Quyết định 21/2023/QĐ-UBND quy định vùng tạo nguồn đào tạo nhân lực cho các dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo để tuyển sinh thêm vào Trường phổ thông Dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 21/2023/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Phan Thanh Duy |
Ngày ban hành: | 16/05/2023 | Ngày hiệu lực: | 26/05/2023 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | |
Lĩnh vực: | Lao động - Tiền lương, Giáo dục | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2023/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 16 tháng 5 năm 2023 |
QUY ĐỊNH VÙNG TẠO NGUỒN ĐÀO TẠO NHÂN LỰC CHO CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ THUỘC HỘ NGHÈO, CẬN NGHÈO ĐỂ TUYỂN SINH THÊM VÀO TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường phổ thông Dân tộc nội trú;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 21/TTr-BDTTG ngày 08 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định vùng tạo nguồn đào tạo nhân lực cho các dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo để tuyển sinh thêm vào Trường phổ thông Dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
2. Đối tượng áp dụng
a) Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu;
b) Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Bạc Liêu;
c) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan.
Điều 2. Quy định vùng tạo nguồn đào tạo nhân lực cho các dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo để tuyển sinh thêm vào Trường phổ thông Dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Các xã, phường, thị trấn có người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo mà bản thân và cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ thường trú từ 36 tháng liên tục trở lên tính từ ngày nộp hồ sơ tuyển sinh (Kèm theo Phụ lục).
3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo chủ trì, phối hợp Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2023 và thay thế Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thiểu số thuộc diện tuyển sinh vào Trường phổ thông Dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN CÓ NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ THUỘC HỘ NGHÈO, CẬN NGHÈO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT |
Tên |
Ghi chú |
I |
Thành phố Bạc Liêu |
|
1 |
Phường 1 |
|
2 |
Phường 2 |
|
3 |
Phường 5 |
|
4 |
Phường 7 |
|
5 |
Phường 8 |
|
6 |
Phường Nhà Mát |
|
II |
Huyện Đông Hải |
|
1 |
Thị trấn Gành Hào |
|
2 |
Xã Long Điền Đông |
|
3 |
Xã Long Điền Đông A |
|
4 |
Xã Long Điền Tây |
|
5 |
Xã Điền Hải |
|
6 |
Xã An Trạch |
|
7 |
Xã An Trạch A |
|
8 |
Xã An Phúc |
|
9 |
Xã Định Thành |
|
10 |
Xã Định Thành A |
|
III |
Thị xã Giá Rai |
|
1 |
Xã Phong Thạnh Đông |
|
2 |
Phường Láng Tròn |
|
3 |
Xã Phong Tân |
|
4 |
Xã Tân Phong |
|
5 |
Xã Phong Thạnh |
|
6 |
Xã Phong Thạnh A |
|
7 |
Xã Phong Thạnh Tây |
|
8 |
Xã Tân Thạnh |
|
IV |
Huyện Hòa Bình |
|
1 |
Xã Minh Diệu |
|
2 |
Xã Vĩnh Bình |
|
3 |
Xã Vĩnh Mỹ B |
|
4 |
Xã Vĩnh Hậu A |
|
5 |
Xã Vĩnh Mỹ A |
|
V |
Huyện Hồng Dân |
|
1 |
Xã Ninh Quới |
|
2 |
Xã Ninh Quới A |
|
3 |
Xã Ninh Hòa |
|
4 |
Xã Vĩnh Lộc |
|
5 |
Xã Vĩnh Lộc A |
|
6 |
Xã Ninh Thạnh Lợi A |
|
VI |
Huyện Phước Long |
|
1 |
Thị trấn Phước Long |
|
2 |
Xã Vĩnh Phú Đông |
|
3 |
Xã Vĩnh Phú Tây |
|
4 |
Xã Phước Long |
|
5 |
Xã Hưng Phú |
|
6 |
Xã Vĩnh Thanh |
|
7 |
Xã Phong Thạnh Tây A |
|
8 |
Xã Phong Thạnh Tây B |
|
VII |
Huyện Vĩnh Lợi |
|
1 |
Xã Vĩnh Hưng |
|
2 |
Xã Vĩnh Hưng A |
|
3 |
Thị trấn Châu Hưng |
|
4 |
Xã Châu Hưng A |
|
5 |
Xã Hưng Thành |
|
6 |
Xã Châu Thới |
|
7 |
Xã Long Thạnh |
|
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực