Thông tư 05/2021/TT-BKHCN quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với dữ liệu thông tin đầu vào của Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | 05/2021/TT-BKHCN | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | Lê Xuân Định |
Ngày ban hành: | 17/06/2021 | Ngày hiệu lực: | 01/08/2021 |
Ngày công báo: | 11/07/2021 | Số công báo: | Từ số 663 đến số 664 |
Lĩnh vực: | Công nghệ thông tin, Bộ máy hành chính | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2021/TT-BKHCN |
Hà Nội, ngày 17 tháng 6 năm 2021 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI DỮ LIỆU THÔNG TIN ĐẦU VÀO CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật An toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ ngành địa phương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định yêu cầu kỹ thuật đối với dữ liệu thông tin đầu vào của Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định yêu cầu kỹ thuật đối với thông tin đầu vào của một số dữ liệu thành phần của Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ, bao gồm:
a) Thông tin về Tổ chức khoa học và công nghệ và tổ chức khác có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
b) Thông tin về Cán bộ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
c) Thông tin về Nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
2. Thông tư này không áp dụng với thông tin khoa học và công nghệ thuộc danh mục bí mật nhà nước.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đối tượng áp dụng bao gồm:
a) Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ;
b) Các cơ quan, đơn vị chuyên môn về khoa học và công nghệ, tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết tắt là bộ, ngành, địa phương);
c) Tổ chức khoa học và công nghệ và tổ chức khác có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
d) Cán bộ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
đ) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc xây dựng, quản lý, cập nhật và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
2. Thông tư này không áp dụng với Bộ Quốc phòng và Bộ Công an.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
1. Dữ liệu thông tin đầu vào là những dữ liệu về đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư này, được lựa chọn, xử lý để nhập vào các trường dữ liệu của Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ
2. Tổ chức khác có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ là các tổ chức không thuộc quy định tại Điều 3 Nghị định 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật khoa học và công nghệ nhưng có tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
3. Cấu trúc dữ liệu là tập hợp các trường thông tin thể hiện thuộc tính của thực thể thông tin được quản lý trong cơ sở dữ liệu
4. Mã định danh là một chuỗi ký tự duy nhất dùng để xác định (phân biệt) các cơ quan, tổ chức, cá nhân, nhiệm vụ khoa học và công nghệ được quản lý khi kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
5. Nhãn trường là tiêu đề của một trường thông tin.
6. Tên trường thông tin là chuỗi ký tự không bao gồm ký hiệu đặc biệt, viết liền, không có dấu tiếng Việt dùng để khai báo khi tạo lập các trường của cơ sở dữ liệu.
Điều 4. Nguyên tắc thiết kế cấu trúc dữ liệu thông tin đầu vào
1. Bảo đảm thống nhất về cấu trúc của dữ liệu thông tin đầu vào giữa các dữ liệu thành phần của Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
2. Phù hợp với các mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương; Phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
3. Bảo đảm kết nối, chia sẻ, trao đổi dữ liệu thông suốt giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ và các cơ sở dữ liệu về khoa học và công nghệ khác của bộ, ngành, địa phương.
4. Bảo đảm kết nối liên thông, chia sẻ thông tin với Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Cổng Dịch vụ công của bộ, ngành, địa phương, Cổng Dịch vụ công quốc gia và các cơ sở dữ liệu khác phục vụ người dân và doanh nghiệp.
Điều 5. Nguyên tắc kết nối
1. Tuân thủ các quy định của pháp luật về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước.
2. Bảo đảm quyền khai thác dữ liệu hợp pháp theo quy định của pháp luật; không làm hạn chế quyền khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ của các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân do yếu tố kỹ thuật.
3. Tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn thông tin mạng, các quy định về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ đối với Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ và các hệ thống thông tin kết nối với Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
4. Phù hợp với Khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam, kiến trúc Chính phủ điện tử cấp bộ, kiến trúc chính quyền điện tử cấp tỉnh.
Điều 6. Bảo đảm an toàn thông tin, dữ liệu
1. Bảo đảm an toàn thông tin mạng theo quy định tại Luật An toàn thông tin mạng và các quy định hiện hành về an toàn, an ninh thông tin.
2. Bảo đảm tính toàn vẹn, tin cậy, sẵn sàng khi lưu trữ, khai thác, trao đổi thông tin, dữ liệu. Áp dụng kỹ thuật mã hóa, thiết lập mật mã, ứng dụng chữ ký số và có cơ chế lưu trữ dự phòng, cơ chế phòng chống, kiểm soát mã độc tấn công dữ liệu khi được lưu trữ, trao đổi thông tin, dữ liệu quan trọng.
3. Bảo đảm bảo mật thông tin dữ liệu trong hoạt động chuyển đổi số và lưu trữ các thành phần dữ liệu trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
4. Bảo đảm bảo mật thông tin tài khoản, người dùng được cấp tài khoản truy cập với định danh duy nhất gắn với người dùng khi sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu. Người dùng chỉ được truy cập các thông tin phù hợp với quyền hạn của mình và có trách nhiệm bảo mật tài khoản truy cập được cấp. Mật mã đăng nhập, truy cập hệ thống thông tin phải có độ phức tạp cao (có độ dài tối thiểu 8 ký tự, có ký tự thường, ký tự hoa, ký tự số hoặc ký tự đặc biệt như !, @, #, $, %,...).
Điều 7. Sử dụng bảng phân loại
1. Trong quá trình biên tập, xử lý thông tin đầu vào của Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ, các tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ.
2. Lĩnh vực nghiên cứu là từ khóa để thống kê, phân tích thông tin về tổ chức khoa học và công nghệ và tổ chức khác có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, cán bộ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Điều 8. Yêu cầu kỹ thuật dữ liệu thông tin đầu vào
1. Yêu cầu kỹ thuật nhập dữ liệu: Sử dụng bộ mã ký tự tiếng Việt tuân thủ TCVN 6909:2001 (ISO/IEC 10646-1:2000), Công nghệ thông tin - Bộ mã kí tự tiếng Việt 16-bit để cập nhật dữ liệu.
2. Yêu cầu kỹ thuật định dạng đối với tài liệu đính kèm
a) Dạng văn bản
- Định dạng Plain Text (.txt);
- Định dạng Rich Text Fomart (.rtf);
- Định dạng văn bản Word và Word mở rộng của Microsoft (.doc; .docx);
- Định dạng Portable Document Fomart (.pdf) phiên bản 1.4 trở lên;
- Định dạng open Document Text (.odt).
b) Dạng bảng tính
- Định dạng bảng tính Excel và bảng tính Excel mở rộng của Microsoft (.xls; .xlsx);
- Định dạng Comma eparated Variable/Delimited (.csv);
- Định dạng Open Document Spreadsheets (.ods).
c) Dạng ảnh đồ họa
- Định dạng: JPEG (.jpg; .jpeg), PNG (.png), TIF (.tif; tiff), GIF (.gif);
- Độ phân giải tối thiểu: 200 dpi.
d) Dạng phim ảnh
- Định dạng: MOV, MP4, MKV, FLV, MPEG-4 (.mpeg, .mpg). AVI (.avi), WMV (.wmv);
- Bit rate tối thiểu: 1500 kbps.
đ) Dạng âm thanh
- Định dạng: MP3 (.mp3), WMA (.wma);
- Bit rate tối thiểu: 128 kbps.
e) Dạng trình chiếu
- Định dạng Powerpoint và Powerpoint mở rộng của Microsoft (.ppt; .pptx).
g) Dạng file nén
- Định dạng Zip (WinZip) (.zip);
- Định dạng RAR (WinRAR) (.rar);
- Định dạng 7z (7-Zip) (.7z).
Điều 9. Cấu trúc dữ liệu thông tin đầu vào
Cấu trúc dữ liệu thông tin đầu vào của một số dữ liệu thành phần của Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ được quy định chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 10. Cấu trúc mã định danh
1. Mã định danh điện tử của tổ chức khoa học và công nghệ và tổ chức khác có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
a) Mã định danh điện tử của tổ chức khoa học và công nghệ và tổ chức khác có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được áp dụng theo Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành và địa phương;
b) Cấu trúc mã định danh điện tử của tổ chức khoa học và công nghệ và tổ chức khác có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy định như sau:
MX1X2. Y1Y2. Z1Z2. V1V2V3
trong đó:
- MX1X2 xác định đơn vị cấp 1 (gọi là Mã cấp 1).
- Y1Y2 xác định đơn vị cấp 2 (gọi là Mã cấp 2).
- Z1Z2 xác định đơn vị cấp 3 (gọi là Mã cấp 3).
- V1V2V3 xác định đơn vị cấp 4 (gọi là Mã cấp 4).
2. Mã định danh điện tử của cán bộ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
a) Mã định danh điện tử cán bộ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ là mã duy nhất, sử dụng thống nhất trên toàn quốc, được quản lý tập trung trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ;
b) Cấu trúc mã định danh điện tử của cán bộ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy định như sau:
CB.aaaaaa
trong đó:
- CB là ký tự mặc định của mã số
- aaaaaa là số thứ tự mã cán bộ do hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ của Bộ Khoa học và Công nghệ tự động cấp.
3. Mã định danh điện tử của nhiệm vụ khoa học và công nghệ
a) Mã định danh điện tử của nhiệm vụ khoa học và công nghệ là mã duy nhất, dùng để xác định và phân biệt các nhiệm vụ khoa học và công nghệ, được sử dụng thống nhất trên toàn quốc và được quản lý tập trung trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ;
b) Cấu trúc mã định danh điện tử của nhiệm vụ khoa học và công nghệ quy định như sau:
NV.aa. MX1X2.bbbb.cccc
trong đó:
- NV là ký tự mặc định của mã số.
- aa là cấp quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ, bao gồm: QG - Cấp Quốc gia, CB - cấp Bộ, CT - cấp tỉnh, CS - cấp Cơ sở.
- MX1X2 là mã định danh điện tử của các bộ, ngành, địa phương theo Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ ngành địa phương.
- bbbb là năm bắt đầu thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- cccc là số thứ tự nhiệm vụ do hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ của Bộ Khoa học và Công nghệ tự động cấp và không trùng nhau.
Điều 11. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2021.
2. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
Điều 12. Trách nhiệm thi hành
1. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Bộ Khoa học và Công nghệ giao Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia hướng dẫn và tổ chức thực hiện Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
CẤU TRÚC DỮ LIỆU THÔNG TIN ĐẦU VÀO CỦA MỘT SỐ DỮ LIỆU THÀNH PHẦN CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2021/TT-BKHCN ngày 17 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
1. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ TỔ CHỨC KHÁC CÓ HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
2. THÔNG TIN VỀ CÁN BỘ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
3. THÔNG TIN VỀ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Nhiệm vụ đang tiến hành, Kết quả thực hiện nhiệm vụ, ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ)
MINISTRY OF SCIENCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 05/2021/TT-BKHCN |
Hanoi, June 17, 2021 |
CIRCULAR
TECHNICAL REQUIREMENTS FOR INPUT INFORMATION OF NATIONAL DATABASE ON SCIENCE AND TECHNOLOGY
Pursuant to Law on Information Technology dated June 29, 2006;
Pursuant to the Law on Science and Technology dated June 18, 2013;
Pursuant to the Law on Cyberinformation Security dated November 19, 2015;
Decree No. 11/2014/ND-CP dated February 18, 2014 of the Government on science and technology affairs;
Pursuant to Decree No. 95/2017/ND-CP dated August 16, 2017 of Government on functions, tasks, powers and organizational structure of Ministry of Science and Technology;
Pursuant to Decree No. 47/2020/ND-CP dated April 9, 2020 of the Government on management, connection, and sharing of digital data of regulatory authorities;
Pursuant to Decision No. 20/2020/QD-TTg dated July 22, 2020 of Prime Minister on electronic identification code of agencies and organizations serving connection and sharing of data with local governments and ministries;
At request of Director of Department of National Agency for Science and Technology Information and Director General of Department of Legal Affairs;
Minister of Science and Technology promulgates Circular on technical requirements for input information of National database on science and technology.
Article 1. Scope
1. This Circular prescribes technical requirements for input information of component data of National database on science and technology, including:
a) Information on science and technology organizations and other organizations conducting scientific research and technology development activities;
b) Information on scientific research and technology development personnel;
c) Information on science and technology tasks.
2. This Circular does not apply to science and technology information classified as government secret.
Article 2. Regulated entities
1. Regulated entities include:
a) Supervisory agencies of National database on science and technology affiliated to Ministry of Science and Technology;
b) Agencies and entities specialized in science and technology, organizations acting as contact point for science and technology information affiliated to ministries, ministerial agencies, Governmental agencies, People’s Committees of provinces and central-affiliated cities (hereinafter referred to as “local ministries”);
c) Science and technology organizations and other organizations conducting scientific research and technology development activities;
d) Scientific research and technology development personnel;
dd) Other organizations and individuals related to construction, management, update, and development of National database on science and technology.
2. This Circular does not apply to Ministry of National Defense and Ministry of Public Security.
Article 3. Term interpretation
1. “input data” refers to information on subjects under Clause 1 Article 1 hereof which is selected and processed in order to be filled in fields of National database on science and technology
2. “other organizations conducting scientific research and technology development activities” refers to organizations that are not specified under Article 3 of Decree No. 08/2014/ND-CP dated January 27, 2014 of the Government but participating in scientific research and technology development activities.
3. “data structure” refers to a combination of fields showing properties of information under management in the database
4. “identification code” refers to a unique string of characters for identifying (distinguishing) agencies, organizations, individuals, and science and technology tasks under management when connecting, sharing data with other information systems, databases of ministries and local governments, and national database on science and technology.
5. “field label” refers to label of an information field.
6. “field name” refers to a string of character not including special characters, written without space and without Vietnamese diacritics used when declaring and creating fields of database.
Article 4. Design principles of structure of input data
1. Ensure consistency in terms of structure of input data of component data of National database on science and technology.
2. Conform to electronic identification code of agencies and organizations serving data connection and sharing with ministries and local governments under Decision No. 20/2020/QD-TTg dated July 22, 2020 of Prime Minister; Conform to technical standards on applying information technology in regulatory agencies under Circular No. 39/2017/TT-BTTTT dated December 15, 2017 of Ministry of Information and Communications.
3. Guarantee thorough data connection, sharing, and exchange between National database on science and technology and other science and technology databases of ministries and local governments.
4. Guarantee thorough information connection and sharing with Single-window information system, public service portals of ministries and local governments, National public service portal and other databases serving the general public and enterprises.
Article 5. Connection principles
1. Comply with regulations and law on application of information technology in operations of regulatory authorities.
2. Guarantee legal right to extract data as per the law; do not obstruct rights to extract and utilize national database on science and technology of regulatory authorities, organizations, and individuals for any technical reason.
3. Comply with regulations and law on cyberinformation security, regulations on safety assurance for information systems by levels for National database on science and technology and information systems connecting with National database on science and technology.
4. Conform to Vietnamese e-Government Framework, structure of e-Government of ministries, structure of e-Government of provinces.
Article 6. Safety assurance for information and data
1. Ensure cyberinformation security according to Law on Cyberinformation Security and applicable regulations on information safety and security.
2. Ensure integrity, credibility, and availability when storing, extracting, and exchanging information and data. Adopt encryption techniques, password creation techniques, employ digital signature, and develop mechanisms for preventing and controlling malware when storing, exchanging important information and data.
3. Guarantee security for information and data when digitalizing and storing data components in National database on science and technology.
4. Guarantee account information security; users are provided with login accounts bearing unique identity of users when using database information. Users may only access information within their authorization and are responsible for securing provided login accounts. Passwords for logging into information system must have high complexity (containing at least 8 characters with lowercase, uppercase, number, or special symbols such as !, @, #, $, %,...).
Article 7. Use of classification schedule
1. While editing and processing input information of National database on science and technology, relevant organizations and individuals shall employ schedule on classification of field of research and technology attached to Decision No. 12/2008/QD-BKHCN dated September 4, 2008 of Minister of Science and Technology.
2. Field of research shall be keyword for producing statistical reports, and analyzing information on science and technology organizations and other organizations conducting scientific research and technology development activities, scientific research and technology development personnel, and scientific research and technology development tasks.
Article 8. Technical requirements for input data
1. Technical requirements for data input techniques: Use Vietnamese code points satisfactory to TCVN 6909:2001 (ISO/IEC 10646-1:2000), Information technology – 16-bit Vietnamese code to update data.
2. Technical format requirements for attached documents
a) Document form
- Plain text (.txt);
- Rich Text Format (.rtf);
- Word and Word extensions of Microsoft (.doc; .docx);
- Portable Document Format (.pdf) version 1.4 or higher;
- Open Document Text format (.odt).
b) Spreadsheet format
- Excel spreadsheet and Excel spreadsheet extensions of Microsoft (.xls; .xlsx);
- Comma Separated Variable/Delimited format (.csv);
- Open Document Spreadsheets format (.ods).
c) Graphic format
- JPEG (.jpg; .jpeg), PNG (.png), TIF (.tif; tiff), GIF (.gif);
- Minimum resolution: 200 dpi.
d) Motion picture
- MOV, MP4, MKV, FLV, MPEG-4 (.mpeg, .mpg). AVI (.avi), WMV (.wmv);
- Minimum bit rate: 1500 kbps.
dd) Audio
- MP3 (.mp3), WMA (.wma);
- Minimum bit rate: 128 kbps.
e) Projection
- Powerpoint and Powerpoint extensions of Microsoft (.ppt; .pptx).
g) Compressed file
- Zip (WinZip) (.zip);
- RAR (WinRAR) (.rar);
- 7z (7-Zip) (.7z).
Article 9. Structure of input data
Structure of input data of component data of National database on science and technology is elaborated under Annex attached hereto.
Article 10. Structure of identification code
1. Electronic identification code of science and technology organizations and other organizations conducting scientific research and technology development activities
a) Electronic identification code of science and technology organizations and other organizations engaging in scientific research and technology development activities shall conform to Decision No. 20/2020/QD-TTg dated July 22, 2020 of Prime Minister;
b) Structure of electronic identification code of science and technology organizations and other organizations conducting scientific research and technology development activities is as follows:
MX1X2. Y1Y2. Z1Z2. V1V2V3
In which:
- MX1X2 identifies level 1 entities (referred to as “Level 1 code”).
- Y1Y2 identifies level 2 entities (referred to as “Level 2 code”).
- Z1Z2 identifies level 3 entities (referred to as “Level 3 code”).
- V1V2V3 identifies level 4 entities (referred to as “Level 4 code”).
2. Electronic identification code of scientific research and technology development personnel
a) Electronic identification code of scientific research and technology development personnel is unique, used consistently on a nationwide scale, and managed jointly in National database on science and technology;
b) Structure of electronic identification code of scientific research and technology development personnel is as follows:
CB.aaaaaa
In which:
- CB is default characters of the identification code
- aaaaaa is personnel number automatically issued by National database on science and technology of Ministry of Science and Technology.
3. Electronic identification code of science and technology tasks
a) Electronic identification code of science and technology code is a unique code for identifying and distinguishing science and technology tasks, is used consistently nationwide and managed jointly in National database on science and technology;
b) Structure of electronic identification code of scientific and technology task is as follows:
NV.aa. MX1X2.bbbb.cccc
In which:
- NV is default characters of the code.
- aa refers to level of management of science and technology tasks, including: QG - Nationwide, CB - ministerial, CT - provincial, CS - local.
- MX1X2 refers to electronic identification code of ministries, local governments according to Decision No. 20/2020/QD-TTg dated July 22, 2020 of Prime Minister.
- bbbb refers to the year in which science and technology task is implemented.
- cccc refers to unique task number automatically provided by National database on science and technology of Ministry of Science and Technology.
Article 11. Entry into force
1. This Circular comes into force from August 1, 2021.
2. If documents referred to in this Circular are amended or replaced, the new documents will prevail.
Article 12. Responsibilities for implementation
1. Ministries, ministerial agencies, Governmental agencies, People’s Committees of provinces and central-affiliated cities and relevant organizations, individuals are responsible for the implementation of this Circular.
2. Ministry of Science and Technology shall assign National Agency for Science and Technology Information
3. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry for consideration./.
|
PP. MINISTER |
ANNEX
STRUCTURE OF INPUT DATA OF COMPONENT DATA OF NATIONAL DATABASE ON SCIENCE AND TECHNOLOGY
Attached to Circular No. 05/2021/TT-BKHCN dated June 17, 2021 of Minister of Science and Technology
1. INFORMATION ON SCIENCE AND TECHNOLOGY ORGANIZATIONS AND OTHER ORGANIZATIONS CONDUCTING SCIENTIFIC RESEARCH AND TECHNOLOGY DEVELOPMENT ACTIVITIES
No. |
Field label |
Field name |
Data format |
Description |
Input |
Note |
|
I |
General information (according to the latest year of update) |
||||||
1 |
Identification code of organization |
MaDinhDanhToChuc |
String |
Information on identification code of science and technology organizations and other organizations conducting scientific research and technology development activities elaborated under Clause 1 Article 9 hereof. The code can be used for linking schedules with relevant entities |
Mandatory |
Primary field. |
|
2 |
Name of organization |
TenToChuc |
String |
Information on official name of science and technology organizations and other organizations conducting scientific research and technology development according to decisions on establishment or certificate of operation, selected and included in database in Vietnamese |
Mandatory |
|
|
3 |
Name in English |
TenTiengAnh |
String |
Information on name of organization in English and acronym/abbreviation (if any). |
Not mandatory |
|
|
4 |
Address |
DiaChi |
String |
Information on address of location where head office of organization registers for operation permit |
Mandatory |
|
|
5 |
Province/City |
TinhThanh |
String |
Information on Province/Central-affiliated City where head office of organization register for operation permit |
Mandatory |
Choose among list of provinces/central-affiliated cities. |
|
6 |
Phone number |
DienThoai |
String |
Information on phone number of organization in format: international region code – province/central-affiliated city code – phone number |
Mandatory |
|
|
7 |
|
|
String |
Information on email address of organization or head of organization or individual assigned as contact |
Mandatory |
|
|
8 |
Website |
Website |
String |
Information on URL address of webpage of organization (if any) |
Not mandatory |
|
|
9 |
Head of organization |
NguoiDungDau |
String |
Full name of head of organization |
Mandatory |
Input identification code of head of organization if he/she is provided with personnel identification code. Input full name of head of organization if he/she has not been issued with personnel identification code. |
|
10 |
Supervisory agency |
CoQuanquanlyTrucTiep |
Collection String |
Information on supervisory agency of organization |
Not mandatory |
Choose among data on science and technology organizations and other organizations conducting scientific research and technology development or input manually if the supervisory agency is not included in the data |
|
11 |
Presiding entity |
CoQuanChuQuan |
Collection String |
Information on presiding entity of organization (Ministry, ministerial agency, Governmental agency, central socio-political organization, People’s Committee of province or central-affiliated city). |
Not mandatory |
Choose among list of presiding entity or add if not available. |
|
12 |
Model of organization |
LoaiHinhToChuc |
Integer |
1. Information on model of organization is coded as follows: - Code 1: Scientific research organization, scientific research and technology development organization - Code 2: Higher education institution, college education institution - Code 3: Science and technology service provider 2. Enterprise 3. Other organization |
Mandatory |
Choose one or many |
|
13 |
Model of ownership |
HinhThucSoHuu |
Integer |
Information on model of ownership is coded as follows: - Code 1: Public ownership - Code 2: Non-public ownership - Code 3: Foreign-invested |
Mandatory |
Choose among list of model of ownership of organization |
|
14 |
Field of research |
LinhVucNC |
Collection String |
According to schedule on classification of field of scientific research and technology attached to Decision No. 12/2008/QD-BKHCN dated September 4, 2008 of Minister of Science and Technology |
Mandatory |
- Choose code 1 in the schedule - May input one or multiple fields of research |
|
15 |
Autonomy mechanism implementation |
ChuyenDoiCoCheTuChu |
Integer |
Autonomy mechanism is coded as follows: - Code 1: Guarantee recurrent expenditure and investment - Code 2: Guarantee recurrent expenditure - Code 3: Guarantee partial recurrent expenditure - Code 4: Guaranteed recurrent expenditure by the Government. |
Not mandatory |
Choose one of 4 Applicable only to public science and technology organizations |
|
16 |
List of affiliated organization |
DSDonViTrucThuoc |
Collection String |
Name of entities/organizations affiliated to science and technology organizations and other organizations conducting scientific research and technology development activities |
|
Automatically input by the system |
|
II |
Information on personnel of organization |
||||||
1 |
Total number of personnel |
TongNhanLuc |
Integer |
Total number of personnel of organization |
Mandatory |
The system automatically updates and declares. |
|
2 |
Date of update |
ThoiGian |
Date |
Date on which information on personnel of organization is updated. |
Mandatory |
|
|
3 |
Professor |
GiaoSu |
Integer |
Total number of Professors. |
Mandatory |
Specify 0 if none. |
|
4 |
Associate Professor |
PhoGiaoSu |
Integer |
Total number of Associate Professors. |
Mandatory |
Specify 0 if none. |
|
5 |
Doctor |
TienSi |
Integer |
Total number of Doctors. |
Mandatory |
Specify 0 if none. |
|
6 |
Master |
ThacSi |
Integer |
Total number of Masters. |
Mandatory |
Specify 0 if none. |
|
7 |
Higher education level |
DaiHoc |
Integer |
Total number of personnel having higher education level. |
Mandatory |
Specify 0 if none. |
|
8 |
College education level |
CaoDang |
Integer |
Total number of personnel having college education level. |
Mandatory |
Specify 0 if none. |
|
9 |
Other personnel |
NhanLucKhac |
Integer |
Total number of personnel not specified above. |
Not mandatory |
Not specified above, specify 0 if none. |
|
III |
Other information of organization |
||||||
|
Information on operation expenditure |
||||||
1 |
Total expenditure |
TongKinhPhi |
Decimal |
Total state and non-state budget expenditure. Decimal (Format 00,00). |
Mandatory |
Unit: VND million. |
|
2 |
State budget expenditure |
KinhPhiNSNN |
Decimal |
State budget expenditure Decimal (Format 00,00). |
Not mandatory |
Unit: VND million. |
|
3 |
Non-state budget expenditure |
KinhPhiNgoaiNSNN |
Decimal |
Non-state budget expenditure Decimal (Format 00,00). |
Not mandatory |
Unit: VND million. |
|
4 |
Date of update |
ThoiGian |
Date |
Date on which information on expenditure of organization is updated. |
Mandatory |
|
|
|
Information on technical facility |
||||||
1 |
Total head office area |
TongDienTichTruSo |
Decimal |
Information on total area of head office of organization according to land use right certificate, decision on assigning usable land area of competent authority or under lease contract. |
Mandatory |
|
|
2 |
Date of update |
ThoiGian |
Date |
Date on which information on technical facility of organization is updated. |
Mandatory |
|
|
|
Information on results of science and technology activities |
||||||
1 |
Intellectual property rights |
SoHuuTriTue |
Text |
Information on intellectual property rights includes: Author’s right, rights related to author’s right; industrial intellectual property rights (Invention, useful solution; industrial shape; design and arrangement of integrated circuit; trademark registration certificate; geographical direction); cultivar. |
Not mandatory |
|
|
2 |
Acknowledge invention |
SangKien |
Text |
Information on acknowledge invention |
Not mandatory |
|
|
3 |
Total technology products applied |
SanPhamCongNgheUngDung |
Text |
Information on total technology products applied |
Not mandatory |
|
|
4 |
International publication |
CongBoQuocTe |
Text |
Total international publication of organization in ISI and/or Scopus database. |
Not mandatory |
|
|
5 |
Domestic publication |
CongBoTrongNuoc |
Text |
Total domestic publication organization on science articles, journals, magazines, etc. |
Not mandatory |
|
|
6 |
Technology transfer |
ChuyenGiaoCongNghe |
Text |
Total number of technology transfer contracts executed in the year. |
Not mandatory |
|
|
7 |
Results of other science and technology activities |
KQHDKHCNKhac |
Text |
Results of other science and technology activities. |
Not mandatory |
|
|
8 |
Date of update |
ThoiGian |
Date |
Date on which information on personnel of organization is updated. |
Mandatory |
|
|
IV |
Information on international cooperation |
||||||
1 |
Member of international organization |
||||||
1.1 |
Name of international organization(s) |
ToChucQuocTe |
Text |
Name of international organization(s) cooperating with the organization. |
Not mandatory |
|
|
1.2 |
Year of participation |
NamThamGia |
Number |
Initial year of participation. |
Not mandatory |
|
|
1.3 |
Form of cooperation |
HinhThucThamGia |
Text |
Form of cooperation with international organization(s). (Member/Primary member /Observer, etc.). |
Not mandatory |
|
|
2 |
International partner |
||||||
2.1 |
Name of partner(s) |
TenDoiTac |
Text |
Name of country/countries in cooperation. |
Not mandatory |
|
|
2.2 |
Year of participation |
NamThamGia |
Number |
Initial year of participation. |
Not mandatory |
|
|
2.3 |
Detail of cooperation |
NoiDungHopTac |
Text |
Detail of science and technology cooperation. |
Not mandatory |
|
|
2. INFORMATION ON SCIENTIFIC RESEARCH AND TECHNOLOGY DEVELOPMENT PERSONNEL
No. |
Field label |
Field name |
Data format |
Description |
Input |
Note |
I |
Nhóm thông tin chung |
|||||
1 |
Identification code of personnel |
MaDinhDanhCanBo |
String |
Information on identification code of personnel is elaborated under Clause 2 Article 9 hereof. The code shall be automatically assigned by the system as per the law and can be used to link schedules with relevant entities. Example: Nguyen Van A has identification code of CB.000001 |
Mandatory |
This field is a primary field. |
2 |
Full name |
HoVaTen |
String |
Full name of scientific research and technology development personnel. |
Mandatory |
|
3 |
Date of birth |
NgaySinh |
Date |
Date of birth of personnel. |
Mandatory |
dd/mm/yyyy |
4 |
Gender |
GioiTinh |
Integer |
Gender of personnel is coded as follows: - Code 1: Male - Code 2: Female |
Mandatory |
Choose either Male or Female. |
5 |
Nationality |
QuocTich |
Integer |
Information on nationality of personnel. |
Mandatory |
Choose among the list. |
6 |
ID Card/Citizen Identity Card /Passport number |
CCCD |
String |
ID Card or Citizen Identity Card or Passport number for personnel who are not Vietnamese nationals. |
Mandatory |
|
7 |
Current residence |
NoiOHienNay |
String |
Information on residence of personnel, specify address in detail. |
Mandatory |
|
8 |
Province/city |
TinhThanh |
String |
Information on province/central-affiliated city where the personnel reside. |
Mandatory |
Choose among list of provinces and cities (under National database on science and technology). |
9 |
Phone |
DienThoai |
String |
Information on phone number of personnel using following format: international region code - province/city code - phone number. |
Mandatory |
|
10 |
|
|
String |
Information on personal email address. |
Mandatory |
|
11 |
Occupational title |
ChucDanhNgheNghiep |
Integer |
Occupational title includes: Science title and technology title. |
Not mandatory |
Choose among list of titles or equivalent titles. |
12 |
Academic title |
ChucDanh |
Integer |
Academic title of scientific research and technology development personnel is coded as follows: - Code 1: Professor - Code 2: Associate Professor |
Not mandatory |
Choose among list of academic title (if any). |
13 |
Year of receiving academic title |
NamPhongChucDanh |
Number |
Year in which scientific research and technology development personnel receive academic title. |
Not mandatory |
|
14 |
Degree |
HocVi |
Integer |
Degree of scientific research and technology development personnel is coded as follows: - Code 1: Doctor - Code 2: Master - Code 3: Engineer - Code 4: Bachelor - Code 5: Medical practitioner - … |
Mandatory |
Choose among list of degrees (if any). |
15 |
Year of finishing degree |
NamDatHocVi |
Number |
Year in which scientific research and technology development personnel finish the degree. |
Mandatory |
|
16 |
Employer |
CoQuanCongTac |
Collection String |
Name of employer of scientific research and technology development personnel. |
Mandatory |
Choose within database on science and technology organizations and other organizations conducting scientific research and technology development activities, or input manually if the employer is not included in the database. |
17 |
Field of research |
LinhVucNC |
Collection String |
According to Schedule on classification of field of scientific and technology research attached to Decision No. 12/2008/QD-BKHCN dated September 4, 2008 of Minister of Science and Technology. |
Mandatory |
- May choose one or multiple fields of research. - Choose up to tier 3 code in Schedule on classification of field of scientific and technology research. - Fields of research shall be separated by semicolons (;). |
II |
Information on training process |
|||||
1 |
Identification code of personnel |
MaDinhDanhCanBo |
String |
This field is connected with identification code of personnel under General information section. |
Mandatory |
|
2 |
Training rank |
BacDaoTao |
String |
Training rank of scientific research and technology development personnel shall conform to Decision No. 1982/QD-TTg dated October 18, 2016 of Prime Minister. |
Mandatory |
Choose among list of training rank. |
3 |
Training level |
TrinhDoDaoTao |
String |
Training level of scientific research and technology development personnel. |
Mandatory |
|
4 |
Training location |
NoiDaoTao |
String |
Training location of scientific research and technology development personnel (Training facility, province/central-affiliated city, country). |
Mandatory |
|
5 |
Training major |
ChuyenNganh |
String |
Training major of scientific research and technology development personnel. |
Mandatory |
|
6 |
Occupational title |
ChucDanhKHCN |
String |
Occupational title includes: science title and technology title. |
Not mandatory |
|
7 |
Year of graduation |
NamTotNghiep |
Number |
Year of graduation of scientific research and technology development personnel. |
Mandatory |
|
|
Information on working progress |
|||||
1 |
Identification code of personnel |
MaDinhDanhCanBo |
String |
This field is connected with identification code of personnel under General information section. |
Mandatory |
|
2 |
Working period |
ThoiGianCongTac |
String |
Working period of scientific research and technology development personnel (from of to of ). |
Mandatory |
|
3 |
Working position |
ViTriCongTac |
String |
Working position of scientific research and technology development personnel. |
Mandatory |
|
4 |
Employer |
ToChucCongTac |
String |
Employer of scientific research and technology development personnel. |
Mandatory |
|
III |
Information on science and technology tasks hosted and joined by scientific research and technology development personnel |
|||||
1 |
Identification code of personnel |
MaDinhDanhCanBo |
String |
This field is connected with identification code of personnel under General information section. |
Mandatory |
|
2 |
Name of task nhiệm vụ |
TenNhiemVu |
Collection String |
Name of science and technology tasks hosted and joined for research. |
Mandatory |
Choose according to implementation results of science and technology tasks or input manually for tasks not recorded in database on science and technology tasks |
3 |
Role of participation |
VaiTroThamGia |
String |
Role of participation in science and technology tasks is coded as follows: - Code CN: Host - Code TV: Primary member |
Mandatory |
Choose either host or primary member. |
4 |
Initial year |
NamBatDau |
Number |
Initial year of executing science and technology tasks. |
Mandatory |
|
5 |
Final year |
NamKetThuc |
Number |
Final year of science and technology tasks. |
Mandatory |
|
IV |
Information on science and technology publications, inventions, and useful solutions |
|||||
1 |
Identification code of personnel |
MaDinhDanhCanBo |
String |
This field is connected with identification code of personnel under General information section. |
Mandatory |
|
2 |
Type of publication |
LoaiCongBo |
String |
Form of publication is coded as follows: - Code BB: Articles - Code KY: Convention, conference summary records |
Mandatory |
Choose articles or convention, conference summary records. |
3 |
Name of publication |
TenCongBo |
String |
Name of books or articles or works submitted to published convention, conference summary records. |
Mandatory |
|
4 |
Source of publication |
NguonTrich |
String |
Name of journals, year of publish, edition, volume, page of publication/convention, conference summary records. |
Mandatory |
|
5 |
ISSN/ISBN |
ISSNISBN |
String |
International Standard Serial Numbers/ International Standard Book Number in Vietnam. |
Not mandatory |
|
6 |
URL |
URL |
String |
Liên kết tới trang thông tin về công bố. |
Not mandatory |
|
3. INFORMATION ON SCIENCE AND TECHNOLOGY TASKS
(Tasks in progress, task implementation results, application of task implementation results)
No. |
Field label |
Field name |
Data format |
Description |
Input |
Note |
I |
Nhóm thông tin chung |
|||||
1 |
Identification code of task |
MaDinhDanhNhiemVu |
String |
Identification code of task is specified under Clause 3 Article 9 hereof. The code shall be automatically assigned by the system as per the law and can be used to link schedules with other relevant entities. Example: 1. Tasks of Ministry of Science and Technology: - National level: NV.QG.G06.2016.001 - Ministry level: NV.CB.G06.2016.001 - Local level: NV.CS.G06.2016.001 2. Task of province/central-affiliated city (Hanoi City): - Provincial level: NV.CT.H26.2016.001 - Local level: NV.CS.H26.2016.0001 |
Mandatory |
Automatically assigned code of tasks. |
2 |
Name of tasks |
TenNhiemVu |
String |
Name of science and technology tasks approved by competent authority. |
Mandatory |
Specify full task name in full, do not use acronym or abbreviation. |
3 |
Code of task |
MaSoNhiemVu |
String |
Code of task. |
Not mandatory |
If code task is available. |
4 |
Task level |
CapNhiemVu |
String |
Level of science and technology task is coded as follows: - Code QG: National level - Code CB: Ministry level - Code CT: Provincial level - Local CS: Local level |
Mandatory |
Choose among list of task management level. |
5 |
Presiding program |
ThuocChuongTrinh |
String |
Specify name of science and technology program presiding the task. |
Not mandatory |
Choose among available list of science and technology programs or add manually. |
6 |
Supervisory agency of task expenditure |
CoQuanQuanLyKinhPhiNV |
Collection String |
Information on supervisory agency of science and technology task expenditure (Supervisory agencies of tasks can be ministries, ministerial agencies, Governmental agencies, central socio-political organizations, and People’s Committees of provinces and central-affiliated cities). |
Not mandatory |
Choose among available list or add manually. |
7 |
Host organization |
ToChucChuTri |
Collection String |
Host organization of task. |
Mandatory |
Choose within database on science and technology organizations and other organizations conducting scientific research and technology development activities, or input manually |
8 |
Superior of host organization |
CoQuanCapTren |
Collection String |
Superior of host organization of science and technology tasks. |
Not mandatory |
Choose within database on science and technology organizations and other organizations conducting scientific research and technology development activities, or input manually |
9 |
Presiding agency |
CoQuanChuQuan |
Collection String |
Information on presiding agency of host organization (ministry, ministerial agency, Governmental agency, central socio-political organization, People’s Committee of province, central-affiliated city). |
Not mandatory |
Choose within list of presiding agency or input manually |
10 |
Information on personnel participating in science and technology tasks |
|||||
10.1 |
Full name |
HoVaTen |
Collection String |
Full name of personnel participating in science and technology tasks. |
|
Choose within among information on scientific research and technology development personnel, or add manually. |
10.2 |
Role of participation |
VaiTroThamGia |
String |
Role of participation in science and technology tasks is coded as follows: - Code CN: Host - Code TV: Primary member |
Mandatory |
Choose either host or primary member. |
11 |
Field of research |
LinhVuc |
Collection String |
Conform to Schedule on classification of field of scientific and technology research attached to Decision No. 12/2008/QD-BKHCN dated September 4, 2008 of Minister of Science and Technology. |
Mandatory |
- May choose one or multiple fields of research. - Choose up to tier 3 code in Schedule on classification of field of scientific and technology research. - Fields of research shall be separated by semicolons (;). |
12 |
Type of task |
LoaiHinhNhiemVu |
Integer |
Type of task is coded as follows: - Code 1: Science and technology scheme - Code 2: Test manufacturing project - Code 3: Science scheme - Code 4: Science and technology project |
Mandatory |
Choose among list of type of task. |
13 |
Implementation period |
ThoiGianThucHien |
Integer |
Implementation period. |
Mandatory |
Specify by month. |
14 |
Starting date |
ThoiGianBatDau |
Date |
Date of starting task implementation. |
Mandatory |
dd/mm/yyyy |
15 |
Ending date |
ThoiGianKetThuc |
Date |
Date of ending task implementation. |
Mandatory |
dd/mm/yyyy |
16 |
Total expenditure |
TongKinhPhi |
Decimal |
Total approved expenditure. |
Mandatory |
Unit: VND million. |
17 |
Total expenditure in word |
KinhPhiBangChu |
String |
Total approved expenditure in word. |
Mandatory |
Automatically converted from number to word. |
18 |
State budget expenditure |
KinhPhiNhaNuoc |
Decimal |
Expenditure from state budget. |
Mandatory |
For public organizations. Unit: VND million. |
19 |
Self-sustainable expenditure |
KinhPhiTuCo |
Decimal |
Self-sustained expenditure of organization. |
Not mandatory |
Unit: VND million. |
20 |
Other expenditure |
KinhPhiKhac |
Decimal |
Expenditure from other sources. |
Not mandatory |
Unit: VND million. |
21 |
Keyword |
TuKhoa |
String |
Keywords are separated by semicolons (;) |
Mandatory |
|
II |
Information on science and technology tasks in progress |
|||||
1 |
Research objectives |
MucTieuNghienCuu |
Text |
Research objectives. |
Mandatory |
|
2 |
Summary |
ThongTinTomTat |
Text |
Summary of research. |
Mandatory |
|
3 |
Expected product |
SanPhamDuKien |
String |
Expected science and technology product. |
Mandatory |
|
4 |
Address and scope of application |
DiaChiPhamViUD |
String |
Expected address and scope of application. |
Not mandatory |
|
5 |
Decision number |
SoQuyetDinh |
String |
Decision on approving science and technology tasks. |
Mandatory |
|
6 |
Decision date |
NgayQuyetDinh |
Date |
Date of approving science and technology task. |
Mandatory |
dd/mm/yyyy |
III |
Information on implementation results of science and technology tasks |
|||||
1 |
Year of producing report |
NamVietBaoCao |
Number |
Year of producing report. |
Mandatory |
|
2 |
Decision number |
SoQuyetDinh |
String |
Number of decision on acceptance. |
Mandatory |
|
3 |
Acceptance decision date |
NgayQuyetDinhNT |
Date |
Date of accepting science and technology tasks. |
Mandatory |
dd/mm/yyyy |
4 |
Registration number of research results |
SoDangKyKQNC |
String |
Date, place of issue, competent agency capable of issuing certificate of registration of science and technology task implementation results. |
Mandatory |
|
5 |
Summary |
TomTat |
Text |
Summary of primary implemented research. |
Mandatory |
|
6 |
Consolidating report file |
BaoCaoTongHop |
Collection của TepDinhKem |
Consolidating report file, in PDF. |
Mandatory |
|
7 |
Summarizing report file |
BaoCaoTomTat |
Collection của TepDinhKem |
Summarizing report file, in PDF. |
Mandatory |
|
IV |
Information on application of task implementation results |
|||||
1 |
Application of science and technology task implementation results |
NoiDungUngDung |
Text |
Summary of application of science and technology task implementation results. |
Mandatory |
|
2 |
Address of application |
DiaChiUngDung |
String |
Address of application of science and technology task implementation results. |
Mandatory |
|
3 |
Economic benefit |
HieuQuaKinhTe |
Text |
Short descriptions of application of task results: how are task results applied; in which fields or activities are task results applied; is technology transfer involved. |
Mandatory |
|
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực