Quyết định 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu: | 190/1999/QD-BLDTBXH | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Người ký: | Lê Duy Đồng |
Ngày ban hành: | 03/03/1999 | Ngày hiệu lực: | 18/03/1999 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | Dữ liệu đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động - Tiền lương | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
01/03/2021 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 190/1999/QĐ-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 03 tháng 3 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 96/CP ngày 07/12/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Bộ Luật Lao động ngày 23/6/1994;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế tại công văn số 1120/YT-DP ngày 25/02/1999 về việc ủy nhiệm cho Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bản danh mục tạm thời: "nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm" và "nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm".
Điều 2: Người lao động làm các nghề, công việc nói ở điều 1, được hưởng các chế độ Bảo hộ lao động, Tiền lương và Bảo hiểm xã hội quy định tại Bộ Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Đối với các nghề, công việc chưa được quy định trong các danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, Quyết định 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995, Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 và Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, các Bộ, ngành cần soát xét và lập thành danh mục gửi Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Y tế để xem xét, ban hành bổ sung.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Kèm theo Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
1. Cơ khí, luyện kim:
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
1 |
Khai thác lộ thiên quặng kim loại màu, Crôm |
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc. |
2 |
Vận hành máy nghiền, trộn quặng kim loại màu |
Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. |
3 |
Tuyển trọng lực quặng kim loại màu, Crôm |
Công việc thủ công, chịu tác động của Asen và các ôxýt kim loại. |
4 |
Vận hành cầu trục trong phân xưởng tuyển, luyện quặng và sản phẩm kim loại màu |
Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, hơi và khí độc. |
5 |
Đóng bao, bốc xếp quặng và sản phẩm kim loại màu |
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, chịu tác động của hóa chất độc trong quặng. |
6 |
Chế biến thủ công quặng kim loại màu |
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với các chất độc như: asen, chì... |
7 |
Làm việc trên sàn đúc luyện gang, thép |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi. |
8 |
Làm việc trước lò luyện gang, thép, cốc |
Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi, hơi và khí độc. |
9 |
Vận hành máy hút khí (thượng thăng) nhà máy luyện cốc |
Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. |
10 |
Chưng cất dầu cốc và các sản phẩm sau cốc |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hóa chất dễ gây bệnh da nghề nghiệp. |
11 |
Xử lý thải xỉ lò cao |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép rất nhiều lần. |
12 |
Nấu, sửa chữa lò nấu gang Quy bi lô |
Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2. |
13 |
Sấy bàn khuôn, cần nút |
Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi và khí độc. |
2. Giao thông vận tải:
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại VI |
|
1 |
Bốc xếp thủ công dưới các hầm tàu vận tải biển |
Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó. |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
2 |
Sản xuất vỏ tàu và các sản phẩm từ Composic |
Tiếp xúc với các hóa chất độc như: butanol, axetol, bông thủy tinh... |
3 |
Làm việc trên đốc nổi |
Thường xuyên làm việc trong hầm chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của nóng và tiếng ồn cao |
4 |
Lặn kiểm tra tàu, vệ sinh lòng bến, đặc goong phục vụ hạ thủy |
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh. |
3. Sắt tráng men, nhựa, tạp phẩm, da, giầy, giấy, gỗ, diêm
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
1 |
Pha chế mực viết |
Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với Asen |
2 |
Nấu men |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm thường xuyên chịu tác động của bức xạ nhiệt rất cao và hơi khí độc. |
4. Xây dựng:
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
1 |
Xây dựng ống khói, lò cao, xi lô bằng phương pháp bê tông cốp pha trượt và cáp dự ứng lực |
Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của bụi nồng độ cao. |
5. Thủy sản:
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại VI |
|
1 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu kiểm ngư, tàu nghiên cứu nguồn lợi hải sản |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rụng và ồn rất cao. |
2 |
Lặng bắt các loại hải sản tự nhiên dưới đáy biển |
Công việc rất nặng nhọc và rất nguy hiểm. |
3 |
Bốc xếp thủ công ở dưới các hầm tàu đánh cá biển |
Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó. |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
4 |
Cán bộ, thuyền viên làm việc trên tàu kiểm ngư, tầu nghiên cứu nguồn lợi hải sản |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của sóng gió, ồn, rung. |
5 |
Bốc dỡ đá cây, thùng đá lên xuống tàu đánh cá biển |
Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật trội, tư thế làm việc gò bó. |
6 |
Làm việc thường xuyên trong hầm, kho đông lạnh. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc chật hẹp, rất lạnh. |
7 |
Khai thác nguyên liệu, sản xuất thuốc kích dục cá đẻ. |
Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc như: H2SO4, Axêtôn, Axít Benzoic. |
8 |
Lắp đặt, sửa chữa thiết bị cơ điện lạnh, đường ống, van kết trong hầm tàu đánh cá biển. |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động rất gò bó, tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh. |
6. Dầu khí
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại VI |
|
1 |
Khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển |
Làm việc ngoài trời, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc, sóng, gió. |
2 |
Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
3 |
Chống ăn mòn các công trình dầu khí ngoài biển |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của bụi, hóa chất độc, ồn, rung, sóng và gió. |
4 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu chứa dầu |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của rung và ồn cao. |
5 |
Thợ lặn dầu khí |
Công việc rất nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của áp suất cao. |
6 |
Địa vật lý (Karota, định lượng xạ) giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển |
Công việc nguy hiểm, chịu tác động của chất phóng xạ, ồn, rung. |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
7 |
Bơm trám xi măng, dung dịch khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung. |
8 |
Bốc mẫu giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung. |
9 |
Xử lý vùng đáy giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của các loại hóa chất độc, ồn, rung. |
10 |
Gọi dòng dầu khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung. |
11 |
Khảo sát, thử vỉa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung. |
12 |
Karota khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung. |
13 |
Bắn nổ mìn giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển |
Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của hơi khí độc. |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
14 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên các giàn khoan, khai thác dầu khí ngoài biển. |
Nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và hóa chất độc. |
15 |
Vận hành, sửa chữa các thiết bị, máy móc trên tàu chứa dầu và trên các công trình dầu khí ngoài biển |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung, thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ |
16 |
Phòng ngừa và xử lý sự cố dầu khí trên các giàn khoan, khai thác dầu khí ngoài biển |
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung. |
17 |
Móc cáp treo hàng trên các công trình dầu khí ngoài biển |
Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn và rung. |
18 |
Vận hành máy Xray, máy quang phổ Auger |
Thường xuyên chịu tác động của các tia xạ. |
19 |
Lắp ráp, sửa chữa các công trình dầu khí |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi nồng độ rất cao. |
20 |
Khảo sát thực địa biển |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của điện từ trường, ồn, rung và sóng gió. |
21 |
Vận hành cẩu nổi từ 600 tấn trở lên |
Công việc nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, ồn và rung. |
22 |
Bác sỹ sinh lý lặn |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của áp suất cao. |
23 |
Phân tích các chỉ tiêu đặc biệt (P, V, T) của lưu thể và dầu thô |
Thường xuyên tiếp xúc với thủy ngân, và các dung môi hữu cơ. |
7. Thể dục, thể thao
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại VI |
|
1 |
Vận động viên quyền anh, võ vật, cử tạ, lặn |
Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng rất lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. |
2 |
Vận động viên bóng đá, đua ô tô, mô tô, ca nô, máy bay, tàu lượn, nhảy dù, đua ngựa |
Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao nặng lượng rất lớn, rất nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
3 |
Huấn luyện viên bóng đá, quyền anh, võ vật, lặn, đua ô tô, mô tô, máy bay, nhảy dù, đua ngựa |
Cường độ làm việc cao, tiêu hao nặng lượng lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. |
4 |
Vận động viên bóng rổ, bóng ném, điền kinh, đua xe đạp, bơi lội, bơi nghệ thuật, bơi thuyền, bóng nước, nhảy cầu, lướt ván, thể dục dụng cụ |
Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. |
8. Thương binh và xã hội
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
1 |
Trực tiếp khám, điều trị, xét nghiệm, phục vụ bệnh nhân phong, lao, tâm thần, liệt, chấn thương cột sống, sọ não tại các cơ sở điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng |
Công việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyên tiếp xúc với phân, mủ, nước tiểu bẩn thỉu hôi thối. |
2 |
Đổ, nặn nhựa tổng hợp lỏng làm các chi tiết để sản xuất chân, tay giả bằng phương pháp thủ công |
Tư thế làm việc gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các dung môi hữu cơ và các hóa chất độc khác. |
DANH MỤC
NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Kèm theo Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
1. Cơ khí, luyện kim:
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
1 |
Thủ kho, giao nhận quặng và các sản phẩm kim loại màu |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi độc. |
2 |
Bảo vệ bãi khai thác quặng, Crôm |
Thường xuyên phải đi lại, chịu tác động của ồn và bụi. |
3 |
Trực tiếp chỉ đạo sản xuất trong khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu và Crôm. |
Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi, khí độc. |
4 |
Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của các yếu tố ồn, bụi. |
5 |
Vệ sinh công nghiệp phân xưởng, nhà máy tuyển, luyện quặng kim loại màu |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi và hơi khí độc. |
6 |
Vận hành quạt gió lò cao, lò cốc |
Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi và khí độc. |
7 |
Vận hành xe hứng liệu luyện gang |
Thường xuyên chịu tác động của bụi và khí độc. |
8 |
Đốt lò gió nóng |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi. |
9 |
Sản xuất xỉ bông, xỉ hạt |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao. |
10 |
Thủ kho dầu cốc |
Chịu Tác động của nóng, hơi và khí độc. |
11 |
Nạp liệu lò cao |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi CO và CO2 |
12 |
Coi nước lò cao |
Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2 |
13 |
Vận hành băng truyền cấp liệu cốc và thiêu kết |
Phải đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của bụi nồng độ cao. |
14 |
Điều chỉnh hệ thống nhiệt luyện cốc (Giao hoán) |
Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi. |
15 |
Vận hành, sửa chữa đồng hồ lưu lượng |
Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi và thủy ngân. |
16 |
Phối liệu thiêu kết |
Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ cao |
17 |
Sữa chữa, bơm mỡ bảo dưỡng thiết bị luyện kim |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với nóng, bụi. |
18 |
Vận hành máy, van hơi thiêu kết |
Công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO, CO2. |
19 |
Bơm nước dập lửa than cốc |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi nồng độ rất cao. |
20 |
Sấy, phân loại quặng |
Công việc nặng nhọc, nóng, bụi. |
21 |
Vận hành máy nghiền bùn để luyện, đúc gang thép |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung. |
22 |
Thao tác phễu thành phẩm thiêu kết |
Chịu tác động của nóng, bụi nồng độ cao. |
23 |
Vận hành máy lọc bụi quặng thiêu kết |
Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao. |
24 |
Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật luyện gang, thép, cán thép |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2. |
25 |
Làm việc trên sàn nguội, cắt, bó sản phẩm thép cán. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. |
26 |
Sản xuất, sữa chữa khuôn kéo dây thép |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi, nóng. |
27 |
Tu sửa đường ống khí than, khí nén, nước nhà máy luyện kim |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi, nóng. |
28 |
Vệ sinh công nghiệp nhà máy luyện kim |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. |
29 |
Nghiền sàng Đôlômít và vôi |
Chịu tác động của rung, ồn và bụi. |
30 |
Xuống than và gom than |
Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao. |
31 |
Thủ kho dầu cốc |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi dầu cốc nóng và độc. |
32 |
Bảo quản kim khí |
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ. |
33 |
Vận hành máy nghiền, sàng bột xây dựng |
Chịu tác động của ồn, rung và bụi có nồng độ rất cao. |
34 |
Vận hành máy mài, băng dũa |
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi. |
35 |
Nhiệt luyện kim loại bằng lò tôi cao tần |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi. |
36 |
Vận hành máy cắt phôi dũa, máy cán mũi và chuôi dũa |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung. |
37 |
Nung kim loại bằng lò trung tần |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao. |
38 |
Đốt, vận hành lò ủ kim loại |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2. |
39 |
Tẩy rửa, nhuộm đen kim loại và các sản phẩm kim loại bằng hóa chất |
Thường xuyên tiếp xúc với các loại axít, xút.... |
40 |
Mạ Niken, Crôm. |
Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc hại. |
41 |
Chà sàng, cạo rỉ, đánh bóng kim loại |
Tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi nồng độ cao. |
42 |
Vận hành máy dập, dũa, mài bi kim loại |
Thường xuyên tiếp xúc với rung, ồn và hóa chất độc |
43 |
Vận hành máy quay, đánh bóng bi kim loại |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn |
44 |
Cà đá mài bi |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn. |
45 |
Đúc chì để gắn đá mài bi |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hơi chì. |
46 |
Chọn bi kim loại (đường kính dưới 1cm) bằng mắt |
Công việc nặng nhọc, đơn điệu, rất căng thẳng thị giác, tư thế lao động gò bó. |
47 |
Hàn bằng phương pháp nung chảy |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi. |
48 |
Hàn cao áp. |
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và khí độc. |
49 |
Nguội sửa chữa xe cơ giới loại từ 10 tấn trở lên và các loại xe chạy bằng bánh xích. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ. |
50 |
Vệ sinh công nghiệp nhà máy cơ khí |
Công việc thủ công nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hóa chất. |
2. Giao thông vận tải:
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|
1 |
Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật đóng, sửa chữa tàu, thuyền ở các bến cảng |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó. |
2 |
Sản xuất Matít để xảm vỏ tàu gỗ |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất. |
3. Sắt tráng men, nhựa, tạp phẩm, da, giầy, giấy, gỗ, diêm
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|
1 |
Đốt lò nung men |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi. |
2 |
Pha trộn bột men thủ công |
Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc nồng độ cao. |
3 |
Sản xuất keo để gắn các sản phẩm nhựa PVC |
Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ. |
4 |
Vận hành máy xẻ ống nhựa PVC |
Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi nồng độ cao. |
5 |
Vận hành máy xay, nghiền, trộn, cán, đùn, ép nhựa PVC, PE |
Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hơi và khí độc. |
6 |
Viền mép sản phẩm sắt tráng men |
Công việc đơn điệu, tư thế lao động gò bó, làm việc trong môi trường nóng. |
7 |
Tráng men thủ công |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng. |
8 |
Cán nhôm lạnh |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao. |
9 |
Hấp, ủ nhôm |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên làm việc trong môi trường nóng, bụi. |
10 |
Căng sấy da, ty da |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh. |
11 |
Hấp da chân không |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng. |
12 |
Mài nhẵn mặt da, lạng da. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gó bó, tiếp xúc với bụi nồng độ cao. |
13 |
Vận hành máy gò giấy. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với ồn và nhiệt độ cao. |
14 |
Sơn, in da và pha chế hóa chất để sơn, in da |
Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ. |
15 |
Phết keo đế và mũ giầy. |
Công việc thủ công, rất độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ. |
16 |
Vệ sinh công nghiệp nhà máy thuộc da |
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc và vi khuẩn gây bệnh. |
17 |
Hấp lưu hóa giầy, dép cao su |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên làm việc trong môi trường nhiệt độ cao. |
18 |
Cán, luyện cao su trong sản xuất giầy dép |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi, khí độc SO2 và H2S |
19 |
Sàng, sấy hóa chất phối liệu cao su |
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc. |
20 |
Hóa nghiệm, phân tích chất lượng hóa chất, các sản phẩm trong sản xuất giấy |
Thường xuyên tiếp xúc với các loại hóa chất độc như: HCl, H2SO4, HNO3, HF, CH3COOH... |
21 |
Bảo quản bè gỗ trên sông |
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác động của các vi sinh vật gây bệnh. |
22 |
Bảo quản, ngâm, vớt gỗ trong hồ |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nước bẩn có nhiều vi sinh vật gây bệnh. |
23 |
Vận hành máy cưa, xẻ gỗ làm diêm |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, chịu tác động của tiếng ồn cao. |
24 |
Làm sạch gỗ ngâm. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tư thế lao động gò bó. |
25 |
Vận hành máy bào, chặt, sấy, sàng, chọn que diêm |
Thường xuyên tiếp xúc với ồn và bụi nồng độ cao. |
26 |
Pha chế axít, H3PO4 để tẩm que diêm và thuốc mặt phấn |
Tư thế làm việc gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc. |
27 |
Vận hành máy khuấy, chấm hóa chất đầu que diêm. |
Công việc nặng nhọc, Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn và hóa chất độc. |
28 |
Vận hành máy sắp que diêm mộc |
Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
29 |
Sấy que diêm thuốc và diêm phấn. |
Công việc bán thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường nóng và độc. |
30 |
Vận hành máy xay, nghiền, tán muối KCl2O3 |
Tiếp xúc với hóa chất dễ cháy nổ, ồn và bụi. |
31 |
Tinh chế muối KCl2O3 |
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất dễ cháy, nổ, bụi. |
32 |
Vận hành máy quét mặt phấn |
Công việc bán thủ công, đơn điệu, tiếp xúc với hóa chất độc. |
4. Thủy sản:
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|
1 |
Chế biến thủy, hải sản đông lạnh |
Phải đứng suốt ca làm việc, thường xuyên tiếp xúc với nước lạnh, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt. |
2 |
Vận hành hệ thống thiết bị chế biến thủy, hải sản |
Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng, ồn, nơi làm việc ẩm ướt. |
3 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống lạnh, kho lạnh, hệ thống sản xuất đá cây, đá vẩy. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với lạnh. |
4 |
Chế biến chượp,mắm tôm, mắm kem, nước mắm, thủy, hải sản khô; xúc rửa bao bì, bể chượp. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt. |
5 |
Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật sản xuất thuốc kích dục cá đẻ. |
Chịu tác động của các hóa chất độc như: H2SO4, Axêtôn, axít Benzoic. |
6 |
Sửa chữa thiết bị đánh bắt hải sản |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh. |
7 |
Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản ở sông, hồ, đầm. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh. |
8 |
Căng hấp, nhuộm lưới |
Công việc rất nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao và hóa chất độc. |
9 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị sản xuất, tái sinh cước |
Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn và hóa chất độc. |
10 |
Đánh dĩa sang chỉ trong sản xuất sợi đan lưới |
Công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác, tiếp xúc với tiếng ồn và bụi. |
11 |
Đánh dây lưới bằng máy và thủ công |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn. |
12 |
Hóa nghiệm, phân tích chất lượng sản phẩm thủy, hải sản |
Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc. |
13 |
Sản xuất thức ăn cho tôm, cá. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi và ồn. |
14 |
Sản xuất Chitin, Chitozan, Gelatin Alginat, Aga-aga |
Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, thường xuyên tiếp xúc với kiềm, axít và thuốc tẩy zaven. |
15 |
Pha trộn các hợp chất Pasta làm gioăng nắp hộp; tráng véc ni thân nắp hộp đồ hộp |
Thường xuyên tiếp xúc với NH3, sơn và dung môi hữu cơ. |
16 |
Sản xuất, trực tiếp chỉ đạo sản xuất giống tôm, cá, nhuyễn thể và các thủy, hải sản khác. |
Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, trong đầm, sông, hồ... |
17 |
Lấy mẫu và phân tích mẫu nước, mẫu sinh vật; xử lý mẫu tiêu bản |
Thường xuyên tiếp xúc với H2SO4, HCl... |
18 |
Vận hành máy dệt lưới |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn. |
19 |
Sấy, pha chế, kiểm mẫu viên dầu cá |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng, cồn và Axeton. |
20 |
Vệ sinh công nghiệp nhà máy chế biến thủy, hải sản |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh. |
5. Dầu khí:
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|
1 |
Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật trên các giàn khoan, khai thác dầu khí |
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung. |
2 |
Nấu ăn và phục vụ trên các công trình dầu khí ngoài biển. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và rung. |
3 |
Thu gom dầu tràn. |
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung. |
4 |
Giám thị lặn |
Thường xuyên chịu tác động của ồn, rung, sóng, gió. |
5 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị vận hành khí và đường ống dẫn khí |
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung và hóa chất độc. |
6 |
Trực và xử lý sự cố cháy, nổ các trạm bơm khí và đường ống dẫn khí. |
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn. |
7 |
Sửa chữa thiết bị khoan, khai thác dầu khí |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu và ồn. |
8 |
Sửa chữa thiết bị địa vật lý giếng khoan dầu khí |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của chất phóng xạ. |
9 |
Trực tiếp chỉ đạo sản xuất, lắp đặt, sửa chữa các công trình dầu khí. |
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, bụi. |
10 |
Sản xuất hóa phẩm dầu khí |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn, rung, bụi và các hóa chất độc như: axít đậm đặc, xút... |
11 |
Nấu mỡ từ sản phẩm dầu mỏ |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, dầu, mỡ và các hóa chất phụ gia. |
12 |
Sản xuất, pha chế dầu nhờn. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn, dầu, mỡ và các hóa chất phụ gia. |
13 |
Vệ sinh công nghiệp các phân xưởng pha chế dầu nhờn, nấu mỡ, sản xuất hóa phẩm dầu khí |
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, bụi, ồn và các hóa chất độc. |
14 |
Bơm thử áp lực cần, ống khoan dầu khí |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao. |
15 |
Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị nấu mỡ, pha chế dầu nhờn, sản xuất các hóa phẩm dầu khí. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, bụi, ồn và các hóa chất độc. |
16 |
Gia công mẫu lõi |
Chịu tác động của bụi, ồn và các hóa chất độc. |
17 |
Tách lọc, phân tích địa - hóa, cơ -lý dung dịch khoan, dầu thô và các sản phẩm dầu khí |
Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất, xăng và dầu. |
18 |
Chụp ảnh dưới ánh sáng tia cực tím. |
Thường xuyên chịu tác động của tia cực tím. |
19 |
Phân tích mẫu vi cổ sinh, thạch học và nước vỉa ô nhiễm. |
Thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ, axít HF, HCl, HNO3, CH2COOH |
20 |
Tinh chế dung môi hữu cơ và các chất phụ gia. |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng và các hóa chất độc như: Clorofooc, izopropanol... |
6. Thể dục, thể thao:
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|
1 |
Vận động viên đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền, cầu lông, quần vợt, cầu mây, bắn súng, bắn cung, nỏ, đấu kiếm, cờ vua, cờ tướng. |
Cường độ làm việc cao, rất căng thẳng thần kinh tâm lý. |
2 |
Huấn luyện viên bóng rổ, bóng ném, điền kinh, đua xe đạp, bóng nước, bơi, nhảy cầu, lướt ván, đá cầu, bóng chuyền, cầu mây, bắn súng |
Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
3 |
Giáo viên dạy thể dục, thể thao tại các khoa, trường chuyên thể dục, thể thao. |
Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
7. Hóa chất
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|
1 |
Lấy mẫu, phân tích chất lượng nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm trong dây chuyền sản xuất hóa chất và các sản phẩm hóa chất... |
Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc, ồn và bụi. |
2 |
Vận hành, sửa chữa đồng hồ đo áp lực trong dây chuyền sản xuất hóa chất |
Thường xuyên phải đi lại, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi và hóa chất độc. |
3 |
Sửa chữa ắc quy |
Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc chì và axít. |
4 |
Thí nghiệm, kiểm tra chất lượng bán thành phẩm, thành phẩm ắc quy |
Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với hơi, bụi chì và axít. |
5 |
Nạp điện ắc quy trong dây chuyền sản xuất ắc quy |
Công việc thủ công, tiếp xúc với hơi, bụi chì và axít. |
6 |
Bốc xếp, vận chuyển hóa chất và các sản phẩm hóa chất trong công nghệ sản xuất hóa chất. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với các loại hóa chất độc. |
8. Sản xuất vật liệu xây dựng:
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|
1 |
Xây, vá lò nung Clinke |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi. |
2 |
Chọc két than. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và CO2. |
3 |
Vận hành máy xay, nghiền vật liệu chịu lửa |
Thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn, bụi có hàm lượng SiO2 rất cao. |
4 |
Đốt, vận hành lò nung vật liệu chịu lửa |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi có hàm lượng SiO2 rất cao. |
9. Thông tin liên lạc:
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|
1 |
Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị truyền dẫn trên tuyến và mạng điện thoại nội hạt |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. |
2 |
Trực tiếp chỉ đạo xây dựng cột cao ăngten. |
Thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác động của mưa, nắng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
3 |
Sửa chữa thiết bị đầu cuối thuê bao (điện thoại, Fax, máy nhắn tin...) |
Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất. |
4 |
Tuần tra bảo vệ các tuyến cáp quang |
Làm việc ngoài trời, thường xuyên phải đi tuần tra không kể ngày đêm, mưa, nắng. |
5 |
Lắp đặt, sữa chữa, bảo dưỡng các tuyến cáp quang |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên làm việc ngoài trời không kể ngày đêm, mưa, nắng. |
6 |
Chuyên khảo sát, đo đạc và lắp đặt các công trình thông tin |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của điện từ trường. |
7 |
Vận hành khai thác, sửa chữa, bảo dưỡng các tổng đài cửa quốc tế, tổng đài có dung lượng từ 10.000 số trở lên, các đài, trạm thông tin vệ tinh mặt đất, các trung tâm công nghệ, kỹ thuật cao và cáp biển |
Công việc đơn điệu, thường xuyên chịu tác động của điện từ trường. |
8 |
Hộ tống viên kiêm lái xe ô tô bưu chính có trọng tải từ 3,5 tấn trở lên hoặc trên các tuyến đường thư thuộc mạng cấp II ở các tỉnh miền núi |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của rung và xóc. |
9 |
Hộ tống bưu chính trên phương tiện tàu hỏa tuyến Bắc - Nam |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, rung, xóc. |
10. Sản xuất bánh kẹo
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|
1 |
Vận hành máy sản xuất giấy tinh bột |
Nơi làm việc chật hẹp, nóng, thiếu dưỡng khí, độ ẩm vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép, tư thế làm việc gò bó |
2 |
Nấu kẹo thủ công |
Công việc rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của nóng, CO, CO2 |
3 |
Nấu kẹo bằng hơi |
Công việc nặng nhọc, làm việc trong môi trường nóng, tư thế lao động gò bó. |
4 |
Làm nguội kẹo và quật kẹo thủ công |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng. |
5 |
Nướng bánh quy và kem xốp thủ công |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng. |
11. Du lịch
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|
1 |
Nấu ăn trong các nhà hàng, khách sạn, các bếp ăn tập thể có từ 100 suất ăn trở lên |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, thường xuyên chịu tác động của nóng. |
2 |
Cứu nạn ở các bãi tắm biển |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của sóng gió. |
12. Thương binh và xã hội:
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|
1 |
Làm việc trong các cơ sở điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng bệnh nhân phong, lao, tâm thần, liệt, chấn thương cột sống, sọ não |
Thường xuyên làm việc trong môi trường lây nhiễm cao, rất căng thẳng thần kinh tâm lý. |
2 |
Sản xuất các dụng cụ chỉnh hình (chân, tay giả, giầy, nẹp, áo chỉnh hình...) |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn rất cao. |
MINISTRY OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 190/1999/QD-BLDTBXH |
Hanoi, March 03, 1999 |
CIRCULAR
ON THE PROMULGATION OF THE PROVISIONAL LIST OF ARDUOUS, HARMFUL, AND DANGEROUS WORKS AND LIST OF EXTREMELY ARDUOUS, HARMFUL, AND DANGEROUS WORKS
THE MINISTER OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
Pursuant to the Government's Decree No. 15/CP dated March 02, 1993, defining the duties and powers of Ministries and ministerial agencies;
Pursuant to the Government's Decree No. 96/CP dated March 02, 1993, defining the duties and powers of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs;
Pursuant to the Labor Code dated June 23, 1994;
After considering opinions of the Ministry of Health in the Official Dispatch No. 1120/YT-DP dated February 25, 1999 on delegating the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs to promulgate the list of arduous, harmful, dangerous works, and extremely arduous, harmful, and dangerous works.
DECIDES
Article 1. Promulgating together with this Decision the provisional “List of arduous, harmful, and dangerous works” and “List of extremely arduous, harmful, and dangerous works”
Article 2. The employees doing the works in Article 1 are entitled to labor protection, wages, and social insurance in the Labor Code and its guiding documents.
Article 3. This Decision takes effect after 15 days from the day on which it is signed. The Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs, other Ministries and agencies shall review and make a list of the works that are not enumerated in the lists promulgated together with this Decision, the Decision No. 1453/LDTBXH-QD dated October 13, 1995, the Decision No. 915/LDTBXH-QD dated July 30, 1996, and the Decision No. 1629/LDTBXH-QD dated December 26, 1996 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs, then send it to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs and the Ministry of Health for consideration and supplementation.
|
PP THE MINISTER |
LIST
OF ARDUOUS, HARMFUL, DANGEROUS WORKS
(promulgated together with the Decision No. 190/1999/QD-BLDTBXH dated March 03, 1999 of the Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs)
1. Mechanical engineering, metallurgy
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class V |
|
1 |
Outdoor extraction of chromium and non-ferrous metal ore. |
Manual, very arduous work; static working posture; lacking oxygen; constantly in contract with harmful dust. |
2 |
Operating non-ferrous metal or crushers and mixer. |
Under the impact of loud noise and inordinate harmful dust. |
3 |
Separating chromium and non-ferrous metal ore by gravity separation methods. |
Manual works; under the impact of arsenic and metal oxides. |
4 |
Operating cranes in facilities where non-ferrous metal ore and products are separated and refined. |
Constantly under the impact of heat, dust, and noxious gases. |
5 |
Packing, loading non-ferrous metal ore and products |
Manual and very arduous works; swampy working conditions; under the impact of toxic chemicals in the ore. |
6 |
Manually treating non-ferrous metal ore. |
Manual and arduous works; constantly in contact with toxic chemicals such as arsenic, lead, etc. |
7 |
Casting, refining cast iron and steel. |
Arduous and dangerous works; under the impact of heat and dust. |
8 |
Working in front of cast iron, steel, or coke furnaces. |
Arduous and very dangerous works, under the impact of heat, dust and toxic gases. |
9 |
Operating extractors in coke plants |
Constantly under the impact of heat, dust, and noxious gases and dust that far exceed allowable standards. |
10 |
Distilling coal tar and post-coking products |
Constantly under the impact of heat and chemicals that are likely to cause occupational dermatological diseases. |
11 |
Processing slag from blast furnaces. |
Arduous and dangerous works; under the impact of very high temperature and dust that exceed allowable standards. |
12 |
Smelting cast iron, repairing cast iron furnaces. |
Very arduous works; under the impact of high temperature, dust, CO, and CO2. |
13 |
Drying moulds |
Very arduous works; under the impact of high temperature and noxious gases. |
2. Transportation
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class VI |
|
1 |
Manually loading in the holds of cargo ships |
Very arduous works, working in confined spaces, lacking oxygen; static working posture. |
|
Working conditions of class V |
|
2 |
Producing ship hulls and products from composite materials. |
In contact with toxic chemicals such as butanol, acetone, glass wool, etc. |
3 |
Working on floating docks |
Constantly working underground, working in confined spaces that lack oxygen; under the impact of heat and loud noise. |
4 |
Diving to check ships, cleaning wharves, placing rollers to launch ships |
Manual, very arduous and dangerous works; constantly in contact with pathogenic microorganisms. |
3. Producing glazed iron, plastic, groceries, paper, timber, matches
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class V |
|
1 |
Concocting ink |
Manual works; constantly in contact with arsenic |
2 |
Heating glaze |
Very arduous, dangerous works; under the impact of very high temperature and noxious gases. |
4. Construction:
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class V |
|
1 |
Building chimneys, blast furnaces, and silos using sliding formworks and prestressing tendons. |
Arduous, very dangerous works; under the impact of thick dust. |
5. Fishery
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class VI |
|
1 |
Operating, repairing, maintaining engines of surveillance vessels and research vessels. |
Very arduous, dangerous works; under the impact of tremor and very loud noise. |
2 |
Diving to catch natural marine organisms at seabed. |
Very arduous and very dangerous works. |
3 |
Manually loading in the holds of fishing ships. |
Very arduous works, working in confined spaces, lacking oxygen; static working posture. |
|
Working conditions of class V |
|
4 |
Officers and crewmembers working on surveillance vessels and research vessels. |
Arduous, dangerous works; under the impact of bad weather, noise, and tremor. |
5 |
Loading and unloading ice from marine fishing ships. |
Very arduous works, working in confined spaces; static working posture. |
6 |
Regularly working in cold storage. |
Arduous works in confined spaces; static working postures; very cold. |
7 |
Extracting ingredients and producing breeding stimulants for fish. |
Regularly working with toxic chemicals such as: H2SO4, acetone, benzoic acid. |
8 |
Installing, repairing mechanical and refrigeration equipment, pipelines, and valves in the holds of marine fishing ships. |
Arduous works; working in confined spaces; static working posture; exposed to pathogenic microorganisms. |
6. Petroleum industry
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class VI |
|
1 |
Drilling oil wells on offshore oil rigs. |
Outdoor, very arduous, dangerous works; under the impact of noise, tremor, toxic chemicals, bad weather. |
2 |
Repairing oil wells on offshore oil rigs. |
Outdoor, arduous, very dangerous works; under the impact of noise, tremor, toxic chemicals. |
3 |
Prevent corrosion for offshore petroleum works. |
Arduous, dangerous works; under the impact of dust, toxic chemicals, noise, tremor, and bad weather. |
4 |
Operating, repairing, and maintaining engines of oil tankers. |
Very arduous, dangerous works, working in confined spaces; static working posture, under the impact of tremor and loud noise. |
5 |
petroleum divers |
Very arduous and very dangerous works; under the impact of high pressure. |
6 |
Doing well-logging (carrotage, quantifying radiation) on offshore oil rigs. |
Dangerous works; under the impact radioactive substances, tremor and noise. |
|
Working conditions of class V |
|
7 |
Pumping cement and drilling fluid on offshore oil rigs. |
Arduous, dangerous works; under the impact of toxic chemicals, noise, and tremor. |
8 |
Taking samples from oil wells on offshore oil rigs. |
Very arduous, dangerous works; under the impact of toxic chemicals, noise, and tremor. |
9 |
Processing the bottom of Taking samples from oil wells on offshore oil rigs. |
Arduous, dangerous works; under the impact of toxic chemicals, noise, tremor. |
10 |
Inducing oil flow on offshore drilling rigs. |
Arduous, dangerous works; under the impact of toxic chemicals, noise, tremor. |
11 |
Surveying and conducting well tests on offshore oil rigs. |
Very arduous, dangerous works; under the impact of toxic chemicals, noise, and tremor. |
12 |
Doing mud logging on offshore drilling rigs. |
Arduous, dangerous works; under the impact of toxic chemicals, noise, and tremor. |
13 |
Planting explosives on offshore oil rigs. |
Arduous and very dangerous works, under the impact of noxious gases. |
|
Working conditions of class V |
|
14 |
Operating, repairing, maintaining equipment for extracting and processing petroleum on offshore drilling rigs. |
Dangerous worksite; under the impact of tremor, noise, and toxic chemicals. |
15 |
Operating, repairing machinery and equipment on oil tankers and offshore. |
Arduous works; static working posture, under the impact of noise and tremor, constantly in contact with oil and grease |
16 |
Preventing and dealing with accidents on offshore drilling rigs. |
Dangerous, stressful works; under the impact of noise and tremor. |
17 |
Hanging goods on cables on offshore petroleum works. |
Arduous, very dangerous works; under the impact of bad weather, noise, and tremor. |
18 |
Operating X-ray machines and Auger spectroscopy machine |
Constantly under the impact of radiation. |
19 |
Assembling, repairing petroleum works. |
Arduous works; static working posture; under the impact of very thick dust and noise. |
20 |
Conducting marine surveys |
Arduous, dangerous works; under the impact of electromagnetic field, noise, tremor, and bad weather. |
21 |
Operating floating cranes capable of at least 600 tonnes |
Dangerous works; under the impact of bad weather, noise, and tremor. |
22 |
Diving physiologist |
Arduous and dangerous works; under the impact of high pressure. |
23 |
Analyzing pressure, volume, temperature of fluids and crude oil |
Constantly in contact with mercury and organic solvents. |
7. Sports
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class VI |
|
1 |
Boxers, wrestlers, weight-lifters, divers |
Intensive, exhausting, dangerous and stressful works. |
2 |
Soccer players, car, motorbike, speedboat, airplane, glider racers, parachute jumpers, horse racers |
Constantly working outdoors; intensive, exhausting, very dangerous, and stressful works. |
|
Working conditions of class V |
|
3 |
Soccer, boxing, wrestling, diving, car racing, motorbike racing, airplane racing, parachuting, horse racing trainers. |
Intensive, exhausting, dangerous and stressful works. |
4 |
Basketball players, handball players, track and field athletes, cyclists, swimmers, synchronized swimmers, rowers, water polo players, divers, gymnasts |
Intensive, exhausting, dangerous and stressful works. |
8. Healthcare for war invalids and social affairs
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class V |
|
1 |
Directly giving diagnosis, treatment, and testing for patients with leprosy, tuberculosis, mental disease, paralysis, spinal cord injury, brain injuries in hospitals, rehabilitation centers. |
Arduous works; in contact with dirty and stinky excreta, pus, urine. |
2 |
Manually pouring and shaping liquid synthetic plastics to produce prosthetic legs and arms. |
Constantly in contact with organic solvents and other toxic chemicals; static working posture. |
LIST
OF EXTREMELY ARDUOUS, HARMFUL, DANGEROUS WORKS
(promulgated together with the Decision No. 190/1999/QD-BLDTBXH dated March 03, 1999 of the Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs)
1. Mechanical engineering, metallurgy
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class V |
|
1 |
Keeping, managing non-ferrous metal ore and products |
Arduous works; under the impact of harmful dust. |
2 |
Protecting chrome and ore extraction sites. |
Constantly moving; under the impact of noise and dust. |
3 |
Directly provide guidance on the extraction, separation and refinement of chromium and non-ferrous metal ore. |
Constantly under the impact noise, dust and noxious gases. |
4 |
Repairing, maintaining the equipment for extracting, separating, and refining non-ferrous metals |
Arduous works; restricted working position, under the impact of noise and dust. |
5 |
Cleaning the facilities where non-ferrous metal ore are separated and refined. |
Manual and arduous works; under the impact of noise, dust, and toxic gases. |
6 |
Operating blowers of blast furnaces and coke furnaces |
Constantly under the impact of heat, dust, and noxious gases. |
7 |
Operating carts to take cast iron. |
Constantly under the impact dust and noxious gases. |
8 |
Burning hot air furnaces. |
Arduous works; under the impact of heat and dust. |
9 |
Producing slag wool and slag granules |
Arduous works; under the impact of heat and very thick noise. |
10 |
Keeping coal tar storage |
Regularly under the impact of heat and noxious gases. |
11 |
Feeding blast furnace |
Arduous and dangerous works; under the impact of CO and CO2 dust. |
12 |
Monitoring water of blast furnaces |
Constantly moving, under the impact of heat, CO and CO2. |
13 |
Operating conveyor belts to feed and sintered products |
Constantly moving; working in confined spaces; under the impact of thick dust. |
14 |
Operating coke annealing system (convection) |
Under the impact of heat and dust. |
15 |
Operating and repairing flow meters. |
Exposed to heat, dust, and mercury. |
16 |
Blending sintered products |
Under the impact of heat and thick dust. |
17 |
Repairing, lubricating, and maintaining metallurgy equipment |
Arduous works; static working posture, under the impact of heat and dust. |
18 |
Operating sintering machines and valves |
Very arduous works, under the impact of heat, CO, and CO2. |
19 |
Pumping to extinguish coke |
Arduous works; under the impact of heat and very thick dust. |
20 |
Drying and sorting ore |
Arduous works; under the impact of heat and dust. |
21 |
Operating mud crushers to refine, cast steel and cast iron. |
Arduous works in swampy and damp conditions; under the impact of noise, tremor. |
22 |
Operating funnels of sintered products |
Under the impact of heat and thick dust. |
23 |
Operating machines to separate dust from sintered ore. |
Under the impact of heat and very thick dust. |
24 |
Directly providing technical guidance on refining cast iron, steel, and rolling steel |
Constantly under the impact of heat, dust, CO, and CO2. |
25 |
Working on chilling floor, cutting, biding rolled steel. |
Arduous works; under the impact of heat and dust. |
26 |
Making, repairing steel drawing die |
Arduous works; rigid working conditions, constantly under the impact of heat and dust. |
27 |
Repairing pipeline of coal gas, compressed air, and water pipeline in metallurgical plants |
Arduous, dangerous works; restricted working position, constantly under the impact of heat and dust. |
28 |
Cleaning metallurgical plants. |
Manual and arduous works; under the impact of heat and dust. |
29 |
Crushing, sieving dolomite and lime |
Under the impact of noise, tremor, and dust. |
30 |
Collecting coal |
Manual and arduous works; under the impact of very thick dust. |
31 |
Keeping coal tar storage |
Arduous works; constantly in contact with hot and toxic coal tar vapor |
32 |
Preserving metal |
Manual, arduous works; regularly in contact with oil and grease. |
33 |
Operating machines to crush and sieve building powder. |
Under the impact of noise, tremor, and very thick dust. |
34 |
Operating grinding and filing machines |
Static working posture; under the impact of noise and dust. |
35 |
Annealing metal by high-frequency induction furnace |
Arduous works; under the impact of heat and dust. |
36 |
Operating machines to cut workpieces, shaping tips and handles of metal files. |
Arduous works; under the impact of noise and tremor. |
37 |
Heating metal by mid-frequency induction furnace |
Arduous works; constantly under the impact of heat. |
38 |
Firing and operating metal annealing furnaces |
Arduous works; constantly under the impact of heat, CO, and CO2. |
39 |
Cleaning, using chemicals to blacken metals and metal products. |
Constantly in contact with acids, soda, etc. |
40 |
Doing nickel and chrome plating |
Regularly working with toxic chemicals. |
41 |
Rubbing, scrapping off rust, and polishing metal |
Static working posture; constantly under the impact of noise and very thick dust. |
42 |
Operating machines to form, file, and grind metal balls |
Constantly under the impact of tremor, noise, and toxic chemicals. |
43 |
Operating machines to spin and polish metal balls |
Arduous works; frequently in contact with dust and noise. |
44 |
Grinding metal balls |
Arduous works; under the impact of dust and noise. |
45 |
Casting lead for the metal ball grinder. |
Constantly under the impact of heat and lead vapor. |
46 |
Selecting metal balls (diameter < 1cm) visually |
Arduous and monotonous works, causing a lot of optical strain; static working posture. |
47 |
Welding by smelting |
Arduous, restricted working position, under the impact of heat and toxic gases. |
48 |
High-pressure welder |
Static working posture; under the impact of heat and noxious gas. |
49 |
Repairing motor vehicles of at least 10 tonnes and continuous tracked vehicles |
Manual and arduous works; static working posture; exposed to chemicals. |
50 |
Cleaning mechanical facilities |
Manual and arduous works; constantly in contact with dust and chemicals. |
2. Transportation
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class IV |
|
1 |
Directly provide guidance on building and repairing ships at ports |
Arduous works in confined workplace; static working posture. |
2 |
Producing mastic for wooden hulls |
Arduous works; static working posture; constantly in contact with chemicals. |
3. Producing glazed iron, plastic, groceries, paper, timber, matches
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class IV |
|
1 |
Firing glaze furnaces. |
Arduous works; restricted working position, under the impact of heat and dust. |
2 |
Manually mixing glaze powders |
Manual works, regularly in contact with thick harmful dust. |
3 |
Producing glue to assemble PVC products. |
Harmful working environment; constantly in contact with organic solvents. |
4 |
Operating machines to split PVC pipes |
Static working posture; constantly in contact with thick dust. |
5 |
Operating machines to crush, mix, roll, and press PVC and PE |
Harmful work environment; constantly in contact with dust and noxious gases. |
6 |
Hemming glazed steel products |
Monotonous works in a hot environment; static working posture. |
7 |
Manually applying glaze |
Manual, arduous work; static working posture, constantly in contract with heat. |
8 |
Cold-rolling aluminum |
Arduous works, restricted working position; under the impact of loud noise. |
9 |
Heating, annealing aluminum |
Arduous works in a hot and dusty environment. |
10 |
Stretching, drying leather |
Arduous works; static working posture; constantly exposed to pathogenic microorganisms. |
11 |
Vacuum-steaming leather |
Arduous works; static working posture; constantly exposed to heat. |
12 |
Vexing leather surface; slicing leather. |
Arduous works; static working posture; exposed to thick dust. |
13 |
Operating paper machines |
Arduous works; static working posture; exposed to noise and heat. |
14 |
Painting, printing leather; concocting chemicals to paint and print leather |
Harmful working environment; constantly in contact with organic solvents. |
15 |
Applying glue on toe caps and soles |
Manual and very harmful works, constantly in contact with organic solvents. |
16 |
Cleaning tanning facilities |
Manual and arduous works; constantly in contact with toxic chemicals and germs. |
17 |
Steaming and vulcanizing rubber shoes and slippers |
Arduous works in hot environments; static working posture. |
18 |
Rolling and tempering rubber in shoe production |
Arduous works; constantly under the impact of heat, dust, noise, SO2 and H2S |
19 |
Sieving, drying chemicals and rubber blends. |
Manual and arduous works; constantly in contact with toxic chemicals. |
20 |
Conducting chemical tests to analyze quality of chemicals and products in shoe production |
Regularly working with toxic chemicals such as HCl, H2SO4, HNO3, HF, CH3COOH, etc. |
21 |
Preserving wooden rafts on rivers |
Outdoor, manual and arduous works; under the impact of pathogenic microorganisms. |
22 |
Preserving, steeping, and retrieving timber in lakes |
Manual, arduous works; constantly in contact with dirty water that contain pathogenic microorganisms. |
23 |
Operating sawing machines to produce matches |
Arduous works in damp environments and confined spaces; under the impact of loud noise. |
24 |
Cleaning steeped timber. |
Manual and arduous works in damp environments and confined spaces; static working posture. |
25 |
Operating machines to plane, chop, dry, sieve, and select matches |
Constantly in contact with noise and thick dust. |
26 |
Concocting acids, H3PO4 for steeping and coating matches |
Regularly working with toxic chemicals; static working posture. |
27 |
Operating machines to stir chemicals and dip match tips into chemicals. |
Arduous works; constantly under the impact of noise and toxic chemicals. |
28 |
Operating machines arrange wooden matches |
Under the impact of loud noise and inordinate amount of dust. |
29 |
Drying matches |
Semi-manual, arduous works in hot and harmful environments. |
30 |
Operating machine to crush KCl2O3 |
In contact with flammable and explosive chemicals, noise and dust. |
31 |
Refining KCl2O3 |
Constantly in contact with flammable and explosive chemicals and dust. |
32 |
Operating match coating machines. |
Semi-manual and monotonous works; constantly in contact with toxic chemicals. |
4. Fishery:
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class IV |
|
1 |
Processing frozen fish. |
Standing throughout the shift; constantly in contact with cold water; working in a swampy and damp environment. |
2 |
Operating frozen fish processing system |
Static working posture; constantly exposed to heat and noise; working in a damp environment. |
3 |
Operating, repairing, and maintaining cold storage, block ice machines and flake ice machines |
Arduous works; static working posture; constantly under the impact of cold. |
4 |
Processing ingredients fish sources, various fish pastes, dried seafood; cleaning packages and fermentation barrels. |
Static working posture; arduous works in a damp and swampy environment. |
5 |
Directly providing technical guidance on producing breeding stimulants for fish. |
Constantly under the impact of toxic chemicals such as: H2SO4, acetone, benzoic acid. |
6 |
Repairing fishing equipment. |
Manual, arduous work; static working posture, constantly in contract with pathogenic microorganisms. |
7 |
Raising and catching fishery products in rivers, lakes, swamps. |
Very arduous and dangerous works; constantly in contact with pathogenic microorganisms. |
8 |
Stretching, steaming, dying nets |
Very arduous works; constantly under the impact of heat and toxic chemicals. |
9 |
Operating, repairing, and maintaining equipment for producing and recycling strings. |
Static working posture; under the impact of noise and toxic chemicals. |
10 |
Producing strings for weaving nets |
Monotonous works, causing optical strain; under the impact of noise and dust. |
11 |
Knotting strings manually or instrumentally |
Arduous works; restricted working position; under the impact of dust and noise. |
12 |
Conducting chemical tests to analyze quality of aquaculture products |
Regularly working with toxic chemicals. |
13 |
Producing feeds for shrimps and fish. |
Arduous works; under the impact of dust and noise. |
14 |
Producing Chitin, Chitosan, Gelatin Alginate, Agar-agar |
Outdoor arduous works; constantly in contact with alkali, acids, and bleach (javel) |
15 |
Mixing pasta compounds to make can lids; coating the food can with varnish |
Constantly in contact with NH3, paint, and organic solvents. |
16 |
Creating, directing the creation of breeds of shrimps, fish, mollusks, and other fishery products. |
Outdoor and arduous works in swamps, rivers, lake, etc. |
17 |
Taking and analyzing specimens of water organism; processing specimens. |
Regularly working with H2SO4, HCl, etc. |
18 |
Operating net weaving machines |
Arduous works; under the impact of noise. |
19 |
Drying, concocting, testing fish oil softgels |
Constantly under the impact of heat, alcohol, and acetone. |
20 |
Cleaning fish factories |
Manual, arduous works; static working posture, constantly in contract with pathogenic microorganisms. |
5. Petroleum
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class IV |
|
1 |
Giving direction on oil rigs. |
Dangerous, stressful works; under the impact of noise and tremor. |
2 |
Cooking and serving on offshore petroleum works. |
Arduous works; under the impact of heat, noise, and tremor. |
3 |
Cleaning oil spill |
Dangerous, stressful works; under the impact of noise and tremor. |
4 |
Diving superintendent |
Under the impact of noise, tremor, bad weather. |
5 |
Operating, repairing, and maintaining gas pipeline |
Dangerous, stressful works; under the impact of noise, tremor, and toxic chemicals. |
6 |
Watching and responding to fire/explosion of gas pumping systems and gas pipeline |
Dangerous, stressful works; under the impact of noise. |
7 |
Repairing equipment for drilling and extracting petroleum |
Arduous works; static working posture; constantly in contact with petroleum and noise. |
8 |
Repairing well logging equipment |
Arduous works; restricted working position, under the impact of radioactive substances. |
9 |
Directing the manufacture, installation, and repairs of petroleum works. |
Dangerous, stressful works; under the impact of noise and dust. |
10 |
Producing petroleum products |
Arduous works; constantly under the impact of noise, tremor, dust, and toxic chemicals such as concentrated acids, soda, etc. |
11 |
Boiling fat from petroleum products |
Arduous works; constantly under the impact of heat, grease, and additives. |
12 |
Producing, concocting grease. |
Arduous works; constantly in contact with noise, grease, and additives. |
13 |
Cleaning facilities where grease, fat, and petroleum products are produced |
Manual and arduous works; constantly under the impact of gasoline, oil, dust, noise, and toxic chemicals. |
14 |
Testing pressure of borewells. |
Arduous and dangerous works; under the impact of loud noise. |
15 |
Repairing, maintaining equipment for boiling fat, producing grease and petroleum products. |
Arduous works; static working posture; constantly under the impact of gasoline, oil, dust, noise, and toxic chemicals. |
16 |
Processing core samples |
Under the impact of noise, dust, and toxic chemical. |
17 |
Filtering, conducting geographical-chemical, mechanical-physical analysis of drilling fluid, crude oil, and petroleum products. |
Constantly in contact with chemicals, gasoline and oil. |
18 |
Photographing using light from UV spectrum |
Constantly under the impact of UV rays. |
19 |
Analyzing micropaleontological, lithological specimens, and polluted water |
Constantly in contact with organic solvents, HF, HCl, HNO3, CH2COOH |
20 |
Refining organic solvents and additives |
Constantly under the impact of heat and toxic chemicals such as chloroform, isopropanol, etc. |
6. Sports:
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class IV |
|
1 |
Athletes playing sepak takraw, table tennis, volleyball, badminton, tennis, shooting, archery, crossbow, fencing, chess, Chinese chess. |
Very stressful works with high intensity. |
2 |
Basketball, handball, track and field, cycling, swimming, diving, surfing, volleyball, sepak takraw shooting trainers |
Outdoor, intense, exhausting, and stressful works. |
3 |
Gym teachers in sports schools and sports faculties. |
Outdoor, intense, exhausting, and stressful works. |
7. Chemical industry
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class IV |
|
1 |
Sampling, analyzing the quality of ingredients, semi-finished products, and finished products in chemical production. |
Constantly under the impact of dust, noise, and toxic chemicals. |
2 |
Operating, repairing pressure gauges in chemical production. |
Constantly moving; static working posture; under the impact of dust and toxic chemicals. |
3 |
Repairing batteries |
Manual works; constantly in contact with lead and acids. |
4 |
Testing quality of semi-finished and finished batteries |
Manual works; constantly in contact with lead vapor, lead dust and acids. |
5 |
Charging batteries in battery production lines |
Manual works; constantly in contact with lead vapor, lead dust and acids. |
6 |
Loading, transporting chemicals and chemical products in the chemical industry |
Manual and arduous works; constantly in contact with toxic chemicals. |
8. Producing building materials:
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class IV |
|
1 |
Building and repairing clinker kilns |
Arduous works in confined spaces; lacking oxygen; constantly under the impact of heat and dust. |
2 |
Sampling coal |
Arduous works; constantly under the impact of heat, dust, CO and CO2. |
3 |
Operating machines to crush refractory materials. |
Constantly under the impact of noise, and dust with a very high concentration of SiO2. |
4 |
Firing and operating kilns for baking refractory materials. |
Arduous works; under the impact of heat and dust with a very high concentration of SiO2. |
9. Communications:
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class IV |
|
1 |
Installing, maintaining, repairing online transmission equipment and local telephone networks. |
Outdoor, arduous and dangerous works; static working posture. |
2 |
Directing the construction of antenna towers |
Regularly working outdoors; under the impact of rain, sunlight; stressful works. |
3 |
Repairing subscriber terminal devices (telephones, faxes, pagers, etc.) |
Working in confined spaces; static working posture; constantly in contact with chemicals. |
4 |
Patrolling to protect optical fiber cables |
Outdoor works; involving a lot of patrol regardless of day or night or bad weather. |
5 |
Installing, repairing, maintaining lines of optical fiber cables |
Arduous works; static working posture; regularly working outdoors regardless of day or night or bad weather. |
6 |
Conducting surveys, measurement, and installing communication works |
Arduous works; restricted working position, under the impact of electromagnetic field. |
7 |
Operating, repairing, maintaining IP gateways and the telephone exchanges that have 10,000 numbers or more, satellite terrestrial communication stations, technology centers, and submarine cables. |
Monotonous works; constantly under the impact of electromagnetic field. |
8 |
Escorts cum drivers of postal trucks with a capacity of 3.5 tonnes or more, or on the routes belonging to level II networks in highland provinces |
Arduous and dangerous works; under the impact of tremor and shock. |
9 |
Postal escorts on the North - South railway. |
Arduous works; under the impact of dust, tremor, and shock. |
10. Producing confectionery
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class IV |
|
1 |
Operating machines to produce starch wrappers |
Working in confined spaces; under the impact of heat, lack of oxygen, and inordinate humidity; static working posture. |
2 |
Manual boiling syrup |
Very arduous works; restricted working position, under the impact of heat, CO, CO2. |
3 |
Boiling syrup by steam |
Arduous works in a hot environment; static working posture. |
4 |
Cooling and knead candies manually |
Manual and arduous works; static working posture, under the impact of heat. |
5 |
Baking cookies and wafers manually |
Manual and arduous works; under the impact of heat. |
11. Tourism
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class IV |
|
1 |
Cooking in restaurants, hotels, and communal kitchens that provide 100 servings or more. |
Arduous works in a damp environment; constantly under the impact of heat. |
2 |
Rescuers at the beach |
Arduous and dangerous works, under the impact of weather. |
12. Healthcare for war invalids and social affairs
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class IV |
|
1 |
Working in facilities that treat, look after, and rehabilitate patients with leprosy, tuberculosis, mental disease, paralysis, spinal cord injury, brain injuries in |
At high risk of infection, very stressful. |
2 |
Producing orthopedic products (prosthetic legs, arms, orthopedic shoes, splints, etc.) |
Arduous works; under the impact of dust and very loud noise. |
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực