Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 2925/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Lê Văn Nghĩa |
Ngày ban hành: | 04/10/2017 | Ngày hiệu lực: | 04/10/2017 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | |
Lĩnh vực: | Bộ máy hành chính | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
31/12/2019 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2925/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 04 tháng 10 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước";
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH TIỀN GIANG (BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
|||||
BC giấy (Đánh dấu X nếu yêu cầu BC giấy) |
BC qua Hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy cập) |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|
||||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
||
1 |
Báo cáo về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh... (tuần, tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) |
Kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh của địa phương |
Khoản 3 Điều 49 Quy chế làm việc của UBND tỉnh Tiền Giang (ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ -UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh) |
Kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh |
X |
http://skhdt.vpdttg.vn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành |
UBND (phòng, ban) |
UBND |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||
2 |
Báo cáo thực hiện Chương trình công tác của UBND tỉnh (hàng quý) |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ được UBND tỉnh giao trong Chương trình công tác năm của UBND tỉnh |
Khoản 3 Điều 49 Quy chế làm việc của UBND tỉnh Tiền Giang (ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ -UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh) |
Kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành |
UBND |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
||
3 |
Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo, điều hành (6 tháng và năm) |
Kiểm điểm công tác chỉ đạo, điều hành |
Khoản 3 Điều 49 Quy chế làm việc của UBND tỉnh Tiền Giang (ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ -UBND ngày 01/9/2016 của UBND |
Kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh |
X |
http://vpub.vpdttg.vn |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành |
UBND |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
||
……………… |
|||||||||||||
|
hình kinh tế - xã hội phục vụ kỳ họp HĐND tỉnh (6 tháng và năm) |
hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội (lĩnh vực tư pháp) 6 tháng đầu năm, năm; những nhiệm vụ chủ yếu và phương hướng, biện pháp chỉ đạo thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm và năm sau |
UBND tỉnh |
hội, quốc phòng, an ninh |
|
|
hoạch và Đầu tư |
ban, ngành |
(phòng, ban) |
|
hoạch và Đầu tư |
||
5 |
Báo cáo giáo dục quốc phòng, an ninh (6 tháng và năm) |
Công tác giáo dục quốc phòng và an ninh |
Kế hoạch 116/KH-HĐ ngày 04/5/2017 của Hội đồng giáo dục QP-AN |
Giáo dục quốc phòng |
X |
|
Hội đồng giáo dục QP-AN (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) |
Các sở, ngành |
UBND |
UBND |
Hội đồng giáo dục QP-AN (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) |
||
6 |
Báo cáo công tác quân sự, quốc phòng (6 tháng và năm) |
Kết quả thực hiện công tác quân sự, quốc phòng |
Kế hoạch số 3309/KH- BCH ngày 24/12/2010 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Quốc phòng |
X |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Các sở, ngành |
UBND |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
||
7 |
Báo cáo công tác bảo vệ bí mật nhà nước (năm) |
Kết quả thực hiện công tác bảo vệ bí mật nhà nước |
Khoản 1 Điều 21 Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ- UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh) |
Bí mật nhà nước |
X |
|
Công an tỉnh |
Các sở, ngành |
UBND |
|
Công an tỉnh |
||
8 |
Báo cáo phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc (6 tháng và năm) |
Kết quả thực hiện phong trào toàn dân BVANTQ |
Kế hoạch số 73/KH-CAT ngày 02/3/2017 của Công an tỉnh |
Bảo vệ an ninh Tổ quốc |
X |
|
Công an tỉnh |
Các sở, ngành |
UBND |
UBND |
Công an tỉnh |
||
1 |
Báo cáo công tác văn thư - lưu trữ (6 tháng và năm) |
Kết quả thực hiện công tác văn thư - lưu trữ |
Khoản 1 Mục III Kế hoạch số 41/KH-UBND ngày 24/02/2017 của UBND tỉnh |
Văn thư - lưu trữ |
X |
Sở Nội vụ (Chi cục Văn thư - Lưu trữ) |
Các sở, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập |
UBND |
|
Sở Nội vụ |
|||
2 |
Báo cáo biên chế công chức (quý, 6 tháng và năm) |
Số lượng biên chế công chức có mặt |
Điều 16 Quy định về quản lý biên chế công chức ban hành kèm theo Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
Tổ chức, bộ máy |
X |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành |
UBND |
|
Sở Nội vụ |
|||
3 |
Báo cáo số lượng người làm việc (quý, 6 tháng và năm) |
Số lượng viên chức có mặt |
Công văn số 907/SNV-TCBC 19/5/2015 của Sở Nội vụ |
Tổ chức, bộ máy |
X |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành |
UBND |
|
Sở Nội vụ |
|||
4 |
Báo cáo kế hoạch biên chế (năm) |
Kế hoạch biên chế công chức năm sau và số lượng người làm việc năm sau |
Điều 15 Quy định về quản lý biên chế công chức kèm theo Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
Tổ chức, bộ máy |
X |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành |
UBND |
|
Sở Nội vụ |
|||
5 |
Báo cáo thực hiện Nghị quyết 21/NQ-CP (năm) |
Phân cấp và thực hiện phân cấp quản lý nhà nước |
Mục 2 Công văn số 4044/UBND-NC ngày 07/9/2016 |
Tổ chức, bộ máy |
X |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành |
UBND |
|
Sở Nội vụ |
|||
6 |
Báo cáo tổ chức phối hợp liên ngành (6 tháng và năm) |
Tình hình tổ chức và hoạt động các tổ chức phối hợp liên ngành có phạm vi hoạt động trong tỉnh (06 tháng, năm) |
Khoản 2 Điều 21 Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND tỉnh của UBND tỉnh |
Tổ chức, bộ máy |
X |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành |
UBND |
|
Sở Nội vụ |
|||
7 |
Báo cáo hoạt động Hội (năm) |
Tình hình tổ chức, hoạt động Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
Khoản 15 Điều 12 Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
Hội, tổ chức phi Chính phủ |
X |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành |
UBND |
|
Sở Nội vụ |
|||
8 |
Báo cáo hoạt động Quỹ (năm) |
Tình hình tổ chức, hoạt động Quỹ |
Khoản 6 Điều 5 và Khoản 6 Điều 8 Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND |
Hội, tổ chức phi Chính phủ |
X |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành |
UBND |
|
Sở Nội vụ |
|||
9 |
Báo cáo thực hiện Quyết định số 838/QĐ- UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh (năm) |
Tình hình thực hiện chương trình hành động về tăng cường xây dựng, chỉnh đốn đảng; ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện "tự diễn biến", tự chuyển hóa" trong nội bộ |
Khoản 1 Mục III Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh |
Công chức, viên chức |
X |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành |
UBND |
UBND |
Sở Nội vụ |
|||
10 |
Báo cáo thực hiện Kế hoạch 184/KH-UBND ngày 18/11/2013 (6 tháng và năm) |
Tình hình thực hiện Chỉ thị 07-CT/TU về nâng cao tinh thần trách nhiệm, tích cực phát huy tính sáng tạo của CBCCVC trong thực hiện chức trách, nhiệm vụ trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế |
Khoản 2 Mục III Kế hoạch 184/KH-UBND ngày 18/11/2013 |
Công chức, viên chức |
X |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành |
UBND |
UBND |
Sở Nội vụ |
|||
11 |
Báo cáo thực hiện Chỉ thị số 7/CT-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2009 |
Nắm bắt tình hình sử dụng thời giờ làm việc, không uống rượu bia trong giờ làm việc của cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
Chỉ thị số 17/CT-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2009 |
Công chức, viên chức |
X |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành |
UBND |
UBND |
Sở Nội vụ |
|||
12 |
Báo cáo chấp hành kỷ luật, kỷ cương, nâng cao đạo đức công vụ, đạo đức nghề nghiệp trong thực thi công vụ (quý, tháng, 9 tháng và năm) |
Tình hình chấp hành kỷ luật, kỷ cương, nâng cao đạo đức công vụ, đạo đức nghề nghiệp trong thực thi công vụ |
Khoản 8 Chỉ thị số 01/CT-UBND ngày 21/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Công chức, viên chức |
X |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành |
UBND |
UBND |
Sở Nội vụ |
|||
13 |
Báo cáo công chức, viên chức đến tuổi nghỉ hưu (năm) |
Danh sách công chức, viên chức đến tuổi nghỉ hưu |
Điều 31 Quyết định số 01/2016/QĐ- UBND; Điều 33 Quyết định số 44/2016/QĐ- UBND |
Công chức, viên chức |
X |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành |
UBND |
|
Sở Nội vụ |
|||
14 |
Báo cáo đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức (hàng năm) |
Kết quả đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức |
Khoản 6 Điều 27 Quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Tiền Giang (ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ- UBND ngày 07/11/2014 của UBND tỉnh) |
Công chức, viên chức |
X |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành |
UBND |
|
Sở Nội vụ |
|||
15 |
Báo cáo quản lý và sử dụng phần mềm CB,CC,VC (6 tháng và năm) |
Kết quả quản lý và sử dụng phần mềm CB,CC,VC |
Khoản 1 Điều 13 Quy chế quản lý và sử dụng phần mềm quản lý hồ sơ CB,CC,VC các cơ quan hành chính và các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Tiền Giang (ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 của UBND tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
16 |
Báo cáo thực hiện công tác quản lý nhà nước về thanh niên (hàng năm) |
Tổng kết, đánh giá công tác quản lý nhà nước về thanh niên |
Kế hoạch thực hiện Chương trình quản lý nhà nước về thanh niên hàng năm |
Công tác thanh niên |
X |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành |
UBND |
UBND |
Sở Nội vụ |
|||
17 |
Báo cáo đánh giá kết quả công tác của các đội viên Đề án 500 (hàng năm) |
Tổng kết, đánh giá tình hình công tác của các Đội viên Đề án 500 trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch số 90/KH-UBND ngày 08/5/2014 của UBND tỉnh |
Công tác thanh niên |
X |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành |
UBND |
UBND |
Sở Nội vụ |
|||
18 |
Báo cáo chuyên đề thi đua “Quy chế dân chủ cơ sở, Dân vận khéo Dân vận chính quyền” trong 03 năm (2015-2017) (hàng năm) |
Tổng hợp về tình hình thực hiện chuyên đề thi đua “Quy chế dân chủ cơ sở, Dân vận khéo - Dân vận chính quyền” |
Kế hoạch số 89/KH-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh |
Xây dựng chính quyền |
X |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành |
UBND |
UBND |
Sở Nội vụ |
|||
19 |
Báo cáo kết quả thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập (hàng năm) |
Tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vi sự nghiệp công lập |
Kế hoạch số 88/KH-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh |
Xây dựng chính quyền |
X |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành |
UBND |
UBND |
Sở Nội vụ |
|||
20 |
Báo cáo về việc thực hiện Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (năm) |
Tổng kết, đánh giá công tác quản lý nhà nước về thanh niên |
Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh |
Xây dựng chính quyền |
X |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành |
UBND |
UBND |
Sở Nội vụ |
|||
21 |
Báo cáo thống kê báo cáo số lượng, chất lượng Đại biểu HĐND, thành viên UBND các cấp (hàng năm) |
Tổng hợp số lượng, chất lượng Đại biểu HĐND, thành viên UBND các cấp theo định kỳ |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 của UBND tỉnh |
Xây dựng chính quyền |
X |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành |
UBND |
UBND |
Sở Nội vụ |
|||
22 |
Báo cáo công tác thi đua khen thưởng (quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) |
Kết quả thực hiện công tác thi đua, khen thưởng |
Hướng dẫn số 45/HD-SNV ngày 14/3/2017 |
Thi đua, khen thưởng |
X |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
Các sở, ngành |
UBND |
UBND |
Sở Nội vụ |
|||
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác PBGDPL, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện quy ước (6 tháng và năm) |
Kết quả thực hiện công tác PBGDPL, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện quy ước trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch số 11/KH-UBND ngày 20/01/2017 |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
X |
|
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành |
UBND |
UBND |
Sở Tư pháp |
||
2 |
Báo cáo kết quả thực hiện Đề án “Tuyên truyền, PBPL về phòng chống tham nhũng, Công ước của Liên hợp quốc về phòng chống tham nhũng trong CBCCVC và nhân dân” |
Kết quả thực hiện Đề án “Tuyên truyền, PBPL về phòng chống tham nhũng, Công ước của Liên hợp quốc về phòng chống tham nhũng trong CB, CC, VC và nhân dân” trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch số 27/KH-UBND ngày 14/02/2017 |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
X |
|
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành |
UBND |
UBND |
Sở Tư pháp |
||
3 |
Báo cáo kết quả thực hiện Đề án “củng cố, kiện toàn và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong công tác tuyên truyền, PBGDPL đáp ứng yêu cầu đổi mới, phát triển của đất nước” |
Kết quả thực hiện Đề án “củng cố, kiện toàn và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong công tác tuyên truyền, PBGDPL đáp ứng yêu cầu đổi mới, phát triển của đất nước” trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 14/02/2017 |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
X |
|
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành |
UBND |
UBND |
Sở Tư pháp |
||
4 |
Báo cáo kết quả thực hiện Đề án “Đẩy mạnh PB nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho CB, CC, VC và nhân dân” |
Kết quả thực hiện Đề án “Đẩy mạnh PB nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho CB, CC, VC và nhân dân” trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch số 21/KH-UBND ngày 14/02/2017 |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
X |
|
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành |
UBND |
UBND |
Sở Tư pháp |
||
5 |
Báo cáo kết quả thực hiện Ngày Pháp luật 09/11 |
Kết quả tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (9/11) trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch số 199/KH-UBND ngày 27/07/2017 |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
X |
|
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành |
UBND |
UBND |
Sở Tư pháp |
||
1 |
Báo cáo tuần, tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách trong tuần và phương hướng hoạt động của tuần tiếp theo. |
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Tài chính |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
|
|
UBND tỉnh |
||
2 |
Báo cáo tình hình quản lý và sử dụng tài sản nhà nước |
Tình hình quản lý và sử dụng tài sản nhà nước |
Luật quản lý và sử dụng tài sản nhà nước và các Nghị định, Thông tư có liên quan |
Quản lý tài sản nhà nước |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
|
|
UBND tỉnh |
||
1 |
Báo cáo tình hình cung cấp điện trên địa bàn tỉnh (năm) |
Tình hình cung cấp điện trên địa bàn tỉnh |
Công văn số 266/UBND-KTN ngày 20/01/2016 của UBND tỉnh |
Điện năng |
X |
|
Sở Công thương |
|
|
|
Sở Công thương |
||
2 |
Báo cáo thực hiện tiết kiệm điện và an toàn điện |
Tình hình, kết quả thực hiện tiết kiệm điện và an toàn điện trên địa bàn tỉnh |
Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh |
Điện năng |
X |
|
Sở Công thương |
|
|
|
Sở Công thương |
||
3 |
Báo cáo về Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả giai đoạn 2016-2020 (năm) |
Tình hình, kết quả thực hiện Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả |
Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh |
Năng lượng |
X |
|
Sở Công thương |
Các sở, ngành |
UBND |
|
Sở Công thương |
||
4 |
Báo cáo tình hình thực hiện Chỉ thị số 10/2013/CT-UBND ngày 25/7/2013 của UBND tỉnh (năm) |
Tình hình quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất |
Chỉ thị số 010/2013/CT-UBND ngày 25/7/2013 của UBND tỉnh |
Hóa chất |
X |
|
Sở Công thương |
Các sở, ngành |
UBND |
|
Sở Công thương |
||
5 |
Báo cáo kết quả thực hiện về quản lý an toàn thực phẩm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017- 2020. |
Kết quả thực hiện về quản lý an toàn thực phẩm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017- 2020. |
Công văn 1877/SCT-KTMT ngày 7/9/2017 của Sở Công thương |
An toàn thực phẩm |
X |
|
Sở Công thương |
|
Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
Sở Công thương |
||
6 |
Báo cáo tình hình sản xuất công nghiệp. |
Tình hình sản xuất công nghiệp. |
Công văn 1539/SCT- QLCN ngày 03/8/2016 của Sở Công Thương |
Công nghiệp |
X |
|
Sở Công Thương |
|
Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
Sở Công Thương |
||
1 |
Phần mềm quản lý văn bản và điều hành |
Tình hình sử dụng Phần mềm quản lý văn bản và điều hành |
Khoản 6, Điều 8 của Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 17/3/2014 |
Công nghệ thông tin |
X |
|
UBND tỉnh |
X |
X |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
||
2 |
Chữ ký số |
Tình hình sử dụng chữ ký số |
Khoản 5, Điều 15 của Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 3/7/2015 |
Công nghệ thông tin |
X |
|
UBND tỉnh |
X |
X |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
||
3 |
Hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh |
Tình hình sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh |
Khoản 8, Điều 12 của Quyết định số 51/2016/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 |
Công nghệ thông tin |
X |
|
UBND tỉnh |
X |
X |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
||
4 |
Báo cáo công tác thi đua lĩnh vực thông tin và truyền thông |
Công tác thi đua lĩnh vực thông tin và truyền thông |
Công văn 217/STTTT-VP ngày 08 tháng 3 năm 2017 |
Thi đua khen thưởng |
X |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
X |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
||
1 |
Báo cáo tháng, quý 1, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình thực hiện nhiệm vụ định kỳ của ngành GDĐT và phương hướng hoạt động của kỳ tiếp theo. |
Điều 49 - Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Giáo dục và Đào tạo |
|
http://vpdt.tiengiang.edu.vn/ |
UBND tỉnh |
Sở GDDT |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
||
1 |
Báo cáo công tác tiếp dân giải quyết khiếu nại, tố cáo phục vụ kỳ họp Quốc hội (năm) |
Kết quả thực hiện công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
Tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
X |
|
Thanh tra tỉnh |
Các sở, ngành |
UBND |
|
Thanh tra tỉnh |
||
2 |
Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng phục vụ kỳ họp Quốc hội (năm) |
Kết quả thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng |
|
Phòng, chống tham nhũng |
X |
|
Thanh tra tỉnh |
Các sở, ngành |
UBND |
|
Thanh tra tỉnh |
||
3 |
Báo cáo công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo phục vụ kỳ họp HĐND tỉnh (6 tháng và năm) |
Kết quả thực hiện công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
Tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
X |
|
Thanh tra tỉnh |
Các sở, ngành |
UBND |
|
Thanh tra tỉnh |
||
4 |
Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng phục vụ kỳ họp HĐND (6 tháng và năm) |
Kết quả thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng |
|
Phòng, chống tham nhũng |
X |
|
Thanh tra tỉnh |
Các sở, ngành |
UBND |
|
Thanh tra tỉnh |
||
5 |
Báo cáo công tác thanh tra, tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng tháng, quý (6 tháng, 9 tháng và năm) |
Kết quả thực hiện công tác thanh tra, tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Công văn số 4891/UBND-NC của UBND tỉnh: Quyết định 42/QĐ-TT ngày 17/01/2014 của Thanh tra tỉnh |
Ngành thanh tra |
X |
|
Thanh tra tỉnh |
Các sở, ngành |
UBND |
|
Thanh tra tỉnh |
||
6 |
Báo cáo công tác triển khai Chỉ thị 35- CT/TW ngày 26/5/2014 và Chỉ thị 01-CT/TU ngày 07/11/2010 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy (quý I, II, III, IV, 6 tháng và năm ) |
Về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Công văn 3434/UBND- TCD ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh |
Tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
X |
|
Thanh tra tỉnh |
Các sở, ngành |
UBND |
|
Thanh tra tỉnh |
||
1 |
Báo cáo tình hình kinh tế tập thể và hoạt động của Liên minh HTX tỉnh |
Báo cáo tổng hợp các hoạt động của Liên minh HTX tỉnh và các đơn vị thành viên định kỳ hàng tháng, quý năm, những mặt thuận lợi, khó khăn vướng mắc, đề xuất kiến nghị cho cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết |
Điểm 03 điều 49 chương XI của Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang |
Kinh tế tập thể (Hợp tác xã, tổ hợp tác, quỹ tín dụng nhân dân) |
X |
Văn phòng điện tử, mail công vụ |
UBND tỉnh |
Liên minh HTX tỉnh |
|
|
Liên minh HTX tỉnh |
||
1 |
Báo cáo việc quản lý, sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (hàng năm) |
Kết quả thực hiện quản lý, sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ |
Quyết định số 869/QĐ- UBND ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh |
Ngoại giao |
X |
|
Sở Ngoại vụ |
Các sở, ngành |
UBND |
|
Sở Ngoại vụ |
||
2 |
Báo cáo kết quả thực hiện Công văn số 1448-CV/TU ngày 25/3/2013 của Tỉnh ủy về thực hành tiết kiệm trong việc đi công tác, học tập tham quan ở nước ngoài |
Báo cáo về thực hành tiết kiệm trong việc đi công tác, học tập, tham quan ở nước ngoài của CBCCVC tỉnh Tiền Giang |
Công văn số 1448-CV/TU ngày 25/3/2013 của Tỉnh ủy về thực hành tiết kiệm trong việc đi công tác, học tập, tham quan ở nước ngoài |
Đoàn ra |
X |
|
Tỉnh ủy |
X |
|
|
Sở Ngoại vụ |
||
3 |
Báo cáo kết quả thực hiện Quyết định số 243-QĐ/TU ngày 15/7/2016 của Tỉnh ủy ban hành Quy định về công tác quản lý và nhiệm vụ của đảng viên, cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài |
Báo cáo về công tác quản lý và nhiệm vụ của đảng viên, cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài |
Quyết định số 243-QĐ/TU ngày 15/7/2016 của Tỉnh ủy ban hành Quy định về công tác quản lý và nhiệm vụ của đảng viên, cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài |
Đoàn ra |
X |
|
UBND tỉnh |
X |
|
|
Sở Ngoại vụ |
||
4 |
Báo cáo hoạt động đối ngoại |
Hoạt động đối ngoại |
Văn bản UBND tỉnh |
Đối ngoại |
X |
X |
UBND tỉnh |
X |
|
|
Sở Ngoại vụ |
||
5 |
Báo cáo hoạt động đối ngoại |
Hoạt động đối ngoại |
Văn bản Tỉnh ủy |
Đối ngoại |
X |
|
UBND tỉnh |
X |
|
|
Sở Ngoại vụ |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH TIỀN GIANG
(BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
||
BC giấy |
BC qua Hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy cập) |
|
Cá nhân |
Tổ chức |
|
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Hội (hàng năm) |
Tình hình tổ chức, hoạt động Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
Khoản 15 Điều 12 QĐ số 11/2010/QĐ- UBND |
Hội, tổ chức phi Chính phủ |
X |
Sở Nội vụ |
|
X |
Sở Nội vụ |
|
2 |
Quỹ (hàng năm) |
Tình hình tổ chức, hoạt động Quỹ |
Khoản 6 Điều 5 và Khoản 6 Điều 8 QĐ 12/2011/QĐ-UBND |
Hội, tổ chức phi Chính phủ |
X |
Sở Nội vụ |
|
X |
Sở Nội vụ |
|
3 |
Báo cáo hoạt động viễn thông, internet trên địa bàn |
Hoạt động viễn thông, internet trên địa bàn |
Công văn yêu cầu các doanh nghiệp báo cáo hoạt động in theo Thông tư số 24/2009/TT- TTTT ngày 23/7/2009 |
Viễn thông, internet |
X |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Chi nhánh/đơn vị trực thuộc doanh nghiệp viễn thông, internet trên địa bàn |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4 |
Báo cáo nghiệp vụ bưu chính |
- Báo cáo hoạt động cấp giấy phép bưu chính, văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. - Báo cáo hoạt động sản xuất, kinh doanh và cung ứng dịch vụ bưu chính. - Báo cáo kết quả cung ứng các dịch vụ trên mạng bưu chính công cộng. |
Công văn yêu cầu các doanh nghiệp báo cáo hoạt động in theo Thông tư 35/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
Bưu chính |
X |
|
Sở Thông tin và Truyền Thông; Bộ Thông tin và Truyền Thông |
|
Doanh nghiệp Bưu chính, chuyển phát |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
Báo cáo việc thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện theo mẫu quy định tại Thông tư số 30/2013/TT-BCT |
Việc ngừng, giảm mức cung cấp điện trên địa bàn tỉnh của tháng trước liền kề. |
Công văn 482/SCT- QLNL ngày 13/3/2017 của Sở Công Thương v/v đề nghị báo cáo việc thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện theo mẫu quy định tại Thông tư số 30/2013/TT-BCT. |
Điện |
X |
|
Sở Công Thương |
|
Công ty Điện lực Tiền Giang |
Sở Công Thương |
6 |
Báo cáo việc thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện theo mẫu quy định tại Thông tư số 30/2013/TT-BCT |
Việc ngừng, giảm mức cung cấp điện trong Khu công nghiệp Long Giang của tháng trước liền kề. |
Công văn 482/SCT- QLNL ngày 13/3/2017 của Sở Công Thương v/v đề nghị báo cáo việc thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện theo mẫu quy định tại Thông tư số 30/2013/TT-BCT. |
Điện |
X |
|
Sở Công Thương |
|
Công ty TNHH phát triển Khu công nghiệp Long Giang |
Sở Công Thương |
7 |
Báo cáo 6 tháng và báo cáo năm |
Báo cáo hoạt động khoa học và công nghệ và tình hình thực hiện kinh phí sự nghiệp KH&CN |
Điều 28, Quyết định số 174/QĐ- SKH&CN ngày 26/9/2016 của Sở KH&CN về Quy chế làm việc của các phòng thuộc Sở |
Khoa học và Công nghệ |
X |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
X |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực