Quyết định 21/2022/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Lạng Sơn kèm theo Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
Số hiệu: | 21/2022/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Hồ Tiến Thiệu |
Ngày ban hành: | 13/08/2022 | Ngày hiệu lực: | 25/08/2022 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | |
Lĩnh vực: | Bất động sản, Tài chính nhà nước | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
01/01/2023 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2022/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 13 tháng 8 năm 2022 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số 707/HĐND-KTNS ngày 10 tháng 8 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc cho ý kiến bổ sung giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 351/TTr-STNMT ngày 02 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 (chi tiết tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Các nội dung bổ sung giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 8 năm 2022.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Thành phố Lạng Sơn
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phụ lục 01. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đường loại |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||||
Từ |
Đến |
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Trần Phú |
Đường Bông Lau |
I |
18.400.000 |
11.040.000 |
7.360.000 |
3.680.000 |
2 |
Phố Bông Lau 7 |
Đường Bà Triệu |
Đường Lý Thường Kiệt |
III |
4.800.000 |
2.880.000 |
1.920.000 |
960.000 |
3 |
Đường Văn Tiến Dũng |
Đường Trần Đăng Ninh |
Đường trục thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng |
III |
4.400.000 |
2.640.000 |
1.760.000 |
880.000 |
4 |
Phố Lê Trọng Tấn |
Phố Võ Chí Công |
Đường Văn Tiến Dũng |
III |
4.400.000 |
2.640.000 |
1.760.000 |
880.000 |
5 |
Phố Nguyễn Cơ Thạch |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Tuyến số 12 (theo quy hoạch) |
III |
3.600.000 |
2.160.000 |
1.440.000 |
720.000 |
6 |
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 1 |
Đường Văn Tiến Dũng |
Phố Dương Quảng Hàm |
III |
3.600.000 |
2.160.000 |
1.440.000 |
720.000 |
7 |
Phố Cù Chính Lan |
Đường Văn Tiến Dũng |
Phố Võ Chí Công |
III |
3.600.000 |
2.160.000 |
1.440.000 |
720.000 |
8 |
Phố Hoàng Đạo Thúy |
Đường Văn Tiến Dũng |
Phố Võ Chí Công |
III |
3.600.000 |
2.160.000 |
1.440.000 |
720.000 |
9 |
Phố Dương Quảng Hàm |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Tuyến số 11 (theo quy hoạch) |
III |
3.600.000 |
2.160.000 |
1.440.000 |
720.000 |
10 |
Phố Võ Chí Công |
Đường Trần Đăng Ninh |
Tuyến số 11 (theo quy hoạch) |
III |
3.200.000 |
1.920.000 |
1.280.000 |
640.000 |
11 |
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 2 |
Phố Dương Quảng Hàm |
Phố Nam Hoàng Đồng 4 |
III |
3.080.000 |
1.848.000 |
1.232.000 |
616.000 |
12 |
Phố Hoàng Văn Thái |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Tuyến số 12 (theo quy hoạch) |
III |
3.080.000 |
1.848.000 |
1.232.000 |
616.000 |
13 |
Phố Đặng Thùy Trâm |
Phố Lê Trọng Tấn |
Phố Nguyễn Cơ Thạch |
III |
3.080.000 |
1.848.000 |
1.232.000 |
616.000 |
14 |
Phố Lê Đức Thọ |
Phố Võ Chí Công |
Phố Nguyễn Cơ Thạch |
III |
3.080.000 |
1.848.000 |
1.232.000 |
616.000 |
15 |
Đường nội bộ còn lại trong Khu đô thị Phú Lộc I |
III |
4.800.000 |
2.880.000 |
1.920.000 |
960.000 |
||
16 |
Đường nội bộ còn lại trong Dự án điều chỉnh, mở rộng Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I |
III |
3.080.000 |
1.848.000 |
1.232.000 |
616.000 |
Phụ lục 02. Bổ sung bảng giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn
(Kèm theo Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đường loại |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ |
|||||||
Từ |
Đến |
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Trần Phú |
Đường Bông Lau |
I |
23.000.000 |
13.800.000 |
9.200.000 |
4.600.000 |
16.100.000 |
9.660.000 |
6.440.000 |
3.220.000 |
2 |
Phố Bông Lau 7 |
Đường Bà Triệu |
Đường Lý Thường Kiệt |
III |
6.000.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
4.200.000 |
2.520.000 |
1.680.000 |
840.000 |
3 |
Đường Văn Tiến Dũng |
Đường Trần Đăng Ninh |
Đường trục thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng |
III |
5.500.000 |
3.300.000 |
2.200.000 |
1.100.000 |
3.850.000 |
2.310.000 |
1.540.000 |
770.000 |
4 |
Phố Lê Trọng Tấn |
Phố Võ Chí Công |
Đường Văn Tiến Dũng |
III |
5.500.000 |
3.300.000 |
2.200.000 |
1.100.000 |
3.850.000 |
2.310.000 |
1.540.000 |
770.000 |
5 |
Phố Nguyễn Cơ Thạch |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Tuyến số 12 (theo quy hoạch) |
III |
4.500.000 |
2.700.000 |
1.800.000 |
900.000 |
3.150.000 |
1.890.000 |
1.260.000 |
630.000 |
6 |
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 1 |
Đường Văn Tiến Dũng |
Phố Dương Quảng Hàm |
III |
4.500.000 |
2.700.000 |
1.800.000 |
900.000 |
3.150.000 |
1.890.000 |
1.260.000 |
630.000 |
7 |
Phố Cù Chính Lan |
Đường Văn Tiến Dũng |
Phố Võ Chí Công |
III |
4.500.000 |
2.700.000 |
1.800.000 |
900.000 |
3.150.000 |
1.890.000 |
1.260.000 |
630.000 |
8 |
Phố Hoàng Đạo Thúy |
Đường Văn Tiến Dũng |
Phố Võ Chí Công |
III |
4.500.000 |
2.700.000 |
1.800.000 |
900.000 |
3.150.000 |
1.890.000 |
1.260.000 |
630.000 |
9 |
Phố Dương Quảng Hàm |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Tuyến số 11 (theo quy hoạch) |
III |
4.500.000 |
2.700.000 |
1.800.000 |
900.000 |
3.150.000 |
1.890.000 |
1.260.000 |
630.000 |
10 |
Phố Võ Chí Công |
Đường Trần Đăng Ninh |
Tuyến số 11 (theo quy hoạch) |
III |
4.000.000 |
2.400.000 |
1.600.000 |
800.000 |
2.800.000 |
1.680.000 |
1.120.000 |
560.000 |
11 |
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 2 |
Phố Dương Quảng Hàm |
Phố Nam Hoàng Đồng 4 |
III |
3.850.000 |
2.310.000 |
1.540.000 |
770.000 |
2.695.000 |
1.617.000 |
1.078.000 |
539.000 |
12 |
Phố Hoàng Văn Thái |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Tuyến số 12 (theo quy hoạch) |
III |
3.850.000 |
2.310.000 |
1.540.000 |
770.000 |
2.695.000 |
1.617.000 |
1.078.000 |
539.000 |
13 |
Phố Đặng Thùy Trâm |
Phố Lê Trọng Tấn |
Phố Nguyễn Cơ Thạch |
III |
3.850.000 |
2.310.000 |
1.540.000 |
770.000 |
2.695.000 |
1.617.000 |
1.078.000 |
539.000 |
14 |
Phố Lê Đức Thọ |
Phố Võ Chí Công |
Phố Nguyễn Cơ Thạch |
III |
3.850.000 |
2.310.000 |
1.540.000 |
770.000 |
2.695.000 |
1.617.000 |
1.078.000 |
539.000 |
15 |
Đường nội bộ còn lại trong Khu đô thị Phú Lộc I |
III |
6.000.000 |
3.600.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
4.200.000 |
2.520.000 |
1.680.000 |
840.000 |
||
16 |
Đường nội bộ còn lại trong Dự án điều chỉnh, mở rộng Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I |
III |
3.850.000 |
2.310.000 |
1.540.000 |
770.000 |
2.695.000 |
1.617.000 |
1.078.000 |
539.000 |
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực