Số TT
|
Mã hiệu
|
Danh mục công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (Đồng)
|
I
|
|
NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐẤT
|
|
|
1
|
|
Nhà chung cư hoặc nhà riêng lẻ; kết cấu khung cột BTCT chịu lực; tường xây 220 gạch chỉ; mái bằng BTCT; móng băng giao thoa; trát tường trong và ngoài nhà hoàn thiện; chiều cao nhà từ 3,6m trở lên:
- Có hoàn chỉnh phòng ăn, phòng khách, phòng ngủ có khu WC riêng biệt thiết bị lắp đồng bộ. Tường ốp gạch men ≤2m;
- Tường trong, ngoài lu sơn;
- Nền lát đá Granit hoặc gạch liên doanh cao cấp; - Hệ thống điện chiếu sáng hoàn chỉnh;
- Cầu thang ốp lát đá tự nhiên hoặc vật liệu khác, lan can tay vịn hoàn chỉnh;
- Cửa gỗ, hoa sắt hoàn chỉnh.
|
|
|
|
1.1
|
Nhà xây 1 tầng khung chịu lực (Có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m2 XD
|
6.038.800
|
|
1.2
|
Nhà xây 2 tầng khung chịu lực (Có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m2 sàn
|
5.153.200
|
|
1.3
|
Nhà xây 3 tầng trở lên khung chịu lực (Có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m2 sàn
|
4.539.900
|
|
1.4
|
Nhà xây 1 tầng tường chịu lực (Có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m2 XD
|
5.924.200
|
|
1.5
|
Nhà xây 2 tầng tường chịu lực (Có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m2 sàn
|
5.054.800
|
|
1.6
|
Nhà xây 3 tầng trở lên tường chịu lực (Có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m2 sàn
|
4.457.600
|
|
|
Những trường hợp nhà có những phần chưa đúng quy chuẩn như trên thì tính bồi thường như sau:
|
|
|
|
|
- Nhà xây bằng gạch ép có quy mô như tại mục 1 đơn giá bồi thường tính bằng 90% giá bồi thường theo quy định trên
|
|
|
|
|
- Đối với nhà xây quy định như trên mà kết cấu móng trụ bê tông cốt thép độc lập, mức giá bồi thường tính bằng 90% đơn giá theo từng loại
|
|
|
|
|
- Nhà xây tường 110 các nội dung về qui mô áp dụng như nhà xây 220, mức giá bồi thường tính bằng 90% giá bồi thường trên tương ứng với từng loại
|
|
|
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
- Nhà có chiều cao tầng ≥ 2,7m nhưng ≤ 3,3m mức giá bồi thường được tính bằng 90% đơn giá tương ứng với từng loại
|
|
|
|
|
- Nhà có chiều cao tầng > 3,3m nhưng < 3,6m mức giá bồi thường được tính bằng 95% đơn giá tương ứng với từng loại
|
|
|
|
|
- Trường hợp nhà có các công việc không đạt theo tiêu chí quy định trên mức giá đền bù tính giảm 1,5% giá bồi thường trên cho mỗi nội dung công việc theo đánh giá chưa đạt. Giảm trừ chênh lệch tương ứng với từng loại
|
|
|
|
|
- Đối với nhà có lợp tôn (khung sắt) trên tầng thượng tính theo mục 4.1
|
|
|
|
|
- Nhà lát nền bằng các loại gạch cao cấp khác hoặc đá Granit tự nhiên được phép tính riêng theo đơn giá hiện hành bù trừ tăng giảm theo (giá gạch lát đã được tính trong đơn giá bồi thường 81.000 đ/m2)
|
|
|
|
|
- Cầu thang ốp đá Granit tự nhiên hoặc ốp gỗ cao cấp được phép tính riêng theo đơn giá hiện hành bù trừ tăng giảm theo (giá gạch lát, trát Granito đã được tính trong đơn giá bồi thường 81.000 đ/m2)
|
|
|
|
|
- Ốp chân tường bằng gỗ hoặc gạch men lớn hơn 100cm: được phép tính riêng tại thời điểm xây dựng sau khi trừ phần sơn tường, giá sơn tường: 21.675đ/m2; giá ốp gạch: 161.025đ/m2; giá ốp gỗ: 233.379 đ/m2
|
|
|
|
|
- Trường hợp nhà có trần bằng gỗ hoặc tấm thạch cao khung xương gỗ hoặc thép được phép tính riêng (theo m2 trần thực tế) tại thời điểm xác định xây dựng công trình) trừ phần trát trần và lu sơn trần: Đơn giá trát: 43.605 đ/m2; Lu sơn trần 21.675 đ/m2
|
|
|
|
|
- Trường hợp nhà có sàn lát gỗ được phép tính riêng (theo m2 sàn thực tế) tại thời điểm xác định xây dựng công trình trừ gạch lát đã được tính trong đơn giá bồi thường 81.000 đ/m2
|
|
|
2
|
|
Nhà có kết cấu gạch đá, giằng móng BTCT, tường 220 chịu lực, chiều cao nhà 3,3m - 4,0m, mức độ tiện nghi hoàn thiện ở mức trung bình: Sơn tường, hoặc quét vôi ve trong, ngoài từ 1-3 nước, hoàn chỉnh từ móng đến mái
|
|
|
|
2.1
|
Nhà xây gạch chỉ tường 220, có hiên bằng BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.1.1
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
2.547.600
|
|
2.1.2
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
2.412.800
|
|
2.1.3
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
2.643.300
|
|
2.1.4
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
2.508.500
|
|
2.2
|
Nhà xây gạch chỉ tường 11cm, có hiên bằng BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.2.1
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
2.344.100
|
|
2.2.2
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
2.209.300
|
|
2.2.3
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
2.441.100
|
|
2.2.4
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
2.306.300
|
|
2.3
|
Nhà xây gạch chỉ tường 22cm, không có hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.3.1
|
Lợp fibro, ngói trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
2.399.300
|
|
2.3.2
|
Lợp fibro, ngói trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
2.264.500
|
|
2.3.3
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
2.495.000
|
|
2.3.4
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
2.360.200
|
|
2.4
|
Nhà xây gạch chỉ tường 11cm, không có hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.4.1
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
2.210.600
|
|
2.4.2
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
2.075.800
|
|
2.4.3
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
2.307.700
|
|
2.4.4
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
2.172.900
|
|
2.5
|
Nhà xây tường gạch ép tường T18cm, không có hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.5.1
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
2.113.600
|
|
2.5.2
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1.976.100
|
|
2.5.3
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
2.207.900
|
|
2.5.4
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
2.073.100
|
|
2.6
|
Nhà xây tường gạch ép tường T12cm, không có hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.6.1
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
2.016.500
|
|
2.6.2
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1.880.400
|
|
2.6.3
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
2.110.900
|
|
2.6.4
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1.976.100
|
|
2.7
|
Nhà xây tường gạch ép tường T18cm, có hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.7.1
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
2.309.000
|
|
2.7.2
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
2.160.700
|
|
2.7.3
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
2.415.500
|
|
2.7.4
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
2.265.900
|
|
2.8
|
Nhà xây tường gạch ép tường T12cm, có hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.8.1
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
2.203.900
|
|
2.8.2
|
Lợp fibro, ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
2.055.600
|
|
2.8.3
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
2.309.000
|
|
2.8.4
|
Lợp tôn, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
2.160.700
|
|
2.9
|
Nhà xây gạch chỉ mái bằng BTCT tường 22cm (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.9.1
|
Nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
2.561.100
|
|
2.9.2
|
Nền láng VXM
|
m2 XD
|
2.383.200
|
|
2.10
|
Nhà xây gạch chỉ, tường 11cm, mái bằng BTCT, bổ trụ 22cm (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
1.10.1
|
Nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
2.280.700
|
|
2.10.2
|
Nền láng VXM
|
m2 XD
|
2.159.400
|
|
2.11
|
Nhà xây gạch ép, tường 18cm, mái bằng BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.11.1
|
Nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
2.162.100
|
|
2.11.2
|
Nền láng VXM
|
m2 XD
|
2.046.200
|
|
2.12
|
Nhà xây gạch ép, tường 12cm mái bằng BTCT, bổ trụ (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
|
|
2.12.1
|
Nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.959.900
|
|
2.12.2
|
Nền láng VXM
|
m2 XD
|
1.856.100
|
|
2.13
|
Nhà xây tường 22cm, mái đổ bê tông không cốt thép (Có quy mô quy định như mục 2)
|
m2 XD
|
1.879.000
|
|
2.14
|
Nhà xây tường 11cm, mái đổ bê tông không cốt thép (Có quy mô quy định như mục 2)
|
m2 XD
|
1.689.000
|
|
2.15
|
Với nhà có tiền sảnh là nơi để xe máy, xe đạp trước nhà có kết cấu xây gạch, đá tường 22cm, mái đổ bê tông, chiều cao ≥ 2,7m ≤ 3,3m, hoàn chỉnh
|
|
|
|
2.15.1
|
Nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
2.043.500
|
|
2.15.2
|
Nền láng VXM
|
m2 XD
|
1.935.600
|
|
2.16
|
Với nhà có tiền sảnh là nơi để xe máy, xe đạp trước nhà có kết cấu xây gạch, đá tường 22cm, mái đổ bê tông chiều cao < 2,7m, hoàn chỉnh
|
|
|
|
2.16.1
|
Nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1.806.200
|
|
2.16.2
|
Nền láng VXM
|
m2 XD
|
1.710.500
|
|
|
Với nhà có tiền sảnh là nơi để xe máy, xe đạp có kết cấu như trên xây tường 11cm, mức giá bồi thường tính bằng 90% mức giá theo từng loại
|
|
|
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
- Nhà có chiều cao ≥ 2,7m nhưng < 3,3m mức giá bồi thường được tính bằng 90% giá bồi thường trên (áp dụng cho từng phần có chiều cao giảm)
|
|
|
|
|
- Nhà có chiều cao < 2,7m mức giá bồi thường được tính bằng 85% giá bồi thường trên (áp dụng cho từng phần có chiều cao giảm)
|
|
|
|
|
- Trường hợp nhà có trần bằng vật liệu khác được phép tính riêng (theo m2 trần thực tế) tại thời điểm xác định xây dựng công trình, tính bù trừ giá trần nhựa kể cả khung xương là 120.340đ/m2 (đã tính trong đơn giá đền bù)
|
|
|
|
|
- Trường hợp nhà có sàn lát gỗ được phép tính riêng (theo m2 có sàn thực tế) tại thời điểm xác định xây dựng công trình sau khi đã trừ giá gạch lát 81.000đ/m2 (đã được tính trong đơn giá đền bù)
|
|
|
|
|
Nhà lát nền bằng các loại gạch cao cấp hoặc đá Granit tự nhiên được phép tính riêng theo đơn giá hiện hành bù trừ tăng giảm theo (giá gạch lát đã được tính trong đơn giá đền bù 81.000 đ/m2)
|
|
|
|
|
Ốp chân tường bằng gỗ hoặc gạch men được tính bổ sung (đơn giá ốp gạch: 159.130 đ/m2; ốp gỗ 230.633 đ/m2)
|
|
|
3
|
|
Nhà cấp 4 mái thái, xây tường gạch chỉ 22cm chịu lực, chiều cao nhà 3,3m - 4,0m, mức độ tiện nghi hoàn thiện ở mức trung bình: Nền lát gạch liên doanh, sơn tường hoặc quét vôi ve trong, ngoài từ 1-3 nước, hoàn chỉnh từ móng đến mái
|
|
|
|
3.1
|
Đối với mái bằng đổ bê tông cốt thép
|
|
|
|
3.1.1
|
Mái bằng đổ BTCT, mái dốc cũng đổ BTCT gắn ngói
|
m2 XD
|
5.434.900
|
|
3.1.2
|
Mái bằng đổ BTCT, mái dốc lợp ngói
|
m2 XD
|
5.163.100
|
|
3.1.3
|
Mái bằng đổ BTCT, mái dốc lợp tôn
|
m2 XD
|
5.261.100
|
|
3.2
|
Đối với mái không đổ bê tông cốt thép
|
|
|
|
3.2.1
|
Trần thạch cao mái lợp ngói, tôn
|
m2 XD
|
4.076.200
|
|
3.2.2
|
Trần nhựa mái lợp ngói, tôn
|
m2 XD
|
3.984.300
|
|
3.2.3
|
Trần tôn mái lợp ngói, tôn
|
m2 XD
|
3.941.400
|
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
Nhà có chiều cao < 3,3m mức giá bồi thường được tính bằng 90% đơn giá tương ứng với từng loại
|
|
|
|
|
Nhà xây tường gạch chỉ 11cm mức giá bồi thường được tính bằng 90% đơn giá tương ứng với từng loại
|
|
|
|
|
Nhà xây tường gạch ép, tường T18cm mức giá bồi thường được tính bằng 85% đơn giá tương ứng với từng loại
|
|
|
|
|
Nhà xây tường gạch ép, tường T12cm mức giá bồi thường được tính bằng 80% đơn giá tương ứng với từng loại
|
|
|
4
|
|
Nhà khung cột thép, mái lợp tôn chống nóng
|
|
|
|
4.1
|
Nhà khung cột thép, mái lợp tôn, chiều cao đến xà ngang mái là 2,6m (tính phần khung và mái); các loại nền, khung vây tùy theo thực tế được phép tính riêng, đền bù theo đơn giá thực tế tại thời điểm áp giá đền bù
|
m2
|
595.800
|
|
|
Chiều cao đến xà ngang từ 2,6m - 3,0m nhân hệ số 1,05 giá đền bù trên
|
|
|
|
|
Chiều cao đến xà ngang từ 3,1m - 3,5m nhân hệ số 1,10 giá đền bù trên
|
|
|
|
|
Chiều cao đến xà ngang từ 3,6m - 4,0m nhân hệ số 1,15 giá đền bù trên
|
|
|
|
|
Chiều cao đến xà ngang từ 4,1m - 4,5m nhân hệ số 1,20 giá đền bù trên
|
|
|
|
|
Chiều cao đến xà ngang từ 4,6m - 5,0m nhân hệ số 1,25 giá đền bù trên
|
|
|
|
4.1.1
|
Mái lợp tôn màu (bao gồm cả cột sắt fi 100, khung sắt hộp dàn mái, vây lưới hoặc hoa sắt) chiều cao tính bình quân ≥ 2,5m hoàn chỉnh
|
m2
|
541.900
|
|
4.1.2
|
Mái lợp tôn màu (bao gồm cả cột sắt fi 90, khung sắt hộp dàn mái, vây lưới hoặc hoa sắt) chiều cao tính bình quân ≥ 2,5m hoàn chỉnh
|
m2
|
386.600
|
|
4.1.3
|
Mái lợp tôn màu (Bao gồm cả cột sắt fi 76, khung sắt hộp dàn mái, vây lưới hoặc hoa sắt) chiều cao tính bình quân ≥ 2,5m hoàn chỉnh
|
m2
|
223.500
|
|
|
Nếu lợp mái bằng tôn AUSTNAM, mức chênh lệch tăng là 49.000đ/m2
|
|
|
|
4.1.4
|
Mái lợp tôn màu (bao gồm cả cột sắt fi 60, khung sắt hộp dàn mái, vây lưới hoặc hoa sắt) chiều cao tính bình quân ≥ 2,5m hoàn chỉnh
|
m2
|
186.600
|
|
|
Nếu lợp tôn chống nóng thì đơn giá tăng 60.000 đồng/m2 so với giá quy định trên
|
|
|
|
|
Nếu lợp fibro XM thì đơn giá giảm 85.000 đồng/m2 so với giá quy định trên
|
|
|
|
4.2
|
Các loại mái lợp tính theo m2 lợp (đối với các loại mái lợp lợi dụng các điểm kê lợp trên các khoảng trống)
|
|
|
|
4.2.1
|
Mái lợp ngói kể cả khung xà
|
m2
|
60.700
|
|
4.2.2
|
Mái lợp tôn màu kể cả khung xà
|
m2
|
171.200
|
|
4.2.3
|
Mái lợp tôn chống nóng kể cả khung xà
|
m2
|
232.500
|
|
4.2.4
|
Mái lợp fibro ximăng kể cả khung xà
|
m2
|
68.700
|
|
4.2.5
|
Mái lợp đá đen kể cả khung xà
|
m2
|
128.100
|
|
4.3
|
Các loại nền, sân
|
|
|
|
4.3.1
|
Nền, sân láng xi măng dày 3cm
|
m2
|
48.500
|
|
4.3.2
|
Nền, sân lát gạch hoa xi măng lót VXM
|
m2
|
167.100
|
|
4.3.3
|
Nền, sân lát gạch chỉ lót VXM
|
m2
|
68.700
|
|
4.3.4
|
Nền, sân lát gạch Ceramic liên doanh lót VXM
|
m2
|
175.200
|
|
4.3.5
|
Nền, sân lát gạch gốm sứ lót VXM
|
m2
|
132.100
|
|
4.4
|
Các loại lớp lót nền, sân
|
|
|
|
4.4.1
|
Bê tông gạch vỡ dày 10cm
|
m2
|
72.800
|
|
4.4.2
|
Bê tông đá dày 10 cm
|
m2
|
102.400
|
5
|
|
Nhà sàn, gỗ, nhà tạm không phân biệt loại gỗ
|
|
|
|
5.1
|
Nhà sàn khung gỗ (tính phần khung nhà đường kính cột ≥ 20cm)
|
m2
|
1.852.100
|
|
5.2
|
Nhà sàn khung gỗ (tính phần khung nhà đường kính cột < 20cm)
|
m2
|
1.666.100
|
|
5.3
|
Nhà khung cột gỗ (phần khung nhà đường kính cột ≥ 20cm)
|
m2
|
927.400
|
|
5.4
|
Nhà khung cột gỗ (phần khung nhà đường kính cột < 20cm)
|
m2
|
834.400
|
|
5.5
|
Nhà sàn có kết cấu khung cột bằng BTCT, tường xây gạch, sàn đổ BTCT
|
m2
|
4.135.700
|
|
5.6
|
Mái lợp nhà sàn, nhà khung cột gỗ
|
|
|
|
5.6.1
|
Mái lợp tôn
|
m2
|
141.500
|
|
5.6.2
|
Mái lợp tôn chống nóng
|
m2
|
215.100
|
|
5.6.3
|
Mái lợp tranh
|
m2
|
24.300
|
|
5.6.4
|
Mái lợp ngói
|
m2
|
59.300
|
|
5.6.5
|
Mái lợp fibro xi măng
|
m2
|
56.600
|
|
5.6.6
|
Mái lợp đá
|
m2
|
141.500
|
|
5.6.7
|
Ghép ván gỗ quanh nhà
|
m2
|
134.800
|
|
5.6.8
|
Ghép tre quanh nhà
|
m2
|
59.300
|
|
5.6.9
|
Ghép tôn quanh nhà
|
m2
|
117.000
|
|
5.6.10
|
Ghép sàn ván gỗ
|
m2
|
242.600
|
|
5.6.11
|
Ghép sàn tre
|
m2
|
62.000
|
|
5.6.12
|
Tường toóc xi
|
m2
|
76.800
|
|
5.6.13
|
Tường vách đất
|
m2
|
29.700
|
|
5.6.14
|
Trần thạch cao
|
m2
|
263.500
|
|
5.6.15
|
Trần cót ép
|
m2
|
105.100
|
|
5.6.16
|
Trần nhựa
|
m2
|
171.200
|
|
5.6.17
|
Trần gỗ dán, phóc
|
m2
|
190.100
|
|
5.6.18
|
Trần ván ép
|
m2
|
171.200
|
|
5.6.19
|
Trần bạt dứa
|
m2
|
20.200
|
|
5.6.20
|
Trần tôn thường
|
m2
|
111.500
|
|
5.6.21
|
Trần tôn xốp
|
m2
|
154.400
|
|
5.6.22
|
Lan can gỗ (nhà sàn)
|
m
|
306.400
|
|
5.6.23
|
Cầu thang gỗ (nhà sàn)
|
m2
|
367.600
|
|
|
Cửa gỗ tùy theo thực tế đền bù theo đơn giá tại thời điểm đền bù (áp dụng cho nhà khung cột gỗ)
|
|
|
|
5.7
|
Nhà tranh tre (Nhà tạm, lán tạm)
|
m2
|
213.000
|
|
5.8
|
Nhà trình tường
|
m2
|
926.000
|
|
5.9
|
Nhà cúng tranh, tre, gỗ
|
m2
|
133.400
|
|
5.10
|
Nhà cúng mái bê tông hoặc đổ cuốn
|
m2
|
195.500
|
6
|
|
Sàn ghép các loại
|
|
|
|
6.1
|
Sàn ghép gỗ, khung cột gỗ tròn hoặc vuông ≥ 18cm, không có mái che
|
m2 XD
|
345.100
|
|
6.2
|
Sàn ghép gỗ, khung cột gỗ tròn hoặc vuông < 18cm, không có mái che
|
m2 XD
|
311.400
|
|
6.3
|
Sàn ghép gỗ cột bê tông, cột sắt đường kính chân cột ≥18cm không mái che
|
m2 XD
|
327.500
|
|
6.4
|
Sàn ghép gỗ cột bê tông, cột sắt đường kính chân cột <18cm không mái che
|
m2 XD
|
295.200
|
|
|
Nếu sàn ghép tre thì đơn giá giảm 160.000 đồng/m2 so với giá quy định trên
|
|
|
7
|
|
Các công trình tạm trước nhà và các công trình phụ khác
|
|
|
|
7.1
|
Nhà bán mái xây gạch, tường 22cm, lợp tôn, cao từ 2,7m đến 3,6m, nền lát gạch các loại
|
m2 XD
|
862.700
|
|
7.2
|
Nhà bán mái xây gạch, tường 22cm, lợp tôn, cao < 2,7m, nền lát gạch các loại
|
m2 XD
|
776.400
|
|
7.3
|
Nhà bán mái tường ghép gỗ, lợp tôn màu, cao từ 2,7m đến 3,3m
|
m2 XD
|
593.100
|
|
7.4
|
Nhà bán mái tường ghép gỗ, lợp tôn màu, cao < 2,7m
|
m2 XD
|
533.800
|
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
- Nhà bán mái xây gạch 11cm mức bồi thường tính bằng 90% giá quy định trên
|
|
|
|
|
- Nhà bán mái xây gạch ép T18cm mức bồi thường tính bằng 90% giá nhà bán mái xây gạch 22cm. Nhà bán mái xây gạch ép T12cm mức bồi thường tính bằng 90% giá nhà bán mái xây gạch 11cm.
|
|
|
|
|
- Nhà bán mái lợp fibro xi măng, ngói, tôn hoa: Mức bồi thường tính bằng 90% giá quy định trên
|
|
|
|
|
- Nhà bán mái nền láng VXM giá bồi thường giảm 10% so với giá quy định
|
|
|
|
7.5
|
Nhà bán mái khung sắt, lợp tôn
|
m2 XD
|
409.800
|
|
7.6
|
Nhà bán mái khung sắt, lợp ngói, fibro xi măng
|
m2 XD
|
327.500
|
8
|
|
Gác xép, gác lửng
|
|
|
|
8.1
|
Sàn bằng gỗ cả khung xương, dầm gỗ
|
m2
|
388.200
|
|
8.2
|
Sàn BTCT (đã có cốt thép)
|
m3
|
2.075.800
|
II
|
|
CÁC TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|
|
1
|
|
Chuồng lợn, gà, trâu, bò, dê, ngựa
|
|
|
|
1.1
|
Chuồng xây, lợp ngói hoặc fibro XM, tôn, láng nền vữa XM
|
m2
|
417.900
|
|
1.2
|
Chuồng khung gỗ, láng nền vữa XM, ghép tre, gỗ, lợp fibro xi măng, tôn
|
m2
|
218.400
|
|
1.3
|
Chuồng có ván sàn, khung cột gỗ, ghép tre xung quanh, lợp fibro xi măng, tôn
|
m2
|
330.200
|
|
|
Nếu lợp bằng mái tranh, vật liệu tạm thì đơn giá giảm 25% so với giá quy định trên
|
|
|
|
|
Nếu lợp tôn chống nóng thì đơn giá tăng 60.000 đồng/m2 so với giá quy định trên
|
|
|
|
1.4
|
Chuồng trâu, bò, dê, ngựa khung tre mái lợp tranh, vật liệu tạm
|
m2
|
211.600
|
2
|
|
Bó sân, sân phơi, đường đi
|
|
|
|
2.1
|
Xây bờ bó sân hoàn chỉnh
|
md
|
59.300
|
|
2.2
|
Sân phơi, đường đi bằng bê tông đá dăm hoàn chỉnh
|
m2
|
95.700
|
3
|
|
Bể nước phục vụ cho việc chứa nước sinh hoạt xây gạch chỉ trát hai mặt đánh màu (đo tính phủ bì tường xây)
|
|
|
|
3.1
|
Bể xây có nắp bê tông
|
|
|
|
3.1.1
|
- Bể nước sinh hoạt ≥ 6m3 - Bể xây tường 110mm
|
m3
|
1.032.500
|
|
3.1.2
|
- Bể nước sinh hoạt ≥ 6m3 - Bể xây tường 220mm
|
m3
|
1.156.500
|
|
3.1.3
|
- Bể nước sinh hoạt có thể tích < 6m3 - Bể xây tường 110mm
|
m3
|
928.700
|
|
3.1.4
|
- Bể nước sinh hoạt có thể tích < 6m3 - Bể xây tường 220mm
|
m3
|
1.040.600
|
|
3.2
|
Bể xây không nắp bê tông
|
|
|
|
3.2.1
|
- Bể nước sinh hoạt ≥ 6m3 - Bể xây tường 110mm
|
m3
|
773.700
|
|
3.2.2
|
- Bể nước sinh hoạt ≥ 6m3 - Bể xây tường 220mm
|
m3
|
868.100
|
|
3.2.3
|
- Bể nước sinh hoạt có thể tích < 6m3 - Bể xây tường 110mm
|
m3
|
696.900
|
|
3.2.4
|
- Bể nước sinh hoạt có thể tích < 6m3 - Bể xây tường 220mm
|
m3
|
781.800
|
|
|
Đối với bể xây phục vụ cho sinh hoạt, xây bằng gạch ép: Giá đền bù tính 90% tương ứng với từng loại (tường 12cm gạch ép tương ứng 11cm gạch chỉ, tường 18cm gạch ép tương ứng 22cm gạch chỉ)
|
|
|
|
|
Riêng các loại bể, ao chứa nước phục vụ cho việc sản xuất, nuôi trồng thủy sản thì không được tính theo thể tích mà tính theo khối lượng bóc tách, xây trát và đáy bể… áp giá xây dựng tại thời điểm thu hồi
|
|
|
4
|
|
Giếng nước tính bằng thể tích (đo phủ bì tính theo kích thước đường kính ngoài của giếng)
|
|
|
|
4.1
|
Giếng nước xây thành bằng gạch, đá
|
m3
|
745.400
|
|
4.2
|
Giếng nước đào xếp khan bằng gạch, đá
|
m3
|
447.500
|
|
4.3
|
Giếng đất đào
|
m3
|
297.900
|
|
4.4
|
Giếng nước theo quy cách của chương trình nước sạch nông thôn có bơm đẩy
|
Giếng
|
2.085.300
|
|
4.5
|
Giếng khoan chiều sâu ≤ 25m
|
m
|
512.200
|
|
4.6
|
Giếng khoan chiều sâu > 25m
|
m
|
756.100
|
5
|
|
Tường rào (cả móng) không trát (trát tường, quét vôi ve hoặc xi măng tính riêng)
|
|
|
|
5.1
|
Tường rào xây gạch, tường 220
|
m2
|
355.900
|
|
5.2
|
Tường rào xây gạch, tường 110
|
m2
|
335.600
|
|
5.3
|
Tường rào xây gạch 220 bổ trụ, hoa sắt, cổ tường xây gạch
|
m2
|
300.600
|
|
5.4
|
Tường rào xây gạch 110, bổ trụ, hoa sắt, cổ tường xây gạch
|
m2
|
258.800
|
|
5.5
|
Tường rào xây gạch bi ≤180
|
m2
|
183.300
|
|
5.6
|
Tường rào xây gạch bi ≤120
|
m2
|
156.400
|
|
5.7
|
Tường rào xây gạch bi ≤ 180, bổ trụ hoa sắt, cổ tường xây gạch
|
m2
|
186.000
|
|
5.8
|
Tường rào xây gạch bi ≤ 120, bổ trụ hoa sắt, cổ tường xây gạch
|
m2
|
190.100
|
|
5.9
|
Hàng rào liền trụ
|
m2
|
741.400
|
|
5.10
|
Hàng rào đá, kè đá sếp khan
|
m3
|
215.700
|
|
5.11
|
Tường rào khung thép, lưới thép B40
|
m2
|
151.000
|
|
5.12
|
Tường rào lưới thép B40, thép fi 3, 4
|
m2
|
122.700
|
|
5.13
|
Hàng rào lưới thép B40 cột bằng tre, gỗ
|
m2
|
122.700
|
|
5.14
|
Cọc BTCT sử dụng làm hàng rào hoặc mục đích tương tự (cả công chôn)
|
cọc
|
159.300
|
|
5.15
|
Hàng rào dây thép gai cột bằng tre, gỗ
|
md
|
18.400
|
|
5.16
|
Hàng rào sắt, thép hộp
|
m2
|
312.500
|
|
5.17
|
Hàng rào inox
|
m2
|
373.700
|
6
|
|
Xây, trát các kết cấu
|
|
|
|
6.1
|
Xây gạch chỉ VXM
|
m3
|
1.210.500
|
|
6.2
|
Xây gạch bi, gạch ép VXM
|
m3
|
669.900
|
|
6.3
|
Xây đá hộc VXM
|
m3
|
742.700
|
|
6.4
|
Trát tường VXM không đánh màu
|
m2
|
33.700
|
|
6.5
|
Trát tường VXM đánh màu
|
m2
|
39.100
|
|
6.6
|
Ốp tường, trụ, cột gạch men sứ 200x250mm
|
m2
|
288.500
|
|
6.7
|
Quét vôi trong và ngoài nhà, 1 nước trắng, 2 nước màu
|
m2
|
6.700
|
|
6.8
|
Quét xi măng 2 nước vào cấu kiện
|
m2
|
6.700
|
|
6.9
|
Lu sơn tường các loại
|
m2
|
29.700
|
|
6.10
|
Bê tông đá Dmax 20
|
m3
|
1.160.600
|
|
6.11
|
Cột BTCT
|
m3
|
4.288.900
|
|
6.12
|
Bê tông không cốt thép
|
m3
|
3.124.800
|
|
6.13
|
Mái BTCT
|
m3
|
5.575.600
|
7
|
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh
|
|
|
|
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh không tính bể phốt và bể nước trên mái (bể phốt, bể nước trên mái tính theo bể chứa nước sinh hoạt), chưa bao gồm bệ xí, la va bô, chậu rửa (bệ xí, la va bô, chậu rửa tính theo giá thực tế tại thời điểm đền bù)
|
|
|
|
7.1
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây đổ mái bằng BTCT, tường 22cm gạch chỉ, lát gạch chống trơn, gạch liên doanh
|
m2
|
2.288.800
|
|
7.2
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây đổ mái bằng BTCT, tường 11cm gạch chỉ
|
m2
|
2.059.900
|
|
|
Nếu xây bằng gạch ép giảm trừ 10% (tường 18cm tương ứng tường 22cm, tường 12cm tương ứng tường 11cm)
|
|
|
|
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh nếu không thể tính bằng m2 được thì căn cứ theo thực tế, tính bóc tách khối lượng các hạng mục xây lắp áp theo đơn giá hiện hành
|
|
|
|
7.3
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch chỉ, tường 220, mái lợp tôn, nền lát gạch liên doanh, trát hoàn chỉnh
|
m2
|
1.602.200
|
|
7.4
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch chỉ tường 110, mái lợp tôn, nền lát gạch liên doanh, trát hoàn chỉnh
|
m2
|
1.441.900
|
|
7.5
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch chỉ, tường 220, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng, trát hoàn chỉnh
|
m2
|
1.467.400
|
|
7.6
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch chỉ, tường 110, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng, trát hoàn chỉnh
|
m2
|
1.320.600
|
|
7.7
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch T12, mái lợp tôn, nền lát gạch liên doanh, trát hoàn chỉnh
|
m2
|
1.297.700
|
|
7.8
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch T18, mái lợp tôn, nền lát gạch liên doanh, trát hoàn chỉnh
|
m2
|
1.369.900
|
|
7.9
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch T12, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng, trát hoàn chỉnh
|
m2
|
1.162.900
|
|
7.10
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh xây gạch T18, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng, trát hoàn chỉnh
|
m2
|
1.235.100
|
|
|
Mục 7.3 -7.10 nếu mái lợp fibro xi măng thì giảm trừ 80.000 đồng/m2
|
|
|
|
7.11
|
Xí bệt
|
cái
|
960.000
|
|
7.12
|
Xí xổm
|
cái
|
295.000
|
|
7.13
|
Tiểu nam
|
cái
|
355.000
|
|
7.14
|
Bể phốt bằng nhựa các loại
|
|
|
|
7.14.1
|
500 lít
|
cái
|
2.800.000
|
|
7.14.2
|
1000 lít
|
cái
|
3.900.000
|
|
7.14.3
|
1500 lít
|
cái
|
5.100.000
|
|
7.14.4
|
2000 lít
|
cái
|
6.900.000
|
|
7.15
|
Bể Bioga 8m3: Kết cấu bể xây bằng gạch chỉ kết hợp bê tông cốt thép, hoặc bê tông cốt thép, bao gồm các loại phụ kiện (ống nước, van, vòi, xi phông,..)
|
Hệ thống
|
24.878.000
|
|
|
Nếu bể Bioga có khối lượng tăng hoặc giảm 0,1m3 so với bể Bioga 8m3 thì được tính tăng hoặc giảm bằng 1,25% đơn giá Bể Bioga 8m3
|
|
|
8
|
|
Rãnh thoát nước
|
|
|
|
8.1
|
Rãnh thoát nước ngoài nhà, xây gạch có nắp BTCT, trát hoàn chỉnh
|
md
|
194.100
|
|
8.2
|
Rãnh thoát nước ngoài nhà, xây gạch không nắp, trát hoàn chỉnh
|
md
|
141.500
|
|
8.3
|
Rãnh thoát nước ngoài nhà, xây đá hộc không nắp, trát hoàn chỉnh
|
md
|
138.800
|
|
|
Trường hợp không hoàn chỉnh (không trát) giảm trừ 20%
|
|
|
9
|
|
Kè các loại (kể cả móng kè)
|
|
|
|
9.1
|
Kè xây bằng gạch
|
m3
|
682.100
|
|
9.2
|
Kè xây bằng đá
|
m3
|
481.200
|
|
9.3
|
Kè đá xếp khan
|
m3
|
173.900
|
10
|
|
Tấm đan bê tông đúc sẵn:
|
|
|
|
10.1
|
Tấm đan bê tông có cốt thép
|
m3
|
1.707.800
|
|
10.2
|
Tấm đan bê tông không có cốt thép
|
m3
|
1.044.700
|
11
|
|
Đào, đắp đất
|
|
|
|
11.1
|
Đào, đắt đất bằng thủ công
|
m3
|
101.100
|
12
|
|
Ao nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
12.1
|
Ao đào không phân biệt cấp đất
|
m3
|
71.400
|
|
12.2
|
Đào ao lợi dụng địa hình trũng, khe đồi (tính khối lượng đất đắp bờ, khối lượng nạo vét lòng ao), khối lượng phải được kiểm tra xác định có đủ căn cứ theo địa hình thực tế nhưng khối lượng nạo vét trung bình không quá 0,3m. Nếu ao vừa có khối lượng đào vừa có khối lượng đắp bờ thì phải xác định cụ thể khối lượng đào và đắp theo thực tế. Nếu không xác định được khối lượng đào đắp, nạo vét thực tế thì tính bằng diện tích bề mặt nước với chiều cao bình quân 0,3m
|
m3
|
40.400
|
|
12.3
|
Đào san đất các loại bằng máy trong phạm vi <=50m
|
m3
|
13.500
|
|
12.4
|
Vận chuyển với cự li <= 1km
|
m3
|
9.400
|
|
12.5
|
Vận chuyển với cự li <= 2km
|
m3
|
13.500
|
|
12.6
|
Vận chuyển với cự li <= 5km
|
m3
|
17.500
|
13
|
|
Cống thép hoặc ống cống bê tông cấp thoát nước ao
|
|
|
|
13.1
|
Ống cống bê tông D100-300mm
|
md
|
176.600
|
|
|
Với ống cống D > 300mm cứ tăng thêm 100mm tính giá đền bù tăng thêm 15%
|
|
|
|
|
Ống gang, ống thép tráng kẽm, ống sắt, ống nhựa, ống cao su… tính theo thực tế tại thời điểm đền bù
|
|
|
14
|
|
Lò gạch, lò vôi (tính theo công xuất ra lò của từng lò trong một đợt)
|
|
|
|
14.1
|
Loại dưới 50.000 viên hoặc dưới 20 tấn
|
Lò
|
7.260.000
|
|
14.2
|
Loại từ 50.000 viên đến 70.000 viên hoặc từ 20 đến 40 tấn
|
Lò
|
8.580.000
|
|
14.3
|
Các loại lò gạch, lò vôi dã chiến
|
Lò
|
1.320.000
|
|
14.4
|
Các loại lò gạch, lò vôi không hoạt động sản xuất
|
Lò
|
1.320.000
|
|
|
Đối với các loại lò gạch, lò vôi đã ngừng hoạt động (đã hư hỏng không được bồi thường)
|
|
|
15
|
15.1
|
Cấu kiện sắt thép cổng sắt, cửa sắt xếp
|
m2
|
1.011.000
|
16
|
|
Những hạng mục xây lắp di chuyển được hỗ trợ tháo lắp di chuyển
|
|
|
|
16.1
|
Cửa nhôm cuốn
|
m2
|
355.900
|
|
16.2
|
Cửa kính thủy lực
|
m2
|
177.900
|
|
16.3
|
Điều hòa 2 cục
|
bộ
|
889.600
|
|
16.4
|
Điều hòa 1 cục
|
bộ
|
533.800
|
|
16.5
|
Bình nóng lạnh
|
cái
|
177.900
|
|
16.6
|
Bồn tắm bồn Inox
|
cái
|
177.900
|
|
16.7
|
Dàn năng lượng mặt trời (đồng bộ kể cả két nước)
|
bộ
|
606.600
|
|
16.8
|
Téc nước
|
cái
|
612.700
|
|
16.9
|
Chậu rửa, lavabo
|
bộ
|
122.500
|
17
|
|
Đường dây điện (đối với đường dây mắc trên cột tre, gỗ hoặc tận dụng vật đỡ tự nhiên)
|
|
|
|
17.1
|
Chi phí hỗ trợ lắp đặt dây điện khoảng cách ≤ 10m
|
m
|
7.400
|
|
17.2
|
Chi phí hỗ trợ lắp đặt dây điện khoảng cách ≤ 50m
|
m
|
6.100
|
|
17.3
|
Chi phí hỗ trợ lắp đặt dây điện khoảng cách > 50m
|
m
|
4.900
|
|
17.4
|
Đối với đường dây mắc trên cột thép, cột BTCT thì cộng thêm chi phí di chuyển cột
|
cột
|
427.700
|
18
|
|
Hạng mục khác
|
|
|
|
18.1
|
Tấm nhựa quây
|
m2
|
39.700
|
|
18.2
|
Lưới cước
|
m2
|
4.000
|
III
|
|
DI CHUYỂN MỒ MẢ
|
|
|
1
|
|
Mộ chưa cải táng
|
|
|
|
1.1
|
Mộ đất, xếp đá trên ba (03) năm
|
mộ
|
5.257.000
|
|
1.2
|
Mộ đắp đất trên ba (03) năm
|
mộ
|
4.380.800
|
|
1.3
|
Mộ đất, xếp đá từ một (01) đến dưới ba (03) năm
|
mộ
|
6.133.100
|
|
1.4
|
Mộ đắp đất từ một (01) đến dưới ba (03) năm
|
mộ
|
5.257.000
|
|
1.5
|
Mộ đất, xếp đá dưới một (01) năm
|
mộ
|
7.885.400
|
|
1.6
|
Mộ đất dưới một (01) năm
|
mộ
|
7.009.300
|
2
|
|
Mộ đã cải táng
|
|
|
|
2.1
|
Mộ đất, xếp đá
|
mộ
|
3.504.600
|
|
2.2
|
Mộ đắp đất
|
mộ
|
2.628.500
|
3
|
|
Đối với mộ xây có kết cấu xây dựng phức tạp: Được tính toán thêm phần xây dựng, cụ thể
|
|
|
|
3.1
|
Xây mộ bằng gạch chỉ vữa XM
|
m3
|
1.210.500
|
|
3.2
|
Xây mộ gạch bi, gạch ép VXM
|
m3
|
669.900
|
|
3.3
|
Xây mộ đá hộc VXM
|
m3
|
742.700
|
|
3.4
|
Trát mộ, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
|
m2
|
33.700
|
|
3.5
|
Công tác ốp gạch vào mộ, vữa XM mác 75
|
m2
|
288.500
|