Quyết định 810/QĐ-BGTVT năm 2024 về khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 810/QĐ-BGTVT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải | Người ký: | Nguyễn Xuân Sang |
Ngày ban hành: | 01/07/2024 | Ngày hiệu lực: | 01/07/2024 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | |
Lĩnh vực: | Tài chính nhà nước, Giao thông - Vận tải | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa
Ngày 01/7/2024, Bộ Giao thông vận tải ban hành Quyết định 810/QĐ-BGTVT về khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam.
Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa
Loại container 20 feet:
- Khi có hàng:
Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Bãi cảng và ngược lại dao động từ 260,000 đồng đến 427.000 đồng/container.
Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng và ngược lại dao động từ 234.000 đồng đến 384.000 đồng/container.
- Thùng container rỗng:
Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Bãi cảng và ngược lại dao động từ 152.000 đồng đến 218.000 đồng/container.
Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng và ngược lại dao động từ 136.000 đồng đến 196.000 đồng/container.
Loại container 40 feet:
- Khi có hàng:
Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Bãi cảng và ngược lại dao động từ 439.000 đồng đến 627.000 đồng/container.
Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng và ngược lại dao động từ 395.000 đồng đến 564.000 đồng/container.
- Thùng container rỗng:
Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Bãi cảng và ngược lại dao động từ 231.000 đồng đến 331.000 đồng/container.
Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng và ngược lại dao động từ 207.000 đồng đến 298.000 đồng/container.
Loại container trên 40 feet:
- Khi có hàng:
Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Bãi cảng và ngược lại dao động từ 658.000 đồng đến 940.000 đồng/container.
Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng và ngược lại dao động từ 592.000 đồng đến 846.000 đồng/container.
- Thùng container rỗng:
Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Bãi cảng và ngược lại dao động từ 348.000 đồng đến 498.000 đồng/container.
Giá dịch vụ bốc dỡ từ Tàu (Sà lan) lên Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng và ngược lại dao động từ 313.000 đồng đến 448.000 đồng/container.
Quyết định 810/QĐ-BGTVT có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2024.
Văn bản tiếng việt
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 810/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
BAN HÀNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ BỐC DỠ CONTAINER TẠI CẢNG BIỂN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 12/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại cảng biển Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam.
Các mức giá quy định tại Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Quyết định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc cung cấp và sử dụng dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam.
Điều 3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa
Đơn vị tính: đồng/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
260.000 |
427.000 |
234.000 |
384.000 |
Rỗng |
152.000 |
218.000 |
136.000 |
196.000 |
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
439.000 |
627.000 |
395.000 |
564.000 |
Rỗng |
231.000 |
331.000 |
207.000 |
298.000 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
658.000 |
940.000 |
592.000 |
846.000 |
Rỗng |
348.000 |
498.000 |
313.000 |
448.000 |
Điều 4. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển thuộc Khu vực I (không áp dụng đối với bến cảng Lạch Huyện)
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan)↔Bãi |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
36 |
53 |
32 |
42 |
Rỗng |
22 |
29 |
20 |
23 |
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
55 |
81 |
50 |
65 |
Rỗng |
32 |
43 |
29 |
34 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
63 |
98 |
57 |
78 |
Rỗng |
37 |
62 |
33 |
50 |
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
28 |
40 |
25 |
32 |
Rỗng |
17 |
22 |
15 |
18 |
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
42 |
61 |
38 |
49 |
Rỗng |
24 |
32 |
22 |
26 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
47 |
74 |
43 |
60 |
Rỗng |
29 |
47 |
26 |
38 |
3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích, áp dụng cách tính giá như sau:
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
Có hàng |
8 |
15 |
Rỗng |
8 |
15 |
2. Container 40 feet |
|
|
Có hàng |
13 |
23 |
Rỗng |
13 |
23 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
Có hàng |
13 |
23 |
Rỗng |
13 |
23 |
Điều 5. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển thuộc Khu vực II
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
45 |
59 |
36 |
47 |
Rỗng |
27 |
35 |
22 |
28 |
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
68 |
89 |
54 |
71 |
Rỗng |
36 |
47 |
29 |
38 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
102 |
132 |
82 |
106 |
Rỗng |
54 |
70 |
43 |
56 |
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
34 |
44 |
27 |
35 |
Rỗng |
20 |
26 |
16 |
21 |
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
51 |
67 |
41 |
54 |
Rỗng |
27 |
35 |
22 |
28 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
76 |
99 |
61 |
79 |
Rỗng |
41 |
52 |
33 |
42 |
Điều 6. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển Khu vực III
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất (không áp dụng đối với bến cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải và Nhóm cảng biển số 5)
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
45 |
53 |
33 |
42 |
Rỗng |
24 |
29 |
18 |
23 |
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
68 |
81 |
50 |
65 |
Rỗng |
36 |
43 |
26 |
34 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
83 |
98 |
60 |
78 |
Rỗng |
53 |
62 |
38 |
50 |
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển (không áp dụng đối với bến cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải và Nhóm cảng biển số 5)
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
31 |
40 |
22 |
32 |
Rỗng |
17 |
21 |
12 |
17 |
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
46 |
60 |
34 |
48 |
Rỗng |
24 |
32 |
18 |
26 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
56 |
73 |
41 |
58 |
Rỗng |
35 |
47 |
26 |
38 |
3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất áp dụng đối với Nhóm cảng biển số 5
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
23 |
27 |
17 |
22 |
Rỗng |
12 |
15 |
9 |
12 |
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
34 |
41 |
25 |
33 |
Rỗng |
19 |
22 |
14 |
18 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
42 |
49 |
30 |
39 |
Rỗng |
26 |
31 |
19 |
25 |
4. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển áp dụng đối với Nhóm cảng biển số 5
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
18 |
20 |
13 |
16 |
Rỗng |
9 |
11 |
6 |
9 |
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
25 |
31 |
18 |
25 |
Rỗng |
14 |
16 |
10 |
13 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
31 |
37 |
22 |
30 |
Rỗng |
20 |
24 |
14 |
19 |
5. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích, áp dụng cách tính giá như sau:
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
Có hàng |
8 |
15 |
Rỗng |
8 |
15 |
2. Container 40 feet |
|
|
Có hàng |
13 |
23 |
Rỗng |
13 |
23 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
Có hàng |
13 |
23 |
Rỗng |
13 |
23 |
Điều 7. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển áp dụng đối với bến cảng Lạch Huyện và khu vực Cái Mép - Thị Vải
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔Bãi cảng |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
Có hàng |
57 |
66 |
Rỗng |
35 |
44 |
2. Container 40 feet |
|
|
Có hàng |
85 |
97 |
Rỗng |
54 |
62 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
Có hàng |
94 |
108 |
Rỗng |
60 |
68 |
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
Có hàng |
34 |
40 |
Rỗng |
21 |
26 |
2. Container 40 feet |
|
|
Có hàng |
51 |
58 |
Rỗng |
32 |
37 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
Có hàng |
56 |
65 |
Rỗng |
35 |
41 |
3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích.
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
Có hàng |
8 |
15 |
Rỗng |
8 |
15 |
2. Container 40 feet |
|
|
Có hàng |
13 |
23 |
Rỗng |
13 |
23 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
Có hàng |
13 |
23 |
Rỗng |
13 |
23 |
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa quy định tại Điều 3 của Quyết định này áp dụng đối với hàng hoá container được vận chuyển giữa hai cầu, bến cảng trong nội địa Việt Nam.
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất quy định tại các Điều 4, 5, 6 và 7 của Quyết định này áp dụng đối với các trường hợp sau đây:
a) Hàng hoá container được bốc tại cầu, bến cảng biển cuối cùng của Việt Nam đi cảng nước ngoài;
b) Hàng hoá container đến từ cảng nước ngoài được dỡ tại cầu, bến cảng biển đầu tiên của Việt Nam.
Điều 9. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THE MINISTRY OF TRANSPORT OF VIETNAM |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 810/QD-BGTVT |
Hanoi, July 01, 2024 |
PROMULGATING PRICE BRACKET FOR CONTAINER HANDLING SERVICES AT VIETNAMESE SEAPORTS
THE MINISTER OF TRANSPORT OF VIETNAM
Pursuant to the Vietnam Maritime Code dated November 25, 2015;
Pursuant to the Law on Prices dated June 19, 2023;
Pursuant to the Government’s Decree No. 56/2022/ND-CP dated August 24, 2022 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Transport;
Pursuant to the Circular No. 12/2024/TT-BGTVT dated May 15, 2024 of the Minister of Transport on mechanisms and policies for management of prices for services Vietnamese seaports;
At the request of the Director General of the Department of Transportation and the Director General of the Vietnam Maritime Administration.
HEREBY DECIDES:
Article 1. Promulgation of the price bracket for container handling services at Vietnamese seaports together with this Decision.
The prices specified in this Decision are exclusive of value-added tax.
This Decision applies to Vietnamese organizations and individuals, foreign organizations and individuals involved in the provision and use of container handling services at Vietnamese seaports.
Article 3. Price bracket for domestic container handling services
Unit: dong/container
Type of container |
Service price bracket |
|||
Vessel (barge) ↔ Port’s yard |
Vessel (barge) ↔ Barge, car, boxcar at wharf |
|||
Minimum price |
Maximum price |
Minimum price |
Maximum price |
|
1. 20-foot container |
|
|
|
|
Loaded |
260.000 |
427.000 |
234.000 |
384.000 |
Empty |
152.000 |
218.000 |
136.000 |
196.000 |
2. 40-foot container |
|
|
|
|
Loaded |
439.000 |
627.000 |
395.000 |
564.000 |
Empty |
231.000 |
331.000 |
207.000 |
298.000 |
3. Container > 40 feet |
|
|
|
|
Loaded |
658.000 |
940.000 |
592.000 |
846.000 |
Empty |
348.000 |
498.000 |
313.000 |
448.000 |
Article 4. Price bracket for container handling services during import, export, temporary import, re-export, transit, transshipment in Region I (not applicable to Lach Huyen port)
1. Price bracket for container handling services during import, export, temporary import, re-export
Unit: USD/container
Type of container |
Service price bracket |
|||
Vessel (barge) ↔ Port’s yard |
Vessel (barge) ↔ Barge, car, boxcar at wharf |
|||
Minimum price |
Maximum price |
Minimum price |
Maximum price |
|
1. 20-foot container |
|
|
|
|
Loaded |
36 |
53 |
32 |
42 |
Empty |
22 |
29 |
20 |
23 |
2. 40-foot container |
|
|
|
|
Loaded |
55 |
81 |
50 |
65 |
Empty |
32 |
43 |
29 |
34 |
3. Container > 40 feet |
|
|
|
|
Loaded |
63 |
98 |
57 |
78 |
Empty |
37 |
62 |
33 |
50 |
2. Price bracket for domestic container handling services during transit, transshipment
Unit: USD/container
Type of container |
Service price bracket |
|||
Vessel (barge) ↔ Port’s yard |
Vessel (barge) ↔ Barge, car, boxcar at wharf |
|||
Minimum price |
Maximum price |
Minimum price |
Maximum price |
|
1. 20-foot container |
|
|
|
|
Loaded |
28 |
40 |
25 |
32 |
Empty |
17 |
22 |
15 |
18 |
2. 40-foot container |
|
|
|
|
Loaded |
42 |
61 |
38 |
49 |
Empty |
24 |
32 |
22 |
26 |
3. Container > 40 feet |
|
|
|
|
Loaded |
47 |
74 |
43 |
60 |
Empty |
29 |
47 |
26 |
38 |
3. Price bracket for handling of containers from a vessel (badge) to port’s yard and vice versa, which only applies to container handling in service of carriage between seaports for cargo handling and transfer to destination seaport:
Unit: USD/container
Type of container |
Service price bracket Barge ↔ Port’s yard |
|
Minimum price |
Maximum price |
|
1. 20-foot container |
|
|
Loaded |
8 |
15 |
Empty |
8 |
15 |
2. 40-foot container |
|
|
Loaded |
13 |
23 |
Empty |
13 |
23 |
3. Container > 40 feet |
|
|
Loaded |
13 |
23 |
Empty |
13 |
23 |
Article 5. Price bracket for container handling services during import, export, temporary import, re-export, transit, transshipment in Region II
1. Price bracket for container handling services during import, export, temporary import, re-export
Unit: USD/container
Type of container |
Service price bracket |
|||
Vessel (barge) ↔ Port’s yard |
Vessel (barge) ↔ Barge, car, boxcar at wharf |
|||
Minimum price |
Maximum price |
Minimum price |
Maximum price |
|
1. 20-foot container |
|
|
|
|
Loaded |
45 |
59 |
36 |
47 |
Empty |
27 |
35 |
22 |
28 |
2. 40-foot container |
|
|
|
|
Loaded |
68 |
89 |
54 |
71 |
Empty |
36 |
47 |
29 |
38 |
3. Container > 40 feet |
|
|
|
|
Loaded |
102 |
132 |
82 |
106 |
Empty |
54 |
70 |
43 |
56 |
2. Price bracket for domestic container handling services during transit, transshipment
Unit: USD/container
Type of container |
Service price bracket |
|||
Vessel (barge) ↔ Port’s yard |
Vessel (barge) ↔ Barge, car, boxcar at wharf |
|||
Minimum price |
Maximum price |
Minimum price |
Maximum price |
|
1. 20-foot container |
|
|
|
|
Loaded |
34 |
44 |
27 |
35 |
Empty |
20 |
26 |
16 |
21 |
2. 40-foot container |
|
|
|
|
Loaded |
51 |
67 |
41 |
54 |
Empty |
27 |
35 |
22 |
28 |
3. Container > 40 feet |
|
|
|
|
Loaded |
76 |
99 |
61 |
79 |
Empty |
41 |
52 |
33 |
42 |
Article 6. Price bracket for container handling services during import, export, temporary import, re-export, transit, transshipment in Region III
1. Price bracket for container handling services during import, export, temporary import, re-export (not applicable to ports in Cai Mep - Thi Vai area and Group 5 seaports)
Unit: USD/container
Type of container |
Service price bracket |
|||
Vessel (barge) ↔ Port’s yard |
Vessel (barge) ↔ Barge, car, boxcar at wharf |
|||
Minimum price |
Maximum price |
Minimum price |
Maximum price |
|
1. 20-foot container |
|
|
|
|
Loaded |
45 |
53 |
33 |
42 |
Empty |
24 |
29 |
18 |
23 |
2. 40-foot container |
|
|
|
|
Loaded |
68 |
81 |
50 |
65 |
Empty |
36 |
43 |
26 |
34 |
3. Container > 40 feet |
|
|
|
|
Loaded |
83 |
98 |
60 |
78 |
Empty |
53 |
62 |
38 |
50 |
2. Price bracket for container handling services during transit, transshipment (not applicable to ports in Cai Mep - Thi Vai area and Group 5 seaports)
Unit: USD/container
Type of container |
Service price bracket |
|||
Vessel (barge) ↔ Port’s yard |
Vessel (barge) ↔ Barge, car, boxcar at wharf |
|||
Minimum price |
Maximum price |
Minimum price |
Maximum price |
|
1. 20-foot container |
|
|
|
|
Loaded |
31 |
40 |
22 |
32 |
Empty |
17 |
21 |
12 |
17 |
2. 40-foot container |
|
|
|
|
Loaded |
46 |
60 |
34 |
48 |
Empty |
24 |
32 |
18 |
26 |
3. Container > 40 feet |
|
|
|
|
Loaded |
56 |
73 |
41 |
58 |
Empty |
35 |
47 |
26 |
38 |
3. Price bracket for container handling services during import, export, temporary import, re-export applicable to the ports in Group 5
Unit: USD/container
Type of container |
Service price bracket |
|||
Vessel (barge) ↔ Port’s yard |
Vessel (barge) ↔ Barge, car, boxcar at wharf |
|||
Minimum price |
Maximum price |
Minimum price |
Maximum price |
|
1. 20-foot container |
|
|
|
|
Loaded |
23 |
27 |
17 |
22 |
Empty |
12 |
15 |
9 |
12 |
2. 40-foot container |
|
|
|
|
Loaded |
34 |
41 |
25 |
33 |
Empty |
19 |
22 |
14 |
18 |
3. Container > 40 feet |
|
|
|
|
Loaded |
42 |
49 |
30 |
39 |
Empty |
26 |
31 |
19 |
25 |
4. Price bracket for container handling services during transit, transshipment applicable to the ports in Group 5
Unit: USD/container
Type of container |
Service price bracket |
|||
Vessel (barge) ↔ Port’s yard |
Vessel (barge) ↔ Barge, car, boxcar at wharf |
|||
Minimum price |
Maximum price |
Minimum price |
Maximum price |
|
1. 20-foot container |
|
|
|
|
Loaded |
18 |
20 |
13 |
16 |
Empty |
9 |
11 |
6 |
9 |
2. 40-foot container |
|
|
|
|
Loaded |
25 |
31 |
18 |
25 |
Empty |
14 |
16 |
10 |
13 |
3. Container > 40 feet |
|
|
|
|
Loaded |
31 |
37 |
22 |
30 |
Empty |
20 |
24 |
14 |
19 |
5. Price bracket for handling of containers from a vessel (badge) to port’s yard and vice versa, which only applies to container handling in service of carriage between seaports for cargo handling and transfer to destination seaport:
Unit: USD/container
Type of container |
Service price bracket Barge ↔ Port’s yard |
|
Minimum price |
Maximum price |
|
1. 20-foot container |
|
|
Loaded |
8 |
15 |
Empty |
8 |
15 |
2. 40-foot container |
|
|
Loaded |
13 |
23 |
Empty |
13 |
23 |
3. Container > 40 feet |
|
|
Loaded |
13 |
23 |
Empty |
13 |
23 |
Article 7. Price bracket for container handling services during import, export, temporary import, re-export, transit, transshipment applicable to Lach Huyen port and ports in Cai Mep - Thi Vai area
1. Price bracket for container handling services during import, export, temporary import, re-export
Unit: USD/container
Type of container |
Service price bracket Vessel (barge) ↔ Port’s yard |
|
Minimum price |
Maximum price |
|
1. 20-foot container |
|
|
Loaded |
57 |
66 |
Empty |
35 |
44 |
2. 40-foot container |
|
|
Loaded |
85 |
97 |
Empty |
54 |
62 |
3. Container > 40 feet |
|
|
Loaded |
94 |
108 |
Empty |
60 |
68 |
2. Price bracket for domestic container handling services during transit, transshipment
Unit: USD/container
Type of container |
Service price bracket Vessel (barge) ↔ Port’s yard |
|
Minimum price |
Maximum price |
|
1. 20-foot container |
|
|
Loaded |
34 |
40 |
Empty |
21 |
26 |
2. 40-foot container |
|
|
Loaded |
51 |
58 |
Empty |
32 |
37 |
3. Container > 40 feet |
|
|
Loaded |
56 |
65 |
Empty |
35 |
41 |
3. Price bracket for handling of containers from a vessel (badge) to port’s yard and vice versa, which only applies to container handling in service of carriage between seaports for cargo handling and transfer to destination seaport:
Unit: USD/container
Type of container |
Service price bracket Barge ↔ Port’s yard |
|
Minimum price |
Maximum price |
|
1. 20-foot container |
|
|
Loaded |
8 |
15 |
Empty |
8 |
15 |
2. 40-foot container |
|
|
Loaded |
13 |
23 |
Empty |
13 |
23 |
3. Container > 40 feet |
|
|
Loaded |
13 |
23 |
Empty |
13 |
23 |
Article 8. Conditions for application
1. The price bracket for domestic container handling services specified in Article 3 of this Article applies to container goods transported between two seaport wharves or two seaport terminals within Vietnam.
2. Price bracket for container handling services during import, export, temporary import, re-export specified in Articles 4 through 7 of this Decision applies to:
a) Cargo containers which are loaded at Vietnam’s last seaport wharves or terminals to be transported to foreign ports;
b) Cargo containers which arrive from foreign ports and are unloaded at Vietnam’s first seaport wharves or terminals;
Article 9. Effect and implementation
1. This Decision comes into force from July 01, 2024.
2. Chief of Office, Chief Inspector of the Ministry, Directors General, Director General of the Vietnam Maritime Administration, heads of agencies, enterprises and individuals concerned are responsible for the implementation of this Decision./.
|
PP. THE MINISTER |
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực