Thông tư 03/2024/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 23/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 07/2019/TT-BKHCN do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | 03/2024/TT-BKHCN | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | Lê Xuân Định |
Ngày ban hành: | 15/04/2024 | Ngày hiệu lực: | 15/10/2024 |
Ngày công báo: | 06/05/2024 | Số công báo: | Từ số 585 đến số 586 |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Sửa đổi danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo
Ngày 15/4/2024, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư 03/2024/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 23/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 07/2019/TT-BKHCN ).
Sửa đổi danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo
Theo đó, một số phương tiện đo quy định tại Thông tư 03/2024/TT-BKHCN có thể kể đến như sau:
- Phương tiện đo độ dài, gồm:
+ Thước cuộn;
+ Phương tiện đo khoảng cách quang điện: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;
+ Phương tiện đo độ sâu đáy nước: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;
+ Phương tiện đo độ sâu công trình ngầm: Có chu kỳ kiểm định là 24 tháng;
- Taximet: Có chu kỳ kiểm định là 18 tháng;
- Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông: Có chu kỳ kiểm định là 24 tháng;
- Phương tiện đo thủy chuẩn: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;
- Toàn đạc điện tử: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;
- Cân phân tích: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;
- Cân kỹ thuật: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;
- Cân thông dụng, gồm:
+ Cân đồng hồ lò xo: Có chu kỳ kiểm định là 24 tháng;
+ Cân bàn; cân đĩa; cân treo dọc thép-lá đề: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;
- Cân treo móc cẩu: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;
- Cân ô tô: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;
- Cân ô tô chuyên dùng kiểm tra tải trọng xe cơ giới: Có chu kỳ kiểm định là 24 tháng;
- Cân tàu hỏa tĩnh: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;
- Cân tàu hỏa động: Có chu kỳ kiểm định là 24 tháng.
Trong đó, Thông tư 03/2024/TT-BKHCN đã bổ sung thêm phương tiện đo là Thiết bị đo điện năng sạc pin xe điện vào trong Danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo, cụ thể:
+ Thiết bị đo điện năng xoay chiều sạc pin xe đạp điện, xe máy điện: Có chu kỳ kiểm định là 60 tháng;
+ Thiết bị đo điện năng xoay chiều sạc pin xe ô tô điện: Có chu kỳ kiểm định là 36 tháng;
+ Thiết bị đo điện năng một chiều sạc pin xe ô tô điện: Có chu kỳ kiểm định là 36 tháng.
Xem chi tiết tại Thông tư 03/2024/TT-BKHCN có hiệu lực từ ngày 15/10/2024.
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2024/TT-BKHCN |
Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 23/2013/TT-BKHCN NGÀY 26 THÁNG 9 NĂM 2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUY ĐỊNH VỀ ĐO LƯỜNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN ĐO NHÓM 2 ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỞI THÔNG TƯ SỐ 07/2019/TT-BKHCN NGÀY 26 THÁNG 7 NĂM 2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN như sau:
“Điều 4. Danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo
Danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo bao gồm:
1. Các phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo quy định trong bảng sau đây:
TT |
Tên phương tiện đo |
Biện pháp kiểm soát về đo lường |
Chu kỳ kiểm định |
|
|||
Phê duyệt mẫu |
Kiểm định |
|
|||||
Ban đầu |
Định kỳ |
Sau sửa chữa |
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
1 |
Phương tiện đo độ dài: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cuộn |
- |
x |
- |
- |
- |
|
|
- Phương tiện đo khoảng cách quang điện |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
|
- Phương tiện đo độ sâu đáy nước |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
|
- Phương tiện đo độ sâu công trình ngầm |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
|
|
2 |
Taximet |
x |
x |
x |
x |
18 tháng |
|
3 |
Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông |
x |
x |
x |
x |
24 tháng |
|
4 |
Phương tiện đo thủy chuẩn |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
5 |
Toàn đạc điện tử |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
6 |
Cân phân tích |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
7 |
Cân kỹ thuật |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
8 |
Cân thông dụng: |
|
|
|
|
|
|
- Cân đồng hồ lò xo |
x |
x |
x |
x |
24 tháng |
|
|
- Cân bàn; cân đĩa; cân treo dọc thép-lá đề |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
|
9 |
Cân treo móc cẩu |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
10 |
Cân ô tô |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
11 |
Cân ô tô chuyên dùng kiểm tra tải trọng xe cơ giới |
x |
x |
x |
x |
24 tháng |
|
12 |
Cân tàu hỏa tĩnh |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
13 |
Cân tàu hỏa động |
x |
x |
x |
x |
24 tháng |
|
14 |
Cân băng tải |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
15 |
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
16 |
Quả cân: |
|
|
|
|
|
|
- Quả cân cấp chính xác E2 |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
|
|
- Quả cân cấp chính xác đến F1 |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
|
17 |
Phương tiện thử độ bền kéo nén |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
18 |
Phương tiện đo mô men lực |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
19 |
Cột đo xăng dầu |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
20 |
Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
21 |
Đồng hồ đo nước: |
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo nước lạnh cơ khí |
x |
x |
x |
x |
60 tháng |
|
|
- Đồng hồ đo nước lạnh có cơ cấu điện tử |
x |
x |
x |
x |
36 tháng |
|
|
22 |
Đồng hồ đo xăng dầu |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
23 |
Đồng hồ đo khí: |
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo khí dầu mỏ hóa lỏng |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
|
- Đồng hồ đo khí công nghiệp |
x |
x |
x |
x |
36 tháng |
|
|
- Đồng hồ đo khí dân dụng: |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
+ Qmax < 16 m3/h |
x |
x |
x |
x |
60 tháng |
|
|
+ Qmax ≥ 16 m3/h |
x |
x |
x |
x |
36 tháng |
|
|
24 |
Phương tiện đo dung tích thông dụng |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
|
25 |
Pipet |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
|
26 |
Bể đong cố định |
- |
x |
x |
x |
60 tháng |
|
27 |
Xi téc: - Xi téc ô tô - Xi téc đường sắt |
- - |
x x |
x x |
x x |
12 tháng 60 tháng |
|
28 |
Phương tiện đo mức xăng dầu tự động |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
29 |
Phương tiện đo vận tốc dòng chảy của nước |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
|
30 |
Phương tiện đo vận tốc gió |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
|
31 |
Áp kế: áp kế lò xo; áp kế điện tử; baromet |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
32 |
Huyết áp kế gồm: huyết áp kế thủy ngân; huyết áp kế lò xo; huyết áp kế điện tử |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
33 |
Nhiệt kế: nhiệt kế thủy tinh- chất lỏng; nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu; nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại |
- |
x |
x |
- |
24 tháng |
|
34 |
Nhiệt kế y học: |
|
|
|
|
|
|
- Nhiệt kế y học thủy tinh- thuỷ ngân có cơ cấu cực đại |
- |
x |
- |
- |
- |
|
|
- Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại |
- |
x |
x |
- |
06 tháng |
|
|
- Nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
|
35 |
Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
36 |
Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm không khí |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
|
37 |
Tỷ trọng kế |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
|
38 |
Phương tiện đo hàm lượng bụi: |
|
|
|
|
|
|
- Phương tiện đo hàm lượng bụi trong khí thải |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
|
- Phương tiện đo hàm lượng bụi trong không khí |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
|
39 |
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
40 |
Phương tiện đo nồng độ các khí: |
|
|
|
|
|
|
- Phương tiện đo nồng độ các khí trong khí thải |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
|
- Phương tiện đo nồng độ các khí trong không khí |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
|
41 |
Phương tiện đo các thông số của nước: |
|
|
|
|
|
|
- Phương tiện đo các thông số của nước trong nước mặt |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
|
- Phương tiện đo các thông số của nước trong nước thải |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
|
42 |
Phương tiện đo độ ẩm muối |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử |
x |
x |
x |
x |
72 tháng |
|
|
- Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu cảm ứng |
x |
x |
x |
x |
48 tháng |
|
|
- Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện tử |
x |
x |
x |
x |
36 tháng |
|
|
44 |
Biến dòng đo lường |
x |
x |
x |
x |
60 tháng |
|
45 |
Biến áp đo lường |
x |
x |
x |
x |
60 tháng |
|
46 |
Phương tiện đo điện trở cách điện |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
47 |
Phương tiện đo điện trở tiếp đất |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
48 |
Phương tiện đo điện trở kíp mìn |
- |
x |
x |
x |
6 tháng |
|
49 |
Phương tiện đo cường độ điện trường |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
50 |
Phương tiện đo điện tim |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
|
51 |
Phương tiện đo điện não |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
|
52 |
Phương tiện đo độ ồn |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
53 |
Phương tiện đo rung động |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
54 |
Phương tiện đo độ rọi |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
55 |
Phương tiện đo độ chói |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
56 |
Phương tiện đo năng lượng tử ngoại |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
57 |
Phương tiện đo quang phổ: |
|
|
|
|
|
|
- Phương tiện đo quang phổ hấp thụ nguyên tử |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
|
- Phương tiện đo quang phổ tử ngoại - khả kiến |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
|
58 |
Phương tiện đo công suất laser |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
59 |
Phương tiện đo tiêu cự kính mắt |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
60 |
Phương tiện đo độ khúc xạ mắt |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
61 |
Thấu kính đo thị lực |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
62 |
Phương tiện đo độ phân cực xác định hàm lượng đường (độ Pol) |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
63 |
Phương tiện đo độ khúc xạ xác định hàm lượng đường (độ Brix) |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
64 |
Phương tiện đo lượng mưa |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
|
65 |
Phương tiện đo mực nước |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
|
66 |
Phương tiện đo tự động liên tục các thông số khí tượng thủy văn |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
|
67 |
Phương tiện đo kinh vĩ |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
68 |
Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
69 |
Thiết bị đo điện năng sạc pin xe điện: |
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị đo điện năng xoay chiều sạc pin xe đạp điện, xe máy điện |
x |
x |
x |
x |
60 tháng |
|
|
- Thiết bị đo điện năng xoay chiều sạc pin xe ô tô điện |
x |
x |
x |
x |
36 tháng |
|
|
- Thiết bị đo điện năng một chiều sạc pin xe ô tô điện |
x |
x |
x |
x |
36 tháng |
|
- Ký hiệu “x”: biện pháp phải được thực hiện đối với phương tiện đo;
- Ký hiệu “-”: biện pháp không phải thực hiện đối với phương tiện đo;
- Trong toàn bộ thời gian quy định của chu kỳ kiểm định, đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo phải được duy trì trong suốt quá trình sử dụng.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2024.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc vướng mắc, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời bằng văn bản về Bộ Khoa học và Công nghệ để được hướng dẫn hoặc nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.
2. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Thông tư này.
3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY OF VIETNAM |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 03/2024/TT-BKHCN |
Hanoi, April 15, 2024 |
AMENDMENTS TO SOME ARTICLES OF CIRCULAR NO. 23/2013/TT-BKHCN DATED SEPTEMBER 26 th 2013 OF THE MINISTER OF SCIENCE AND TECHNOLOGY ON MEASUREMENT OF GROUP 2 MEASURING INSTRUMENTS, WHICH IS AMENDED BY CIRCULAR NO. 07/2019/TT-BKHCN DATED JULY 26th 2019 OF THE MINISTER OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Pursuant to the Law on Measurement dated November 11th 2011;
Pursuant to the Government's Decree No. 28/2023/NĐ-CP dated February 2nd 2023 defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Science and Technology;
At the request of the Director of the Directorate for Standards, Metrology, and Quality and the Director of Legal Department;
The Minister of Science and Technology promulgates a Circular on Amendments to some Articles of Circular No. 23/2013/TT-BKHCN dated September 26th 2013 of the Minister of Science and Technology on measurement of Group 2 measuring instruments, which is amended by Circular No. 07/2019/TT-BKHCN dated July 26th 2019 of the Minister of Science and Technology
Article 1. Amendments to Clause 1 Article 4 of Circular No. 23/2013/TT-BKHCN dated September 26th 2013 of the Minister of Science and Technology on measurement of Group 2 measuring instruments, which is amended by Clause 2 Article 1 OF Circular No. 07/2019/TT-BKHCN dated July 26th 2019 of the Minister of Science and Technology:
"Article 4. List of measuring instruments, metrological control measures, and measuring instrument inspection intervals
The list of measuring instruments, metrological control measures, and measuring instrument inspection intervals includes:
1. Measuring instruments, metrological control measures, and measuring instrument inspection intervals are specified in the table below:
No. |
Measuring instrument |
Metrological control measures |
Inspection interval |
|
|||
Type approval |
Inspection |
|
|
||||
Once |
Periodically |
After repair |
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
1 |
Measuring instrument for length: |
|
|
|
|
|
|
- Measuring tape |
- |
x |
- |
- |
- |
|
|
- Photoelectric distance measuring instrument |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
|
- Water depth measuring instrument |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
|
- Measuring instrument for depths of underwater structure |
- |
x |
x |
x |
24 months |
|
|
2 |
Taximeter |
x |
x |
x |
x |
18 months |
|
3 |
Speed gun |
x |
x |
x |
x |
24 months |
|
4 |
Level measuring instrument |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
5 |
Electronic total station |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
6 |
Analytical balance |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
7 |
Engineer’s scale |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
8 |
Universal scales: |
|
|
|
|
|
|
- Dial spring scale |
x |
x |
x |
x |
24 months |
|
|
- Table top scale; beam scale; steel hanging scale |
x |
x |
x |
x |
12 months |
|
|
9 |
Crane scale |
x |
x |
x |
x |
12 months |
|
10 |
Vehicle scale |
x |
x |
x |
x |
12 months |
|
11 |
Specialized vehicle scale for vehicle load inspection |
x |
x |
x |
x |
24 months |
|
12 |
Static railway scale |
x |
x |
x |
x |
12 months |
|
13 |
Active railway scale |
x |
x |
x |
x |
24 months |
|
14 |
Conveyor scale |
x |
x |
x |
x |
12 months |
|
15 |
Vehicle load inspection scales |
x |
x |
x |
x |
12 months |
|
16 |
Weights: |
|
|
|
|
|
|
- E2 accuracy weights |
- |
x |
x |
x |
24 months |
|
|
- F1 accuracy weights or less |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
|
17 |
Tensile and yield strength testing instrument |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
18 |
Momentum flux measuring instrument |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
19 |
Fuel dispensers |
x |
x |
x |
x |
12 months |
|
20 |
LPG dispensers |
x |
x |
x |
x |
12 months |
|
21 |
Water level gauges: |
|
|
|
|
|
|
- Mechanical cold water gauges |
x |
x |
x |
x |
60 months |
|
|
- Electronic cold water gauges |
x |
x |
x |
x |
36 months |
|
|
22 |
Gasoline gauges |
x |
x |
x |
x |
12 months |
|
23 |
Gas gauges: |
|
|
|
|
|
|
- LPG gauges |
x |
x |
x |
x |
12 months |
|
|
- Industrial gas gauges |
x |
x |
x |
x |
36 months |
|
|
- Civil gas gauges: |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
+ Qmax < 16 m3/h |
x |
x |
x |
x |
60 months |
|
|
+ Qmax ≥ 16 m3/h |
x |
x |
x |
x |
36 months |
|
|
24 |
Common volumetric measuring instrument |
- |
x |
x |
x |
24 months |
|
25 |
Pipettes |
- |
x |
x |
x |
24 months |
|
26 |
Fixed tanks |
- |
x |
x |
x |
60 months |
|
27 |
Tanks: - Automobile-transported tanks - Railway-transported tanks |
- - |
x x |
x x |
x x |
12 months 60 months |
|
28 |
Automatic fuel measuring instrument |
x |
x |
x |
x |
12 months |
|
29 |
Water flow measuring instrument |
- |
x |
x |
x |
24 months |
|
30 |
Wind speed measuring instrument |
- |
x |
x |
x |
24 months |
|
31 |
Manometers: spring manometers; electronic manometers; barometers |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
32 |
Sphygmomanometers include: mercury sphygmomanometers; spring sphygmomanometers; electronic sphygmomanometers |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
33 |
Thermometers: liquid-in-glass thermometers; alcohol thermometers; mercury-in-glass thermometers with maximum device |
- |
x |
x |
- |
24 months |
|
34 |
Medical thermometers: |
|
|
|
|
|
|
- Macroscale mercury-in-glass medical thermometer |
- |
x |
- |
- |
- |
|
|
- Electrical thermometers with maximum device |
- |
x |
x |
- |
06 months |
|
|
- Electrical infrared thermometers |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
|
35 |
Grain moisture meter |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
36 |
Air hygrometers and thermometers |
- |
x |
x |
x |
24 months |
|
37 |
Hydrometers |
- |
x |
x |
x |
24 months |
|
38 |
Dust content measuring instrument: |
|
|
|
|
|
|
- Measuring instrument for dust contents in emission |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
|
- Measuring instrument for dust contents in the air |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
|
39 |
Measuring instrument for alcohol in breath |
x |
x |
x |
x |
12 months |
|
40 |
Measuring instrument for contents of gases: |
|
|
|
|
|
|
- Measuring instrument for contents of gases in emission |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
|
- Measuring instrument for contents of gases in the air |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
|
41 |
Measuring instrument for water statistics: |
|
|
|
|
|
|
- Measuring instrument for water statistics in surface water |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
|
- Measuring instrument for water statistics in wastewater |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
|
42 |
Measuring instrument for salt moisture |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
43 |
Electric meters: |
|
|
|
|
|
|
- One-phase AC electronic meters |
x |
x |
x |
x |
72 months |
|
|
- Three-phase AC induction meters |
x |
x |
x |
x |
48 months |
|
|
- Three-phase AC electronic meters |
x |
x |
x |
x |
36 months |
|
|
44 |
Current transformers |
x |
x |
x |
x |
60 months |
|
45 |
Voltage transformers |
x |
x |
x |
x |
60 months |
|
46 |
Insulation resistance testers |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
47 |
Earth resistance testers |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
48 |
Explosive and detonator resistance testers |
- |
x |
x |
x |
6 months |
|
49 |
Measuring instrument for electric field intensity |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
50 |
Electrocardiogram devices |
- |
x |
x |
x |
24 months |
|
51 |
Electroencephalograph devices |
- |
x |
x |
x |
24 months |
|
52 |
Sound level meters |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
53 |
Vibration meters |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
54 |
Illuminance meters |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
55 |
Luminance meters |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
56 |
UV meters |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
57 |
Spectrometers: |
|
|
|
|
|
|
- Atomic absorption spectrometers |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
|
- Ultraviolet - visible spectroscopy |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
|
58 |
Laser power meter |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
59 |
Focimeters |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
60 |
Eye refractometers |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
61 |
Optical trial lens |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
62 |
Polarimeters for determination of sugar contents (Pol) |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
63 |
Refractometers for determination of sugar contents (Brix) |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
64 |
Rain gauges |
- |
x |
x |
x |
24 months |
|
65 |
Water level meters |
- |
x |
x |
x |
24 months |
|
66 |
Automatic instrument for continuous metrology measurement |
- |
x |
x |
x |
24 months |
|
67 |
Measuring instrument for latitude and longitude |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
68 |
Satellite navigation instrument |
- |
x |
x |
x |
12 months |
|
69 |
Electric vehicle charging power meter: |
|
|
|
|
|
|
- AC charging power meter for electric bicycles and electric bikes |
x |
x |
x |
x |
60 months |
|
|
- AC charging power meter for electric cars |
x |
x |
x |
x |
36 months |
|
|
- DC charging power meter for electric cars |
x |
x |
x |
x |
36 months |
|
- “x” indicates mandatory tasks;
- “-” indicates optional tasks;
- Measurement specifications of the measuring instrument must be maintained throughout the duration of the inspection interval.
Article 2. Implementation clauses
This Circular comes into force from October 15th 2024.
Article 3. Responsibility for Implementation organization
1. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported in writing to the Ministry of Science and Technology for guidance or amendment.
2. The Director of the Directorate for Standards, Metrology, and Quality shall provide guidance and organize the implementation of this Circular.
3. Ministers, Heads of ministerial-level agencies, Presidents of the People’s Committees of provinces or central-affiliated cities, relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Circular./.
|
PP MINISTER |
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực