Thông tư 05/2019/TT-BXD về sửa đổi Phụ lục Thông tư 05/2018/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu: | 05/2019/TT-BXD | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng | Người ký: | Nguyễn Văn Sinh |
Ngày ban hành: | 10/10/2019 | Ngày hiệu lực: | 01/12/2019 |
Ngày công báo: | 03/11/2019 | Số công báo: | Từ số 861 đến số 862 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Xây dựng - Đô thị | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
28/08/2021 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh sách khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu mới nhất
Ngày 10/10/2019, Bộ Xây dựng ban hành Thông tư 05/2019/TT-BXD sửa đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư 05/2018/TT-BXD ngày 29/6/2018 về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng.
Theo đó, thay thế phụ lục Phụ lục I về Danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng tại Thông tư 05/2018 bằng một Phụ lục mới.
Cụ thể, bổ sung một số khoáng sản sau đây:
- Cát nghiền từ sỏi, cuội, quaczit, cát kết, thạch anh... làm khuôn đúc hoặc các lĩnh vực khác;
- Đá lát, đá cục, đá hạt, đá dăm, bột đá và các sản phẩm tương tự;
- Đá khác dùng làm tượng đài hoặc đá xây dựng, mục đích khác;
- Đá khối có thể tích nhó hơn 0,5 m3 có nguồn gốc từ đá hoa trắng;
- Đá vôi dùng làm nguyên liệu sản xuất vôi, xi măng hoặc các lĩnh vực khác.
Xem thêm chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 05/2019/TT-BXD (có hiệu lực kể từ ngày 01/12/2019).
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2019/TT-BXD |
Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2019 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC CỦA THÔNG TƯ SỐ 05/2018/TT-BXD NGÀY 29 THÁNG 6 NĂM 2018 CỦA BỘ XÂY DỰNG VỀ HƯỚNG DẪN XUẤT KHẨU KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vật liệu xây dựng;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng.
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng:
Thay thế Phụ lục I về Danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu bằng Phụ lục I về Danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2019.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC, QUY CÁCH VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2019/TT-BXD ngày 10 tháng 10 năm 2019 sửa đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng
Mã HSS |
Danh mục khoáng sản |
Quy cách, chỉ tiêu kỹ thuật |
I |
Cát trắng silic, cát vàng khuôn đúc |
|
2505.10.00 |
Cát trắng silic làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt); Hàm lượng SiO2 ≥ 97 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 1,0mm |
2505.90.00 |
Cát trắng silic làm khuôn đúc hoặc các lĩnh vực khác |
Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt, bọc nhựa hoặc không bọc nhựa); Hàm lượng SiO2 ≥ 95%; Kích thước cỡ hạt ≤ 2,5mm |
2505.90.00.90 |
Cát vàng hoặc cát nghiền từ sỏi, cuội, quaczit, cát kết, thạch anh... làm khuôn đúc hoặc các lĩnh vực khác |
Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt, bọc nhựa hoặc không bọc nhựa); Hàm lượng SiO2 ≥ 85 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 2,5mm |
2505.10.00.10 |
Bột cát thạch anh mịn hoặc siêu mịn (chế biến từ cát trắng silic, đá thạch anh, quaczit) làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, sấy, nghiền, phân loại cỡ hạt); Hàm lượng SiO2 ≥ 97 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 96 pm |
II |
Đá ốp lát |
|
2515.12.20 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá vôi, được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm |
Độ dày ≤ 300 mm |
2516.12.20 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm |
Độ dày ≤ 300 mm |
2516.20.20 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá cát kết, sa thạch được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm. |
Độ dày ≤ 300 mm |
2506.10.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá thạch anh được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm. |
Độ dày ≤ 300 mm |
2506.20.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá quaczit (quartzite) được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm |
Độ dày ≤ 300 mm |
2514.00.00 |
Đá phiến làm vật liệu ốp, lát, lợp được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm |
Độ dày ≤ 50 tnm |
6801.00.00 |
Các loại đá lát lề đường bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến) |
Độ dày ≤ 300 mm |
6802.21.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble) đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) |
Độ dày ≤ 300 mm |
6802.23.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhãn) |
Độ dày ≤ 300 mm |
6802.29.10 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá vôi đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) |
Độ dày ≤ 300 mm |
6802.29.90 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá tự nhiên khác được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) |
Độ dày ≤ 300 mm |
III |
Đá khối (block) |
|
2515.20.00.10 |
Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá hoa trắng được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối |
Thể tích ≥ 0,5 m3 |
2515.12.10 |
Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá hoa, đá vôi, dolomit được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối |
Thể tích ≥ 0,5 m3 |
2516.12.10 |
Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối |
Thể tích ≥ 0,5 m3 |
IV |
Đá mỹ nghệ |
|
6802.91.10 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá hoa (marble) |
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.92.00 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá vôi |
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.93.00 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá granit |
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.99.00 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ các loại đá tự nhiên khác |
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.10.00 |
Đá lát, đá cục, đá hạt, đá dăm, bột đá và các sản phẩm tương tự |
Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm |
V |
Đá xây dựng |
|
V-a |
Sử dụng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông hoặc các mục đích khác |
|
2517.10.00 |
Đá xây dựng có nguồn gốc từ cuội, sỏi, đá bazan.... dùng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông, mục đích khác |
Đã được gia công dập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 100mm |
2517.49.00 |
Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá vôi, đá granit, gabro, đá hoa (marble), đá cát kết, (sa thạch), thạch anh và đá khác dùng làm cấp phối bê tông, rải dường giao thông, mục đích khác. |
Đã được gia công dập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
V-b |
Sử dụng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường hoặc các mục đích khác |
|
2515.11.00 |
Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ,...) có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá hoa trắng, đá vôi dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường, mục đích khác. |
Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm |
2516.11.00 |
Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ....) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường, mục đích khác |
Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm |
2516.20.10 |
Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ,...) có nguồn gốc từ đá cát kết dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường, mục đích khác |
Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm |
2516.90.00 |
Đá khác dùng làm tượng dài hoặc đá xây dựng, mục đích khác |
Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm |
2515.20.00 |
Đá khối có thể tích nhỏ hơn 0,5 m3 có nguồn gốc từ đá hoa trắng |
Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm |
VI |
Khoáng sản khác |
|
2518.10.00 |
Dolomit làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Hàm lượng MgO ≥ 18 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
2521.00.00 |
Đá vôi dùng làm nguyên liệu sản xuất vôi, xi măng hoặc các lĩnh vực khác |
Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
2507.00.00 |
Cao lanh làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Al2O3≥ 28%, Fe2O3 ≤ 1 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2 mm. |
2507.00.00 |
Cao lanh pyrophyllite làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
2508.30.00 |
Đất sét chịu lửa làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Al2O3 ≥ 23 % ; Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2 mm. |
2529.10.00 |
Tràng thạch (feldspar) làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Hàm lượng (K2O+Na2O) ≥ 7%; Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
MINISTRY OF CONSTRUCTION |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 05/2019/TT-BXD |
Hanoi, October 10, 2019 |
AMENDMENTS AND SUPPLEMENTS TO THE APPENDIX TO THE CIRCULAR NO. 05/2018/TT-BXD DATED JUNE 29, 2018 OF THE MINISTRY OF CONSTRUCTION ON INSTRUCTIONS FOR EXPORTATION OF MINERALS USED AS BUILDING MATERIALS
Pursuant to the Law on Minerals dated November 17, 2010;
Pursuant to the Government's Decree No. 81/2017/ND-CP dated July 17, 2017, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Construction;
Pursuant to the Government’s Decree No. 24a/2016/ND-CP dated April 5, 2016 on administration of building materials;
Pursuant to the Government's Decree No. 158/2016/ND-CP dated November 29, 2016 specifying and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Minerals;
Pursuant to the Government's Decree No.69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating on certain articles of the Law on Foreign Trade Management;
Upon the request of the Director of the Department of Building Materials;
Minister of Construction hereby promulgates the Circular on amendments and supplements to the Appendix to the Circular No. 05/2018/TT-BXD dated June 29, 2018 of the Ministry of Construction on instructions for exportation of minerals used as building materials.
Circular No. 05/2018/TT-BXD dated June 29, 2018 of the Ministry of Construction on instructions for exportation of minerals used as building materials shall be amended and supplemented as follows:
Replacing the Appendix I on List, technical specifications and indicators of minerals used as building materials for export by the Appendix I on List, technical specifications and indicators of minerals used as building materials for export to this Circular.
This Circular shall enter into force on December 1, 2019.
|
PP. MINISTER |
LIST, TECHNICAL SPECIFICATIONS AND INDICATORS OF MINERALS USED AS BUILDING MATERIALS FOR EXPORT
(To the Circular No. 05/2019/TT-BXD dated October 10, 2019 on amendments and supplements to the Appendix to the Circular No. 05/2018/TT-BXD dated June 29, 2018 of the Ministry of Construction on instructions for exportation of minerals used as building materials)
HSS Code |
Description |
Technical specifications and indicators |
I |
White silica sand, yellow molding sand |
|
2505.10.00 |
White silica sands used for production of building materials or in other industries |
Processed (screened, concentrated, washed or graded); SiO2 content ≥ 97 %; Particle size ≤ 1.0mm |
2505.90.00 |
White silica sands used to make molds or in other industries |
Processed (screened, concentrated, washed, graded, encapsulated or not encapsulated); SiO2 content ≥ 95 %; Particle size ≤ 2.5mm |
2505.90.00.90 |
Yellow sand or sand made of crushed gravel, pebbles, quartzite, sandstone, quartz, etc., which is used to make moulds or in other industries |
Processed (screened, concentrated, washed, graded, encapsulated or not encapsulated); SiO2 content ≥ 85 %; Particle size ≤ 2.5mm |
2505.10.00.10 |
Fine or ultra-fine powder quartz (manufactured from white silica sand, quartz, quartzite) used to produce building materials or in other industries |
Processed (screened, concentrated, washed, dried, crushed, graded); SiO2 content ≥ 97 %; Particle size ≤ 96 pm |
II |
Stone slabs |
|
2515.12.20 |
Marble and limestone cut by sawing or otherwise into tiling or paving slabs |
Thickness ≤ 300 mm |
2516.12.20 |
Granite, gabro, basalt and other stones cut by sawing or otherwise into tiling or paving slabs |
Thickness ≤ 300 mm |
2516.20.20 |
Sandstone cut by sawing or otherwise into tiling or paving slabs |
Thickness ≤ 300 mm |
2506.10.00 |
Quartz cut by sawing or otherwise into tiling or paving slabs |
Thickness ≤ 300 mm |
2506.20.00 |
Quartzite cut by sawing or otherwise into tiling or paving slabs |
Thickness ≤ 300 mm |
2514.00.00 |
Slate manufactured by sawing or otherwise into tiling, paving or cladding slabs |
Thickness ≤ 50 mm |
6801.00.00 |
Curbstones of natural stone (except slate) |
Thickness ≤ 300 mm |
6802.21.00 |
Marble manufactured into tiling or paving slabs (with a flat or even surface) |
Thickness ≤ 300 mm |
6802.23.00 |
Granite manufactured into tiling or paving slabs (with a flat or even surface) |
Thickness ≤ 300 mm |
6802.29.10 |
Limestone manufactured into tiling or paving slabs (with a flat or even surface) |
Thickness ≤ 300 mm |
6802.29.90 |
Other natural stones manufactured into tiling or paving slabs (with a flat or even surface) |
Thickness ≤ 300 mm |
III |
Stone blocks |
|
2515.20.00.10 |
White marble quarried, cut or sawed into flat blocks |
Volume ≥ 0.5 m3 |
2515.12.10 |
Marble, limestone and dolomite quarried, cut or sawed into flat blocks |
Volume ≥ 0.5 m3 |
2516.12.10 |
Granite, gabro, basalt, sandstone and other stone quarried, cut or sawed into flat blocks |
Volume ≥ 0.5 m3 |
IV |
Stone sculptures |
|
6802.91.10 |
Stone sculpture made from marble |
Worked or sculpted into products |
6802.92.00 |
Stone sculpture made from limestone |
Worked or sculpted into products |
6802.93.00 |
Stone sculpture made from granite |
Worked or sculpted into products |
6802.99.00 |
Stone sculpture made from other natural stones |
Worked or sculpted into products |
6802.10.00 |
Setts, stones, lumps, granules, powder of natural stone and the like |
Worked or manufactured into products |
V |
Building stone |
|
V-a |
Used for concrete aggregates, road metalling or other purposes |
|
2517.10.00 |
Pebbles, gravel or basalt, etc. used for concrete aggregates, road metalling or other purposes |
Crushed, ground or sieved into products in particle size ≤ 100mm |
2517.49.00 |
Limestone, granite, gabro, marble, sandstone, quartz and other stone used for concrete aggregates, road metalling and other purposes |
Crushed, ground or sieved into products in particle size ≤ 100 mm |
V-b |
Used for embankments, footing, wall construction, sidewalks, road pavements or for other purposes |
|
2515.11.00 |
Other building stones (including freestone, ledgestone, etc.) made from marble, white marble or limestone used for embankments, footing or wall construction, sidewalks, road pavements and for other purposes |
Worked, trimmed or cut into products |
2516.11.00 |
Other building stones (including freestone, ledgestone, etc.) made from granite, gabro, basalt and other stones used for embankments, footing or wall construction, sidewalks, road pavements and for other purposes |
Worked, trimmed or cut into products |
2516.20.10 |
Other building stones (including freestone, ledgestone, etc.) made from sandstone used for embankments, footing or wall construction, sidewalks, road pavements and for other purposes |
Worked, trimmed or cut into products |
2516.90.00 |
Other monumental or building stone or stone used for other purposes |
Worked, trimmed or cut into products |
2515.20.00 |
Mosaic white marble cubes having a volume of less than 0.5 m3 |
Worked, trimmed or cut into products |
VI |
Other minerals |
|
2518.10.00 |
Dolomite used for production of building materials or in other industries |
MgO content ≥ 18 %; Particle size ≤ 100 mm |
2521.00.00 |
Limestone used for the manufacture of lime or cement or in other industries |
Particle size ≤ 100 mm |
2507.00.00 |
Kaolin used for production of building materials or in other industries |
Al2O3≥ 28%, Fe2O3 ≤ 1 %; Particle size ≤ 0.2 mm |
2507.00.00 |
Pyrophyllite kaolin used for production of building materials or in other industries |
Particle size ≤ 100 mm |
2508.30.00 |
Fire clay used for production of building materials or in other industries |
Al2O3 ≥ 23 % ; Particle size ≤ 0.2 mm |
2529.10.00 |
Feldspar used for production of building materials or in other industries |
(K2O+Na2O) content ≥ 7%; Particle size ≤ 100 mm |
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực