|
|
|||||||||||||||
2. Hàm lượng SO3, %, không lớn hơn |
4,0 |
TCVN 141: 2008 |
|
|
|
||||||||||||||
3. Hàm lượng bụi và sét trong phụ gia đầy, %, không lớn hơn |
3,0 |
TCVN 6882: 2001 |
|
|
|
||||||||||||||
4. Hàm lượng kiềm có hại của phụ gia sau 28 ngày, %, không lớn hơn |
1,5 |
TCVN 6882: 2001 |
|
|
|
||||||||||||||
2 |
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng |
1. Hệ số kiềm tính K, không nhỏ hơn |
1,6 |
TCVN 4315: 2007 |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy khoảng 4kg |
|
|
|
|||||||||||
2. Chỉ số hoạt tính cường độ, %, không nhỏ hơn |
|
TCVN 4315: 2007 |
|
|
|
||||||||||||||
- 7 ngày |
55,0 |
|
|
||||||||||||||||
- 28 ngày |
75,0 |
|
|
||||||||||||||||
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 141: 2008 |
|
|
|
||||||||||||||
3 |
Phụ gia công nghệ cho xi măng |
1. Lượng nước tiêu chuẩn của xi măng sử dụng phụ gia so mẫu đối chứng, %, không tăng quá |
2,0 |
TCVN 6017: 1995 |
Mẫu dạng lỏng: lấy mẫu đơn tối thiểu 0,5 lít, tối thiểu 3 mẫu đơn, mẫu hỗn hợp tối thiểu 4 lít Dạng khác: Mẫu đơn tối thiểu 1kg, lấy tối thiểu ở 4 vị trí. khối lượng mẫu hỗn hợp tối thiểu 2-3kg |
|
|
|
|||||||||||
2. Thời gian đông kết của xi măng sử dụng phụ gia so mẫu đối chứng, %, không tăng quá |
1 h hoặc 50% (theo giá trị nào nhỏ hơn) |
TCVN 6017: 1995 |
|
|
|
||||||||||||||
3. Cường độ nén ở tuổi 3 và 28 ngày của xi măng sử dụng phụ gia so mẫu đối chứng, %, không nhỏ hơn |
95,0 |
TCVN 6016: 2011 |
|
|
|
||||||||||||||
4. Độ nở autoclave của xi măng sử dụng phụ gia so mẫu đối chứng, %, không lớn hơn |
0,1 |
TCVN 8877: 2011 |
|
|
|
||||||||||||||
4 |
Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùngcho bê tông và vữa: silicafume (SF) và tro trấu nghiền mịn (RHA) |
|
Với SF |
Với RHA |
|
Lấy tối thiểu 3 mẫu đơn, mỗi mẫu đơn tối thiểu 2 kg với lô SF≤20 tấn, lô RHA≤5 tấn. Lấy tối thiểu 10 mẫu đơn, mỗi mẫu đơn tối thiểu 2 kg với lô SF >20 tấn, lô RHA >5 tấn |
|
|
|
||||||||||
1. Hàm lượng silic oxit (SiO2), %, không nhỏ hơn |
85,0 |
85,0 |
TCVN 7131: 2002 |
|
|
|
|||||||||||||
2. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn |
6,0 |
3,0 (a) |
TCVN 141: 2008 |
|
|
|
|||||||||||||
3. Lượng sót trên sàng 45mm, %, không lớn hơn |
10,0 |
Không quy định |
TCVN 8827: 2011 |
|
|
|
|||||||||||||
4. Chỉ số hoạt tính cường độ so với mẫu đối chứng ở tuổi 7 ngày, %, không nhỏ hơn |
85,0 |
85,0 |
TCVN 8827: 2011 |
|
|
|
|||||||||||||
5. Bề mặt riêng, m2/g, không nhỏ hơn |
12,0 |
30,0 |
TCVN 8827: 2011 |
|
|
|
|||||||||||||
5 |
Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn |
1. Chỉ số hoạt tính cường độ so với mẫu đối chứng |
Theo Bảng 1 của TCVN 8825: 2011 |
TCVN 6882: 2001 |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2kg. Mẫu có các hạt lớn phải gia công đến kích thước <10 mm |
|
|
|
|||||||||||
2. Hàm lượng lưu huỳnh trioxit (SO3) |
TCVN 7131: 2002 |
|
|
|
|||||||||||||||
3. Tổng hàm lượng ôxit SiO2 + Al2O3 + Fe2O3 |
|
|
|
||||||||||||||||
4. Hàm lượng mất khi nung (MKN) |
|
|
|
||||||||||||||||
5. Hàm lượng kiềm có hại, %, không lớn hơn |
1,5 |
TCVN 6882: 2001 |
|
|
|
||||||||||||||
6. Độ nở Autoclave, %, không lớn hơn |
0,8 |
TCVN 8825: 2011 |
|
|
|
||||||||||||||
6 |
Phụ gia hóa học cho bê tông |
1. Lượng nước trộn tối đa so với đối chứng |
Theo Bảng 1 của TCVN 8826: 2011 |
TCVN 8826: 2011 |
Dạng lỏng: lấy tối thiểu 3 mẫu đơn, mẫu hỗn hợp gộp từ các mẫu đơn tối thiểu 4 lít. Dạng khác: Mẫu đơn tối thiểu 1kg, lấy tối thiểu ở 4 vị trí. Khối lượng mẫu hỗn hợp tối thiểu 2 kg |
|
|
|
|||||||||||
2. Thời gian đông kết chênh lệch so với đối chứng |
|
|
|
||||||||||||||||
3. Cường độ nén sau 1, 3, 7, 28 ngày so với đối chứng |
TCVN 3118: 1993 |
|
|
|
|||||||||||||||
4. Hàm lượng ion clo (Cl-), không lớn hơn (b) |
0,1% theo khối lượng hoặc giá trị nhà sản xuất công bố |
TCVN 8826: 2011 |
|
|
|
||||||||||||||
5. Hàm lượng bọt khí, % thể tích, không lớn hơn |
2,0 |
TCVN 3111: 1993 |
|
|
|
||||||||||||||
7 |
Phụ gia tro bay hoạt tính dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng |
Tro bay dùng cho bê tông và vữa xây: |
Mẫu đơn được lấy ở ít nhất 5 vị trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2 kg. Mẫu thử được lấy từ hỗn hợp các mẫu đơn theo phương pháp chia tư |
|
|
|
|||||||||||||
1. Tổng hàm lượng ôxit SiO2 + Al2O3 + Fe2O3 |
Theo Bảng 1 của TCVN 10302: 2014 |
TCVN 8262: 2009 |
|
|
|
|
|||||||||||||
2. Hàm lượng canxi ôxit tự do (CaOtd) |
TCVN 141: 2008 |
|
|
|
|||||||||||||||
3. Hàm lượng lưu huỳnh, hợp chất lưu huỳnh tính quy đổi ra SO3 |
|
|
|
||||||||||||||||
4. Hàm lượng mất khi nung (MKN) |
TCVN 8262: 2009 |
|
|
|
|||||||||||||||
5. Hàm lượng kiềm có hại |
TCVN 6882: 2001 |
|
|
|
|||||||||||||||
6. Hàm lượng ion clo (Cl-) |
TCVN 8826: 2011 |
|
|
|
|||||||||||||||
7. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff |
|
Phụ lục C TCVN 10302: 2014 |
|
|
|
|
|||||||||||||
Tro bay dùng cho xi măng: |
|
|
|
||||||||||||||||
1. Hàm lượng mất khi nung (MKN) |
Theo Bảng 2 của TCVN 10302: 2014 |
TCVN 8262: 2009 |
|
|
|
|
|||||||||||||
2. Hàm lượng SO3 |
TCVN 141: 2008 |
|
|
|
|||||||||||||||
3. Hàm lượng canxi ôxit tự do (CaOtd) |
|
|
|
||||||||||||||||
4. Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hòa tan) |
TCVN 8262: 2009 |
|
|
|
|||||||||||||||
5. Chỉ số hoạt tính cường độ đối với xi măng sau 28 ngày so với mẫu đối chứng |
TCVN 6882: 2001 |
|
|
|
|||||||||||||||
6. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff |
Phụ lục C TCVN 10302: 2014 |
|
|
|
|||||||||||||||
(a) Trường hợp hàm lượng MKN lớn hơn 3% đến 10%, sử dụng như phụ gia khoáng hoạt tính thông thường. (b) Phụ gia đáp ứng yêu cầu về hàm lượng ion clo trong quy chuẩn này không có nghĩa là chấp thuận cho sử dụng trong bê tông cốt thép ứng suất trước. |
|
|
|||||||||||||||||
2.4. Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) và sản phẩm trên cơ sở gỗ
Products of building materials containing inorganic fibers and /or organic fibers, aluminium alloys, PVC-U pipe and wood-based products
2.4.1. Không sử dụng nguyên liệu amiăng amfibôn (tên viết khác amfibole) cho chế tạo các sản phẩm. Nhóm amiăng amfibôn bị cấm sử dụng gồm 5 loại sau:
(1) Amosite (amiăng nâu): Dạng sợi, màu nâu, công thức hóa học: 5,5FeO.1,5MgO. 8SiO2.H2O;
(2) Crocidolite (amiăng xanh): Dạng sợi, màu xanh, công thức hóa học: 3H2O.2Na2O.6(Fe2,Mg)O.2Fe2O3.17SiO2;
(3) Anthophilite: Dạng sợi, có màu, công thức hóa học: 7(Mg,Fe)O.8SiO2(OH)2;
(4) Actinolite: Dạng sợi, có màu, công thức hóa học: 2CaO.4MgO.FeO.8SiO2.H2O;
(5) Tremolite: Dạng sợi, có màu, công thức hóa học: 2CaO.5MgO.8SiO2.H2O.
2.4.2. Các sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) và sản phẩm trên cơ sở gỗ phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định trong Bảng 2.4.
2.4.3. Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) và sản phẩm trên cơ sở gỗ được quy định trong Bảng 2.4.
Bảng 2.4 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) và sản phẩm trên cơ sở gỗ
Loại A (loại ván chịu tác động trực tiếp của thời tiết):Loại A (loại ván chịu tác động trực tiếp của thời tiết):
Loại B (loại ván không chịu tác động trực tiếp của thời tiết):Loại B (loại ván không chịu tác động trực tiếp của thời tiết):
(a) Đối với phương pháp thử theo tiêu chuẩn nước ngoài, khi công bố tiêu chuẩn quốc gia tương đương hoặc dựa trên tiêu chuẩn nước ngoài đó thì cho phép áp dụng tiêu chuẩn quốc gia.(a) Đối với phương pháp thử theo tiêu chuẩn nước ngoài, khi công bố tiêu chuẩn quốc gia tương đương hoặc dựa trên tiêu chuẩn nước ngoài đó thì cho phép áp dụng tiêu chuẩn quốc gia.(a) Đối với phương pháp thử theo tiêu chuẩn nước ngoài, khi công bố tiêu chuẩn quốc gia tương đương hoặc dựa trên tiêu chuẩn nước ngoài đó thì cho phép áp dụng tiêu chuẩn quốc gia.(a) Đối với phương pháp thử theo tiêu chuẩn nước ngoài, khi công bố tiêu chuẩn quốc gia tương đương hoặc dựa trên tiêu chuẩn nước ngoài đó thì cho phép áp dụng tiêu chuẩn quốc gia.(a) Đối với phương pháp thử theo tiêu chuẩn nước ngoài, khi công bố tiêu chuẩn quốc gia tương đương hoặc dựa trên tiêu chuẩn nước ngoài đó thì cho phép áp dụng tiêu chuẩn quốc gia.
TT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
|
|||||||
1 |
Tấm sóng amiăng ximăng |
1. Tính chất của sợi amiăng dùng chế tạo sản phẩm |
Phù hợp quy định của TCVN 9188: 2012 |
TCVN 9188: 2012 |
Theo quy định trong TCVN 9188: 2012 Lấy tối thiểu ở hai vị trí. Mỗi vị trí lấy ngẫu nhiên tối thiểu 01 tấm nguyên |
|
|||||||
2. Tính chất cơ lý của sản phẩm |
TCVN 4434: 2000 |
TCVN 4435: 2000 |
|
||||||||||
2 |
Tấm thạch cao |
1. Cường độ chịu uốn |
TCVN 8256: 2009 |
TCVN 8257-3: 2009 |
Lấy ngẫu nhiên với số lượng không nhỏ hơn 0,2 % tổng số tấm thạch cao trong lô hàng và số lượng mẫu gộp không nhỏ hơn 02 tấm |
|
|||||||
2. Độ biến dạng ẩm |
TCVN 8256: 2009 |
TCVN 8257-5: 2009 |
|
||||||||||
3. Độ hút nước (chỉ áp dụng cho tấm thạch cao chịu ẩm; ốp ngoài; lớp lót trong nhà) |
TCVN 8256: 2009 |
TCVN 8257-6: 2009 |
|
||||||||||
3 |
Tấm xi măng sợi |
Loại A (loại ván chịu tác động trực tiếp của thời tiết): |
Lấy ngẫu nhiên tối thiểu ở hai vị trí, mỗi vị trí lấy 1/2 tấm nguyên |
|
|||||||||
1. Cường độ chịu uốn, MPa, không nhỏ hơn |
|
TCVN 8259-2: 2009 |
|
|
|||||||||
- Hạng 2 |
4 |
|
|||||||||||
- Hạng 3 |
7 |
|
|||||||||||
- Hạng 4 |
13 |
|
|||||||||||
- Hạng 5 |
18 |
|
|||||||||||
2. Khả năng chống thấm nước, Li |
Không tạo thành giọt ở mặt dưới |
TCVN 8259-6: 2009 |
|
||||||||||
Loại B (loại ván không chịu tác động trực tiếp của thời tiết): |
Lấy ngẫu nhiên tối thiểu ở hai vị trí, mỗi vị trí lấy 1/2 tấm nguyên |
|
|||||||||||
1. Cường độ chịu uốn, MPa, không nhỏ hơn |
|
|
|
|
|||||||||
- Hạng 1 |
4 |
TCVN 8259-2: 2009 |
|
||||||||||
- Hạng 2 |
7 |
|
|||||||||||
- Hạng 3 |
10 |
|
|||||||||||
- Hạng 4 |
16 |
|
|||||||||||
- Hạng 5 |
22 |
|
|||||||||||
2. Khả năng chống thấm nước, Li |
Không tạo thành giọt ở mặt dưới |
TCVN 8259-6: 2009 |
|
||||||||||
4 |
Nhôm và hợp kim nhôm định hình |
1. Độ bền kéo, MPa, không nhỏ hơn |
165 |
TCVN 197: 2002 |
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu ba vị trí. Mỗi vị trí lấy 01 thanh có chiều dài tối thiểu 0,5 m. Mẫu gộp có chiều dài tối thiểu là 1,5 m. Chiều rộng mẫu là chiều rộng của thanh nguyên |
|
|||||||
2. Độ cứng, HV, không nhỏ hơn |
58 |
TCVN 258-1: 2007 |
|
||||||||||
3. Lớp màng oxy hóa, µm |
|
TCVN 5878: 1995 |
|
||||||||||
Lớp màng thanh nhôm Anod |
8 ÷ 25 |
|
|||||||||||
Lớp màng thanh nhôm Anod ED |
15 ÷ 35 |
|
|||||||||||
5 |
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) |
1. Hàm lượng chiết ra được, mg/lít, không lớn hơn |
|
|
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 4 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 01 m. Mẫu gộp có chiều dài tối thiểu là 8 m |
|
|||||||
- Chì |
0,01 |
TCVN 6146: 1996 TCVN 6140: 1996 |
|
||||||||||
- Cadimi |
0,01 |
|
|||||||||||
- Thủy ngân |
0,001 |
|
|||||||||||
2. Độ bền áp suất thủy tĩnh |
TCVN 8491-2: 2011 |
TCVN 6149-1÷3: 2007 |
|
||||||||||
6 |
Ván MDF |
1. Độ trương nở chiều dày sau 24h ngâm trong nước |
TCVN 7753: 2007 |
TCVN 7756-5: 2007 |
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu hai vị trí sao cho mẫu gộp có diện tích tối thiểu 1 m2. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 0,5 m2 |
|
|||||||
2. Độ bền uốn tĩnh |
TCVN 7753: 2007 |
TCVN 7756-6: 2007 |
|
||||||||||
3. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván |
TCVN 7753: 2007 |
TCVN 7756-7: 2007 |
|
||||||||||
4. Hàm lượng focmanđêhyt theo phương pháp chiết tách, không lớn hơn |
|
TCVN 7756-12: 2007 |
|
||||||||||
- Loại E1 |
9 mg/100 g |
|
|||||||||||
- Loại E2 |
30 mg/100 g |
|
|||||||||||
7 |
Ván dăm |
1. Độ trương nở chiều dày sau 24h ngâm trong nước |
TCVN 7754: 2007 |
TCVN 7756-5: 2007 |
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu hai vị trí sao cho mẫu gộp có diện tích tối thiểu 1 m2. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 0,5 m2 |
|
|||||||
2. Độ bền uốn tĩnh |
TCVN 7754: 2007 |
TCVN 7756-6: 2007 |
|
||||||||||
3. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván |
TCVN 7754: 2007 |
TCVN 7756-7: 2007 |
|
||||||||||
4. Hàm lượng focmanđêhyt theo phương pháp chiết tách: |
|
TCVN 7756-12: 2007 |
|
||||||||||
- Loại E1: |
Không lớn hơn 8 mg/100 g |
|
|||||||||||
- Loại E2: |
Từ 8mg/100g đến 30 mg/100 g |
|
|||||||||||
8 |
Ván sàn gỗ nhân tạo |
1. Độ trương nở chiều dày, %, không lớn hơn |
|
EN 13329: 2006(a) |
Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 04 thanh nguyên khổ ở mỗi lô hàng |
|
|||||||
- Nhà ở dân dụng |
20 |
|
|||||||||||
- Nhà ở thương mại |
18 |
|
|||||||||||
2. Độ bền bề mặt, MPa, không nhỏ hơn |
1,00 |
|
|||||||||||
3. Độ thay đổi kích thước khi thay đổi độ ẩm, mm, không lớn hơn |
0,9 |
|
|||||||||||
(a) Đối với phương pháp thử theo tiêu chuẩn nước ngoài, khi công bố tiêu chuẩn quốc gia tương đương hoặc dựa trên tiêu chuẩn nước ngoài đó thì cho phép áp dụng tiêu chuẩn quốc gia. |
|||||||||||||
2.5. Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe
Paints, waterproofing materials, sealants and relating products
2.5.1. Nhà sản xuất phải công bố hàm lượng VOC có trong sản phẩm sơn.
2.5.2. Các sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định trong Bảng 2.5.
2.5.3. Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe được quy định trong Bảng 2.5. Hàm lượng VOC được xác định theo tiêu chuẩn ISO 17895: 2005(a), ISO 11890-1÷2: 2007(a).
Bảng 2.5 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe
Mức yêu cầu
2
1200
50
6
50
2
1
45
Không chảy
2,5
3,0
4,0
11,77
Tỷ lệ thay đổi cường độ chịu kéo là ± 20
Tỷ lệ thay đổi cường độ chịu kéo là ± 10
0,50
0,50
0,75
Không thấm
10
Từ 20 đến 60
345
(a) Đối với phương pháp thử theo tiêu chuẩn nước ngoài, khi công bố tiêu chuẩn quốc gia tương đương hoặc dựa trên tiêu chuẩn nước ngoài đó thì cho phép áp dụng tiêu chuẩn quốc gia.(a) Đối với phương pháp thử theo tiêu chuẩn nước ngoài, khi công bố tiêu chuẩn quốc gia tương đương hoặc dựa trên tiêu chuẩn nước ngoài đó thì cho phép áp dụng tiêu chuẩn quốc gia.(a) Đối với phương pháp thử theo tiêu chuẩn nước ngoài, khi công bố tiêu chuẩn quốc gia tương đương hoặc dựa trên tiêu chuẩn nước ngoài đó thì cho phép áp dụng tiêu chuẩn quốc gia.(a) Đối với phương pháp thử theo tiêu chuẩn nước ngoài, khi công bố tiêu chuẩn quốc gia tương đương hoặc dựa trên tiêu chuẩn nước ngoài đó thì cho phép áp dụng tiêu chuẩn quốc gia.(a) Đối với phương pháp thử theo tiêu chuẩn nước ngoài, khi công bố tiêu chuẩn quốc gia tương đương hoặc dựa trên tiêu chuẩn nước ngoài đó thì cho phép áp dụng tiêu chuẩn quốc gia.(a) Đối với phương pháp thử theo tiêu chuẩn nước ngoài, khi công bố tiêu chuẩn quốc gia tương đương hoặc dựa trên tiêu chuẩn nước ngoài đó thì cho phép áp dụng tiêu chuẩn quốc gia.
TT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
|
||||||||
1 |
Sơn tường dạng nhũ tương |
1. Độ bám dính (áp dụng cho sơn phủ nội thất và sơn phủ ngoại thất), điểm, không lớn hơn |
2 |
TCVN 2097: 1993 |
Lấy mẫu theo TCVN 2090: 2007 với mẫu gộp không nhỏ hơn 2 lít |
|
||||||||
2. Độ rửa trôi sơn phủ ngoại thất, chu kỳ, không nhỏ hơn |
1200 |
TCVN 8653-4: 2012 |
|
|||||||||||
3. Chu kỳ nóng lạnh sơn phủ ngoại thất, chu kỳ, không nhỏ hơn |
50 |
TCVN 8653-5: 2012 |
|
|||||||||||
2 |
Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng |
Cường độ bám dính, MPa, không nhỏ hơn |
Trong nhà |
Ngoài trời |
TCVN 7239: 2014 |
Lấy mẫu theo TCVN 4787: 2009 với khối lượng không nhỏ hơn 5 kg |
|
|||||||
- Ở điều kiện chuẩn |
0,35 |
0,45 |
|
|||||||||||
- Sau khi ngâm nước 72 h |
0,25 |
0,30 |
|
|||||||||||
- Sau khi thử chu kỳ sốc nhiệt |
- |
0,30 |
|
|||||||||||
3 |
Sơn epoxy |
1. Thời gian khô (khô bề mặt), h, không lớn hơn |
6 |
TCVN 2096: 1993 |
Lấy mẫu theo TCVN 2090: 2007 với mẫu gộp không nhỏ hơn 2 lít |
|
||||||||
2. Độ bền va đập, kG.cm, không nhỏ hơn |
50 |
ISO 6272-2: 2011(a) |
|
|||||||||||
4 |
Sơn alkyd |
1. Độ bám dính, điểm, không lớn hơn |
2 |
TCVN 2097: 1993 |
Lấy mẫu theo TCVN 2090: 2007 với mẫu gộp không nhỏ hơn 2 lít |
|
||||||||
2. Độ bền uốn, mm, không lớn hơn |
1 |
TCVN 2099: 2013 |
|
|||||||||||
3. Độ bền va đập, kG.cm, không nhỏ hơn |
45 |
ISO 6272-2: 2011(a) |
|
|||||||||||
5 |
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính |
1. Độ bền nhiệt |
Không chảy |
TCVN 9067-3: 2012 |
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu hai vị trí sao cho mẫu gộp có diện tích tối thiểu là 2m2. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 0,5 m theo chiều dài với chiều rộng của tấm được giữ nguyên |
|
||||||||
2. Độ bền chọc thủng động, J, không nhỏ hơn |
|
TCVN 9067-2: 2012 |
|
|||||||||||
- Tấm dày 2 mm |
2,5 |
|||||||||||||
- Tấm dày 3 mm |
3,0 |
|||||||||||||
- Tấm dày 4 mm |
4,0 |
|||||||||||||
6 |
Băng chặn nước PVC |
1. Độ bền kéo, MPa, không nhỏ hơn |
11,77 |
TCVN 9407: 2014 |
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu ba vị trí sao cho mẫu gộp có chiều dài tối thiểu là 1,5m. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 0,5 m theo chiều dài với chiều rộng của tấm được giữ nguyên |
|
||||||||
2. Độ bền hóa chất, %: |
|
TCVN 9407: 2014 |
|
|||||||||||
Trong môi trường kiềm |
Tỷ lệ thay đổi cường độ chịu kéo là ± 20 |
|||||||||||||
Trong môi trường nước muối |
Tỷ lệ thay đổi cường độ chịu kéo là ± 10 |
|||||||||||||
7 |
Vật liệu chống thấm gốc ximăng- polyme |
1. Cường độ bám dính sau khi ngâm nước, MPa, không nhỏ hơn |
0,50 |
BS EN14891: 2007(a) |
Lấy mẫu đại diện với khối lượng không ít hơn 2 bao nguyên (đối với loại một thành phần) hoặc 2 bộ nguyên (đối với loại hai thành phần) trong một lô. |
|
||||||||
2. Cường độ bám dính sau lão hóa nhiệt, MPa, không nhỏ hơn |
0,50 |
|||||||||||||
3. Khả năng tạo cầu vết nứt ở điều kiện thường, mm, không nhỏ hơn |
0,75 |
|||||||||||||
4. Độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh 1,5 bar trong 7 ngày |
Không thấm |
|||||||||||||
8 |
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng |
1. Ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến tổn hao khối lượng, %, không lớn hơn |
10 |
TCVN 8267-4: 2009 |
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu ba vị trí sao cho mẫu gộp tối thiểu là 03 ống. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 01 ống còn nguyên niêm phong. |
|
||||||||
2. Độ cứng Shore A |
Từ 20 đến 60 |
TCVN 8267-3: 2009 |
|
|||||||||||
3. Cường độ bám dính (thử ở điều kiện chuẩn và ngâm trong nước), KPa, không nhỏ hơn |
345 |
TCVN 8267-6: 2009 |
|
|||||||||||
(a) Đối với phương pháp thử theo tiêu chuẩn nước ngoài, khi công bố tiêu chuẩn quốc gia tương đương hoặc dựa trên tiêu chuẩn nước ngoài đó thì cho phép áp dụng tiêu chuẩn quốc gia. |
||||||||||||||
2.6. Nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát
Floor and wall tiles, stone products
2.6.1. Các sản phẩm gạch, đá ốp lát phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định trong Bảng 2.6.
2.6.2. Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm gạch, đá ốp lát được quy định trong Bảng 2.6.
Bảng 2.6 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm gạch, đá ốp lát
(a) Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1, 2 trong Bảng 2.6), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau:
- Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu cầu kiểm tra chất lượng 03 chỉ tiêu 2, 5, 6; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 đến 20 cm: yêu cầu kiểm tra 04 chỉ tiêu 2, 4, 5, 6; số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh lớn hơn 20 cm: yêu cầu kiểm tra đủ 06 chỉ tiêu 1, 2, 3, 4, 5, 6; số lượng mẫu: 10 viên gạch nguyên.(a) Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1, 2 trong Bảng 2.6), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau:
- Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu cầu kiểm tra chất lượng 03 chỉ tiêu 2, 5, 6; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 đến 20 cm: yêu cầu kiểm tra 04 chỉ tiêu 2, 4, 5, 6; số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh lớn hơn 20 cm: yêu cầu kiểm tra đủ 06 chỉ tiêu 1, 2, 3, 4, 5, 6; số lượng mẫu: 10 viên gạch nguyên.(a) Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1, 2 trong Bảng 2.6), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau:
- Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu cầu kiểm tra chất lượng 03 chỉ tiêu 2, 5, 6; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 đến 20 cm: yêu cầu kiểm tra 04 chỉ tiêu 2, 4, 5, 6; số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh lớn hơn 20 cm: yêu cầu kiểm tra đủ 06 chỉ tiêu 1, 2, 3, 4, 5, 6; số lượng mẫu: 10 viên gạch nguyên.(a) Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1, 2 trong Bảng 2.6), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau:
- Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu cầu kiểm tra chất lượng 03 chỉ tiêu 2, 5, 6; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 đến 20 cm: yêu cầu kiểm tra 04 chỉ tiêu 2, 4, 5, 6; số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh lớn hơn 20 cm: yêu cầu kiểm tra đủ 06 chỉ tiêu 1, 2, 3, 4, 5, 6; số lượng mẫu: 10 viên gạch nguyên.(a) Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1, 2 trong Bảng 2.6), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau:
- Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu cầu kiểm tra chất lượng 03 chỉ tiêu 2, 5, 6; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 đến 20 cm: yêu cầu kiểm tra 04 chỉ tiêu 2, 4, 5, 6; số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh lớn hơn 20 cm: yêu cầu kiểm tra đủ 06 chỉ tiêu 1, 2, 3, 4, 5, 6; số lượng mẫu: 10 viên gạch nguyên.
TT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
|
|||||
1 |
Gạch gốm ốp lát ép bán khô (a) |
1. Sai lệch kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt |
TCVN 7745: 2007 |
TCVN 6415-2: 2005 |
10 viên gạch nguyên |
|
|||||
2. Độ hút nước |
Theo Bảng 7 của TCVN 7745: 2007 |
TCVN 6415-3: 2005 |
|
||||||||
3. Độ bền uốn |
TCVN 6415-4: 2005 |
|
|||||||||
4. Độ chịu mài mòn: - Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men) |
TCVN 6415-6: 2005 |
|
|||||||||
- Độ chịu mài mòn bề mặt (đối với gạch phủ men) |
TCVN 6415-7: 2005 |
|
|||||||||
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài |
TCVN 6415-8: 2005 |
|
|||||||||
6. Hệ số giãn nở ẩm |
TCVN 6415-10: 2005 |
|
|||||||||
2 |
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo (a) |
1. Sai lệch kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt |
Theo Bảng 2 của TCVN 7483: 2005 |
TCVN 6415-2: 2005 |
10 viên gạch nguyên |
|
|||||
2. Độ hút nước |
Theo Bảng 3 của TCVN 7483: 2005 |
TCVN 6415-3: 2005 |
|
||||||||
3. Độ bền uốn |
TCVN 6415-4: 2005 |
|
|||||||||
4. Độ chịu mài mòn: - Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men) |
TCVN 6415-6: 2005 |
|
|||||||||
- Độ chịu mài mòn bề mặt men (đối với gạch phủ men) |
TCVN 6415-7: 2005 |
|
|||||||||
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài |
TCVN 6415-8: 2005 |
|
|||||||||
6. Hệ số giãn nở ẩm |
TCVN 6415-10: 2005 |
|
|||||||||
3 |
Gạch gốm ốp lát - Gạch ngoại thất Mosaic |
1. Độ hút nước |
Theo Bảng 3 của TCVN 8495-1: 2010 |
TCVN 6415-3: 2005 |
15 viên gạch nguyên |
|
|||||
2. Độ bền rạn men |
TCVN 6415-11: 2005 |
|
|||||||||
3. Độ bền sốc nhiệt |
TCVN 6415-9: 2005 |
|
|||||||||
4. Hệ số giãn nở nhiệt dài |
TCVN 6415-8: 2005 |
|
|||||||||
4 |
Gạch terrazzo |
1. Độ chịu mài mòn |
Theo Bảng 4&5 của TCVN 7744: 2013 |
TCVN 7744: 2013 |
08 viên gạch nguyên |
|
|||||
2. Độ bền uốn |
TCVN 6355-2: 1998 |
|
|||||||||
5 |
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ |
1. Độ bền uốn, MPa, không nhỏ hơn |
40 |
TCVN 6415-4: 2005 |
5 mẫu kích thước (100x200) mm |
|
|||||
2. Độ chịu mài mòn sâu, mm3, không lớn hơn |
175 |
TCVN 6415-6: 2005 |
5 mẫu kích thước (100x100) mm |
|
|||||||
3. Độ cứng vạch bề mặt, tính theo thang Mohs, không nhỏ hơn |
6 |
TCVN 6415-18: 2005 |
|
||||||||
6 |
Đá ốp lát tự nhiên |
1. Độ bền uốn |
Theo Bảng 3 của TCVN 4732: 2007 |
TCVN 6415-4: 2005 |
5 mẫu kích thước (100x200) mm |
|
|||||
2. Độ chịu mài mòn |
TCVN 4732: 2007 |
|
|||||||||
(a) Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1, 2 trong Bảng 2.6), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau: - Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu cầu kiểm tra chất lượng 03 chỉ tiêu 2, 5, 6; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2. - Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 đến 20 cm: yêu cầu kiểm tra 04 chỉ tiêu 2, 4, 5, 6; số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2. - Đối với gạch có kích thước cạnh lớn hơn 20 cm: yêu cầu kiểm tra đủ 06 chỉ tiêu 1, 2, 3, 4, 5, 6; số lượng mẫu: 10 viên gạch nguyên. |
|||||||||||
Sanitary ceramic ware products
2.7.1. Các sản phẩm sứ vệ sinh phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định trong Bảng 2.7.
2.7.2. Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm sứ vệ sinh được quy định trong Bảng 2.7.
Bảng 2.7 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm sứ vệ sinh
TT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
|
1 |
Xí bệt, tiểu nữ |
1. Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước |
Theo Bảng 1 của TCVN 6073: 2005 |
TCVN 5436: 2006 |
01 sản phẩm hoàn chỉnh |
|
2. Khả năng chịu tải của sản phẩm, không nhỏ hơn |
3 kN |
|
||||
3. Độ làm sạch bề mặt |
Theo Bảng 7 của TCVN 6073: 2005 |
|
||||
4. Mức độ vệ sinh của bệ xí |
|
|||||
5. Độ xả thoát bằng giấy vệ sinh |
|
|||||
2 |
Chậu rửa |
1. Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước |
Theo Bảng 2 của TCVN 6073: 2005 |
TCVN 5436: 2006 |
01 sản phẩm hoàn chỉnh |
|
2. Khả năng chịu tải của sản phẩm, không nhỏ hơn |
1,5 kN |
|
||||
3. Khả năng thoát nước |
Không bị đọng nước |
|
||||
3 |
Xí xổm |
1. Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước |
Theo Bảng 4 của TCVN 6073: 2005 |
TCVN 5436: 2006 |
01 sản phẩm hoàn chỉnh |
|
2. Độ xả thoát bằng giấy vệ sinh |
Theo Bảng 7 của TCVN 6073: 2005 |
|
2.8. Nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa
Aggregates for concrete and mortar
2.8.1. Cốt liệu khai thác trong tự nhiên phải được rửa sạch để đảm bảo hàm lượng bụi, bùn, sét và tạp chất hữu cơ phù hợp với quy định trong Bảng 2.8.
2.8.2. Các sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định trong Bảng 2.8
2.8.3. Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa được quy định trong Bảng 2.8.
Bảng 2.8 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa
(a) Có thể sử dụng cốt liệu có hàm lượng ion Cl- vượt quá các quy định này nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg đối với bê tông cốt thép thường và không vượt quá 0,3 kg đối với bê tông cốt thép dự ứng lực.
(b) Có thể sử dụng cát nghiền có hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ sàng 140 µm và 75 µm khác với các quy định này nếu kết quả thí nghiệm cho thấy không ảnh hưởng đến chất lượng bê tông và vữa.(a) Có thể sử dụng cốt liệu có hàm lượng ion Cl- vượt quá các quy định này nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg đối với bê tông cốt thép thường và không vượt quá 0,3 kg đối với bê tông cốt thép dự ứng lực.
(b) Có thể sử dụng cát nghiền có hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ sàng 140 µm và 75 µm khác với các quy định này nếu kết quả thí nghiệm cho thấy không ảnh hưởng đến chất lượng bê tông và vữa.(a) Có thể sử dụng cốt liệu có hàm lượng ion Cl- vượt quá các quy định này nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg đối với bê tông cốt thép thường và không vượt quá 0,3 kg đối với bê tông cốt thép dự ứng lực.
(b) Có thể sử dụng cát nghiền có hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ sàng 140 µm và 75 µm khác với các quy định này nếu kết quả thí nghiệm cho thấy không ảnh hưởng đến chất lượng bê tông và vữa.(a) Có thể sử dụng cốt liệu có hàm lượng ion Cl- vượt quá các quy định này nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg đối với bê tông cốt thép thường và không vượt quá 0,3 kg đối với bê tông cốt thép dự ứng lực.
(b) Có thể sử dụng cát nghiền có hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ sàng 140 µm và 75 µm khác với các quy định này nếu kết quả thí nghiệm cho thấy không ảnh hưởng đến chất lượng bê tông và vữa.(a) Có thể sử dụng cốt liệu có hàm lượng ion Cl- vượt quá các quy định này nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg đối với bê tông cốt thép thường và không vượt quá 0,3 kg đối với bê tông cốt thép dự ứng lực.
(b) Có thể sử dụng cát nghiền có hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ sàng 140 µm và 75 µm khác với các quy định này nếu kết quả thí nghiệm cho thấy không ảnh hưởng đến chất lượng bê tông và vữa.
TT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
|
|||||
1 |
Cốt liệu nhỏ (cát) cho bê tông và vữa |
1. Thành phần hạt |
Theo Bảng 1 của TCVN 7570: 2006 |
TCVN 7572-2: 2006 |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử |
|
|||||
2. Hàm lượng các tạp chất: - Sét cục và các tạp chất dạng cục - Hàm lượng bụi, bùn, sét |
Theo Bảng 2 của TCVN 7570: 2006 |
TCVN 7572-8: 2006 |
|
||||||||
3. Tạp chất hữu cơ |
Không thẫm hơn màu chuẩn |
TCVN 7572-9: 2006 |
|
||||||||
4. Hàm lượng ion clo (Cl-) (a)
|
Theo Bảng 3 của TCVN 7570: 2006 |
TCVN 7572-15: 2006 |
|
||||||||
5. Khả năng phản ứng kiềm - silic |
Trong vùng cốt liệu vô hại |
TCVN 7572-14: 2006 |
|
||||||||
2 |
Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi, sỏi dăm) cho bê tông |
1. Thành phần hạt |
Theo Bảng 4 của TCVN 7570: 2006 |
TCVN 7572-2: 2006 |
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 60 kg |
|
|||||
2. Mác của đá dăm |
Theo mục 4.2.3 của TCVN 7570: 2006 |
TCVN 7572-10: 2006 TCVN 7572-11: 2006 |
|
||||||||
3. Độ nén dập trong xi lanh của sỏi và sỏi dăm |
Theo Bảng 7 của TCVN 7570: 2006 |
|
|||||||||
4. Hàm lượng bụi, bùn, sét |
Theo Bảng 5 của TCVN 7570: 2006 |
TCVN 7572-8: 2006 |
|
||||||||
5. Tạp chất hữu cơ trong sỏi |
Không thẫm hơn màu chuẩn |
TCVN 7572-9: 2006 |
|
||||||||
6. Hàm lượng ion clo (Cl-), không vượt quá(a) |
0,01% |
TCVN 7572-15: 2006 |
|
||||||||
7. Khả năng phản ứng kiềm - silic |
Trong vùng cốt liệu vô hại |
TCVN 7572-14: 2006 |
|
||||||||
3 |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
1. Thành phần hạt(b) |
Theo Bảng 1 của TCVN 9205: 2012 |
TCVN 7572-2: 2006 |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử |
|
|||||
2. Hàm lượng hạt có kích thước nhỏ hơn 75 µm(b) |
Theo mục 3.5 của TCVN 9205: 2012 |
TCVN 9205: 2012 |
|
||||||||
3. Hàm lượng hạt sét, %, không lớn hơn |
2 |
TCVN 344: 1986 |
|
||||||||
4. Hàm lượng ion clo (Cl-), không vượt quá(a) |
Theo Bảng 2 của TCVN 9205: 2012 |
TCVN 7572-15: 2006 |
|
||||||||
5. Khả năng phản ứng kiềm - silic |
Trong vùng cốt liệu vô hại |
TCVN 7572-14: 2006 |
|
||||||||
(a) Có thể sử dụng cốt liệu có hàm lượng ion Cl- vượt quá các quy định này nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg đối với bê tông cốt thép thường và không vượt quá 0,3 kg đối với bê tông cốt thép dự ứng lực. (b) Có thể sử dụng cát nghiền có hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ sàng 140 µm và 75 µm khác với các quy định này nếu kết quả thí nghiệm cho thấy không ảnh hưởng đến chất lượng bê tông và vữa. |
|||||||||||
2.9. Nhóm sản phẩm cửa sổ, cửa đi
Doors and windows products
2.9.1. Các sản phẩm cửa sổ, cửa đi phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định trong Bảng 2.9. Đối với cửa sổ, cửa đi lắp đặt trong bộ phận ngăn cháy, giới hạn chịu lửa phải thỏa mãn yêu cầu quy định tại Điều 2.4 của QCVN 06: 2010/BXD.
2.9.2. Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm cửa sổ, cửa đi được quy định trong Bảng 2.9.
Bảng 2.9 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm cửa sổ, cửa đi
TT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
1 |
Cửa sổ, cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC |
1. Độ bền áp lực gió |
Theo Bảng 3 của TCVN 7451: 2004 |
TCVN 7452-3: 2004 |
Lấy 03 sản phẩm bất kỳ của lô sản phẩm |
2. Độ kín nước |
TCVN 7452-2: 2004 |
||||
3. Độ bền góc hàn thanh profile, MPa, không thấp hơn |
25 |
TCVN 7452-4: 2004 |
|||
2 |
Cửa đi, cửa sổ - Cửa gỗ |
1. Độ bền áp lực gió |
Theo Bảng 3 của TCVN 9366-1: 2012 |
TCVN 7452-3: 2004 |
Lấy 03 sản phẩm bất kỳ của lô sản phẩm |
2. Độ kín nước |
Không có nước thâm nhập |
TCVN 7452-2: 2004 |
|||
3. Độ bền chịu va đập |
Theo Bảng 3 của TCVN 9366-1: 2012 |
Phụ lục C của TCVN 9366-1: 2012 |
|||
3 |
Cửa đi, cửa sổ - Cửa kim loại |
1. Độ bền áp lực gió |
Theo Bảng 2 của TCVN 9366-2: 2012 |
TCVN 7452-3: 2004 |
Lấy 02 sản phẩm bất kỳ của lô sản phẩm |
2. Độ kín nước |
Không có nước thâm nhập |
TCVN 7452-2: 2004 |
2.10. Nhóm sản phẩm vật liệu xây
Masonry brick
2.10.1. Các sản phẩm vật liệu xây phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định trong Bảng 2.10.
2.10.2. Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm vật liệu xây được quy định trong Bảng 2.10.
Bảng 2.10 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm vật liệu xây
TT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
|
1 |
Gạch đặc đất sét nung |
1. Độ bền nén và uốn |
Theo Bảng 3 của TCVN 1451: 1986 |
TCVN 6355-2÷3: 2009 |
Lấy 50 viên bất kỳ từ mỗi lô. |
|
2. Độ hút nước, % |
Lớn hơn 8 và nhỏ hơn 18 |
TCVN 6355-4: 2009 |
|
|||
2 |
Gạch rỗng đất sét nung |
1. Cường độ nén và uốn |
Theo Bảng 3 của TCVN 1450: 2009 |
TCVN 6355-2÷3: 2009 |
Lấy 50 viên bất kỳ từ mỗi lô. |
|
2. Độ hút nước, %, không lớn hơn |
16 |
TCVN 6355-4: 2009 |
|
|||
3. Chiều dày thành, vách, mm, không nhỏ hơn |
10 |
TCVN 6355-1: 2009 |
|
|||
- Thành ngoài lỗ rỗng |
|
|
||||
- Vách ngăn giữa các lỗ rỗng |
8 |
|
||||
3 |
Gạch bê tông |
1. Cường độ nén, MPa |
Theo Bảng 4 của TCVN 6477: 2011 |
TCVN 6477: 2011 |
Lấy 10 viên bất kỳ từ mỗi lô. |
|
2. Độ hút nước, % |
|
|||||
4 |
Bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chưng áp (AAC) |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 3 của TCVN 7959: 2011 |
TCVN 7959: 2011 |
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô. |
|
2. Khối lượng thể tích khô |
|
|||||
3. Độ co khô, mm/m, không lớn hơn |
0,2 |
|
||||
5 |
Bê tông nhẹ - Bê tông bọt, khí không chưng áp |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 4 của TCVN 9029: 2011 |
TCVN 9030: 2011 |
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô. |
|
2. Khối lượng thể tích khô |
|
|||||
3. Độ co khô, mm/m, không lớn hơn |
3 |
|
3.1. Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy
3.1.1. Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật nêu trong Phần 2 dựa trên kết quả Chứng nhận hợp quy của Tổ chức đánh giá sự phù hợp được Bộ Xây dựng chỉ định hoặc thừa nhận.
3.1.2. Phương thức đánh giá sự phù hợp
3.1.2.1. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng được lựa chọn Phương thức đánh giá 5 hoặc Phương thức đánh giá 7 theo Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
3.1.2.2. Công tác chứng nhận hợp quy thực hiện theo Phương thức 5:
- Được áp dụng cho sản phẩm của nhà sản xuất có Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001.
- Hiệu lực của giấy Chứng nhận hợp quy: 01 năm đối với sản phẩm nhập khẩu; 03 năm đối với sản phẩm được đánh giá tại nơi sản xuất và giám sát hàng năm thông qua việc thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường.
3.1.2.3. Công tác chứng nhận hợp quy thực hiện theo Phương thức 7:
- Được áp dụng cho từng lô sản phẩm sản xuất, nhập khẩu trên cơ sở thử nghiệm chất lượng mẫu đại diện của lô sản phẩm.
- Giấy Chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị đối với từng lô sản phẩm.
3.1.3. Phương pháp lấy mẫu, quy cách và khối lượng mẫu điển hình
3.1.3.1. Phương pháp lấy mẫu điển hình tuân theo các quy định nêu trong tiêu chuẩn quốc gia hiện hành về phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử đối với sản phẩm tương ứng.
3.1.3.2. Quy cách và khối lượng mẫu điển hình cho mỗi lô sản phẩm tuân theo quy định trong các Bảng nêu tại Phần 2 tương ứng với từng loại sản phẩm.
3.1.4. Sản phẩm clanhke xi măng, xi măng, phụ gia cho bê tông và vữa nhập khẩu cho phép tạm thời thông quan sau khi có kết quả thử nghiệm mẫu điển hình và đáp ứng được các quy định kỹ thuật nêu tại Bảng 2.1, Bảng 2.3, riêng chỉ tiêu cường độ nén chưa cần kết quả thử nghiệm ở các tuổi muộn hơn 7 ngày. Lô sản phẩm chỉ được phép công bố hợp quy và đưa vào sử dụng, lưu thông ra thị trường khi tất cả các chỉ tiêu kỹ thuật thử nghiệm đều phù hợp theo yêu cầu, bao gồm cả các kết quả thử nghiệm ở tuổi sau 7 ngày.
3.1.5. Trình tự, thủ tục chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy và dấu hợp quy được thực hiện theo quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy và các quy định hiện hành của pháp luật khác có liên quan.
3.2. Quy định về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
3.2.1. Phải ghi nhãn cho tất cả các bao gói sản phẩm hoặc thể hiện trên giấy Chứng nhận chất lượng cho lô sản phẩm (với sản phẩm không đóng bao gói). Việc ghi nhãn sản phẩm thực hiện theo các quy định hiện hành của pháp luật về ghi nhãn sản phẩm, hàng hóa.
3.2.2. Quy định về bao gói (với sản phẩm đóng bao, kiện, thùng), vận chuyển và bảo quản được nêu trong tiêu chuẩn đối với sản phẩm đó.
3.3. Tổ chức thực hiện
3.3.1. Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường - cơ quan đầu mối của Bộ Xây dựng về công tác đo lường và tiêu chuẩn hóa có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức thực hiện Quy chuẩn này; quản lý hoạt động đánh giá sự phù hợp.
3.3.2. Vụ Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trong hoạt động sản xuất, nhập khẩu theo quy định của Quy chuẩn này và các quy định hiện hành của pháp luật.
3.3.3. Cơ quan Hải quan chịu trách nhiệm kiểm tra chứng nhận hợp quy các sản phẩm hàng hóa nhập khẩu trước khi thông quan.
3.3.4. Trong quá trình thực hiện Quy chuẩn này, nếu có vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Xây dựng để được hướng dẫn và xử lý.
MINISTRY OF CONSTRUCTION |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 15/2014/TT-BXD |
Hanoi, September 15, 2014 |
ON PROMULGATION OF THE NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON PRODUCTS AND GOODS OF BUILDING MATERIALS
Pursuant to the Government’s Decree No. 62/2013/ND-CP dated June 25, 2013 on functions, missions, authority and organizational structure of the Ministry of Construction;
Pursuant to the Government’s Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 on details for enforcement of certain articles of the Law on Technical regulations and standards; At the request of the Head of the Department of Science Technology and Environment,
Minister of Construction issues the Circular on promulgation of the National technical regulation QCVN 16:2014/BXD on “Products and goods of building materials”.
Article 1. This Circular is enclosed with the National technical regulation QCVN 16:2014/BXD on “Products and goods of building materials”.
Article 2. This Circular comes into force as of 15 October 2014 and replaces the Circular No. 11/2011/TT-BXD dated August 30, 2011 by Ministry of Construction on promulgation of the National technical regulation on products and goods of building materials.
Article 3. Minister, heads of ministerial-level and governmental agencies, chairpersons of provincial people’s committees, organizations and individuals concerned are responsible for enforcing this Circular./.
|
FOR MINISTER |
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON PRODUCTS AND GOODS OF BUILDING MATERIALS
TABLE OF CONTENTS
Foreword
Part 1. GENERAL
1.1. Scope of regulation
1.2. Regulated entities
1.3. Terminology
1.4. General regulation
1.5. Normative reference
PART 2. TECHNICAL REGULATION
2.1. Cement clinker and cement products
2.2. Glass products for construction sector
2.3. Admixtures for cement, concrete and mortar
2.4. Building materials containing inorganic fibers, synthetic organic fibers; aluminum products and aluminum alloy profiles; unplasticized polyvinyl chloride pipes (PVC-U) and wood-based products
2.5. Paint, waterproofing and sealant materials
2.6. Tiles and stone slabs
2.7. Ceramic sanitary ware products
2.8. Aggregates for concrete and mortar
2.9. Windows and doors
2.10. Masonry materials
PART 3. ADMINISTRATIVE REGULATION
3.1. Certification and announcement of conformity
3.2. Packaging, labeling, transport and storage
3.3. Enforcement
Preface
QCVN 16:2014/BXD replaces QCVN 16:2011/BXD.
QCVN 16:2014/BXD is compiled by Vietnam Institute for Building Material, reported by Department of Science and Technology, approved by Ministry of Science and Technology and enclosed to the Circular No. 15/2014/TT-BXD dated September 15, 2014 by Minister of Construction.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION
ON PRODUCTS AND GOODS OF BUILDING MATERIALS
This Regulation defines technical requirements for products and goods of building materials as stated in Part 2 (hereinafter referred to as products and goods of building materials). Such products and goods are manufactured domestically, imported and sold in the Vietnamese market.
This Regulation does not govern products and goods of building materials imported as product sample, prototype, exhibition goods, temporary imports for re-export and goods in transit.
1.2.1. Organizations and individuals that manufacture or import products and goods of building materials.
1.2.2. Authorities that conduct state management of the quality of relevant products and goods.
1.2.3. Organizations that are designated to assess the conformity of products and goods of building materials.
In this Regulation, the following words and phrases are construed as follows:
1.3.1. Cement is a hydraulic binder in the form of a fine powder that, when mixed with water, forms a viscous paste hardening into stone in air and water through physicochemical reactions.
1.3.2. Cement clinkers are hydraulic binders that contain phases (minerals) and are made by sintering or by melting of a blend of certain ingredients (aggregates).
1.3.3. Glass products for construction sector are used and installed in buildings.
1.3.4. Cement admixtures are natural or artificial materials, in the form of a fine powder or liquid, blended into cement during its production for technological enhancement and for attainment of quality norms required without marring characteristics of cement.
1.3.5. Admixtures for concrete and mortar are added during the production of concrete and mortar to attain quality norms required without causing detrimental effects on properties of cured concrete blend, concrete or mortar and of reinforcing steel inside concrete. Admixtures for concrete and mortar are minerals or chemicals.
1.3.6. Mineral admixtures are natural or manmade inorganic materials fine-crushed and added during the process of blending to improve particle size distribution and composition of cement stone, concrete and mortar.
1.3.7. Chemical admixtures are added in a certain amount (not more than 5% by cement weight) before or during the process of blending in order to alter certain properties of cured cement blend, cement and mortar.
1.3.8. Building materials containing inorganic or synthetic organic fibers; and wood-based products refer to sheet products composed of inorganic fiber and/or synthetic organic fiber; artificial wood boards such as MDF or particleboard; manmade 3-layer floorboard with surface layer, middle layer and bottom layer chiseled in proper sizes; aluminum products and aluminum alloy profiles and unplasticized polyvinyl chloride pipes (PVC-U). Such products are used and installed in buildings.
1.3.9. Emulsion paint for walls is dispersion paint or water-soluble paint. Epoxy paint protects steel and metal structure, etc. Alkyd paint refers to alkyd-based paints modified by naturally drying herbal oil. Waterproofing materials are bituminous waterproofing membranes or polymer-cement-based coating liquid or waterstops made from PVC or rubber, structural silicone sealant.
1.3.10. Volatile organic compounds are organic chemicals in solid and/or liquid form, which can evaporate naturally under atmospheric pressure at ordinary temperature. They may pose risks of harmful effects on human and environment.
Volatile organic compounds include methylene chloride (dichloromethane);
1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform); parachlorobenzotrifluoride (PCBTF); cyclic, branched, or linear completely methylated siloxanes; acetone; perchloroethylene (tetrachloroethylene); methyl acetate; t-butyl acetate with boiling point not exceeding 250oC at the pressure of 101.3 kPa.
1.3.11 Tiles and stone slabs are natural or manmade sheets of brick or stone whose edges or surface is finished or unfinished. These products serve purposes of cladding or paving for buildings.
1.3.12. Ceramic sanitary ware products refer to ceramic products used for sanitary purposes.
1.3.13. Aggregates are loose materials of natural or artificial origin with certain granular component. When mixed with cement and water, they form concrete or mortar. Grain size determines small and coarse aggregates.
1.3.14. Small aggregate is composed of aggregate particles whose size ranges from 0.14 mm to 5 mm. Small aggregate may be natural sand, crushed sand and their blend.
Natural sand is composed of small weathered particles of natural rocks. Natural sand refers to as sand.
Crushed sand is composed of particles whose size is less than 5 mm. It is formed by smashing and/or crushing of natural solid rocks.
1.3.15. Coarse aggregate is composed particles whose size ranges from 5 mm to 70 mm. Coarse aggregate may be crushed stone, gravel, crushed gravel (smashed or grinded grave) or blend of crushed stone and gravel or crushed gravel.
1.3.16. Door is an opening in a wall or partition, which allows passage.
1.3.17. Window covers an opening hole and opens or closes to ventilate or moderate light, wind or rain passing through it.
1.3.18. Clay burnt brick is made from clay minerals (possibly with admixtures) by pressing and burning at a suitable temperature.
1.3.19. Hollow clay brick is made from clay minerals (possibly with admixtures) by extrusion and burning at a suitable temperature.
1.3.20. Concrete brick is made from solid concrete blend composed of cement, aggregate and water with or without mineral and chemical admixtures.
1.3.21. Lightweight concrete - foam concrete or non-autoclaved air-cured aerated concrete made from Portland cement, water, foaming agent or air with or without fine aggregate, active mineral and chemical admixtures.
1.3.22. Lightweight concrete - autoclaved aerated concrete (AAC) brick, made from quartz sand, lime, fine-crushed gypsum, cement and water through aeration.
1.3.23. Batch combines one type of products or goods of building materials having similar specifications and produced at once through one technology line.
1.3.24. Lot combines one type of products or goods of building materials, in a defined quantity, which have similar label content, are produced or imported by one entity at one location and are distributed and sold in the market.
1.3.25. Potentially unsafe products and goods of building materials pose latent risks of adverse effects on human, animal, plant, property and environment despite their being transported, stored and used sensibly and properly.
1.4.1. Products and goods of building materials must remain safe while being transported, stored and used.
1.4.2. Producers and importers must declare types of products and goods of building materials precisely as per the product list in Part 2. They must work with conformity assessment bodies, if uncertainty arises, to identify product type. Product names as shown in tables in Part 2 are defined in national technical regulations.
1.4.3. Products and goods of building materials as stated in Part 2, when being sold in the market, must be certified and announced in writing with regard to their conformity. Conformity mark is affixed directly on a product or its packing or its label or its certificate of quality or technical document.
These reference documents are necessary for enforcement of this regulation. Revisions to these standards, when adopted, shall prevail.
1.5.1. Cement clinker and cement products
TCVN 141:2008, Portland cement - Methods of chemical analysis
TCVN 2682:2009, Portland cements - Specifications
TCVN 4316:2007, Portland blast furnace slag cement
TCVN 5691:2000, White Portland cement
TCVN 6016:2011, Cement - Test methods - Determination of strength
TCVN 6017:1995, Cements - Test methods - Determination of setting time and soundness
TCVN 6067:2004, Sulphate resisting Portland cement - Technical requirements
TCVN 6068:2004, Sulphate resisting Portland cement - Method of test for potential expansion of mortars exposed to sulphate
TCVN 6069:2007, Low heat Portland cement
TCVN 6070:2005, Hydraulic cement – Test method for heat of hydration
TCVN 6260:2009, Portland blended cement - Specifications
TCVN 6533: 1999, Alumosilicate refractories - Methods of chemical analysis
TCVN 6820:2001, Barium contained Portland cement - Method of chemical analysis
TCVN 7024:2013, Portland cement clinker
TCVN 7445-1:2004, Oil well cement class G
TCVN 7569:2007, Alumina cement
TCVN 7711:2013, Sulfate resistant blended Portland cements
TCVN 7712:2013, Low heat blended Portland cements
TCVN 7713:2007, Cement – Determination of length change of hydraulic cement mortars exposed to a sulfate solution
TCVN 8877:2011, Cement – Test method for autoclave expansion
TCVN 9202:2012, Masonry cement
1.5.2. Glass products for construction sector
TCVN 7218:2002, Sheet glass for construction - Clear float glass - Specifications
TCVN 7219:2002, Sheet glass for construction - Method of test
TCVN 7364:2004, Glass in building- Laminated glass and laminated safety glass
TCVN 7368:2013, Glass in building – Laminated safety glass – Test methods for impact resistance
TCVN 7455:2013, Glass in building – Heat treated glass
TCVN 7456:2004, Glass in building - Wired glass
TCVN 7527:2005, Glass in building - Rolled patterned glass
TCVN 7528:2005, Glass in building – Solar reflective coated glass
TCVN 7736:2007, Glass in building - Drawn sheet glass
TCVN 8261:2009, Glass in building – Test method for non-destructive photoelastic measurement of surface and edge stresses in flat glass.
TCVN 9808:2013, Glass in building - Low emissivity coating glass
1.5.3. Admixtures for cement, concrete and mortar
TCVN 141:2008, Portland cement - Methods of chemical analysis
TCVN 3111:1993, Heavyweight concrete compound - Method for determination of air content
TCVN 3118:1993, Heavyweight concrete compound - Method for determination of compressive strength
TCVN 4315:2007, Granulated blast furnace slag for cement production
TCVN 6016:2011, Cement - Test methods - Determination of strength
TCVN 6017:2011, Cements - Test methods - Determination of setting time and soundness
TCVN 6882:2001, Mineral admixture for cement
TCVN 7131:2002, Clays - Methods of chemical analysis
TCVN 8262:2009, Fly ash - Methods of chemical analysis
TCVN 8825:2011, Mineral admixtures for roller-compacted concrete
TCVN 8826:2011, Chemical admixtures for concrete
TCVN 8827:2011, High-activity mineral admixtures for concrete and mortar: silicafume (SF) and rice husk ash (RHA)
TCVN 8877:2011, Cement – Method for determination of autoclave expansion
TCVN 8878:2011, Specification for processing additions for use in the manufacture of hydraulic cements
TCVN 10302:2014, Activity admixture - Fly ash for concrete, mortar and cement
1.5.4. Building materials containing inorganic fibers, synthetic organic fibers; aluminum alloy products; PVC-U pipes and wood-based products
TCVN 197:2002, Metallic materials – Tensile testing at ambient temperature
TCVN 258-1:2007, Metallic materials - Vickers hardness test - Part 1: Test method
TCVN 4434:2000, Asbestos-cement corrugated sheets – Technical requirements
TCVN 4435:2000, Asbestos-cement corrugated sheets - Method of test
TCVN 5878:1995, Non – magnetic coatings on magnetic substrates – Measurement of coating thickness – Magnetic method
TCVN 6140:1996, Unplasticized polyvinyl chloride (PVC-U) pipes for drinking water supply - Extractability of cadmium and mercury
TCVN 6146:1996, Unplasticized polyvinyl chloride (PVC-U) pipes for drinking water supply - Extractability of lead and tin
TCVN 6149-1:2007, Thermoplastics pipes, fittings and assemblies for the conveyance of fluids - Determination of the resistance to internal pressure – Part 1: General method
TCVN 6149-2:2007, Thermoplastics pipes, fittings and assemblies for the conveyance of fluids - Determination of the resistance to internal pressure – Part 2: Preparation of pipe test pieces
TCVN 6149-3:2007, Thermoplastics pipes, fittings and assemblies for the conveyance of fluids - Determination of the resistance to internal pressure – Part 3: Preparation of components
TCVN 6151-2:2002, Tubes, pipes and fitting accessories of unplasticized polyvinyl chloride (PVC-U) used for water supply - Technical requirements - Part 2: Tubes and pipes (with or without fittings)
TCVN 7753:2007, Fiberboards – Dry process boards MDF
TCVN 7754:2007, Particleboards
TCVN 7756-3:2007, Wood based panels – Test methods – Part 3: Determination of moisture content
TCVN 7756-5:2007, Wood based panels – Test methods – Part 5: Determination of swelling in thickness after immersion in water
TCVN 7756-6:2007, Wood based panels – Test methods – Part 6: Determination of modulus of elasticity in bending and bending strength
TCVN 7756-7:2007, Wood based panel - Test methods - Part 7: Determination of tensile strength perpendicular to the plane of the board
TCVN 7756-12:2007, Wood based panels – Test methods – Part 12: Determination of formaldehyde
TCVN 8256:2009, Gypsum boards - Specifications
TCVN 8257-5:2009, Gypsum boards - Test methods - Part 5: Determination of humidified deflection
TCVN 8257-6:2009, Gypsum boards - Test methods - Part 6: Determination of water absorption
TCVN 8259-2:2009, Fiber-cement flat sheets - Test methods - Part 2: Determination of bending strength
TCVN 8259-6:2009, Fiber-cement flats sheets – Test methods – Part 6: Determination of water permeability
TCVN 8491-2:2011, Plastics piping systems for water supply and for buried and above-ground drainage and sewerage under pressure - Unplasticized polyvinyl chloride (PVC-U) - Part 2: Pipes
TCVN 9188: 2012, Chrysotile asbestos for asbestos - cement corrugated sheets
BS EN 13329:2006+A1:2008, Laminate floor coverings. Elements with a surface layer based on aminoplastic thermosetting resins. Specifications, requirements and test methods
1.5.5. Paint, waterproofing and sealant materials
TCVN 2090:2007, Paints, varnishes and raw materials for paints and varnishes − Sampling
TCVN 2093:1993, Paints - Method for the determination of solid content and binders content
TCVN 2096:1993, Method for determination of dry state and dry time
TCVN 2097:1993, Paints - Cross cut test for determination of adhesion
TCVN 2099:2013, Paints and varnishes - Bend test (cylindrical mandrel)
TCVN 2100-2:2007, Paints and varnishes - Rapid-deformation (impact resistance) tests - Part 2: Falling-weight test, small-area indenter
TCVN 4787:2009, Cement – Methods of taking and preparing samples of cement.
TCVN 7239:2014, Portland cement-based skim coat
TCVN 8267-3:2009, Structural silicone sealants - Test methods - Part 3: Determination of shore A hardness
TCVN 8267-4:2009, Structural silicone sealants - Test methods - Part 4: Determination for effect of heat aging on weight loss, cracking, and chalking
TCVN 8267-6:2009, Structural silicone sealants - Test methods - Part 6: Determination of tensile adhesion properties
TCVN 8653-4:2012, Wall emulsion paints - Test methods - Part 4: Determination of scrub resistance of paint film
TCVN 8653-5:2012, Wall emulsion paints - Test methods - Part 5: Determination of heat sock resistance of paint film
TCVN 9067-2:2012, Modified bituminous waterproofing membranes - Test methods - Part 2: Determination of dynamic puncture resistance
TCVN 9067-3:2012, Modified bituminous waterproofing membranes - Test methods - Part 3: Determination of temperature stability
ISO 6272-2:2011, Paints and varnishes. Rapid-deformation (impact resistance) tests. Falling-weight test, small-area indenter
ISO 17895:2005, Paints and varnishes. Determination of the volatile organic compound content of low-VOC emulsions paints (in-can VOC).
ISO 11890-1:2007, Paints and varnishes. Determination of the volatile organic compound content - Part 1: Difference method
ISO 11890-2:2007, Paints and varnishes. Determination of the volatile organic compound content - Part 2: Gas-chromatographic method
BS EN 14891:2007, Liquid-applied water impermeable products for use beneath ceramic tiling bonded with adhesives. Requirements, test methods, evaluation of conformity, classification and designation
JIS K 6773:2007, Polyvinylchloride waterstop (Amendment 1)
JIS K 7113:1995, Testing method for tensile properties of plastics
1.5.6. Tiles and stone slabs
TCVN 4732:2007, Natural stone facing slabs
TCVN 6355:2009, Bricks - Test methods
TCVN 6415:2005, Ceramic floor and wall tiles – Test methods
TCVN 7483:2005, Extruded ceramic floor and wall tiles - Specifications
TCVN 7744:2013, Terrazzo tiles
TCVN 7745:2007, Dry pressed ceramic tiles - Specifications
TCVN 8057: 2009, Artificial stone slabs based on organic binders
TCVN 8495-1:2010, Ceramic floor and wall tiles - External mosaic tiles
1.5.7. Ceramic sanitary ware products
TCVN 5436:2006, Sanitary ceramic wares - Test methods
TCVN 6073:2005, Sanitary ceramic wares - Specifications
1.5.8. Aggregates for concrete and mortar
TCVN 344:1986, Sand for construction works - Method for determination of sulphate and sulphite contents
TCVN 7570:2006, Aggregates for concrete and mortar - Specifications
TCVN 7572:2006, Aggregates for concrete and mortar - Test methods
TCVN 9205:2012, Crushed sand for concrete and mortar
1.5.9. Windows and doors
TCVN 7451:2004, Windows and doors made from unplasticized polyvinyl chloride (PVC-U) extruded hollow profiles
TCVN 7452:2004, Windows and doors - Test methods
TCVN 9366:2012, Windows and doors
QCVN 06:2010/BXD, National technical regulation on fire safety for house and building
1.5.10. Masonry materials
TCVN 1450:2009, Hollow clay bricks
TCVN 1451:1986, Clay burnt bricks
TCVN 6355:2009, Bricks - Test methods
TCVN 6477:2011, Concrete bricks
TCVN 7959:2011, Lightweight concrete - Autoclaved aerated concrete bricks (AAC)
TCVN 9029:2011, Lightweight concrete - Non-autoclaved aerated, foam concrete bricks - Specifications
TCVN 9030:2011, Lightweight concrete - Non-autoclaved aerated, foam concrete bricks - Test methods
2.1. Cement clinker and cement products
2.1.1. Technical values of cement clinker and cement products must be examined in conformity to requirements in Table 2.1.
2.1.2. Test methods for examination of technical values of cement clinker and cement products are defined in Table 2.1.
Table 2.1 - Technical requirement for cement clinker and cement products
(a)This value only applies to white Portland cement clinker.
(b) This value only applies to low-alkali cement clinker.
(c) When value of sulfate expansion at 14 days is satisfactory, tests for content of C3A and total content (C4AF+2C3A) are not required.
(d) Cement quality is controlled according to Annex A of TCVN 7711:2013. (a)This value only applies to white Portland cement clinker.
(b) This value only applies to low-alkali cement clinker.
(c) When value of sulfate expansion at 14 days is satisfactory, tests for content of C3A and total content (C4AF+2C3A) are not required.
(d) Cement quality is controlled according to Annex A of TCVN 7711:2013. (a)This value only applies to white Portland cement clinker.
(b) This value only applies to low-alkali cement clinker.
(c) When value of sulfate expansion at 14 days is satisfactory, tests for content of C3A and total content (C4AF+2C3A) are not required.
(d) Cement quality is controlled according to Annex A of TCVN 7711:2013. (a)This value only applies to white Portland cement clinker.
(b) This value only applies to low-alkali cement clinker.
(c) When value of sulfate expansion at 14 days is satisfactory, tests for content of C3A and total content (C4AF+2C3A) are not required.
(d) Cement quality is controlled according to Annex A of TCVN 7711:2013. (a)This value only applies to white Portland cement clinker.
(b) This value only applies to low-alkali cement clinker.
(c) When value of sulfate expansion at 14 days is satisfactory, tests for content of C3A and total content (C4AF+2C3A) are not required.
(d) Cement quality is controlled according to Annex A of TCVN 7711:2013.
No. |
Product name |
Entry |
Required value |
Test method |
Sampling |
|
|||||
1 |
Portland cement clinker |
1. Strength activity |
As per Table 2 of TCVN 7024:2013 |
TCVN 7024:2013 |
Take about 20 kg apiece from 10 different positions in the lot. Mix samples evenly and use the quad-split method to take a 80-kg sample |
|
|||||
2. Content of magnesium oxide (MgO), %, not more than |
5.0 |
TCVN 141:2008 |
|
||||||||
3. Content of ferric oxide (Fe2O3), %, not more than (a) |
0.5 |
|
|||||||||
4. Content of alkali equivalent (Na2O)equiv., %, not more than (b) |
0.6 |
TCVN 141:2008 |
|
||||||||
5. Loss on ignition, %, not more than |
1.5 |
|
|||||||||
6. Insoluble residue content, %, not more than |
0.75 |
|
|||||||||
7. Particle size less than 1 mm, %, not more than |
10 |
TCVN 7024:2013 |
|
||||||||
2 |
Portland cement |
1. Compressive strength |
As per Table 1 of TCVN 2682:2009 |
TCVN 6016:2011 |
Take individual samples from 10 different positions in the lot Mix individual samples and take a mixed sample weighed at least 10 kg |
|
|||||
2. Content of magnesium oxide (MgO), %, not more than |
5.0 |
TCVN 141:2008 |
|
||||||||
3. Volume stability by Le Chatelier principle, mm, not more than |
10.0 |
TCVN 6017:1995 |
|
||||||||
4. Loss on ignition, %, not more than |
3.0 |
TCVN 141:2008 |
|
||||||||
5. Insoluble residue content, %, not more than |
1.5 |
|
|||||||||
3 |
Portland cement blend |
1. Compressive strength |
As per Table 1 of TCVN 6260:2009 |
TCVN 6016:2011 |
Take individual samples from 10 different positions in the lot Mix individual samples and take a mixed sample weighed at least 10 kg |
|
|||||
2. Volume stability by Le Chatelier principle, mm, not more than |
10.0 |
TCVN 6017:1995 |
|
||||||||
3. Autoclave expansion, %, not more than |
0.8 |
TCVN 8877:2011 |
|
||||||||
4 |
White Portland cement |
1. Compressive strength |
As per Table 1 of TCVN 5691:2000 |
TCVN 6016:2011 |
Take individual samples from 10 different positions in the lot Mix individual samples and take a mixed sample weighed at least 10 kg |
|
|||||
2. Content of magnesium oxide (MgO), %, not more than |
5.0 |
TCVN 141:2008 |
|
||||||||
3. Whiteness degree on absolute scale, %, not more than |
As per Table 1 of TCVN 5691:2000 |
TCVN 5691:2000 |
|
||||||||
4. Volume stability by Le Chatelier principle, mm, not more than |
10.0 |
TCVN 6017:1995 |
|
||||||||
5 |
Alumina cement |
1. Compressive strength |
As per Table 2 of TCVN 7569:2007 |
TCVN 7569:2007 |
Take individual samples from 10 different positions in the lot Mix individual samples and take a mixed sample weighed at least 10 kg |
|
|||||
2. Content of aluminum oxide (Al2O3) and ferric oxide (Fe2O3) |
As per Table 1 of TCVN 7569:2007 |
TCVN 6533:1999 |
|
||||||||
3. Content of alkali equivalent (Na2O)equiv., %, not more than |
0.4 |
|
|||||||||
6 |
Oil well cement, class G |
1. Compressive strength |
As per Table 2 of TCVN 7445-1:2004 |
TCVN 7445-2:2004 |
Take individual samples from 10 different positions in the lot Mix individual samples and take a mixed sample weighed at least 10 kg |
|
|||||
2. Thickening time |
|
||||||||||
3. Content of magnesium oxide (MgO), %, not more than |
5.0 |
TCVN 141:2008, content of C3S, C3A and C4AF determined as per Table 1, TCVN 7445-1:2004 |
|
||||||||
Content of tri-calcium silicate (C3S), % |
48 ÷ 65 |
|
|||||||||
4. Content of C3S, %, not more than |
3.0 |
|
|||||||||
5. Total content of tricalcium aluminate and tetra-calcium aluminoferrite (2C3A + C4AF), %, not more than |
24 |
|
|||||||||
7 |
Low heat Portland cement |
1. Compressive strength |
As per Table 1 of TCVN 6069:2007 |
TCVN 6016:2011 |
Take individual samples from 10 different positions in the lot Mix individual samples and take a mixed sample weighed at least 10 kg |
|
|||||
2. Heat of hydration |
TCVN 6070:2005 |
|
|||||||||
3. Content of magnesium oxide (MgO), %, not more than |
5.0 |
TCVN 141:2008 |
|
||||||||
4. Volume stability by Le Chatelier principle, mm, not more than |
10.0 |
TCVN 6017:1995 |
|
||||||||
8 |
Low heat Portland cement blend |
1. Compressive strength |
As per Table 1 of TCVN 7712:2013 |
TCVN 6016:2011 |
Take individual samples from 10 different positions in the lot Mix individual samples and take a mixed sample weighed at least 10 kg |
|
|||||
2. Heat of hydration |
TCVN 6070:2005 |
|
|||||||||
3. Autoclave expansion, %, not more than |
0.8 |
TCVN 8877:2011 |
|
||||||||
9 |
Sulfate-resisting Portland cement |
1. Compressive strength |
As per Table 2 of TCVN 7024:2013 2004 |
TCVN 6016:2011 |
Take individual samples from 10 different positions in the lot Mix individual samples and take a mixed sample weighed at least 10 kg |
|
|||||
2. Content of magnesium oxide (MgO), %, not more than |
5.0 |
TCVN 141:2008 or TCVN 6820:2011 for existence of barium, content of C3A and C4AF determined as per Table 1, TCVN 6067:2004 |
|
||||||||
3. Content of C3A(c), %, not more than |
3.5 |
|
|||||||||
4. Total content (C4AF + 2C3A)(c), %, not more than |
25.0 |
|
|||||||||
5. Volume stability by Le Chatelier principle, mm, not more than |
10.0 |
TCVN 6017:1995 |
|
||||||||
6. Sulfate expansion at 14 days(c), %, not more than |
0.04 |
TCVN 6068:2004 |
|
||||||||
10 |
Sulfate-resisting Portland cement blend |
1. Compressive strength |
As per Table 1 of TCVN 7711:2013 |
TCVN 6016:2011 |
Take individual samples from 10 different positions in the lot Mix individual samples and take a mixed sample weighed at least 10 kg |
|
|||||
2. Mortar bar expansion in sulfate solution after 6 months, %, not more than: - Medium sulfate resistance - High sulfate resistance |
0.1 0.05 |
TCVN 7713:2007 |
|
||||||||
3. Mortar bar expansion in water at 14 days, %, not more than |
0.02 |
TCVN 6068:2004 |
|
||||||||
4. Autoclave expansion, %, not more than |
0.8 |
TCVN 8877:2011 |
|
||||||||
11 |
Portland blast-furnace slag cement |
1. Compressive strength |
As per Table 1 of TCVN 4316:2007 |
TCVN 6016:2011 |
Take individual samples from 10 different positions in the lot Mix individual samples and take a mixed sample weighed at least 10 kg |
|
|||||
2. Content of magnesium oxide (MgO), %, not more than |
6.0 |
TCVN 141:2008 |
|
||||||||
3. Volume stability by Le Chatelier principle, mm, not more than |
10.0 |
TCVN 6017:1995 |
|
||||||||
12 |
Masonry cement |
1. Compressive strength |
As per Table 2 of TCVN 9202:2012 |
TCVN 6016:2011 |
Take individual samples from 10 different positions in the lot Mix individual samples and take a mixed sample weighed at least 10 kg |
|
|||||
2. Content of chloride ion (Cl-), %, not more than |
0.1 |
TCVN 141:2008 |
|
||||||||
3. Volume stability by Le Chatelier principle, mm, not more than |
10.0 |
TCVN 6017:1995 |
|
||||||||
(a)This value only applies to white Portland cement clinker. (b) This value only applies to low-alkali cement clinker. (c) When value of sulfate expansion at 14 days is satisfactory, tests for content of C3A and total content (C4AF+2C3A) are not required. (d) Cement quality is controlled according to Annex A of TCVN 7711:2013. |
|||||||||||
2.2. Glass products for construction sector
2.2.1. Producers must announce these features of glass in writing:
- Visible Light Transmission (VLT), except for mirror glass;
- Solar Heat Gain Coefficient (SHGC);
- Emissivity coefficient, only applicable to low-e glass.
2.2.2. Technical values of glass products for construction sector must be examined in conformity to requirements in Table 2.2.
2.2.3. Test methods for examination of technical values of glass products for construction sector are defined in Table 2.2.
Table 2.2 - Technical requirement for glass products for construction sector
(a) Producers must enclose samples of heat treated flat glass, laminated glass, laminated safety glass and wired glass (numbered 6, 7 and 8 in Tablet 2.2) with the lot. Quantity and size of samples must meet the requirement in Tablet 2.2. (a) Producers must enclose samples of heat treated flat glass, laminated glass, laminated safety glass and wired glass (numbered 6, 7 and 8 in Tablet 2.2) with the lot. Quantity and size of samples must meet the requirement in Tablet 2.2. (a) Producers must enclose samples of heat treated flat glass, laminated glass, laminated safety glass and wired glass (numbered 6, 7 and 8 in Tablet 2.2) with the lot. Quantity and size of samples must meet the requirement in Tablet 2.2. (a) Producers must enclose samples of heat treated flat glass, laminated glass, laminated safety glass and wired glass (numbered 6, 7 and 8 in Tablet 2.2) with the lot. Quantity and size of samples must meet the requirement in Tablet 2.2. (a) Producers must enclose samples of heat treated flat glass, laminated glass, laminated safety glass and wired glass (numbered 6, 7 and 8 in Tablet 2.2) with the lot. Quantity and size of samples must meet the requirement in Tablet 2.2.
No. |
Product name |
Entry |
Required value |
Test method |
Sampling |
|||||
1 |
Drawn sheet glass |
1. Thickness variation |
As per Table 1 of TCVN 7736:2007 |
TCVN 7219:2002 |
3 samples, size ≥ (600x600) mm |
|||||
2. Visible defects |
As per Table 3 of TCVN 7736:2007 |
TCVN 7219:2002 |
||||||||
3. Visible light transmission |
As per Table 4 of TCVN 7736:2007 |
TCVN 7219:2002 |
||||||||
2 |
Clear float glass |
1. Thickness variation |
As per Table 1 of TCVN 7218:2002 |
TCVN 7219:2002 |
3 samples, size ≥ (600x600) mm |
|||||
2. Visible defects |
As per Table 2 of TCVN 7218:2002 |
TCVN 7219:2002 |
||||||||
3. Visible light transmission |
As per Table 3 of TCVN 7218:2002 |
TCVN 7219:2002 |
||||||||
3 |
Rolled patterned glass |
1. Thickness variation |
As per Table 1 of TCVN 7527:2005 |
TCVN 7527:2005 |
3 samples, size ≥ (600x600) mm |
|||||
2. Bow, %, not more than |
0.3 |
TCVN 7219:2002 |
||||||||
3. Visible defects |
As per Table 3 of TCVN 7527:2005 |
TCVN 7527:2005 |
||||||||
4 |
Heat-absorbing colored glass |
1. Thickness variation |
Standards for production of material glass |
TCVN 7219:2002 |
3 samples, size ≥ (600x600) mm |
|||||
2. Visible defects |
Standards for production of material glass |
TCVN 7219:2002 |
||||||||
5 |
Reflective coated glass |
1. Thickness variation and bow of the glass |
Standards for production of material glass |
TCVN 7219:2002 |
3 samples, size ≥ (600x600) mm |
|||||
2. Visible defects |
As per Table 1 of TCVN 7528:2005 |
TCVN 7219:2002 |
||||||||
3. Solar energy reflectance |
As per Table 2 of TCVN 7528:2005 |
TCVN 7528:2005 |
||||||||
4. Abrasion resistance |
As per Table 3 of TCVN 7528:2005 |
TCVN 7528:2005 |
3 samples, size ≥ (100x100) mm |
|||||||
6 |
Heat-treated flat glass |
1. Thickness variation |
As per Table 3 of TCVN 7455:2013 |
TCVN 7219:2002 |
3 samples, size ≥ (600x600) mm |
|||||
2. Visible defects |
Not allowable |
TCVN 7219:2002 |
||||||||
3. Surface stress, MPa, not lower than |
|
TCVN 8261:2009 |
||||||||
- Thermally toughened safety glass |
69 |
|
||||||||
- Heat strengthened glass |
24 |
|
||||||||
4. Breaking test for thermally toughened safety glass |
As per Table 7 of TCVN 7455:2013 |
TCVN 7455:2013 |
||||||||
5. Impact resistance of thermally toughened safety glass |
As per Table 7 of TCVN 7455:2013 |
TCVN 7368:2013 TCVN 7455:2013 |
|
|||||||
- Ball drop impact resistance |
6 samples, size ≥ (610x610) mm |
|||||||||
- Pendulum impact resistance |
4 samples, size at (1900x860) mm |
|||||||||
7 |
Laminated glass and laminated safety glass (a) |
1. Thickness variation |
TCVN 7364-5:2004 |
TCVN 7219:2002 |
3 samples, size ≥ (600x600) mm |
|||||
2. Visible defects |
TCVN 7364-6:2004 |
TCVN 7364-6:2004 |
||||||||
3. Durability at high temperature |
TCVN 7364-2:2004 |
TCVN 7364-4:2004 |
6 samples, size at (300x100) mm |
|||||||
4. Ball drop impact resistance |
TCVN 7364-2:2004 |
TCVN 7368:2013 |
6 samples, size at (610x610) mm |
|||||||
5. Pendulum impact resistance |
TCVN 7364-2:2004 |
TCVN 7368:2013 |
4 samples, size at (1900x860) mm |
|||||||
8 |
Wired glass (a) |
1. Thickness variation |
As per Table 1 of TCVN 7456:2004 |
TCVN 7219:2002 |
3 samples, size ≥ (600x600) mm |
|||||
2. Bow |
As per Table 2 of TCVN 7456:2004 |
TCVN 7219:2002 |
||||||||
3. Visible defects |
As per Table 3 of TCVN 7456:2004 |
TCVN 7219:2002 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||
9 |
Low-emissivity coated glass |
1. Thickness variation |
TCVN 9808:2013 |
TCVN 7219:2002 |
3 samples, size ≥ (600x600) mm |
|||||
2. Visible defects |
As per Table 2 and 3 of TCVN 9808:2013 |
TCVN 9808:2013 |
||||||||
(a) Producers must enclose samples of heat treated flat glass, laminated glass, laminated safety glass and wired glass (numbered 6, 7 and 8 in Tablet 2.2) with the lot. Quantity and size of samples must meet the requirement in Tablet 2.2. |
||||||||||
2.3. Admixtures for cement, concrete and mortar
2.3.1. Technical values of admixtures for cement, concrete and mortar must be examined in conformity to requirements in Table 2.3.
2.3.2. Test methods for examination of technical values of admixtures for cement, concrete and mortar are defined in Table 2.3.
Table 2.3 - Technical requirement for admixtures for cement, concrete and mortar
Required value
75.0
-
4.0
3.0
1.5
1.6
55.0
75.0
10.0
2.0
1 hour or 50% (which is lower)
95.0
0.1
As per Table 1 of TCVN 8825:2011
1.5
0.8
As per Table 1 of TCVN 8826:2011
0.1% by weight or as per the producer's value
2.0
Fly ash for concrete and mortar:Fly ash for concrete and mortar:Fly ash for concrete and mortar:
As per Table 1 of TCVN 10302:2014
Fly ash for cement:Fly ash for cement:Fly ash for cement:
As per Table 2 of TCVN 10302:2014
(a) If percentage lost on ignition is over 3% to 10%, it is used as normal active mineral admixture.
(b) Admixtures having satisfactory content of chloride ion as defined in this regulation shall not be automatically permissible for prestressed reinforced concrete. (a) If percentage lost on ignition is over 3% to 10%, it is used as normal active mineral admixture.
(b) Admixtures having satisfactory content of chloride ion as defined in this regulation shall not be automatically permissible for prestressed reinforced concrete. (a) If percentage lost on ignition is over 3% to 10%, it is used as normal active mineral admixture.
(b) Admixtures having satisfactory content of chloride ion as defined in this regulation shall not be automatically permissible for prestressed reinforced concrete. (a) If percentage lost on ignition is over 3% to 10%, it is used as normal active mineral admixture.
(b) Admixtures having satisfactory content of chloride ion as defined in this regulation shall not be automatically permissible for prestressed reinforced concrete. (a) If percentage lost on ignition is over 3% to 10%, it is used as normal active mineral admixture.
(b) Admixtures having satisfactory content of chloride ion as defined in this regulation shall not be automatically permissible for prestressed reinforced concrete. (a) If percentage lost on ignition is over 3% to 10%, it is used as normal active mineral admixture.
(b) Admixtures having satisfactory content of chloride ion as defined in this regulation shall not be automatically permissible for prestressed reinforced concrete.
No. |
Product name |
Entry |
Required value |
Test method |
Sampling |
|
|||||||||||
1 |
Mineral admixture for cement |
1. Strength activity index after 28 days in comparison with the counter sample, %, not lower than |
|
TCVN 6882:2001 |
Take about 2-kg samples from 10 different positions. Process samples with large grain size to reduce size below 10 mm |
|
|||||||||||
- Active admixture |
75.0 |
||||||||||||||||
- Inert admixture |
- |
||||||||||||||||
2. Content of SO3, %, not more than |
4.0 |
TCVN 141:2008 |
|
||||||||||||||
3. Content of clay and dust matter in inert admixture, %, not more than |
3.0 |
TCVN 6882:2001 |
|
||||||||||||||
4. Content of deleterious alkali after 28 days, %, not more than |
1.5 |
TCVN 6882:2001 |
|
||||||||||||||
2 |
Granulated blast-furnace slag for cement production |
1. Alkali factor, not lower than |
1.6 |
TCVN 4315:2007 |
Take about 4-kg samples from 10 different positions. |
|
|||||||||||
2. Strength activity index, %, not lower than |
|
TCVN 4315:2007 |
|
||||||||||||||
- 7 days |
55.0 |
||||||||||||||||
- 28 days |
75.0 |
||||||||||||||||
3. Content of magnesium oxide (MgO), %, not more than |
10.0 |
TCVN 141:2008 |
|
||||||||||||||
3 |
Processing additions to cement |
1. Standard water content in cement with admixture in comparison with the counter sample, %, not exceeding |
2.0 |
TCVN 6017:1995 |
Liquid sample: Take at least three 0.5-liter individual samples and take at least 4-liter mixed sample Other forms: Take at least 1-kg individual samples from 4 positions, and take mixed sample weighed at least 2 to 3 kg |
|
|||||||||||
2. Setting time of cement with admixture in comparison with the counter sample, %, not exceeding |
1 hour or 50% (which is lower) |
TCVN 6017:1995 |
|
||||||||||||||
3. Compressive strength of cement with admixture at 3 and 28 days in comparison with the counter sample, %, not lower than |
95.0 |
TCVN 6016:2011 |
|
||||||||||||||
4. Autoclave expansion of cement with admixture in comparison with the counter sample, %, not more than |
0.1 |
TCVN 8877:2011 |
|
||||||||||||||
4 |
High-activity mineral admixtures for concrete and mortar: silicafume (SF) and rice husk ash (RHA) |
|
With SF |
With RHA |
|
Take at least three 2-kg samples from SF lot ≤ 20 tonnes or RHA lot ≤ 5 tonnes Take at least ten 2-kg samples from SF lot > 20 tonnes or RHA lot > 5 tonnes |
|
||||||||||
1. Content of silicon dioxide (SiO2), %, not lower than |
85.0 |
85.0 |
TCVN 7131:2002 |
|
|||||||||||||
2. Loss on ignition, %, not more than |
6.0 |
3.0 (a) |
TCVN 141:2008 |
|
|||||||||||||
3. Mass retained on 45-mm sieve, %, not more than |
10.0 |
Not defined |
TCVN 8827:2011 |
|
|||||||||||||
4. Strength activity index at 7 days in comparison with the counter sample, %, not lower than |
85.0 |
85.0 |
TCVN 8827:2011 |
|
|||||||||||||
5. Specific surface, m2/g, not lower than |
12.0 |
30.0 |
TCVN 8827:2011 |
|
|||||||||||||
5 |
Mineral admixtures for roller-compacted concrete |
1. Strength activity index in comparison with the counter sample |
As per Table 1 of TCVN 8825:2011 |
TCVN 6882:2001 |
Take at least 2 kg apiece from 10 different positions. Process samples with large grains to reduce size below 10 mm |
|
|||||||||||
2. Content of sulfur trioxide (SO3) |
TCVN 7131:2002 |
|
|||||||||||||||
3. Total contents of oxides SiO2 + Al2O3 + Fe2O3 |
|
||||||||||||||||
4. Loss on ignition |
|
||||||||||||||||
5. Content of deleterious alkali, %, not more than |
1.5 |
TCVN 6882:2001 |
|
||||||||||||||
6. Autoclave expansion, %, not more than |
0.8 |
TCVN 8825:2011 |
|
||||||||||||||
6 |
Chemical admixtures for concrete |
1. Highest mixing water content in comparison with the counter sample |
As per Table 1 of TCVN 8826:2011 |
TCVN 8826:2011 |
Liquid form: Take at least three individual samples to form at least 4-liter mixed sample Other forms: Take at least 1 kg apiece from 4 positions Mixed sample weighed at least 2 kg |
|
|||||||||||
2. Setting time in comparison with the counter sample |
|
||||||||||||||||
3. Compressive strength after 1, 3, 7 and 28 days in comparison with the counter sample |
TCVN 3118:1993 |
|
|||||||||||||||
4. Content of chloride ion (Cl-), not more than (b) |
0.1% by weight or as per the producer's value |
TCVN 8826:2011 |
|
||||||||||||||
5. Air content, % by volume, not more than |
2.0 |
TCVN 3111:1993 |
|
||||||||||||||
7 |
Active fly ash admixtures for concrete, mortar and cement |
Fly ash for concrete and mortar: |
Take at least 2 kg apiece from 5 different positions in the lot. Use quad-split method to take a mixed sample |
|
|||||||||||||
1. Total contents of oxides SiO2 + Al2O3 + Fe2O3 |
As per Table 1 of TCVN 10302:2014 |
TCVN 8262:2009 |
|
|
|||||||||||||
2. Content of free calcium oxide (CaOfree) |
TCVN 141:2008 |
|
|||||||||||||||
3. Content of sulfur and sulfur compounds as equivalent SO3 |
|
||||||||||||||||
4. Loss on ignition |
TCVN 8262:2009 |
|
|||||||||||||||
5. Content of deleterious alkali |
TCVN 6882:2001 |
|
|||||||||||||||
6. Content of chloride ion (Cl-) |
TCVN 8826:2011 |
|
|||||||||||||||
7. Natural radioactivity, Aeff |
|
Annex C of TCVN 10302:2014 |
|
|
|||||||||||||
Fly ash for cement: |
|
||||||||||||||||
1. Loss on ignition |
As per Table 2 of TCVN 10302:2014 |
TCVN 8262:2009 |
|
|
|||||||||||||
2. Content of SO3 |
TCVN 141:2008 |
|
|||||||||||||||
3. Content of free calcium oxide (CaOfree) |
|
||||||||||||||||
4. Content of deleterious alkali (soluble alkali) |
TCVN 8262:2009 |
|
|||||||||||||||
5. Strength activity index after 28 days in comparison with the counter sample |
TCVN 6882:2001 |
|
|||||||||||||||
6. Natural radioactivity, Aeff |
Annex C of TCVN 10302:2014 |
|
|||||||||||||||
(a) If percentage lost on ignition is over 3% to 10%, it is used as normal active mineral admixture. (b) Admixtures having satisfactory content of chloride ion as defined in this regulation shall not be automatically permissible for prestressed reinforced concrete. |
|||||||||||||||||
2.4. Building materials containing inorganic fibers, synthetic organic fibers; aluminum products and aluminum alloy profiles; unplasticized polyvinyl chloride pipes (PVC-U) and wood-based products
2.4.1. Production cannot use amiante amphibole (or amphibole). These five types of amiante amphibole are prohibited:
(1) Amosite (brown asbestos): Fibrous, brown, chemical formula: 5,5 FeO. 1,5 MgO. 8 SiO2. H2O; (2) Crocidolite (blue asbestos): Fibrous, blue, chemical formula: 3 H2O. 2Na2O. 6 (Fe2,Mg)O. 2 Fe2O3. 17 SiO2;
(3) Anthophilite: Fibrous, colored, chemical formula: 7 (Mg,Fe)O. 8 SiO2(OH)2;
(4) Actinolite: Fibrous, colored, chemical formula: 2 CaO. 4 MgO. FeO. 8 SiO2. H2O;
(5) Tremolite: Fibrous, colored, chemical formula: 2 CaO. 5 MgO. 8 SiO2. H2O.
2.4. Building materials containing inorganic fibers, synthetic organic fibers; aluminum products and aluminum alloy profiles; unplasticized polyvinyl chloride pipes (PVC-U) and wood-based products must be examined with regard to technical values in conformity to the requirement in Table 2.4.
2.4. Test methods for examination of technical values of building materials containing inorganic fibers, synthetic organic fibers; aluminum products and aluminum alloy profiles; unplasticized polyvinyl chloride pipes (PVC-U) and wood-based products are defined in Table 2.4.
Table 2.4 - Technical requirement for building materials containing inorganic fibers, synthetic organic fibers; aluminum products and aluminum alloy profiles; unplasticized polyvinyl chloride pipes (PVC-U) and wood-based products
Class A (direct weather exposure)Class A (direct weather exposure)
Class B (indirect weather exposure)Class B (indirect weather exposure)
(a) Tests done by foreign standards can adopt national standards upon the announcement of equivalent national standards or citation of such foreign standards. (a) Tests done by foreign standards can adopt national standards upon the announcement of equivalent national standards or citation of such foreign standards. (a) Tests done by foreign standards can adopt national standards upon the announcement of equivalent national standards or citation of such foreign standards. (a) Tests done by foreign standards can adopt national standards upon the announcement of equivalent national standards or citation of such foreign standards. (a) Tests done by foreign standards can adopt national standards upon the announcement of equivalent national standards or citation of such foreign standards.
No. |
Product name |
Entry |
Required value |
Test method |
Sampling |
|
|||||||
1 |
Corrugated asbestos cement sheet |
1. Properties of asbestos fibers used in production |
According to TCVN 9188:2012 |
TCVN 9188:2012 |
According to TCVN 9188:2012 Take at least 01 full sheet apiece from two positions |
|
|||||||
2. Physico-mechanical properties of the product |
TCVN 4434:2000 |
TCVN 4435:2000 |
|
||||||||||
2 |
Gypsum board |
1. Flexural strength |
TCVN 8256:2009 |
TCVN 8257-3:2009 |
Take at least 0.2% of total quantity of gypsum sheets from random positions in the lot, and at least 02 boards as mixed sample |
|
|||||||
2. Humidified deflection |
TCVN 8256:2009 |
TCVN 8257-5:2009 |
|
||||||||||
3. Water absorption (only applicable to humidity-resistant sheathing board; interior board) |
TCVN 8256:2009 |
TCVN 8257-6:2009 |
|
||||||||||
3 |
Fiber-cement flat sheet |
Class A (direct weather exposure) |
Take at least one half of a full sheet apiece from two random positions |
|
|||||||||
1. Flexural strength, MPa, not less than |
|
TCVN 8259-2:2009 |
|
|
|||||||||
- Grade 2 |
4 |
|
|||||||||||
- Grade 3 |
7 |
|
|||||||||||
- Grade 4 |
13 |
|
|||||||||||
- Grade 5 |
18 |
|
|||||||||||
2. Water resistance, Li |
No water droplets on underside |
TCVN 8259-6:2009 |
|
||||||||||
Class B (indirect weather exposure) |
Take at least one half of a full sheet apiece from two random positions |
|
|||||||||||
1. Flexural strength, MPa, not less than |
|
|
|
|
|||||||||
- Grade 1 |
4 |
TCVN 8259-2:2009 |
|
||||||||||
- Grade 2 |
7 |
|
|||||||||||
- Grade 3 |
10 |
|
|||||||||||
- Grade 4 |
16 |
|
|||||||||||
- Grade 5 |
22 |
|
|||||||||||
2. Water resistance, Li |
No water droplets on underside |
TCVN 8259-6:2009 |
|
||||||||||
4 |
Aluminum and aluminum alloy profile |
1. Tensile strength, MPa, not less than |
165 |
TCVN 197:2002 |
Take one rod at least 0.5 m in length apiece from at least three random positions. The length of a mixed sample must be at least 1.5 m. The width of the sample is equivalent to that of a full rod. |
|
|||||||
2. Vickers hardness, HV, not less than |
58 |
TCVN 258-1:2007 |
|
||||||||||
3. Oxide membrane, µm |
|
TCVN 5878:1995 |
|
||||||||||
Anodic film |
8 ÷ 25 |
|
|||||||||||
Anodic film through electrophoretic deposition (ED) |
15 ÷ 35 |
|
|||||||||||
5 |
Plastic piping systems for water supply and for buried and above-ground drainage and sewerage under pressure - Unplasticized polyvinyl chloride (PVC-U) |
1. Extractability, mg/liter, not more than |
|
|
Take two segments at least 1 m in length apiece from at least 4 random positions. The length of a mixed sample must be at least 8 m. |
|
|||||||
- Lead |
0.01 |
TCVN 6146:1996 TCVN 6140:1996 |
|
||||||||||
- Cadmium |
0.01 |
|
|||||||||||
- Mercury |
0.001 |
|
|||||||||||
2. Hydrostatic pressure resistance |
TCVN 8491-2:2011 |
TCVN 6149-1÷3:2007 |
|
||||||||||
6 |
Medium-density fiberboard (MDF) |
1. Linear expansion after 24 hours water soaking |
TCVN 7753:2007 |
TCVN 7756-5:2007 |
Take at least 0.5 m2 apiece from two random positions to form a mixed sample whose size reaches at least 1 m2. |
|
|||||||
2. Static bending strength |
TCVN 7753:2007 |
TCVN 7756-6:2007 |
|
||||||||||
3. Tensile strength perpendicular to the surface of the board |
TCVN 7753:2007 |
TCVN 7756-7:2007 |
|
||||||||||
4. Levels of formaldehyde through extraction, not more than |
|
TCVN 7756-12:2007 |
|
||||||||||
- Class E1 |
9 mg/100 g |
|
|||||||||||
- Class E2 |
30 mg/100 g |
|
|||||||||||
7 |
Particleboard |
1. Thickness swelling after 24 hours water soaking |
TCVN 7754:2007 |
TCVN 7756-5:2007 |
Take at least 0.5 m2 apiece from two random positions to form a mixed sample whose size reaches at least 1 m2. |
|
|||||||
2. Static bending strength |
TCVN 7754:2007 |
TCVN 7756-6:2007 |
|
||||||||||
3. Tensile strength perpendicular to the surface of the board |
TCVN 7754:2007 |
TCVN 7756-7:2007 |
|
||||||||||
4. Levels of formaldehyde through extraction: |
|
TCVN 7756-12:2007 |
|
||||||||||
- Class E1: |
Not more than 8 mg/100 g |
|
|||||||||||
- Class E2: |
From 8 mg/100 g to 30 mg/100 g |
|
|||||||||||
8 |
Manmade board |
1. Thickness swelling, %, not more than |
|
EN 13329:2006(a) |
Take at least 4 random full bars from each lot |
|
|||||||
- Residential property |
20 |
|
|||||||||||
- Commercial property |
18 |
|
|||||||||||
2. Surface strength, MPa, not less than |
1.00 |
|
|||||||||||
3. Size variation upon changes in humidity, mm, not more than |
0.9 |
|
|||||||||||
(a) Tests done by foreign standards can adopt national standards upon the announcement of equivalent national standards or citation of such foreign standards. |
|||||||||||||
2.5. Paint, waterproofing and sealant materials
2.5.1. Producers must disclose the level of VOC in paints.
2.5.2. Technical values of paints, waterproofing and sealant materials must be examined in conformity to requirements in Table 2.5.
2.5.3. Test methods for examination of technical values of paints, waterproofing and sealant materials are defined in Table 2.5. Level of VOC is determined according to ISO 17895:2005(a), ISO 11890-1÷2:2007(a).
Tablet 2.5 - Technical requirement for paints, waterproofing and sealant materials
Required value
2
1200
50
6
50
2
1
45
Not melting
2.5
3.0
4.0
11.77
Tensile strength variation ± 20
Tensile strength variation ± 10
0.50
0.50
0.75
Impermeable
10
From 20 to 60
345
(a) Tests done by foreign standards can adopt national standards upon the announcement of equivalent national standards or citation of such foreign standards. (a) Tests done by foreign standards can adopt national standards upon the announcement of equivalent national standards or citation of such foreign standards. (a) Tests done by foreign standards can adopt national standards upon the announcement of equivalent national standards or citation of such foreign standards. (a) Tests done by foreign standards can adopt national standards upon the announcement of equivalent national standards or citation of such foreign standards. (a) Tests done by foreign standards can adopt national standards upon the announcement of equivalent national standards or citation of such foreign standards. (a) Tests done by foreign standards can adopt national standards upon the announcement of equivalent national standards or citation of such foreign standards.
No. |
Product name |
Entry |
Required value |
Test method |
Sampling |
|
||||||||
1 |
Emulsion paint for walls |
1. Adhesion (applicable to interior and exterior paints), point, not higher than |
2 |
TCVN 2097:1993 |
Take samples as per TCVN 2090:2007 to form at least 2 liters of mixed sample. |
|
||||||||
2. Scrub resistance of exterior paint, cycle, not less than |
1200 |
TCVN 8653-4:2012 |
|
|||||||||||
3. Heat shock resistance of exterior paint, cycle, not less than |
50 |
TCVN 8653-5:2012 |
|
|||||||||||
2 |
Portland cement-based skim coat |
Adhesion, MPa, not less than |
Indoor |
Outdoor |
TCVN 7239:2014 |
Take samples weighed at least 5 kg as per TCVN 4787:2009 |
|
|||||||
- In standard condition |
0.35 |
0.45 |
|
|||||||||||
- After 72 hours water soaking |
0.25 |
0.30 |
|
|||||||||||
- After the heat shock test |
- |
0.30 |
|
|||||||||||
3 |
Epoxy paint |
1. Dry time (surface), hour, not more than |
6 |
TCVN 2096:1993 |
Take samples as per TCVN 2090:2007 to form at least 2 liters of mixed sample |
|
||||||||
2. Impact resistance strength, kg.cm, not less than |
50 |
ISO 6272-2:2011(a) |
|
|||||||||||
4 |
Alkyd paint |
1. Adhesion, point, not higher than |
2 |
TCVN 2097:1993 |
Take samples as per TCVN 2090:2007 to form at least 2 liters of mixed sample |
|
||||||||
2. Flexural strength, mm, not more than |
1 |
TCVN 2099:2013 |
|
|||||||||||
3. Impact resistance strength, kg.cm, not less than |
45 |
ISO 6272-2:2011(a) |
|
|||||||||||
5 |
Modified bituminous waterproofing membranes |
1. Heat resistance |
Not melting |
TCVN 9067-3:2012 |
Take samples from at least two random positions to form at least 2 m2 of mixed sample. The minimum length of each sample is 0.5 m while width is unchanged. |
|
||||||||
2. Active puncture resistance, J, not less than |
|
TCVN 9067-2:2012 |
|
|||||||||||
- 2 mm in thickness |
2.5 |
|||||||||||||
- 3 mm in thickness |
3.0 |
|||||||||||||
- 4 mm in thickness |
4.0 |
|||||||||||||
6 |
PVC waterstop |
1. Tensile strength, MPa, not less than |
11.77 |
TCVN 9407:2014 |
Take samples from at least three random positions to form at least 1.5 m of mixed sample. The minimum length of each sample is 0.5 m while width is unchanged. |
|
||||||||
2. Chemical resistance, %: |
|
TCVN 9407:2014 |
|
|||||||||||
In alkaline environments |
Tensile strength variation ± 20 |
|||||||||||||
In salt water environments |
Tensile strength variation ± 10 |
|||||||||||||
7 |
Waterproofing polymer-cement-based coating |
1. Adhesion after water soaking, MPa, not less than |
0.50 |
BS EN14891:2007(a) |
Take at least 2 full bags (for single-component type) or 2 full sets (for double-component type) from one lot. |
|
||||||||
2. Adhesion after heat aging, MPa, not less than |
0.50 |
|||||||||||||
3. Crack bridging ability in normal conditions, mm, not less than |
0.75 |
|||||||||||||
4. Impermeability to water under pressure at 1.5 bar after 7 days |
Impermeable |
|||||||||||||
8 |
Structural silicone sealant |
1. Weight loss after heat aging, %, not more than |
10 |
TCVN 8267-4:2009 |
Take samples from at least three random positions to have at least 3 tubes as mixed sample Take at least 01 tube with intact product seal from each position. |
|
||||||||
2. Shore A hardness |
From 20 to 60 |
TCVN 8267-3:2009 |
|
|||||||||||
3. Adhesion (in standard conditions and after water soaking), KPa, not less than |
345 |
TCVN 8267-6:2009 |
|
|||||||||||
(a) Tests done by foreign standards can adopt national standards upon the announcement of equivalent national standards or citation of such foreign standards. |
||||||||||||||
2.6.1. Technical values of tiles and stone slabs must be examined in conformity to requirements in Table 2.6.
2.6.2. Test methods for examination of technical values of tiles and stone slabs are defined in Table 2.6.
Table 2.6 - Technical requirement for tiles and stone slabs
(a) Size of a batch of ceramic tiles does not exceed 1500 m2. Ceramic tiles (at no 1 and 2 in Table 2.6) are subject to the following requirement for sampling and technical value tests:
- Tiles with side length of below 10 cm (in square, rectangular or mesh-mounted forms): tests in three technical values no 2, 5, 6 are required; number of samples: 12 intact tiles or minimum size of 0.25 m2.
- Tiles with side length of 10 to 20 cm: tests in four technical values no 2, 4, 5, 6 are required; number of samples: 20 intact tiles or minimum size of 0.36 m2.
- Tiles with side length of above 20 cm: tests in all six values no 1, 2, 3, 4, 5, 6 are required; number of samples: 10 intact tiles. (a) Size of a batch of ceramic tiles does not exceed 1500 m2. Ceramic tiles (at no 1 and 2 in Table 2.6) are subject to the following requirement for sampling and technical value tests:
- Tiles with side length of below 10 cm (in square, rectangular or mesh-mounted forms): tests in three technical values no 2, 5, 6 are required; number of samples: 12 intact tiles or minimum size of 0.25 m2.
- Tiles with side length of 10 to 20 cm: tests in four technical values no 2, 4, 5, 6 are required; number of samples: 20 intact tiles or minimum size of 0.36 m2.
- Tiles with side length of above 20 cm: tests in all six values no 1, 2, 3, 4, 5, 6 are required; number of samples: 10 intact tiles. (a) Size of a batch of ceramic tiles does not exceed 1500 m2. Ceramic tiles (at no 1 and 2 in Table 2.6) are subject to the following requirement for sampling and technical value tests:
- Tiles with side length of below 10 cm (in square, rectangular or mesh-mounted forms): tests in three technical values no 2, 5, 6 are required; number of samples: 12 intact tiles or minimum size of 0.25 m2.
- Tiles with side length of 10 to 20 cm: tests in four technical values no 2, 4, 5, 6 are required; number of samples: 20 intact tiles or minimum size of 0.36 m2.
- Tiles with side length of above 20 cm: tests in all six values no 1, 2, 3, 4, 5, 6 are required; number of samples: 10 intact tiles. (a) Size of a batch of ceramic tiles does not exceed 1500 m2. Ceramic tiles (at no 1 and 2 in Table 2.6) are subject to the following requirement for sampling and technical value tests:
- Tiles with side length of below 10 cm (in square, rectangular or mesh-mounted forms): tests in three technical values no 2, 5, 6 are required; number of samples: 12 intact tiles or minimum size of 0.25 m2.
- Tiles with side length of 10 to 20 cm: tests in four technical values no 2, 4, 5, 6 are required; number of samples: 20 intact tiles or minimum size of 0.36 m2.
- Tiles with side length of above 20 cm: tests in all six values no 1, 2, 3, 4, 5, 6 are required; number of samples: 10 intact tiles. (a) Size of a batch of ceramic tiles does not exceed 1500 m2. Ceramic tiles (at no 1 and 2 in Table 2.6) are subject to the following requirement for sampling and technical value tests:
- Tiles with side length of below 10 cm (in square, rectangular or mesh-mounted forms): tests in three technical values no 2, 5, 6 are required; number of samples: 12 intact tiles or minimum size of 0.25 m2.
- Tiles with side length of 10 to 20 cm: tests in four technical values no 2, 4, 5, 6 are required; number of samples: 20 intact tiles or minimum size of 0.36 m2.
- Tiles with side length of above 20 cm: tests in all six values no 1, 2, 3, 4, 5, 6 are required; number of samples: 10 intact tiles.
No. |
Product name |
Entry |
Required value |
Test method |
Sampling |
|
|||||
1 |
Dry pressed ceramic tiles (a) |
1. Variations in size, shape and surface quality |
TCVN 7745:2007 |
TCVN 6415-2:2005 |
10 intact tiles |
|
|||||
2. Water absorption |
As per Table 7 of TCVN 7745:2007 |
TCVN 6415-3:2005 |
|
||||||||
3. Flexural strength |
TCVN 6415-4:2005 |
|
|||||||||
4. Abrasion resistance: - Resistance to deep abrasion (for unglazed tiles) |
TCVN 6415-6:2005 |
|
|||||||||
- Resistance to surface abrasion (for glazed tiles) |
TCVN 6415-7:2005 |
|
|||||||||
5. Linear thermal expansion |
TCVN 6415-8:2005 |
|
|||||||||
6. Moisture expansion |
TCVN 6415-10:2005 |
|
|||||||||
2 |
Extruded ceramic tiles (a) |
1. Variations in size, shape and surface quality |
As per Table 2 of TCVN 7483:2005 |
TCVN 6415-2:2005 |
10 intact tiles |
|
|||||
2. Water absorption |
As per Table 3 of TCVN 7483:2005 |
TCVN 6415-3:2005 |
|
||||||||
3. Flexural strength |
TCVN 6415-4:2005 |
|
|||||||||
4. Abrasion resistance: - Resistance to deep abrasion (for unglazed tiles) |
TCVN 6415-6:2005 |
|
|||||||||
- Resistance to surface abrasion (for glazed tiles) |
TCVN 6415-7:2005 |
|
|||||||||
5. Linear thermal expansion |
TCVN 6415-8:2005 |
|
|||||||||
6. Moisture expansion |
TCVN 6415-10:2005 |
|
|||||||||
3 |
Ceramic tiles - Exterior mosaic tiles |
1. Water absorption |
As per Table 3 of TCVN 8495-1:2010 |
TCVN 6415-3:2005 |
15 intact tiles |
|
|||||
2. Crazing resistance |
TCVN 6415-11:2005 |
|
|||||||||
3. Heat shock resistance |
TCVN 6415-9:2005 |
|
|||||||||
4. Linear thermal expansion |
TCVN 6415-8:2005 |
|
|||||||||
4 |
Terrazzo tiles |
1. Abrasion resistance |
As per Table 4 and 5 of TCVN 7744:2013 |
TCVN 7744:2013 |
08 intact tiles |
|
|||||
2. Flexural strength |
TCVN 6355-2:1998 |
|
|||||||||
5 |
Artificial stone slabs based on organic binders |
1. Bending strength, MPa, not less than |
40 |
TCVN 6415-4:2005 |
5 samples, size at (100x200) mm |
|
|||||
2. Resistance to deep abrasion, mm3, not more than |
175 |
TCVN 6415-6:2005 |
5 samples, size at (100x100) mm |
|
|||||||
3. Scratch hardness, Mohs scale, not less than |
6 |
TCVN 6415-18:2005 |
|
||||||||
6 |
Natural stone slabs |
1. Flexural strength |
As per Table 3 of TCVN 4732:2007 |
TCVN 6415-4:2005 |
5 samples, size at (100x200) mm |
|
|||||
2. Abrasion resistance |
TCVN 4732:2007 |
|
|||||||||
(a) Size of a batch of ceramic tiles does not exceed 1500 m2. Ceramic tiles (at no 1 and 2 in Table 2.6) are subject to the following requirement for sampling and technical value tests: - Tiles with side length of below 10 cm (in square, rectangular or mesh-mounted forms): tests in three technical values no 2, 5, 6 are required; number of samples: 12 intact tiles or minimum size of 0.25 m2. - Tiles with side length of 10 to 20 cm: tests in four technical values no 2, 4, 5, 6 are required; number of samples: 20 intact tiles or minimum size of 0.36 m2. - Tiles with side length of above 20 cm: tests in all six values no 1, 2, 3, 4, 5, 6 are required; number of samples: 10 intact tiles. |
|||||||||||
2.7. Ceramic sanitary ware products
2.7.1. Technical values of ceramic sanitary ware products must be examined in conformity to requirements in Table 2.7.
2.7.2. Test methods for examination of technical values of ceramic sanitary ware products are defined in Table 2.7.
Table 2.7 - Technical requirement for ceramic sanitary ware products
No. |
Product name |
Entry |
Required value |
Test method |
Sampling |
|
1 |
Toilet bowl, female urinal |
1. Visible defects and size variation |
As per Table 1 of TCVN 6073:2005 |
TCVN 5436:2006 |
01 complete product |
|
2. Load bearing capacity, not less than |
3 kN |
|
||||
3. Surface cleaning |
As per Table 7 of TCVN 6073:2005 |
|
||||
4. Sanitary level of toilet seat |
|
|||||
5. Toilet paper flushing performance |
|
|||||
2 |
Wash basin |
1. Visible defects and size variation |
As per Table 2 of TCVN 6073:2005 |
TCVN 5436:2006 |
01 complete product |
|
2. Load bearing capacity, not less than |
1.5 kN |
|
||||
3. Drainage |
No stagnation |
|
||||
3 |
Squat toilet |
1. Visible defects and size variation |
As per Table 4 of TCVN 6073:2005 |
TCVN 5436:2006 |
01 complete product |
|
2. Toilet paper flushing performance |
As per Table 7 of TCVN 6073:2005 |
|
2.8. Aggregates for concrete and mortar
2.8.1. Natural aggregates must be washed to adjust levels of dust, mud, clay and organic impurities in conformity to Table 2.8.
2.8.2. Technical values of aggregates for concrete and mortar must be examined in conformity to requirements in Table 2.8.
2.8.3. Test methods for examination of technical values of aggregates for concrete and mortar are defined in Table 2.8.
Table 2.8 - Technical requirement for aggregates for concrete and mortar
(a) Aggregates whose content of Cl- exceeds the regulated value are permissible if the total content of Cl- from all constituents in 1 m3 of concrete does not exceed 0.6 kg for normal reinforced concrete or 0.3 kg for prestressed reinforced concrete.
(b) Crushed sand, whose level of fractions passing 140-µm and 75-µm sieves, does not comply with the requirement is permissible if test results indicate no harms against the quality of concrete and mortar. (a) Aggregates whose content of Cl- exceeds the regulated value are permissible if the total content of Cl- from all constituents in 1 m3 of concrete does not exceed 0.6 kg for normal reinforced concrete or 0.3 kg for prestressed reinforced concrete.
(b) Crushed sand, whose level of fractions passing 140-µm and 75-µm sieves, does not comply with the requirement is permissible if test results indicate no harms against the quality of concrete and mortar. (a) Aggregates whose content of Cl- exceeds the regulated value are permissible if the total content of Cl- from all constituents in 1 m3 of concrete does not exceed 0.6 kg for normal reinforced concrete or 0.3 kg for prestressed reinforced concrete.
(b) Crushed sand, whose level of fractions passing 140-µm and 75-µm sieves, does not comply with the requirement is permissible if test results indicate no harms against the quality of concrete and mortar. (a) Aggregates whose content of Cl- exceeds the regulated value are permissible if the total content of Cl- from all constituents in 1 m3 of concrete does not exceed 0.6 kg for normal reinforced concrete or 0.3 kg for prestressed reinforced concrete.
(b) Crushed sand, whose level of fractions passing 140-µm and 75-µm sieves, does not comply with the requirement is permissible if test results indicate no harms against the quality of concrete and mortar. (a) Aggregates whose content of Cl- exceeds the regulated value are permissible if the total content of Cl- from all constituents in 1 m3 of concrete does not exceed 0.6 kg for normal reinforced concrete or 0.3 kg for prestressed reinforced concrete.
(b) Crushed sand, whose level of fractions passing 140-µm and 75-µm sieves, does not comply with the requirement is permissible if test results indicate no harms against the quality of concrete and mortar.
No. |
Product name |
Entry |
Required value |
Test method |
Sampling |
|
|||||
1 |
Small aggregates (sand) for concrete and mortar |
1. Granular composition |
As per Table 1 of TCVN 7570:2006 |
TCVN 7572-2:2006 |
Take at least 5 kg apiece from 10 different positions, mix samples then split the mixture in four parts then take one 20-kg part as the test sample |
|
|||||
2. Levels of impurities: - Ball clay and impurities in the form of pieces - Levels of dust, mud and clay |
As per Table 2 of TCVN 7570:2006 |
TCVN 7572-8:2006 |
|
||||||||
3. Organic impurities |
Not darker than the standard color |
TCVN 7572-9:2006 |
|
||||||||
4. Content of chloride ion (Cl-) (a) |
As per Table 3 of TCVN 7570:2006 |
TCVN 7572-15:2006 |
|
||||||||
5. Alkali-silica reaction |
In innocuous range |
TCVN 7572-14:2006 |
|
||||||||
2 |
Coarse aggregates (crush stone, gravel, crushed gravel) for concrete |
1. Granular composition |
As per Table 4 of TCVN 7570:2006 |
TCVN 7572-2:2006 |
Take samples from at least 10 positions The mixed sample must be at least 60 kg |
|
|||||
2. Grade of crush stone |
As per clause 4.2.3 of TCVN 7570:2006 |
TCVN 7572-10:2006 TCVN 7572-11:2006 |
|
||||||||
3. Crushing value in cylinder for gravel and crush gravel |
As per Table 7 of TCVN 7570:2006 |
|
|||||||||
4. Levels of dust, mud and clay |
As per Table 5 of TCVN 7570:2006 |
TCVN 7572-8:2006 |
|
||||||||
5. Organic impurities in gravel |
Not darker than the standard color |
TCVN 7572-9:2006 |
|
||||||||
6. Content of chloride ion (Cl-), not more than (a) |
0,01% |
TCVN 7572-15:2006 |
|
||||||||
7. Alkali-silica reaction |
In innocuous range |
TCVN 6017:1995 2006 |
|
||||||||
3 |
Crushed sand for concrete and mortar |
1. Granular composition (b) |
As per Table 1 of TCVN 9205:2012 |
TCVN 7572-2:2006 |
Take at least 5 kg apiece from 10 different positions, mix samples then split the mixture in four parts then take one 20-kg part as the test sample |
|
|||||
2. Level of grains whose size is below 75 µm (b) |
As per clause 3.5 of TCVN 9205:2012 |
TCVN 9205:2012 |
|
||||||||
3. Level of clay particles, %, not more than |
2 |
TCVN 344:1986 |
|
||||||||
4. Content of chloride ion (Cl-), not more than (a) |
As per Table 2 of TCVN 9205:2012 |
TCVN 7572-15:2006 |
|
||||||||
5. Alkali-silica reaction |
In innocuous range |
TCVN 7572-14:2006 |
|
||||||||
(a) Aggregates whose content of Cl- exceeds the regulated value are permissible if the total content of Cl- from all constituents in 1 m3 of concrete does not exceed 0.6 kg for normal reinforced concrete or 0.3 kg for prestressed reinforced concrete. (b) Crushed sand, whose level of fractions passing 140-µm and 75-µm sieves, does not comply with the requirement is permissible if test results indicate no harms against the quality of concrete and mortar. |
|||||||||||
2.9.1. Technical values of doors and windows must be examined in conformity to requirements in Table 2.9. Fire-resistance rating of windows and doors installed in fire prevention areas must conform to Article 2.4 of QCVN 06:2010/BXD.
2.9.2. Test methods for examination of technical values of windows and doors are defined in Table 2.9.
Table 2.9 - Technical requirement for windows and doors
No. |
Product name |
Entry |
Required value |
Test method |
Sampling |
1 |
Doors and windows with uPVC frames |
1. Wind resistance |
As per Table 3 of TCVN 7451:2004 |
TCVN 7452-3:2004 |
Take 03 random products from the batch |
2. Watertightness |
TCVN 7452-2:2004 |
||||
3. Strength of welded corners for uPVC profiles, MPa, not less than |
25 |
TCVN 7452-4:2004 |
|||
2 |
Wooden windows and doors |
1. Wind resistance |
As per Table 3 of TCVN 9366-1:2012 |
TCVN 6017:1995 |
Take 03 random products from the batch |
2. Watertightness |
No water leakage |
TCVN 7452-2:2004 |
|||
3. Impact resistance |
As per Table 3 of TCVN 9366-1:2012 |
Annex C of TCVN 9366-1:2012 |
|||
3 |
Metal windows and doors |
1. Wind resistance |
As per Table 2 of TCVN 9366-2:2012 |
TCVN 7452-3:2004 |
Take 02 random products from the batch |
2. Watertightness |
No water leakage |
TCVN 7452-2:2004 |
2.10.1. Technical values of masonry materials must be examined in conformity to requirements in Table 2.10.
2.10.2. Test methods for examination of technical values of masonry materials are defined in Table 2.10.
Table 2.10 - Technical requirement for masonry materials
No. |
Product name |
Entry |
Required value |
Test method |
Sampling |
|
1 |
Clay burnt brick |
1. Compressive and bending strength |
As per Table 3 of TCVN 1451:1986 |
TCVN 6355-2÷3:2009 |
Take 50 random bricks from each lot |
|
2. Water absorption, % |
Above 8 and below 18 |
TCVN 6355-4:2009 |
|
|||
2 |
Hollow clay brick |
1. Compressive and bending strength |
As per Table 3 of TCVN 1450:2009 |
TCVN 6355-2÷3:2009 |
Take 50 random bricks from each lot |
|
2. Water absorption, %, not more than |
16 |
TCVN 6355-4:2009 |
|
|||
3. Thickness of shell and web, mm, not less than |
10 |
TCVN 6355-1:2009 |
|
|||
- Shell of void areas |
|
|
||||
- Web of void areas |
8 |
|
||||
3 |
Concrete brick |
1. Compressive strength, MPa |
As per Table 4 of TCVN 6477:2011 |
TCVN 6477:2011 |
Take 10 random bricks from each lot |
|
2. Water absorption, % |
|
|||||
4 |
Lightweight concrete - Autoclaved aerated concrete bricks (AAC) |
1. Compressive strength |
As per Table 3 of TCVN 7959:2011 |
TCVN 7959:2011 |
Take 15 random bricks from each lot |
|
2. Dry volumetric weight |
|
|||||
3. Drying shrinkage, mm/m, not more than |
0.2 |
|
||||
5 |
Lightweight concrete - Foam concrete, non-autoclaved aerated concrete |
1. Compressive strength |
As per Table 4 of TCVN 9029:2011 |
TCVN 9030:2011 |
Take 15 random bricks from each lot |
|
2. Dry volumetric weight |
|
|||||
3. Drying shrinkage, mm/m, not more than |
3 |
|
3.1. Certification and announcement of conformity
3.1.1. The conformity of products and goods of building materials with technical requirements in Part 2 must be announced according to the certification of conformity by conformity certifying bodies that are designated or accredited by the Ministry of Construction.
3.1.2. Conformity assessment method
3.1.2.1. Producers and importers of products and goods of building materials can use the Assessment Method 5 or Assessment Method 7 according to the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN dated 12 December 2012 by the Ministry of Science and Technology on announcement of compliance and conformity and methods for assessment of conformity with technical standards and regulations.
3.1.2.2. Certification of conformity through Method 5:
- It is applicable to products of a manufacturer that possesses a certificate of quality management system under ISO 9001.
- Effective duration of the certificate of conformity: 01 year for imports and 03 years for products assessed at their place of production and supervised annually by testing of samples taken from the place of production or the market.
3.1.2.3. Certification of conformity through Method 7:
- It is applicable to each batch of products manufactured or imported and tested with regard to their quality through a representative sample taken from the batch.
- A certificate of conformity shall only applies to one batch of products.
3.1.3 Sampling method, specification and amount of typical samples
3.1.3.1. Typical sampling method adheres to current national standards on methods for taking and preparation of samples for relevant products.
3.1.3.2. Specification and amount of typical samples for each product batch shall adhere to the tables in Part 2.
3.1.4. Imported cement clinker, cement, admixtures for concrete and mortar shall be cleared from customs temporarily after the result of tests on typical samples is available and shows compliance with technical requirements in Table 2.1 and Table 2.3. However, the result of the test for compressive strength of samples after 7 days is not required.
A batch of products shall only be announced to have attained conformity and be eligible for use and sale in the market upon the compliance of all test values, including results of tests after 7 days, with the requirements.
3.1.5. Procedures for certification and announcement of conformity and marking shall be governed by regulations on certification and announcement of conformity and relevant laws.
3.2. Packaging, labeling, transport and storage
3.2.1. Label must be affixed on every product packaging; however, equivalent information for non-packaged products shall be indicated on a certificate of quality. Product labeling shall adhere to current legal regulations on labeling of products and goods.
3.2.2. Product standards shall define regulations on packaging (for products bagged, packaged or boxed), transport and storage.
3.3.1 Department of Science, Technology and Environment shall be the lead organization of the Ministry of Construction in measurement and standardization. It shall be responsible for guiding and organizing the enforcement of this Regulation and for managing conformity assessments.
3.3.2. Department of Building materials under Ministry of Construction, provincial departments of construction and relevant agencies shall be responsible for managing the quality of products and goods of building materials produced and imported according to this Regulation and current laws.
3.3.3. Customs authorities shall be responsible for verifying conformity certificates of imports before customs clearance.
3.3.4. Difficulties during the enforcement of this Regulation shall be reported to the Department of Science, Technology and Environment - Ministry of Construction for guidelines and solutions.
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực