Quyết định 19/2022/QĐ-UBND sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 07/2015/QĐ-UBND
Số hiệu: | 19/2022/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Lê Quang Nam |
Ngày ban hành: | 06/10/2022 | Ngày hiệu lực: | 18/10/2022 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | |
Lĩnh vực: | Giao thông - Vận tải | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2022/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 06 tháng 10 năm 2022 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2015/QĐ-UBND NGÀY 20/3/2015 CỦA UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính Phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 và Thông tư số 47/2016/TT-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 6 tháng 11 năm 2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3067/TTr-SGTVT ngày 01 tháng 8 năm 2022 và kết quả lấy ý kiến biểu quyết của các Thành viên UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2015 của UBND thành phố Đà Nẵng.
1. Sửa đổi, bổ sung mục 2, chương II như sau:
“2. Định mức bậc lương và hệ số lương công nhân lái xe, nhân viên bán vé
STT |
Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật |
Đơn vị |
Định mức |
||
Xe buýt nhỏ |
Xe buýt TB |
Xe buýt lớn |
|||
01 |
Bậc lương công nhân lái xe |
Bậc |
3/4 |
3/4 |
3/4 |
02 |
Hệ số lương công nhân lái xe |
|
3,25 |
3,64 |
4,11 |
03- |
Bậc lương nhân viên bán vé |
Bậc |
4/7 |
5/7 |
6/7 |
04 |
Hệ số lương nhân viên bán vé |
|
2,55 |
3,01 |
3,56 |
Ghi chú:
1. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp.
2. Ăn ca theo chế độ quy định.
3. Lương cơ sở.
4. Lương công nhân lái xe, nhân viên lái xe = Hệ số lương x Mức lương cơ sở. Trong trường hợp mức lương chi trả cho nhân viên bán vé thấp hơn mức lương tối thiểu vùng thì điều chỉnh theo mức lương tối thiểu vùng.
5. Bồi dưỡng cho người làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại (đối với công nhân lái xe buýt trung bình và xe buýt lớn) theo quy định
2. Bổ sung điểm đ vào mục 6, chương II như sau:
“đ. Hệ số lương của lao động bảo dưỡng cấp I
STT |
Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật |
Đơn vị |
Định mức |
||
Xe buýt nhỏ |
Xe buýt TB |
Xe buýt lớn |
|||
1 |
Hệ số lương của lao động bảo dưỡng cấp I |
Bậc |
2,31 |
2,31 |
2,31 |
Ghi chú: Trong trường hợp mức lương chi trả cho người lao động bảo dưỡng cấp I thấp hơn mức lương tối thiểu vùng thì điều chỉnh theo mức lương tối thiểu vùng.”
3. Bổ sung điểm đ vào mục 7, chương II như sau:
“đ) Hệ số lương của lao động bảo dưỡng cấp II
STT |
Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật |
Đơn vị |
Định mức |
||
Xe buýt nhỏ |
Xe buýt TB |
Xe buýt lớn |
|||
1 |
Hệ số lương của lao động bảo dưỡng cấp II |
Bậc |
2,31 |
2,31 |
2,31 |
Ghi chú: Trong trường hợp mức lương chi trả cho lao động bảo dưỡng cấp II thấp hơn mức lương tối thiểu vùng thì điều chỉnh theo mức lương tối thiểu vùng.”
4. Bổ sung điểm k, l, m, n vào tiểu mục 9.2, mục 9, chương II như sau:
“k) Định ngạch sử dụng phụ tùng phần máy:
TT |
Tên chi tiết hàng chính hãng, ngoại nhập |
Đơn vị |
Định mức sử dụng (km) |
||
Xe buýt nhỏ |
Xe buýt TB |
Xe buýt lớn |
|||
1 |
Pistong, xi lanh, séc măng |
Bộ |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
2 |
Mặt quy lát |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
3 |
Bơm cao áp |
Cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
4 |
Pistong bơm cao áp |
Bộ |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
5 |
Kim phun (pép phun) |
Cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
6 |
Bơm tay nhiên liệu |
Cái |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
7 |
Bơm hơi |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
8 |
Bơm nước |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
9 |
Các loại vòng bi ổ máy |
Bộ |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
10 |
Động cơ tổng thành |
Cái |
0 |
0 |
0 |
11 |
Supáp hút, xả |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
12 |
Bạc biên, bạc trục cơ |
Bộ |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
13 |
Phớt trục cơ |
Cái |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
14 |
Két nước |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
15 |
Trục cơ cốt 0 |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
16 |
Trục cơ hạ cốt |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
17 |
Trục cam |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
18 |
Vành răng bánh đà |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
19 |
Két làm mát dầu |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
20 |
Tay biên |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
21 |
Giàn supáp |
Bộ |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
22 |
Cụm tắt máy |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
23 |
Nắp đậy giàn supáp |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
24 |
Bơm dầu máy |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
25 |
Gioăng máy |
Bộ |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
26 |
Bánh răng cam |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
27 |
Dẫn động supáp (đũa đẩy, con đội) |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
28 |
Các loại vòng bi ngoài động cơ (bi bơm nước, cánh quạt, puly...) |
Vòng |
480.000 |
480.000 |
480.000 |
29 |
Các loại puly |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
30 |
Turbo tăng áp |
Bộ |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
31 |
Cao su chân máy |
Bộ |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
32 |
Ống xả mềm |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
33 |
Bầu giảm thanh |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
34 |
Bánh đà |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
Ghi chú:
1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tự phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.
2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
l) Định ngạch sử dụng phụ tùng phần gầm:
TT |
Tên chi tiết hàng chính hãng, ngoại nhập |
Đơn vị |
Định mức sử dụng (km) |
||
Xe buýt lớn |
Xe buýt TB |
Xe buýt nhỏ |
|||
1 |
Cầu trước, sau |
bộ |
420.000 |
420.000 |
420.000 |
2 |
Moay ơ trước, sau |
cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
3 |
Nhíp trước, sau |
cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
4 |
Nhíp hơi |
cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
5 |
Tổng phanh |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
6 |
Bàn ép côn |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
7 |
Hộp tay lái |
cái |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
8 |
Bi moay ơ |
vòng |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
9 |
Chữ thập, gối đỡ, bi trung gian các đăng |
bộ |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
10 |
Trục các đăng |
cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
11 |
Bơm trợ lực tay lái |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
12 |
Bánh răng các loại |
bộ |
220.000 |
220.000 |
220.000 |
13 |
Đĩa ly hợp |
cái |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
14 |
Xi lanh phanh bánh xe |
bộ |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
15 |
Giảm xóc |
cái |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
16 |
Bạc càng chữ A |
cái |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
17 |
Tổng côn, trợ lực |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
18 |
Các loại van hơi |
bộ |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
19 |
Xi lanh đóng mở cửa hơi |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
20 |
Bầu phanh trước, sau |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
21 |
Bộ đồng tốc |
bộ |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
22 |
Bạc ắc càng tăng phanh |
cái |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
23 |
Gioăng phớt tay lái |
bộ |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
24 |
Phớt moay ơ |
bộ |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
25 |
Bulông tắc kê |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
26 |
Ắc nhíp + bạc |
bộ |
72.000 |
72.000 |
72.000 |
27 |
Ắc bạc phi dê |
bộ |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
28 |
Bầu trợ lực hơi, chân không |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
29 |
Bánh răng vành chậu quả dứa |
cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
30 |
Bô vi sai |
bộ |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
31 |
Trục láp |
cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
32 |
Trục ba ngang, ba dọc |
bộ |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
33 |
Rô tuyn lái |
cái |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
34 |
Hộp tay số + cần số |
cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
35 |
Trống phanh |
cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
36 |
La Jăng |
cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
37 |
Séc măng bơm hơi |
bộ |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
38 |
Xi lanh, pis tong bơm hơi |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
39 |
Bầu phanh tay |
cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
40 |
Vải côn |
bộ |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
41 |
Vải phanh |
bộ |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
42 |
Má phanh |
bộ |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
43 |
Guốc phanh |
bộ |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
44 |
Bộ tăng phanh |
bộ |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
45 |
Các loại bình hơi |
cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
46 |
Trục sơ cấp, thứ số hộp cấp |
cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
47 |
Trục cơ A hộp số |
cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
48 |
Cánh quạt làm mát |
cái |
120.000 |
120.000 |
100.000 |
49 |
Bi T mở ly hợp |
bộ |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
50 |
Càng mở ly hợp |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
51 |
Các loại tuy ô cao su |
cái |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
52 |
Các loại vòng bi cầu, hộp số |
vòng |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
53 |
Các loại cao su giảm chấn |
cái |
48.000 |
48.000 |
48.000 |
54 |
Bạc, ắc giằng cầu |
cái |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
Ghi chú:
1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.
2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
m) Định ngạch sử dụng phụ tùng phần điện:
TT |
Tên chi tiết hàng chính hãng, ngoại nhập |
Đơn vị |
Định mức sử dụng (km) |
||
Xe buýt nhỏ |
Xe buýt TB |
Xe buýt lớn |
|||
1 |
Máy phát điện |
cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
2 |
Máy đề |
cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
3 |
Còi điện |
cái |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
4 |
Tiết chế |
cái |
72.000 |
72.000 |
72.000 |
5 |
Môtơ gạt mưa |
cái |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
6 |
Rơ le cắt mát |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
7 |
Đèn pha |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
8 |
Bóng đèn các loại |
cái |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
9 |
Rơ le các loại |
cái |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
10 |
Chổi than máy phát, máy đề |
cái |
36.000 |
36.000 |
36.000 |
11 |
Vòng bi máy phát điện |
cái |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
12 |
Công tắc các loại |
cái |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
13 |
Cáp ắc quy |
cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
14 |
Đồng hồ các loại |
cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
15 |
Bộ đóng mở cửa điện |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
16 |
Các loại cảm biến |
cái |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
17 |
Bugi sấy |
cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
18 |
Hộp điều khiển gạt mưa, sấy động cơ |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
19 |
Đèn trần, đèn biển tuyến |
bộ |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
20 |
Cần, chổi gạt mưa |
bộ |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
Ghi chú:
1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.
2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
n) Định ngạch sử dụng phụ tùng phần điều hòa:
TT |
Tên chi tiết hàng chính hãng, ngoại nhập |
Đơn vị |
Định mức sử dụng (km) |
||
Xe buýt lớn |
Xe buýt TB |
Xe buýt nhỏ |
|||
1 |
Bộ dây đai máy kéo nén |
Bộ |
48.000 |
48.000 |
48.000 |
2 |
Máy nén pistong điều hòa |
cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
3 |
Vòng bi ly hợp từ |
vòng |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
4 |
Bình lọc, làm khô |
cái |
72.000 |
72.000 |
72.000 |
5 |
Chổi than quạt dàn nóng, dàn lạnh |
bộ |
132.000 |
132.000 |
132.000 |
6 |
Môtơ quạt dàn lạnh |
cái |
132.000 |
132.000 |
132.000 |
7 |
Môtơ quạt dàn nóng |
cái |
132.000 |
132.000 |
132.000 |
8 |
Lưới lọc |
bộ |
48.000 |
48.000 |
48.000 |
9 |
Cụm van máy nén |
bộ |
96.000 |
96.000 |
96.000 |
10 |
Lá thép chữ thập truyền lực |
cái |
96.000 |
96.000 |
96.000 |
11 |
Lá van máy nén |
bộ |
96.000 |
96.000 |
96.000 |
12 |
Mặt đế dàn van máy nén |
bộ |
96.000 |
96.000 |
96.000 |
13 |
Xéc măng máy nén |
bộ |
96.000 |
96.000 |
96.000 |
14 |
Bạc vòng bi cổ trục, cổ biên hoặc cơ cấu dẫn động với bơm quay |
Bộ |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
15 |
Cụm pistong, tay biên |
bộ |
132.000 |
132.000 |
132.000 |
16 |
Van tiết lưu |
cái |
144.000 |
144.000 |
144.000 |
17 |
Tuy ô cao su |
bộ |
144.000 |
144.000 |
144.000 |
18 |
Cánh quạt dàn nóng, lạnh |
cái |
144.000 |
144.000 |
144.000 |
19 |
Cụm cảm biến điều khiển nhiệt độ |
cái |
96.000 |
96.000 |
96.000 |
20 |
Bộ rơ le, công tắc điều khiển |
bộ |
132.000 |
132.000 |
132.000 |
21 |
Máy nén điều hòa |
bộ |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
22 |
Dàn lạnh |
cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
23 |
Dàn nóng |
cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
24 |
Bảng điều khiển |
bộ |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
25 |
Công tắc áp suất |
cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
26 |
Cụm ly hợp từ |
bộ |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
27 |
Cụm đường ống cao áp |
bộ |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
28 |
Cụm đường ống thấp áp |
bộ |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
29 |
Bình chứa |
cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
30 |
Thay ga |
Kg |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
31 |
Thay dầu máy nén |
ml |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
Ghi chú:
1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.
2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.”
5. Bổ sung mục 13 vào chương II như sau:
“13. Định mức sử dụng dầu bôi trơn
TT |
Chỉ tiêu kinh tế- kỹ thuật |
Đơn vị |
Xe buýt nhỏ |
Xe buýt TB |
Xe buýt lớn |
1 |
Dầu máy |
lít |
5.5-13 |
14 |
21 |
2 |
Dầu cầu |
lít |
3-6 |
10 |
10.5 |
3 |
Dầu hộp số |
lít |
1.86-4.5 |
5.5 |
10 |
4 |
Dầu trợ lực ly hợp và phanh |
lít |
0.843-1 |
3 |
Theo yêu cầu |
5 |
Dầu trợ lực lái |
lít |
1.2-2 |
3 |
7 |
6 |
Nước làm mát |
lít |
12-16 |
48 |
Theo yêu cầu |
Ghi chú: Áp dụng theo hướng dẫn của Nhà sản xuất nhưng vẫn đảm bảo trong khoảng giá trị quy định”.
6. Bổ sung mục 14 vào chương II như sau:
“14. Định mức Chi phí quản lý chung
Chi phí quản lý chung: Từ 5%-7% tổng chi phí trực tiếp, tùy thuộc vào số lượng tuyến quản lý để xác định tỷ lệ cho phù hợp”.
7. Bổ sung mục 15 vào chương II như sau:
“15. Định mức Chi phí quản lý phân xưởng
Chi phí quản lý phân xưởng: 12% tổng chi phí BDSC thường xuyên và Sửa chữa lớn”.
8. Bổ sung mục 16 vào chương II như sau:
“16. Lãi định mức
Lãi định mức: 5% tổng chi phí trực tiếp”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 10 năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Điều hành đèn tín hiệu giao thông và Vận tải công cộng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực