Quyết định 1629/LĐTBXH-QĐ năm 1996 ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu: | 1629/LĐTBXH-QĐ | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Người ký: | Lê Duy Đồng |
Ngày ban hành: | 26/12/1996 | Ngày hiệu lực: | 26/12/1996 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | Dữ liệu đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động - Tiền lương | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
01/03/2021 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1629/LĐTBXH-QĐ |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 1629/LĐTBXH-QĐ NGÀY 26 THÁNG 12 NĂM 1996 VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 96/CP ngày 7/12/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Bộ luật lao động ngày 23/6/1994;
Sau khi có ý kiến thoả thuận của Bộ Y tế tại công văn số 10407/VS ngày 26 tháng 12 năm 1996.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này Bản danh mục tạm thời: "Nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm" và "Nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm".
Điều 2.- Người lao động làm các nghề, công việc nói ở Điều 1, được hưởng các chế độ bảo hộ lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội quy định tại Bộ luật lao động và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 3.- Kể từ ngày 01/01/1997 thực hiện thống nhất trong cả nước việc áp dụng các danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đã được ban hành tại Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995, tại Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 và tại Quyết định này của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Bãi bỏ những quy định về các nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trái với Quyết định này.
Điều 4.- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Đối với nghề, công việc chưa được quy định trong các danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995, và Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, các Bộ, ngành cần soát xét và lập thành danh mục gửi liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Y tế để xem xét, ban hành bổ sung.
|
Lê Duy Đồng (Đã ký) |
DANH MỤC
NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Kèm theo Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26 tháng 12 năm 1996)
I. CƠ KHÍ - LUYỆN KIM
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V |
||
1 |
Nấu đúc phôi nhôm, đồng để cán dây điện |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, hơi khí độc |
2 |
Nấu luyện ăngtimon bằng lò phản xạ |
Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với As, CO, SiO2, Sb. |
3 |
Nấu, luyện thiếc có Asen bằng lò phản xạ |
Thường xuyên tiếp với nhiệt độ cao, As, CO, SiO2, Sb. |
4 |
Thiêu khử khí asen, lưu huỳnh trong quặng thiếc, quặng ăngtimon. |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, SiO2, chì và Sb. |
5 |
Luyện quặng chì. |
Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với As, CO, SiO2, chì và Sb. |
6 |
Tuyển nổi quặng kim loại mầu, thuỷ luyện kim loại (hoà, tách, ngâm, chiết) |
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc H2SO4, CuSO4, ZnSO4, Clo và Sb. |
7 |
Nấu luyện ZnO thành bột bằng lò phản xạ, lò quay |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, Pb, CO, ZnO. |
8 |
Vận hành, sửa chưa thiết bị thu bụi kim loại mầu trong buồng bụi tĩnh điện ZnO. |
Thường xuyên làm việc trong điều kiện nhiệt độ vao, tiếp xúc với hơi chì, |
9 |
Nấu rót kim loại. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng và hơi khí độc. |
10 |
Nung, đúc liên tục phôi cán thép. |
Công việc nặng nhọc,chịu tác động của nóng, ồn, bụi. |
II. ĐỊA CHẤT
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI |
||
1 |
Đào hào, giếng,lò địa chất trong vùng mỏ phóng xạ. |
Lao động ngoài trời, công việc thủ công rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của phóng xạ. |
2 |
Địa vật lý hàng không. |
Công việc rất nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao, rung mạnh. |
3 |
Khoan tay, khoan máy trong vùng mỏ phóng xạ |
Làm việc ngoài trời, nơi làm việc lầy lội,công việc nặng nhọc, chịu tác động thường xuyên của phóng xạ. |
Điều kiện lao động loại V |
||
4 |
Đo carôta lỗ khoan. |
Công việc rất nguy hiểm, vì phải tiếp xúc với nguồn phóng xạ hở cường độ rất lớn. |
5 |
Lộ trình lập bản đồ địa chất, địa chất thuỷ văn, địa vật lý, quan tắc địa chất thuỷ văn, tìm kiếm khoáng sản vùng phóng xạ hoặc núi cao, biên giới, hải đảo. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, phải đi lại nhiều ở vùng núi cao nhiều dốc, chịu tác động của phóng xạ. |
6 |
Khảo sát, lấy mẫu quặng, mẫu phóng xạ trong các công trình (hào,lò,giếng) |
Làm việc ở vùng núi cao, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của phóng xạ. |
7 |
Khảo sát địa vật lý vùng phóng xạ. |
Làm việc ngoài trời ở vùng núi cao, đi lại nhiều, chịu tác động của phóng xạ. |
8 |
Đào hào, giếng, lò địa chất. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó. |
9 |
Gia công, phân tích mẫu quặng phóng xạ. |
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh và phóng xạ. |
10 |
Lấy mẫu, đãi mẫu trọng sa |
Làm việc ngoài trời,công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, phải đi lại nhiều. |
11 |
Phân tích mẫu địa chất bằng phương pháp Rơnghen, nhiễu xa, phương pháp khối cho phổ đồng vị phóng xạ và phương pháp microzon hiển vi điện tử quét. |
Thường xuyên chịu tác động của phóng xạ và điện từ trường vượt tiêu chuẩn phép nhiều lần. |
12 |
Phân tích mẫu địa chất bằng quang phổ plasma (ICP) |
Thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường và các axit mạnh như: HF, HCL, H2SO4, HNO3. |
13 |
Trắc địa địa hình,trắc địa công trình địa chất vùng núi cao, biên giới, hải đảo. |
Làm việc ngoài trời ở các vùng địa hình khó khăn, phức tạp, công việc nặng nhọc. |
14 |
Khảo sát địa chất, trắc địa, địa vật lý, địa chất thuỷ văn trên biển. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của sóng gió, ồn và rung. |
15 |
Khoan tay địa chất |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc lầy lội, bẩn thỉu, khi khoan dưới sông, biển phải ngâm nước suốt ca làm việc. |
III. HOÁ CHẤT
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI |
||
1 |
Hàn chì trong thùng tháp kín. |
Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và hơi chì nồng độ rất cao. |
2 |
Sản xuất hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật các loại. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với các loại hoá chất độc mạnh. |
Điều kiện lao động loại V |
||
3 |
Vận hành lò khí hoá than trong công nghệ sản xuất phân đạm |
Làm việc trên sàn cao, công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc CO vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
4 |
Sửa chữa hệ thống lò khí hoá than trong công nghệ sản xuất phân đạm. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc CO. |
5 |
Tổng hợp amôniắc (NH3) trong công nghệ sản xuất phân đạm. |
Độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc NH3 nồng độ cao. |
6 |
Vận hành máy nén cao áp trong công nghệ sản xuất phân đạm. |
Công việc nguy hiểm, tiếp xúc ồn, NH3 nồng độ cao. |
7 |
Vận hành bơm trung cao áp amôniắc và phân giải urê. |
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, tiếp xúc với NH3. |
8 |
Cô đặc, tạo hạt và khống chế tập trung urê. |
Tiếp xúc với các loại hoá chất độc. |
9 |
Sản xuất axít salixilic, HNO3, H3PO4. |
Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất độc mạnh. |
10 |
Trung hoà supe lân. |
Thường xuyên tiếp xúc với bụi và hoá chất độc mạnh. |
11 |
Vận hành hệ thống tháp rửa khí nguyên liệu. |
Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với SO2, SO3 và H2SO4. |
12 |
Sấy hấp thụ khí SO2 và SO3 trong sản xuất axít SO2. |
Thường xuyên tiếp xúc với H2SO4, SO3, H2SO4. |
13 |
Vận hành thiết bị tiếp xúc trong công nghệ sản xuất axít H2SO4. |
Tiếp xúc với SO2, SO3. |
14 |
Sản xuất ôxít sắt trong khu vực sản xuất supe phốt phát. |
Tiếp xúc nóng, bụi Fe2SO3 và hoá chất độc. |
15 |
Trích ly axít H3PO4 từ supe lân |
Tiếp xúc với bụi và các hợp chất chứa Flo. |
16 |
Vận hành tời nạp liệu lò cao sản xuất phân lân nung chảy. |
Độc hại, tiếp xúc CO, CO2, H2S. |
17 |
Ra liệu lò cao sản xuất phân lân nung chảy. |
Tiếp xúc với CO, Fluor và nhiệt độ cao. |
18 |
Vận hành hệ thống tháp hấp thụ khí thải lò cao sản xuất phân lân nung chảy. |
Tiếp xúc khí độc HF, SiF4, sữa vôi, xỉ lò. |
19 |
Vận hành lò đốt gió nóng (CO) trong công nghệ sản CO, xuất phân lân nung chảy. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc khí độc nhiệt độ cao. |
20 |
Sản xuất phụ gia thuốc trừ sâu |
Chịu tác động của bụi độc, SiO2 và các ôxít kim loại. |
21 |
Hoá lỏng, đóng bình Clo; sản xuất axít HCL tinh khiết. |
Tiếp xúc với Clo, axít HCL rất độc. |
22 |
Xử lý Clo thừa. |
Độc hại, tiếp xúc với khí Clo rất độc. |
23 |
Nghiền sàng, sấy, xử lý nguyên liệu thuốc bọc que hàn. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi SiO2, Silic và chất độc mạnh Na2SiF6... |
24 |
Cân phối liệu, trộn khô thuốc bọc que hàn. |
Tiếp xúc với hoá chất độc. |
25 |
Sấy, nghiền, đóng bao quặng mangan. |
Tiếp xúc với nóng, ồn và bụi mangan nồng độ cao. |
26 |
Vận hành băng tải xích và băng tải cao su dưới hầm nhà máy tuyển apatít. |
Làm việc dưới hầm sâu, ẩm ướt, thiếu ánh sáng, thiếu không khí, chịu tác động của ồn, bụi nồng độ cao. |
27 |
Vận hành máy sàng GHIT trong nhà máy tuyển quặng apatít. |
Làm việc dưới hầm, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, bụi. |
28 |
Vận hành máy đập hàm, đập búa dưới hầm nhà máy tuyển quặng apatít. |
Làm việc dưới hầm sâu, âm ướt, chịu tác động của bụi và ồn cao. |
29 |
Vận hành máy bơm bùn dưới hầm sâu |
Làm việc dưới hầm sâu, thiếu ánh sáng, lầy lội, ẩm ướt, công việc rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. |
30 |
Hàn chì trong công nghệ sản xuất hoá chất. |
Tiếp xúc hơi chì nồng độ cao. |
31 |
Sửa chữa lò, thùng tháp trong công nghệ sản xuất hoá chất. |
Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nhiệt độ cao và hoá chất mạnh. |
32 |
Bốc xếp, vận chuyển than đen thủ công. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với bụi than (bụi hô hấp) nồng độ rất cao. |
33 |
Sửa chữa, nạo vét cống ngầm trong nhà máy hoá chất. |
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các chất phế thải và hoá chất độc hại. |
34 |
Sản xuất hợp chất crôm. |
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh. |
IV. VẬN TẢI
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI |
||
1 |
Sĩ quan máy, thợ máy, thợ điện tàu viễn dương, tàu ven biển vận tải hàng hoá, xăng, dầu... |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động nóng, rung và ồn. |
2 |
Lái xe vận tải chuyên dùng, có trọng tải từ 60 tấn trở lên. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
Điều kiện lao động loại V |
||
3 |
Sĩ quan boong, sĩ quan điện, vô tuyến điện, thuỷ thủ, cấp dưỡng, phục vụ, bác sĩ, quản trị trưởng trên tàu viễn dương, tàu ven biển vận tải hàng hoá, xăng, dầu... |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, ồn và rung. |
4 |
Lái xe ôtô chở khách từ 80 ghế trở lên. |
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và rung. |
5 |
Máy trưởng, thợ máy phà tự hành, ca nô lai dắt phà và tàu sông có công suất từ 90 CV trở lên. |
Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của ồn, rung, nóng, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, tư thế lao động gò bó. |
V. XÂY DỰNG GIAO THÔNG VÀ KHO TÀNG, BẾN BÃI
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI |
||
1 |
Thợ lặn công trình. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của áp suất cao. |
2 |
Quản lý và khai thác đèn biển trên quần đảo Trường Sa. |
Thường xuyên chịu tác động của sóng, gió, ồn và khí hậu khắc nghiệt. |
Điều kiện lao động loại V |
||
3 |
Kích kéo lắp dầm thép trên cao |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung và ồn. |
4 |
Đổ bê tông, xây mố, trụ cầu. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn và rung. |
5 |
Gia công cọc, ván thép; lao lắp nâng hạ dầm cầu. |
Công việc rất nặng nhọc,nguy hiểm,chịu tác động của ồn và rung. |
6 |
Phun cát tẩy rỉ |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, bụi nồng độ rất cao. |
7 |
Vận hành máy đóng cọc xây dựng công trình. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc dầu mỡ, ồn, tư thế làm việc gò bó. |
8 |
Lái cẩu nổi thi công cầu và lao lắp dầm cầu. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao. |
9 |
Tán đinh ri vê kết cấu thép. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, nóng, khí CO và CO2. |
10 |
Khoan nhồi bê tông tạo cọc móng trụ cầu; vận hành máy tạo vữa Ben-tô-nít vào lỗ khoan cọc nhồi. |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, luôn tiếp xúc với hoá chất và ồn. |
11 |
Làm việc dưới móng trụ cầu trong vòng vây cọc, ván thép |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn. |
12 |
Pha chế sơn và phun sơn dầm cầu. |
Tiếp xúc hoá chất độc hại, tư thế lao động gò bó. |
13 |
Hàn đối đầu các dầm cầu thép. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, thường xuyên tiếp xúc hơi khí độc. |
14 |
Sử dụng máy quang tuyến X chụp mối hàn dầm cầu, mặt cầu thép. |
Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động trực tiếp của tia Rơn ghen. |
15 |
Đào đất, đá hạ giếng chìm bằng thủ công. |
Lao động thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi và ồn. |
16 |
Phá đá, phá trụ cầu, phá dầm cầu dưới nước. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
17 |
Vận hành máy trộn bê tông nhựa nóng (không có buồng điều khiển). |
Chịu tác động của nhiệt độ cao, ồn, rung mạnh, hơi khí độc và bụi nhiều. |
18 |
Cấp nhựa cho máy nấu nhựa bằng thủ công. |
Rất nặng nhọc, độc hại và nóng. |
19 |
Nấu, tưới nhựa nóng vá láng mặt đường bằng thủ công. |
Nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi, khí, bụi độc và bức xạ nhiệt. |
20 |
Xây dựng, lắp ráp, sửa chữa thiết bị, công trình hải đăng, đèn đảo. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió. |
21 |
Quản lý và khai thác đèn biển trên các đảo và cửa biển. |
Chịu tác động của sóng, gió và khí hậu khắc nghiệt. |
22 |
Gạt than, phân bón rời dưới hầm tàu biển, tàu sông, xà lan. |
Nơi làm việc chật hẹp,thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. |
23 |
Thợ lặn căn kê tàu. |
Lao động nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. |
24 |
Sơn, cạo rỉ đáy tàu. |
Lao động nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, hôi thối. |
25 |
Khảo sát, kiểm tra, thông báo luồng cửa sông, cửa biển. |
Thường xuyên làm việc ngoài trời, trên sông nước, môi trường hôi thối, bẩn thỉu. |
26 |
Thắp đèn ở các phao trên luồng hàng hải, cửa sông, vùng hồ, dọc theo các sông có vận tải thuỷ. |
Làm việc ngoài trời, nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, rung lắc, tư thế lao động gò bó. |
VI. XÂY DỰNG (XÂY LẮP)
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI |
||
1 |
Vận hành máy khoan trong hầm. |
Làm việc trong hầm kín, thiếu dưỡng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của ồn, rung và bụi đá. |
2 |
Nổ mìn trong hầm. |
Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2. |
Điều kiện lao động loại V |
||
3 |
Vận hành các loại xe, máy thi công, xây lắp trong hầm. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn,rung, bụi. |
4 |
Vận hành, lắp ráp, sửa chữa các loại máy, thiết bị phục vụ thi công, xây lắp trong hầm. |
Công việc nguy hiểm, làm việc trong môi trường ồn, bụi nhiều. |
5 |
Chuyên xây lắp thủ công trong hầm. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của ồn và bụi. |
6 |
Xây lắp, sửa chữa lớn thế từ 110 KV trở lên. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, đường dây, cột điện cao tư thế lao động gò bó. |
7 |
Hàn điện, hàn hơi trong hầm. |
Nơi làm việc chật hẹp,thiếu ánh sáng, thiếu khí, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của khí độc. |
VII. VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI |
||
1 |
Nạo vét bùn cống ngầm đô thị. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, hôi thối, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí. |
Điều kiện lao động loại V |
||
2 |
Chôn, cất mồ mả. |
Công việc rất nặng nhọc, độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
3 |
Nạo vét bùn cống ngang. |
Thường xuyên tiếp xúc với nước bẩn, hôi thối, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí. |
4 |
Xây lắp, sửa chữa cống ngầm. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nước bẩn, hôi thối. |
5 |
Thu dọn, cải tạo hố xí hai ngăn và hố xí thùng. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với chất thải hôi thối, bẩn thỉu. |
6 |
Xúc, san bãi rác. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên làm việc trong môi trường ô nhiễm nặng. |
7 |
Chế biến rác. |
Thường xuyên làm việc trong môi trường ô nhiễm. |
8 |
Hạ cây, chặt cành. |
Làm việc trên cao nguy hiểm, công việc thủ công, nặng nhọc. |
VIII. SẢN XUẤT XI MĂNG
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V |
||
1 |
Vận hành lò nung luyện clinker (lò đứng) |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và hơi khí độc. |
2 |
Đóng bao xi măng thủ công |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi nồng độ rất cao. |
3 |
Cào, rửa gầm máy nghiền bùn. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn, thường xuyên ngâm mình dưới nước bẩn. |
4 |
Pha, bổ đá hộc |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc. |
IX. SẢN XUẤT GẠCH, GỐM, SỨ, ĐÁ, CÁT, SỎI, KÍNH XÂY DỰNG
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V |
||
1 |
Đốt lò vôi, ra lò vôi và chọn vôi nóng (lò thủ công). |
Làm việc trên lò cao, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi độc. |
2 |
Tháo, đổ xi măng vào máy trộn bê tông. |
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi xi măng nồng độ rất cao. |
3 |
Cắt, mài đá hoa Granito, đá ốp lát |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
4 |
Phun cát làm mờ kính |
Làm việc trong môi trường bụi nhiều, chịu tác động của ồn, rung. |
5 |
Vận hành máy đập, nghiền nguyên liệu sản xuất gạch lửa |
Chịu tác động tiếng ồn cao, bụi có nồng độ SiO2 rất cao. |
X. SẢN XUẤT THUỐC LÁ
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V |
||
1 |
Vận chuyển, bốc xếp thuốc lá thủ công. |
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nicotin, bụi, nấm mốc. |
2 |
Phun hương liệu (mentol). |
Làm việc trong phòng kín, hẹp, tiếp xúc trực tiếp với mentol nồng độ cao và nicotin. |
XI. SẢN XUẤT GIẤY
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại V |
|||
1 |
Vận hành, sửa chữa máy điện giải và kiểm nghiệm xút-clo |
Công việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyên tiếp xúc với bụi amiăng và hoá chất độc hại. |
|
2 |
Vận hành lò hơi thu hồi (đốt bằng dịch đen). |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. |
|
3 |
Xúc, vận chuyển, cấp vôi bột thủ công để điều chế dịch vôi. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi vôi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
|
XII. DƯỢC
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại V |
|||
1 |
Sản xuất cao thuốc phiện và các dẫn xuất từ cao thuốc phiện. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với thuốc phiện và các hoá chất độc, nóng. |
|
2 |
Sản xuất Ete. |
Công việc nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với Ete, thuỷ ngân, cồn, a xít, ảnh hưởng thần kinh. |
|
3 |
Sản xuất các sản phẩm hoá dược có sử dụng dung môi hữu cơ. |
Điều kiện làm việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nóng, hoá chất độc mạnh, nguy hiểm. |
|
4 |
Sản xuất nguyên liệu kháng sinh. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, hoá chất độc, dễ gây dị ứng và gây kháng thuốc. |
|
5 |
Sản xuất artemisinin và các dẫn xuất. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, hoá chất độc mạnh, xăng, gây ảnh hưởng tới sắc tố da. |
|
6 |
Chuyên bào chế sản xuất thuốc độc bảng A, B. |
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của độc dược, dung môi hữu cơ, vô cơ, nóng, bụi, ồn. |
|
7 |
Chuyên xay, rây, pha chế các loại thuốc: kháng sinh, hoóc môn, hướng tâm thần, gây nghiện, thuốc sốt rét. |
Thường xuyên tiếp xúc với chất độc gây kháng thuốc, di ứng, ảnh hưởng thần kinh. |
|
XIII. LÂM NGHIỆP
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại V |
|||
1 |
Điều tra quy hoạch ở vùng núi cao, rừng sâu và hải đảo. |
Chuyên đi lưu động trên các địa hình hiểm trở, công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
|
XIV. THUỶ LỢI
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại VI |
|||
1 |
Lặn khảo sát các công trình thuỷ lợi. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của áp suất cao. |
|
2 |
Sĩ quan máy, thợ máy tầu công trình. |
Công việc rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn cao và rung mạnh. |
|
3 |
Vận hành máy cạp lốp dung tích gầu từ 16m3 trở lên. |
Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn cao và rung mạnh, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|
Điều kiện lao động loại V |
|||
4 |
Vận hành, sửa chữa máy bơm điện tại các trạm bơm có từ 5 máy trở lên với tổng công suất trên 100.000 m3/h. |
Đi lại liên tục, chịu tác động của tiếng ồn cao, rung kéo dài, tư thế lao động gò bó. |
|
5 |
Vận hành máy xáng, cạp. |
Làm việc ngoài trời, trên sông nước, công việc nặng nhọc, tiếp xúc bụi, ồn, rung và dầu mỡ. |
|
6 |
Vận hành máy cạp xích có công suất trên 220 CV. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của nóng, ồn, rung. |
|
7 |
Lắp ráp cấu kiện trên cao. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|
8 |
Điều tra, khảo sát quy hoạch các công trình thuỷ lợi. |
Thường xuyên lưu động ở vùng sâu, xa xôi hẻo lánh, công việc nặng nhọc. |
|
9 |
Khoan xử lý thân và nền móng công trình thuỷ lợi. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao. |
|
XV. ĐỊA CHÍNH
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V |
||
1 |
Trắc địa cơ bản ở vùng núi cao, rừng sâu, biên giới, hải đảo. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên đo đạc, khảo sát vùng núi cao và hải đảo. |
2 |
Khảo sát, đo đạc bản đồ biên giới và hải đảo. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên đo đạc, khảo sát vùng núi cao và hải đảo. |
XVI. KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại VI |
|||
1 |
Quan trắc các yếu tố khí tượng hải văn ở quần đảo Trường Sa và Khu vực DK I. |
Làm việc ngoài trời, ngày đêm liên tục, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió. |
|
Điều kiện lao động loại V |
|||
2 |
Quan trắc các yếu tố khí tượng hải văn ở các đảo còn lại. |
Làm việc ngoài trời, ngày đêm liên tục, nguy hiểm. |
|
XVII. KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại VI |
|||
1 |
Lặn sưu tầm mẫu vật biển và nghiên cứu hệ sinh thái ngầm. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, làm việc trong điều kiện sóng lớn, tư thế lao động gò bó. |
|
2 |
Đo liều phóng xạ, kiểm xa môi trường; vận hành, bảo dưỡng máy phát Notro NA-3C máy gia tốc Microtron M-17 |
Tiếp xúc thường xuyên với các nguồn phóng xạ liều cao. |
|
Điều kiện lao động loại V |
|||
3 |
Gia công, chế tạo, đo đạc, phân tích mẫu phóng xạ. |
Tiếp xúc với các nguồn phóng xạ liều cao. |
|
4 |
Nghiên cứu và sử dụng các nguồn phóng xạ trong các phòng thí nghiệm. |
Tiếp xúc với các nguồn phóng xạ cao. |
|
5 |
Thủ kho, bảo quản các nguồn mẫu phóng xạ. |
Tiếp xúc với các nguồn phóng xạ liều cao. |
|
6 |
Nghiên cứu công nghệ chế tạo các vật liệu vô cơ và các chất xúc tác. |
Tiếp xúc với các hoá chất độc hại: H2SO4, HNO3, xilen... |
|
7 |
Phân tích thành phần hoá học và xác định cấu trúc mẫu xạ hiếm. |
Chịu ảnh hưởng của các chất phóng xạ và các hoá chất độc như:Hg, H2SO4, HF, benzen... |
|
8 |
Tổng hợp và phân tích các chất hữu cơ.Tiếp xúc với các hoá chất và dung môi hữu cơ nồng độc cao như: benzen, toluen, clo, methanol... |
|
|
9 |
Xử lý và làm tiêu bản thực vật. |
Tiếp xúc với các hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại như: HgCl, alocol, asen, foomaldehyt. |
|
10 |
Sinh học phân tử và công nghệ gen. |
Tiếp xúc với các hoá chất độc hại như: KCl, clorofooc,tretrodoxin và các chất gây đột biến gen. |
|
11 |
Công nghệ vi sinh vật |
Tiếp xúc với các hoá chất độc hại: HgCl2, clorofooc, axeton..., các chất gây đột biến gen và vi sinh vật gây bệnh. |
|
12 |
Công nghệ tế bào động, thực vật. |
Tiếp xúc hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại: benzen, tuluen, clorofooc, axeton và các chất đồng vị phóng xạ. |
|
XVIII. VĂN HOÁ - THÔNG TIN
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại VI |
|||
1 |
Diễn viên xiếc uốn dẻo, đế trụ, nhào lộn và xiếc khác trên cao. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng có cường độ cao. |
|
Điều kiện lao động loại V |
|||
2 |
Khảo sát, khai quật khảo cổ. |
Thường xuyên lưu động, công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất và khí độc trong lăng mộ |
|
3 |
Múa ballet, múa cổ truyền và hát tuồng. |
Rất nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng có cường độ cao. |
|
4 |
Diễn viên rối nước. |
Luôn phải ngâm mình trong nước bẩn (cả mùa đông và mùa hè), công việc nặng nhọc, thường xuyên phải tiếp xúc với nấm, vi sinh vật gây bệnh, tiếng ồn và khói thuốc pháo. |
|
5 |
Dạy thú và biểu diễn xiếc thú. |
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng cường độ cao. |
|
6 |
Diễn viên xiếc. |
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng cường độ cao. |
|
7 |
Nhạc hơi, nhạc trưởng. |
Rất căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn, ánh sáng có cường độ mạnh. |
|
8 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị kỹ thuật trong nhà hầm bảo tàng. |
Làm việc trong hầm ngầm, thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn cao, xăng, dầu. |
|
XIX. HÀNG KHÔNG
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại VI |
|||
1 |
Lái máy bay. |
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn cao, rung, thay đổi nhiệt độ, áp suất. |
|
2 |
Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa radar ở các đài,trạm, sân bay; trắc thủ radar. |
Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường dải siêu cao tần. |
|
Điều kiện lao động loại V |
|||
3 |
Tiếp viên hàng không. |
Căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn, rung, thay đổi nhiệt độ, áp suất. |
|
4 |
Cơ giới, đặc thiết, vô tuyến radar máy bay. |
Chịu ảnh hưởng tiếng ồn cao và phóng xạ. |
|
5 |
Kiểm soát không lưu: chỉ huy bay đường dài, tiếp cận, cất, hạ cánh tại sân bay. |
Chịu ảnh hưởng tiếng ồn, điện từ trường, căng thẳng thần kinh tâm lý, trách nhiệm cao. |
|
6 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy thông tin UHF tần số từ 300 đến 3000 MHZ |
Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường dải cao tần. |
|
7 |
Lắp đặt radar. |
Làm việc ngoài trời,chịu ảnh hưởng của điện từ trường siêu cao tần, tư thế lao động gò bó. |
|
8 |
Bốc xếp hàng, hành lý lên, xuống máy bay. |
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của ồn, nóng, bụi. |
|
9 |
Gò, hàn, tán vá, bọc cánh máy bay. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó, chịu ảnh hưởng của hơi khí độc, bụi, ồn. |
|
Điều kiện lao động loại V |
|||
10 |
Lái xe vận tải chuyên dùng chở xăng, dầu máy bay từ 16,5 tấn trở lên. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng nóng, ồn, rung. |
|
11 |
Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa anten hàng không cao từ 50 m trở lên. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu ảnh hưởng điện từ trường, bụi và dung môi pha sơn. |
|
12 |
Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng đường dây thông tin liên lạc hàng không. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc,chịu tác động của điện từ trường, ồn và bụi |
|
XX. THUỶ SẢN
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại VI |
|||
1 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tầu đánh cá ngoài khơi và ven biển. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của nóng, rung, xăng, dầu và tiếng ồn rất cao. |
|
Điều kiện lao động loại V |
|||
2 |
Cán bộ, thuyền viên làm việc trên tầu đánh bắt hải sản ngoài khơi và ven biển. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu động của sóng, gió, ồn, rung. |
|
3 |
Khai thác tổ yến. |
Thường xuyên làm việc ngoài đảo xa, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm. |
|
4 |
Vận hành máy xay, nghiền, sấy phế liệu hải sản làm thức ăn gia súc. |
Làm việc trong môi trường hôi thối, bẩn thỉu tiếp xúc với nóng, ồn, bụi, nấm và vi sinh vật gây bệnh. |
|
DANH MỤC
NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Kèm theo Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26 tháng 12 năm 1996)
I. CƠ KHÍ - LUYỆN KIM
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Mạ kim loại và xyanua. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hơi chì. |
|
2 |
Sơn, sấy lõi tôn silíc. |
Tiếp xúc với nóng và dung môi pha sơn. |
|
3 |
Hàn điện, hàn hơi. |
Tiếp xúc với nóng và hơi khí độc. |
|
4 |
Mài khô kim loại. |
Tiếp xúc với bụi đá, bụi kim loại, rung và ồn. |
|
5 |
Bả ma tít và sơn xì thân máy. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, dung môi pha sơn và hơi xăng. |
|
6 |
Tiện gang. |
Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao. |
|
7 |
Đập gang bằng tay. |
Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang. |
|
8 |
Pha trộn cát, đất sét để làm khuôn đúc. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi. |
|
9 |
Phá khuôn đúc bằng chầy hơi. |
Nặng nhọc, nóng, bụi, rung. |
|
10 |
Sàng cát bằng máy để làm khuôn đúc. |
Nặng nhọc, bụi, ồn, tư thế làm việc gò bó. |
|
11 |
ép nhựa bakêlít. |
Tiếp xúc với nóng, bụi và hơi khí độc. |
|
12 |
Sấy khuôn, ruột khuôn đúc bằng lò than. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi, hơi khí độc. |
|
13 |
Vận hành máy đột dập kim loại. |
Nóng, ồn, rung, căng thẳng thị giác. |
|
14 |
Lái cầu trục trong phân xưởng đúc cơ khí. |
Nóng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý |
|
15 |
Tiện gang và cao su rulô xát gạo. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang, bụi cao su. |
|
16 |
Kéo dây đồng và nhôm. |
Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với tiếng ồn lớn. |
|
17 |
Nung, ép định hình đồng, nhôm. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc. |
|
18 |
Tráng, sơn cách điện dây điện. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc. |
|
19 |
Tạo hạt nhựa PVC, PP, PE. |
Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với tiếng ồn, bụi và hơi khí độc. |
|
20 |
Bọc dây điện bằng nhựa PVC, PP, PE. |
Chịu tác động thường xuyên của nóng và hơi khí độc. |
|
21 |
Nấu, đúc gang trong phân xưởng cơ khí. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi. |
|
22 |
Làm sạch vật đúc. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi. |
|
23 |
Đúc áp lực kim loại (nhôm, đồng). |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. |
|
24 |
Hàn thiếc thùng thuốc trừ sâu. |
Tiếp xúc với nóng và hoá chất trừ sâu, tư thế lao động gò bó. |
|
25 |
Kéo, cuộn dây thép. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi. |
|
26 |
Lấy mẫu, phân tích quặng và sản phẩm kim loại. |
Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi, As, CO, Mg. |
|
27 |
Bảo quản, xếp dỡ, đóng gói quặng và sản phẩm kim loại mầu. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với As, Pb, SiO2, ZnO, Mg và Sb. |
|
28 |
Sửa chữa cơ, điện trong dây chuyền chế biến thiếc, ZnO, Sb, tuyển từ, tuyển nổi. |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi và các loại hoá chất độc, tư thế lao động gò bó. |
|
29 |
Sấy, đóng bao quặng crôm. |
Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với nóng, crôm, SiO2. |
|
30 |
Khai thác thủ công quặng kim loại màu. |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi. |
|
31 |
Nhúng dung dịch xilen kìm điện. |
Tiếp xúc với nóng, xilen, dầu thông và xăng. |
|
32 |
ép gen kìm điện. |
Tiếp xúc với nóng, hơi, khí độc. |
|
II. ĐỊA CHẤT
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Múc, đổ nước thí nghiệm trong công tác nghiên cứu địa chất thuỷ văn. |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc. |
|
2 |
Bơm, hút nước thí nghiệm lỗ khoan địa chất thuỷ văn |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc. |
|
3 |
Phân tích mẫu địa chất bằng phương pháp hoá, lý, nhiệt và cơ học. |
Chịu tác động của ồn, bụi, nóng và các hoá chất độc. |
|
4 |
Gia công, tuyển khoáng mẫu địa chất. |
Chịu tác động của ồn và bụi khoáng chất. |
|
5 |
Phân tích mẫu địa chất bằng phương pháp quang phổ hồ quang. |
Chịu tác động của nóng, điện từ trường và hơi khí độc. |
|
6 |
Phân tích mẫu vàng, bạc bằng phương pháp nung luyện. |
Chịu tác động của nhiệt độc cao và hoá chất độc. |
|
7 |
Lái xe khoan địa chất. |
Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. |
|
8 |
Vận hành máy khoan địa chất. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, tư thế lao động gò bó. |
|
III. HOÁ CHẤT
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Sàng, sấy hoá chất, phối liệu cao su. |
Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, hoá chất độc. |
|
2 |
Chế tạo cao su tái sinh. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi than, và hoá chất độc. |
|
3 |
Lưu hoá các sản phẩm cao su. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất độc. |
|
4 |
Chế tạo băng tải công nghiệp. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dung môi hữu cơ (benzen) và hoá chất độc. |
|
5 |
ép suất thành hình săm, lốp ôtô, máy bay, máy kéo. |
Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với nhiệt độ cao, các hoá chất và dung môi hữu cơ |
|
6 |
Tổng hợp nhựa ankýt sản xuất sơn. |
Tiếp xúc với phênol, benzen, xilen. |
|
7 |
Nấu cán kẽm trong công nghệ sản xuất pin. |
Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi kẽm. |
|
8 |
Vận hành lò nung cọc than trong công nghệ sản xuất pin. |
Tiếp xúc với nhiệt độ cao,dung môi hữu cơ và bụi. |
|
9 |
Trộn bột cực dương trong công nghệ sản xuất pin. |
Tiếp xúc với hoá chất điện giải và bụi |
|
10 |
Trộn bột ép cọc than trong công nghệ sản xuất pin. |
Tiếp xúc với nhiệt độ cao và bụi than. |
|
11 |
Sản xuất khí C2H2 và muội axêtylen. |
Công việc nguy hiểm, tiếp xúc với khí độc và bụi than. |
|
12 |
Vận hành bơm cô đặc trong công nghệ tuyển quặng apatít. |
Môi trường ẩm ướt, tiếp xúc với axít và muối axít. |
|
13 |
Vận hành bơm cấp axít và thùng tiếp xúc trong công nghệ tuyển quặng apatít. |
Tiếp xúc với các axít mạnh nồng độ rất cao. |
|
14 |
Tái sinh dung dịch đồng. |
Tiếp xúc với các axít vô cơ mạnh. |
|
15 |
Sản xuất amôn bicácbônát. |
Tiếp xúc với axít mạnh (HCl) và Cl2. |
|
16 |
Vận hành tháp rửa bằng dung dịch đồng, kiềm trong công nghệ sản xuất phân đạm. |
Tiếp xúc với các chất xút và dung dịch các muối hữu cơ ăn mòn. |
|
17 |
Đóng bình nguyên liệu, thành phẩm khí và lỏng trong công nghiệp hoá chất |
Làm việc trong môi trường nhiều hoá chất độc: C2H2, NH3, CO2. |
|
18 |
Đóng bao, bốc xếp urê. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc bụi, NH3. |
|
19 |
Sản xuất than hoạt tính. |
Thường xuyên tiếp xúc với khí NH3. |
|
20 |
Sản xuất Bari cabonát (BaCO3). |
Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, H2SO4. |
|
21 |
Sản xuất các muối sunfít. |
Tiếp xúc với axít H2SO4 đậm đặc. |
|
22 |
Sản xuất tripoly. |
Tiếp xúc với bụi, axít H3PO4. |
|
23 |
Sản xuất nước lọc dùng trong công nghiệp sản xuất hoá chất. |
Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc với Clo và zaven. |
|
24 |
Vận hành cầu trục, máy vớt bán thành phầm phân lân nung chảy. |
Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc với bụi và hoá chất độc mạnh (HF). |
|
25 |
Nạp liệu lò cao sản xuất phân lân nung chảy. |
Tiếp xúc bụi than đá, khí CO, H2S, CO2 ở nhiệt độ cao. |
|
26 |
Vận hành băng tải bán thành phẩm phân lân nung chảy. |
Phải đi lại nhiều, tiếp xúc với ồn, bụi nồng độ rất cao. |
|
27 |
Vận hành quạt gió cao áp, lò cao sản xuất phân lân nung chảy. |
Chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
|
28 |
Kiểm tra lò cao sản xuất phân lân nung chảy. |
Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc CO, Fluor, HF. |
|
29 |
Vận hành cầu trục nạp liệu máy sấy. |
Tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi. |
|
30 |
Vận hành máy sấy thùng quay sản xuất phân lân. |
Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, bụi. |
|
31 |
Vận hành máy nghiền thành phẩm phân lân. |
Tiếp xúc với bụi, ồn. |
|
32 |
Vận hành lò đốt cấp nhiệt cho máy sấy. |
Tiếp xúc với nóng, bụi và khí CO. |
|
33 |
Vận hành băng tải thành phẩm phân lân. |
Tiếp xúc với bụi, ồn. |
|
34 |
Vận hành máy đóng bao phân lân. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao và ồn. |
|
35 |
Bốc xếp, vận chuyển bao phân lân. |
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi. |
|
36 |
Vận hành máy đập quặng nguyên liệu sản xuất phân lân. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động bụi và ồn. |
|
37 |
Vận hành băng tải trong dây chuyền sản xuất phân lân. |
Thường xuyên tiếp xúc với bụi và ồn. |
|
38 |
Vận hành thiết bị sàng tuyển nguyên liệu khô, ướt trong công nghệ sản xuất hoá chất. |
Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc bụi, ồn. |
|
39 |
Sàng tuyển, vận chuyển than trong công nghệ sản xuất phân bón hoá học. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi. |
|
40 |
Vận chuyển bụi lò cao trong công nghệ sản xuất phân lân nung chảy. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi và hơi khí độc của khói lò cao. |
|
41 |
ép bánh quặng apatít mịn, than cám trong công nghệ sản xuất phân lân. |
Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi. |
|
42 |
Điện phân dung dịch NaCl sản xuất NaOH. |
Làm việc trong môi trường có Clo và dung dịch bão hoà. |
|
43 |
Cô đặc xút NaOH. |
Tiếp xúc với xút ăn da. |
|
44 |
Sửa chữa thùng điện giải trong công nghệ sản xuất NaOH. |
Tiếp xúc với các chất độc mạnh như: NaOH, axít. |
|
45 |
Sản xuất phèn. |
Tiếp xúc với bụi, axít H2SO4, khí SO2 và SO3. |
|
46 |
Trộn ướt, ép bánh thuốc bọc que hàn. |
Tiếp xúc với bụi MnO2, SiO2. |
|
47 |
Sấy que hàn bằng lò điện. |
Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi fri. |
|
48 |
Gia công làm sạch bề mặt lõi que hàn điện. |
Thường xuyên tiếp xúc với bụi sắt và axít. |
|
49 |
Nghiền, cán, khuấy, trộn, pha mầu; đóng hộp sơn. |
Tiếp xúc với phenol, xylen, benzen, ôxít crôm, sắt, kẽm. |
|
50 |
Nấu si, sáp trong công nghệ sản xuất pin. |
Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, dễ cháy, độc hại. |
|
51 |
Tuyển chọn Mangan theo phương pháp trọng lực trong công nghệ sản xuất pin. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi mangan. |
|
52 |
Vận hành máy đạp, sàng quặng mangan. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, ồn. |
|
53 |
Cắt vải, dán ống, lốp máy bay, máy kéo, ôtô, mô tô. |
Tiếp xúc với xăng, dung môi hữu cơ. |
|
54 |
Chế tạo ống cao su chịu áp lực. |
Nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất xúc tác, lưu huỳnh. |
|
55 |
Đục khuôn mẫu lốp các loại |
Chịu tác động của tiếng ồn và bụi kim loại |
|
56 |
Sản xuất bột CaCO3 |
Tiếp xúc với bụi SiO2, sữa vôi |
|
57 |
Vận hành băng tải xích, băng tải cao su trong tuyển quặng apatít. |
Chịu tác động của rung, ồn và bụi. |
|
58 |
Vận hành máy sàng ướt tuyển quặng apatít. |
Nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của ồn và rung. |
|
59 |
Vận hành máy nghiền phân cấp tuyển quặng apatít. |
Làm việc trong môi trường ẩm ướt, ồn, rung và bụi. |
|
60 |
Vận hành thiết bị tiếp thuốc tuyển quặng apatít. |
Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc. |
|
61 |
Pha chế thuốc tuyển nổi quặng apatít. |
Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc |
|
62 |
Vận hành hệ thống máy lọc thành phẩm quặng apatít. |
Tiếp xúc dung môi hữu cơ và axít. |
|
63 |
Vận hành hệ thống máy sấy thành phẩm quặng apaptít. |
Chịu tác động của bụi, ồn, nhiệt độ cao. |
|
64 |
Sản xuất ống PVC các loại |
Tiếp xúc với nóng, bụi, hơi và khí độc. |
|
65 |
Vận hành máy dệt bao PP, PE các loại. |
Đứng suốt ca làm việc, chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
|
66 |
Vận hành nồi hơi trong công nghệ sản xuất hoá chất. |
Tiếp xúc với bụi, khói từ các loại nguyên liệu, các loại dầu nhớt và nhiệt độ cao. |
|
67 |
Vận hành máy nén khí trong công nghệ sản xuất hoá chất. |
Chịu tác động của ồn, rung và hoá chất. |
|
68 |
Sửa chữa cơ, điện trong dây chuyển sản xuất hoá chất. |
Làm việc trong môi trường có hoá chất độc, tư thế lao động gò bó. |
|
69 |
Bọc lót chống ăn mòn trong dây chuyển sản xuất hoá chất |
Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. |
|
70 |
Sửa chữa hệ thống, thiết bị đo lường trong công nghệ sản xuất hoá chất |
Làm việc trong môi trường hoá chất độc hại, tư thế lao động gò bó. |
|
71 |
Vận hành bơm các dung dịch axít, bazơ trong công nghệ sản xuất hoá chất. |
Thường xuyên tiếp axít và bazơ độc hại. |
|
72 |
Vệ sinh công nghiệp trong các nhà máy sản xuất hoá chất. |
Làm việc trong môi trường hoá chất độc công việc thủ công, nặng nhọc. |
|
73 |
Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong dây chuyền sản xuất hoá chất. |
Xử lý nhiều công việc phức tạp, chịu tác động của ồn, bụi và hoá chất độc. |
|
74 |
Sản xuất các hoá chất tinh khiết. |
Công việc thủ công nặng nhọc, làm việc trong môi trường hoá chất độc hại. |
|
75 |
Vận hành máy tuyển nổi quặng nguyên liệu. |
Chịu tác động của ồn, rung. |
|
76 |
Vận hành máy cấp thuốc tuyển. |
Tiếp xúc với dung môi hữu cơ và axít. |
|
77 |
Sản xuất xà phòng kem, xà phòng bột. |
Thường xuyên chịu tác động của hoá chất, bụi độc. |
|
IV. VẬN TẢI
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Thuyền trưởng, thuyền phó, thuỷ phủ phà, canô lai dắt phà. |
Chịu tác động của sóng, gió, ồn, rung, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu. |
|
2 |
Điều khiển máy bánh hơi thi công nền, mặt đường. |
Làm việc nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, bụi và rung. |
|
3 |
Lái xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn. |
Nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, ồn, rung, nguy hiểm. |
|
4 |
Lái xe ôtô khách từ 40 ghế đến dưới 80 ghế. |
Lưu động, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh, chịu tác động của ồn, rung. |
|
V. XÂY DỰNG GIAO THÔNG VÀ KHO TÀNG, BẾN BÃI
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Đúc bê tông dầm cầu dự ứng lực, cọc ống ly tâm. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn cao, nóng và bụi. |
|
2 |
Hàn ống thép phục vụ cọc khoan nhồi. |
Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của khí độc (khí hàn). |
|
3 |
Làm ván khuôn cấu kiện dầm cầu, mố trụ cầu; làm sắt cầu, cầu cáp. |
Lao động ngoài trời, nặng nhọc, nguy hiểm. |
|
4 |
Điều khiển máy đầm bê tông, cấu kiện bê tông. |
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, rung và bụi. |
|
5 |
Đúc đẩy bê tông dự ứng lực |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, ồn và bụi. |
|
6 |
Vận hành trạm trộn bê tông nhựa nóng tự động (có buồng điều khiển). |
Chịu tác động của ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|
7 |
Vận hành máy nấu nhựa, máy sấy đá,nồi hơi bảo ôn trạm trộn bê tông nhựa nóng. |
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của hơi khí độc và bụi nhiều. |
|
8 |
Phục vụ trạm trộn bê tông nhựa nóng (vận chuyển nguyên liệu, nhiên liệu, tháo bao bột đá vào băng chuyền, xúc và vận chuyển bột đá ở máy sấy thải ra, quét dọn dầu, than... quét dầu, phun dầu vào thùng xe chở bê tông nhựa nóng). |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với hơi khí độc, bụi. |
|
9 |
Sửa chữa cơ khí thiết bị tại trạm trộn bê tông nhựa nóng. |
Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hơi, khí, bụi độc. |
|
10 |
Lái các loại xe lu lăn đường. |
Nặng nhọc, ồn, rung, nóng và bụi nhiều. |
|
11 |
Điều khiển xa máy ép hơi thổi bụi mặt đường, xe phun nhựa nóng, máy trải thảm bê tông nhựa nóng. |
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung, bụi, hơi khí độc và nóng. |
|
12 |
Cuốc, xúc bù, san mặt đường theo máy trải thảm bê tông nhựa nóng. |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, hơi khí độc. |
|
13 |
Sản xuất bê tông, nhựa đường, nhũ tương. |
Tiếp xúc thường xuyên với nóng,bụi đá, hơi khí độc hyđrôcacbua axít và các hoá chất phụ gia khác). |
|
14 |
Duy tu, sửa chữa cầu, đường bộ. |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bụi |
|
15 |
Nhân viên hoa tiêu. |
Làm việc trong buồng lái trên tàu biển, luôn đứng suốt hành trình dẫn tàu, tập trung quan sát cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|
16 |
Đóng bao phốt phát, apatít phân lân, urê,... ở các kho, bến, bãi, cảng sông, cảng biển, ga đường sắt. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi độc. |
|
17 |
Trắc địa địa hình, địa chất khảo sát đường bộ, đường sông và đường biển. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động, chịu tác động của bụi, mưa,nắng. |
|
18 |
Sửa chữa, lắp đặt hệ thống điện, đường ống trong hầm tàu thuỷ. |
Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. |
|
19 |
Hoả công dưới hầm tàu thuỷ, xà lan. |
ảnh hưởng nóng, ồn, thiếu dưỡng khí. |
|
VI. XÂY DỰNG (XÂY LẮP)
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Thường xuyên kiểm tra, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật trong hầm. |
Làm việc trong môi trường ồn và bụi nhiều. |
|
2 |
Vận hành máy trộn bê tông. |
Thường xuyên làm việc trong môi trường ồn và bụi. |
|
3 |
Vận hành máy phun vữa, phun xi măng. |
Chịu ảnh hưởng của ồn, công việc nặng nhọc. |
|
4 |
Xây lắp, sửa chữa cột, đường dây điện dưới 110KV |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. |
|
VII. VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Vệ sinh chuồng thú. |
Công việc thủ công, bẩn, hôi thối. |
|
2 |
Trông coi nhà xác, trông coi nghĩa trang, điện táng |
Công việc đơn điệu, ảnh hưởng thần kinh tâm lý. |
|
3 |
Duy tu, nạo vét bùn mương, sông, cống thoát nước. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tiếp xúc bùn, nước bẩn. |
|
4 |
Vận hành tầu cuốc, tầu hút bùn, máy bơm nước thải. |
Làm việc trong môi trường ô nhiễm nặng, chịu tác động của tiếng ồn. |
|
5 |
Thu dọn rác bến tàu, xe; quét rác đường phố. |
Thường xuyên tiếp xúc với rác bẩn và bụi nồng độ cao. |
|
6 |
Nuôi thú dữ. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
|
7 |
Lái, vận hành các loại xe chuyên dùng chở phân, rác. |
Chuyên làm việc trong môi trường bị ô nhiệm bởi rác bẩn. |
|
8 |
Thu dọn nhà vệ sinh công cộng bến tàu, bến xe; chế biến đất độn phân. |
Làm việc trong môi trường ô nhiễm, công việc thủ công, nặng nhọc. |
|
9 |
Hút phân, hút bùn. |
Thường xuyên làm việc trong môi trường hôi thối, bẩn thỉu. |
|
VIII. SẢN XUẤT XI MĂNG
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Vệ sinh công nghiệp đầu lò nung. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nóng, bụi nhiều. |
|
2 |
Vận chuyển xi măng bằng xe cầy. |
Lao động thủ công, nặng nhọc, nóng, bụi. |
|
3 |
Bốc dỡ xỉ than, thạch cao. |
Công việc thủ công, nặng nhọc,làm việc ngoài trời, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
|
4 |
Gia công nguyên liệu sản xuất xi măng lò đứng (đập, xay, nghiền đá bán thủ công). |
Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc ngoài trời, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
|
5 |
Sửa chữa các thiết bị sản xuất xi măng trong các phân xưởng sản xuất chính. |
Công việc nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó ồn, nóng, bụi nhiều. |
|
6 |
Vệ sinh công nghiệp trong các phân xưởng sản xuất chính. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó, ồn, bụi nhiều. |
|
7 |
Vê viên clinker trong sản xuất xi măng lò đứng. |
Công việc thủ công nặng nhọc, môi trường làm việc nóng, bụi. |
|
8 |
Vận hành lò quay nung clinker. |
Làm việc trong điều kiện nóng, bụi, ồn. |
|
9 |
Vận hành máy xúc clinker trong kho. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi nhiều. |
|
10 |
Vận hành các xyclon trao đổi nhiệt. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nóng, bụi. |
|
11 |
Chọc xylo xi măng. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi,ồn. |
|
IX. SẢN XUẤT GẠCH, GỐM, SỨ, ĐÁ, CÁT, SỎI, KÍNH XÂY DỰNG
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Vận hành và sửa chữa lò nấu thuỷ tinh. |
Chịu tác động của bụi và nóng. |
|
2 |
Vận hành các thiết bị gia công nguyên liệu sản xuất kính (đập, xay, nghiền sa mốt). |
Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn và bụi có nồng độ SiO2 cao. |
|
3 |
Đốt gạch lò vòng, lò tuynen, lò thủ công. |
Thao tác thủ công trên đỉnh lò, chịu ảnh hưởng của nóng, bụi than, khí CO. |
|
4 |
Chuyển xếp gạch vào, ra lò vòng. |
Công việc thủ công nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, nóng, bụi nhiều. |
|
5 |
Đóng bao vữa samốt, vá, đổi bao sôđa. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, môi trường làm việc nhiều bụi (có nồng độ SiO2 cao). |
|
6 |
Thông sửa nồi hơi, đường ống dẫn dầu và bơm vét dầu từ xà lan. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, luôn tiếp xúc với bụi bẩn,khí SO2,dầu. |
|
7 |
Vận hành và sửa chữa lò tôi kính. |
Làm việc trong môi trường nóng, ồn, vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|
8 |
Đẩy xe goòng nạp liệu sản xuất kính. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, môi trường làm việc nóng, bụi. |
|
9 |
Điều khiển buồng đốt máy sấy gạch chịu lửa. |
Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn. |
|
10 |
Sửa chữa, bảo dưỡng, kênh lò nung tuynen. |
Công việc thủ công nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, nóng, tư thế lao động gò bó. |
|
11 |
Vận hành, sửa chữa máy kéo kính. |
Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao |
|
12 |
Sản xuất trục amiang máy kéo kính. |
Môi trường làm việc bụi, ồn. |
|
13 |
Tạo hình gạch chịu lửa bằng máy đầm rung và thủ công. |
Môi trường làm việc bụi, ồn, rung. |
|
14 |
Phun men, sửa và làm sạch sản phẩm sứ vệ sinh. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, môi trường làm việc ồn, bụi. |
|
15 |
Sấy và vận hành trạm bơm dầu FO. |
Làm việc dưới hầm sâu, nóng, ồn, thiếu dưỡng khí. |
|
16 |
Vận hành máy quay ly tâm, máy đầm rung trong sản xuất bê tông đúc sẵn. |
Làm việc trong môi trường ồn, rung lớn. |
|
17 |
Cắt, bẻ, treo, tháo, mài và khoan kính. |
Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, ồn và bụi. |
|
18 |
Trực tiếp làm việc trong dây chuyền sản xuất má phanh ôtô. |
Làm việc trong môi trường nóng, ồn, bụi amiang. |
|
19 |
Vận hành máy ép gạch chịu lửa. |
Tiếp xúc với bụi có nồng độ SiO2 cao. |
|
20 |
Đập tuyển chọn sa mốt thủ công. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc ngoài trời. |
|
21 |
Cạo xỉ và phân loại gạch chịu lửa. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi nhiều. |
|
22 |
Rà gạch lò tuynen. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi nhiều. |
|
23 |
Phơi, đảo gạch trong nhà kính. |
Công việc thủ công, đi lại nhiều. |
|
24 |
Gia công, đổ, rót hồ sản xuất sứ vệ sinh. |
Làm việc trong môi trường ồn, bụi. |
|
25 |
Làm khuôn sản phẩm sứ, thuỷ tinh. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi nhiều. |
|
26 |
Tháo khuôn thạch cao. |
Công việc thủ công, nặng nhọc. |
|
27 |
Chuyển, xếp sản phẩm sứ, thuỷ tinh ra, vào lò sấy. |
Làm việc thủ công, trong môi trường nóng, bụi. |
|
28 |
Vận hành máy nghiền sa luân. |
Chịu ảnh hưởng của bụi, ồn, vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|
29 |
Gia công nguyên liệu sản xuất gạch ốp, lát, sứ vệ sinh. |
Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn. |
|
30 |
Trộn nguyên liệu sản xuất gạch lát hoa. |
Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn. |
|
31 |
Gia công cốt thép trong sản xuất bê tông đúc sẵn. |
Công việc thủ công, môi trường làm việc ồn, bụi. |
|
32 |
Nấu keo dán; sản xuất matít, giấy ôjalit; pha chế thuốc in ôjalit. |
Tiếp xúc thường xuyên hoá chất độc. |
|
33 |
Hấp tấm bê tông. |
Tiếp xúc với hoá chất độc. |
|
34 |
Quét thuốc phòng mục. |
Tiếp xúc với hoá chất độc. |
|
35 |
Phơi cót đã tẩm keo phenol. |
Công việc thủ công, tiếp xúc với các hoá chất độc như HCl, phenol. |
|
X. SẢN XUẤT THUỐC LÁ
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Kiểm tra chất lượng lá thuốc lá. |
Thường xuyên tiếp xúc với nicotin, nấm, vi khuẩn gây bệnh, tư thế lao động gò bó. |
|
2 |
Thủ kho, bảo quản lá thuốc lá. |
Làm việc trong phòng kín, thiếu dưỡng khí, tiếp xúc nicotin nồng độ rất cao, tư thế lao động gò bó. |
|
3 |
Sây, hấp chân không, cắt cuộng, ngọn thuốc lá. |
Thường xuyên tiếp xúc với nicotin, nấm mốc, tạp khuẩn gây bệnh. |
|
4 |
Vận hành dây chuyền chế biến sợi thuốc lá. |
Chịu tác động của bụi, ồn, nicotin. |
|
5 |
Hứng sợi, đóng kiện, vận chuyển phụ liệu, sợi thuốc lá trong xưởng. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nicotin, bụi thuốc lá. |
|
6 |
Vận hành máy cuốn điếu, đóng bao thuốc lá. |
Tiếp xúc ồn bụi và nicotin. |
|
7 |
Vệ sinh công nghiệp tại phân xưởng sản xuất thuốc lá và xử lý thuốc lá phế liệu, phế thải. |
Thường xuyên tiếp xúc với bụi thuốc lá, nicotin nồng độ cao. |
|
8 |
Vận hành lò rang thuốc lá. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi thuốc lá và nicotin nồng độ cao. |
|
9 |
Phân loại, chế biến lá thuốc; xử lý lá thuốc mốc. |
Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với các loại nấm mốc, tạp khuẩn và nicotin nồng độ cao. |
|
10 |
Vận hành máy xé, sàng điếu thuốc lá hỏng. |
Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi thuốc, nicotin. |
|
11 |
Sàng, rang, nghiền bụi thuốc lá. |
Chịu tác động của bụi thuốc lá nồng độ rất cao và nicotin vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
|
12 |
Trộn, cán thuốc lá tấm. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nicotin và bụi thuốc nồng độc rất cao |
|
13 |
Làm sạch, xé, sàng giấy cuốn thuốc lá phế liệu. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nicotin và bụi. |
|
14 |
Vận hành máy in bao bì và phụ liệu thuốc lá. |
Thường xuyên tiếp xúc với ồn, toluen vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
|
15 |
Nấu thủ công hồ dán thuốc lá. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi và các hoá chất: HCl, distrin, CO. |
|
16 |
Vận hành hệ thống điều không thông gió. |
Đi lại nhiều, chịu tác động của ồn, bụi và nicotin. |
|
17 |
Tước cuộng, làm ẩm lá thuốc bằng thủ công. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc bụi,nấm mốc và nicotin nồng độ rất cao. |
|
18 |
Vận hành máy khử bụi thuốc lá. |
Làm việc trong phòng kín,chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi nicotin vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần. |
|
XI. SẢN XUẤT GIẤY
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Vận chuyển nguyên liệu (tre gỗ, nứa, bột thải) bằng thủ công. |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi. |
|
2 |
Vận hành máy bóc vỏ gỗ, máy nạp, chặt, sàng nguyên liệu. |
Làm việc trên sàn cao, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
|
3 |
Sản xuất bột giấy bằng phương pháp hoá nhiệt cơ. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn, nóng, bụi và các chất độc. |
|
4 |
Vận hành máy xeo giấy. |
Đứng quan sát suốt ca làm việc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi. |
|
5 |
Cuộn lại, cắt giấy vệ sinh bán thủ công. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn, bụi. |
|
6 |
Vận hành máy tráng phấn giấy. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao, hoá chất độc. |
|
7 |
Sản xuất keo tráng phấn giấy. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và nhiều loại hoá chất độc. |
|
8 |
Sản xuất vôi. |
Thường xuyên chịu tác động của nóng, ồn và bụi nồng độ rất cao. |
|
9 |
Chưng bốc, xút hoá. |
Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nóng, bụi vôi và hoá chất độc. |
|
10 |
Vệ sinh công nghiệp khu vực chưng bốc, xút hoá. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của nóng, bụi và hoá chất. |
|
11 |
Đổ muối sunphát (Na2SO4) vào lò thu hồi. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với hoá chất. |
|
12 |
Vận hành hệ thống xử lý nước thải. |
Nơi làm việc hôi thối, chịu tác động của ồn và các hoá chất (NaOH, H2SO4, H2S). |
|
13 |
Vận hành máy mài lô. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi vợt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
|
14 |
Sửa chữa, hàn ống nhựa PVC và derakene. |
Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi bông thuỷ tinh và hoá chất độc. |
|
15 |
Vận hành máy thuỷ lực ép gỗ dán. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hoá chất độc. |
|
16 |
Cắt cạnh gỗ dãn. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn lớn và bụi nồng độ cao. |
|
17 |
Đánh bóng bề mặt gỗ dán. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn. |
|
18 |
Pha chế, tráng keo phenol. |
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh. |
|
19 |
Vận hành máy nghiền bột giấy. |
Chịu tác động của hoá chất, ồn và bụi. |
|
20 |
Điều chế phụ gia, hoá chất để phối chế sản xuất giấy. |
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. |
|
XII. DỆT - MAY
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Vận hành máy cung bông và máy chải cúi. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn. |
|
2 |
Vận hành dây chuyền sợi. |
Đứng và đi lại suốt ca làm việc, chịu tác động nóng, bụi và ồn. |
|
3 |
Vệ sinh máy chải, dây chuyền sợi, dệt, nhuộm. |
Công việc thủ công, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi, dầu mỡ. |
|
4 |
Đổ sợi cho máy sợi con, máy se. |
Phải đi lại nhiều, công việc đơn điệu, nhịp độ lao động cao, chịu tác động của ồn, bụi. |
|
5 |
Vận hành máy hồ sợi dọc. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, ồn. |
|
6 |
Vận hành máy dệt kiếm. |
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và bụi. |
|
7 |
Vận hành máy sấy văng, máy sấy cuộn vải. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và các hoá chất độc. |
|
8 |
Vận hành máy đốt lông, nấu tẩy vải bằng NaOH, Cl2. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hoá chất độc. |
|
9 |
Vận chuyển kiện bông, kiện vải, trục sợi, trục vải, hoá chất, thuốc nhuộm. |
Công việc thủ công rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi, hoá chất độc. |
|
10 |
Vận hành máy giặt, nhuộm liên hợp. |
Chịu tác động của nóng, ồn và hoá chất độc. |
|
11 |
Vận hành máy in hoa trên trục, trên lưới. |
Chịu tác động của nóng, ồn và hoá chất độc. |
|
12 |
Vận hành máy cào lông. |
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và bụi nồng độ rất cao. |
|
13 |
Nhuộm, hấp len, sợi tổng hợp. |
Chịu tác động của nóng và các hoá chất tẩy, nhuộm. |
|
14 |
Dệt len thủ công. |
Công việc nặng nhọc, đơn điệu, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi. |
|
15 |
Giặt, tẩy, mài quần bò. |
Chịu tác động của nóng, bụi và hoá chất độc. |
|
16 |
May công nghiệp. |
Tư thế lao động gò bó, công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác và mệt mọi thần kinh tâm lý. |
|
17 |
Sửa chữa máy sợi, dệt, nhuộm tại phân xưởng. |
Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, chịu tác động của nóng, ồn, bụi và hoá chất độc. |
|
18 |
Đúc chì chân kim. |
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và hơi chì. |
|
19 |
Mài ống côn giấy. |
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao. |
|
XIII. DƯỢC
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động củanghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Sản xuất các sản phẩm hoá dược ở các khâu sử dụng axít vô cơ mạnh,kiềm mạnh, cồn, tinh dầu thông. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, cồn tinh dầu thông và nóng. |
|
2 |
Nuôi và lấy nọc rắn độc. |
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu mùi hôi thối, tanh bẩn. |
|
3 |
Sản xuất cloral và cloramin. |
Chịu tác động của hoá chất độc như: Cl2, HCl, H2SO4. |
|
4 |
Hoà tan, cô, vớt, vẩy,rửa, sấy, xay, rây, đóng gói hở các sản phẩm hoá dược. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của hơi nóng, bụi và hoá chất độc. |
|
5 |
Chiết xuất, tinh chế các hoạt chất từ dược liệu. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của hoá chất độc, bụi, nóng. |
|
6 |
Chuyên nấu cao thảo mộc, cao động vật. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nóng. |
|
7 |
Băm, chặt, sao, tẩm, phơi, sấy, chải mốc dược liệu bằng thủ công. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi nấm, mốc. |
|
8 |
Xay, rây, nhào trộn, pha chế các loại dược chất, tá dược; vận hành máy dập và bao viên thuốc. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi thuốc có nồng độ cao, nóng, ồn. |
|
9 |
Pha chế, đóng thuốc dầu nước, cao xoa. |
Chịu tác động của hơi tinh dầu, ảnh hưởng đến niêm mạc, da, mắt. |
|
10 |
Pha chế, đóng, hàn thuốc tiêm bằng công nghệ chân không; đóng hàn kháng sinh ở dạng bột. |
Phải làm việc trong buồng kín, thiếu không khí, nóng. |
|
11 |
Sản xuất các loại thuốc từ phủ tạng, thuốc subtilit. |
Công việc nặng nhọc, phải tiếp xúc với hoá chất độc, nóng, vi khuẩn gây bệnh. |
|
12 |
Vận hành máy cất nước bằng phương pháp nhiệt. |
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nhiệt độ cao. |
|
13 |
Chuyên ủ, kéo, rửa, vẩy ống tiêm bằng thủ công. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu ảnh hưởng của nóng. |
|
14 |
Chiết xuất và sản xuất thử các sản phẩm hoá dược. |
Chịu tác động của hoá chất độc. |
|
15 |
Chuyên bốc vác thủ công nguyên liệu, dược liệu, dược phẩm. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, hoá chất độc. |
|
16 |
Trực tiếp kiểm nghiệm các sản phẩm hoá dược, dược phẩm, mỹ phẩm. |
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. |
|
17 |
Thủ kho kiêm bảo quản nguyên liệu, dược liệu độc A, B. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc hoá chất độc, nóng và bụi. |
|
18 |
Vệ sinh công nghiệp trong các xí nghiệp sản xuất dược & trang thiết bị y tếnghiệp. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với hoá chất, chất thải công |
|
XIV. NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Sơ chế cà phê (phơi, xát tươi, xát khô, sàng phân loại, đánh bóng, đóng bao hạt). |
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng bụi, nóng, ồn. |
|
2 |
Rang, xay cà phê. |
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng nóng, bụi cà phê (kích thích thần kinh) |
|
3 |
Tiêu hoà vôi trong quy trình các bon nát hoá (trong sản xuất đường mía) |
Lao động thủ công nặng nhọc, tiếp xúc với bụi vôi và vôi sữa (ăn mòn da tay) |
|
4 |
Sản xuất bột canh thủ công |
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng nóng, CO, muối, tiêu, hành, tỏi (kích thích niêm mạc đường hô hấp). |
|
5 |
Vệ sinh công nghiệp trong các xí nghiệp chế biến. |
Lao động thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với các chất phế thải. |
|
6 |
Sản xuất nhân giống, chiếu kính, bảo quản trứng tằm trong nhà lạnh. |
Làm việc trong môi trường lạnh, thường giốngxuyên tiếp xúc với bụi phấn ngài, formon, axít HCl. |
|
7 |
Nuôi tằm. |
Lao động thủ công, tiếp xúc với phân tằm, formon, Bi58, CaCl2 (trừ bệnh cho tằm). |
|
8 |
Ươm tơ |
Thường xuyên tiếp xúc với hơi nóng, độ ẩm cao, mùi hôi của nhộng tằm, tay tiếp xúc với nước có protein phân huỷ gây dị ứng, căng thẳng thị giác. |
|
9 |
Làm mềm tơ, lụa. |
ảnh hưởng bụi, hoá chất độc,căng thẳng thị giác. |
|
10 |
In hoa, tẩy chuội, nhuộm, hoàn tất lụa. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, hoá chất nhuộm, NaOH,dầu (làm mềm tơ). |
|
11 |
Chế biến phế liệu tơ tằm. |
Lao động thủ công, thường xuyên tiếp xúc với bụi phế liệu, hoá chất tẩy, mùi hôi của protein phân huỷ. |
|
12 |
Vệ sinh công nghiệp trong các nhà máy ươm tơ, dệt lụa, in nhuộm. |
Lao động thủ công, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất, các chất thải công nghiệp. |
|
13 |
Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật. |
Làm việc trong môi trường độc hại, thường xuyên tiếp xúc hoá chất độc nguy hiểm như: asen, toluen, aceton, Bi58, este. |
|
14 |
Điều tra, phát hiện dự tính, dự báo bảo vệ thực vật. |
Làm việc ngoài đồng ruộng, tiếp xúc với các loại hoá chất trừ sâu và côn trùng. |
|
15 |
Kiểm nghiệm, phân loại, bảo quản hạt giống trong phòng kín. |
Chịu ảnh hưởng của nóng ẩm, hoá chất HCl, H2SO4, dithiocacbonat kẽm, cacbary, vectroon. |
|
16 |
Vận hành máy sàng phân loại hạt điều. |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và tiếng ồn cao. |
|
17 |
Vận hành máy chao dầu hạt điều. |
Lao động nặng nhọc, tiếp xúc thường xuyên nóng và dầu. |
|
18 |
Tách hạt điều thủ công. |
Lao động thủ công, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi. |
|
19 |
Xử lý nước thải bằng phương pháp vi sinh tại các nhà máy chế biến mủ cao su. |
Làm việc ngoài trời, lặn, ngâm mình dưới nước bẩn, tiếp xúc với hoá chất độc. |
|
20 |
Vận hành máy in túi PP, PE hữu cơ. |
Thường xuyên tiếp xúc với dung môi |
|
XV. THUỶ LỢI
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Lái xe, máy thi công ở các công trình thuỷ lợi. |
Chịu tác động của rung, ồn, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|
2 |
Sửa chữa xe, máy thi công ở các công trình xây dựng. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ. |
|
3 |
Đóng, mở cửa cống tại cầu công tác ở các đập thủy lợi. |
Làm việc trên cao,trong mọi thời tiết, công việc nặng nhọc. |
|
4 |
Thí nghiệm, xử lý đất, bê tông ngoài hiện trường công tại các công trình xây dựng thuỷ lợi. |
Lao động ngoài trời, công việc thủ nặng nhọc, tiếp xúc với hoá chất, ồn, rung và bụi. |
|
5 |
Kiểm tra đê điều. |
Làm việc ngoài trời, thường xuyên phải đi lại, không kể ngày đêm. |
|
XVI. ĐỊA CHÍNH
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Trắc địa cơ bản ở vùng trung du và đồng bằng. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động ngoài trời. |
|
2 |
Trắc địa địa hình. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,thường xuyên lưu động ngoài trời |
|
3 |
Đo đạc địa chính. |
Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, lưu động phân tán ở mọi miền đất nước. |
|
XVII. KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Lựa chọn, phân loại, bảo quản, tu sửa, phục chế tài liệu ở kho lưu trữ trung tâm tư liệu khí tượng thuỷ văn. |
Thường xuyên tiếp xúc với khí CO, formôn. |
|
2 |
Khảo sát khí tượng thuỷ văn ở miền núi và hải đảo. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên lưu động ở các tỉnh miền núi và hải đảo. |
|
3 |
Hướng dẫn và kiểm tra kỹ thuật quan trắc, đo đạc khí tượng thuỷ văn tại các trạm, các điểm đo ở miền núi, hải đảo. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên đi lưu động đến các trạm trong rừng, ngoài đảo. |
|
4 |
Quan trắc lưu lượng nước và các yếu tố thuỷ văn ở các trạm thuỷ văn miền núi. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
|
5 |
Quan trắc các yếu tố khí tượng cao không trong buồng radar: Meteosit 2, tổ hợp AKB, radar thời tiết. |
Làm việc trong phòng kín, thiếu ánh sáng, chịu tác động thường xuyên của tia X, sóng siêu cao tần và ồn. |
|
6 |
Hoá nghiệm phân tích đất, nước, không khí và vi sinh. |
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. |
|
XVIII. KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu tạo nguồn năng lượng và xử lý môi trường. |
Tiếp xúc các hoá chất độc hại: bột chì, H2SO4, SO3... |
|
2 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất vật liệu compozit, sơn, nhựa, cao su. |
Tiếp xúc với các hoá chất, dung môi độc hại: phenol, butanol, toluen, và các axít. |
|
3 |
Chiết tách các hợp chất có hoạt tính sinh học từ động, thực vật thử hoạt tính sinh học. |
Tiếp xúc với các hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại: benzen, toluen, methanol. |
|
4 |
Phân tích tuổi tuyệt đối của các mẫu quặng. |
Tiếp xúc với hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại: HF, HCl, HNO3, benzen. |
|
5 |
Quan trắc bức xạ điện từ trường trái đất dùng nguồn phóng xạ. |
Điều kiện làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng của tia phóng xạ. |
|
6 |
Xử lý và làm tiêu bản động vật (thuộc da, nhồi mẫu động vật...). |
Tiếp xúc với các hoá chất độc hại: foocmaldehyt, Cr2O3 và các hợp chất chứa asen. |
|
7 |
Sinh hoá và công nghệ enzim. |
Tiếp xúc với các hoá chất và dung môi hữu cơ độc hại: HgCl2, clorofooc, toluen và CO2 vượt tiêu chuẩn cho phép |
|
8 |
Làm tiêu bản hiển vi động vật không xương sống, côn trùng, ký sinh trùng. |
Tiếp xúc các hoá chất, các loại alcol, các axít vô cơ, hữu cơ, phenol vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|
XIX. VĂN HOÁ - THÔNG TIN
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Vận hành máy in opset, typo, máy xén, kẻ giấy. |
Thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn và các hoá chất độc. |
|
2 |
Sửa chữa cơ, điện các máy công cụ, máy in, xén... |
Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với ồn, bụi, hoá chất độc và dầu mỡ. |
|
3 |
Tráng mạ phơi và sửa bản kẽm. |
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc và tia cực tím. |
|
4 |
Chụp ảnh, truyền phim sang kẽm. |
Thường xuyên làm việc trong buồng kín, thiếu ánh sáng, chịu tác động của hoá chất độc. |
|
5 |
Sắp chữ điện tử. |
Làm việc trong buồng kín,chịu tác động của bức xạ ion hoá. |
|
6 |
Pha chế và bảo quản các loại hoá chất. |
Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất độc. |
|
7 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị sản xuất phim. |
Thường xuyên lưu động, chịu tác động của ồn và hoá chất độc. |
|
8 |
Dựng cảnh, khói lửa. |
Thường xuyên lưu động theo đoàn làm phim, công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hoá chất độc (thuốc súng...). |
|
9 |
Dựng nhà bạt, rạp xiếc lưu dộng, nhà trưng bày triển lãm. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên lưu động. |
|
10 |
Chăm sóc, nuôi dưỡng thú. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc các chất thải của động vật, nấm và vi sinh vật gây bệnh. |
|
11 |
Nhạc công trong các dàn nhạc, đội nhạc. |
Căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn, ánh sáng cường độ mạnh. |
|
12 |
Làm con rối. |
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc như: xăng, axeton, sơn ta. |
|
13 |
Kiểm kê, bảo quản, xử lý kỹ thuật các hiện vật, tài liệu, sách, báo, phim, ảnh trong kho lưu trữ của bảo tàng, thư viện và viện lưu trữ. |
Thường xuyên làm việc trong kho kín, thiếu dưỡng khí,tiếp xúc với hoá chất, bụi nấm, mốc |
|
14 |
Tu sửa, phục chế tài liệu, hiện vật của thư viện, viện lưu trữ và bảo tàng. |
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hoá chất, bụi nấm, mốc. |
|
15 |
Mộc chạm các công trình di tích lịch sử, tạc tượng và điêu khắc. |
Thường xuyên lưu động, công việc nặng nhọc,nguy hiểm,tư thế lao động gò bó. |
|
16 |
Thông tin lưu động của các tỉnh (miền núi, hải đảo). |
Thường xuyên lưu động, đi lại nhiều ở vùng rừng, núi và hải đảo. |
|
17 |
Tráng phim, rửa ảnh. |
Làm việc trong phòng kin, thiếu ánh sáng, dưỡng khí, tiếp xúc với hoá chất độc. |
|
18 |
Diễn viên chèo, cải lương, dân ca, kịch, điện ảnh và ca sĩ chuyên nghiệp. |
Căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn, ánh sáng có cường độ mạnh và nóng. |
|
19 |
Hướng dẫn khách thăm quan Bảo tàng Hồ Chí Minh. |
Phải đi lại và nói nhiều, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|
XX. HÀNG KHÔNG
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Rửa lọc bằng phương pháp siêu âm. |
Chịu tác động của sóng siêu âm, hơi dầu, nóng. |
|
2 |
Xúc nạp ắc quy tại sân bay, trung tâm ACC, APP. |
Làm việc trong môi trường nóng, ồn, hơi độc axít. |
|
3 |
Bảo quản suất ăn ở kho lạnh. |
Công việc nặng nhọc, làm việc trong phòng kín, chịu tác động của hơi lạnh |
|
4 |
Bảo vệ đường băng, sân đỗ máy bay, đài, trạm radar. |
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, điện từ trường. |
|
5 |
Sửa chữa các loại xe đặc chủng, đôly tại sân bay. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, điện từ trường, hơi xăng, dầu, hoá chất. |
|
6 |
Thu gom, xếp, đặt thùng cotainer ở sân bay. |
Làm việc trong môi trường nóng,ồn cao, công việc nặng nhọc. |
|
7 |
May, mộc công nghiệp máy bay. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi, ồn. |
|
8 |
Vận hành, sửa chữa máy nạp bình cứu hoả.Làm việc trong môi trường ồn, nóng, hơi khí độc CO2. |
|
|
9 |
Cứu hoá sân bay. |
ảnh hưởng tiếng ồn và điện từ trường. |
|
10 |
Thủ kho và bảo quản hoá chất. |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của hoá chất độc, ồn, bụi. |
|
11 |
Nhân viên giao, nhận hàng hoá ở kho hàng. |
Công việc nặng nhọc, bị ảnh hưởng của tiếng ồn, nóng, hơi khí độc. |
|
12 |
Hướng dẫn máy bay vào sân đỗ. |
Làm việc ngoài trời, trong môi trường nóng, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|
13 |
Điều hành, khai thác, hiệp đồng, thông báo bay tại sân bay. |
Chịu ảnh hưởng điện từ trường, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|
14 |
Vận hành máy soi chiếu hành lý, kiểm tra an ninh. |
Chịu ảnh hưởng của phóng xạ, điện từ trường. |
|
15 |
Sửa chữa, lập trình máy vi tính. |
Chịu ảnh hưởng bức xạ ion hoá, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|
16 |
Vận hành, sửa chữa máy, thiết bị đo lường kiểm chuẩn. |
Chịu tác động của điện từ trường, nóng, ồn. |
|
17 |
Theo dõi màn hình rada, thiết bị AMSS, AFTN. |
Chịu ảnh hưởng sóng điện từ, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|
18 |
Tiếp nhận, cấp phát, vận hành, tra nạp, hoá nghiệm dầu, xăng, dầu hàng không. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc xăng, nóng, ồn. |
|
19 |
Bảo vệ, sửa chữa và vệ sinh đường ống, kho, bể xăng, dầu. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc hơi bồn, xăng, dầu. |
|
20 |
Thủ kho xăng, dầu hàng không. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với xăng, dầu. |
|
21 |
Xây dựng, duy tu, bảo dưỡng nhà ga, đường băng, đường lăn, sân đỗ máy bay. |
Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, bụi. |
|
22 |
Vận hành máy ép nhựa phun thổi, in, cắt, dán polime, hút màng PVC, in lưới. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc hoá chất độc, bụi, nóng, ồn. |
|
23 |
Nấu, chế biến thức ăn cho hành khách. |
Lao động thủ công nặng nhọc, tiếp xúc với nóng. |
|
24 |
Vận hành máy thi công xây dựng nhà ga, sân bay. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc tiếng ồn, bụi. |
|
25 |
Thợ cơ khí máy bay. |
Làm việc trong môi trường ồn, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. |
|
26 |
Nhiệt luyện chi tiết máy bay. |
Lao động nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, ồn. |
|
27 |
Sửa chữa, bảo dưỡng cấu kiện sắt, thép ở sân bay. |
Công việc thủ công, nặng nhọc,làm việc ngoài trời trong môi trường ồn, điện từ trường. |
|
28 |
Bốc xếp hàng hoá, hành lý ở các đội thương vụ, kho hàng hoá. |
Công việc nặng nhọc, nóng, ồn. |
|
29 |
Lái xe tra nạp xăng, dầu máy bay. |
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường hơi độc của xăng, dầu. |
|
30 |
Lái xe đưa, đón khách tại sân đỗ máy bay. |
Chịu tác động của nóng, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|
31 |
Phân tích, cân đong hoá chất. |
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. |
|
32 |
Vệ sinh đường băng, sân đậu máy bay, sân đỗ ôtô, đài, trạm radar. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi. |
|
33 |
Giám sát dịch vụ mặt đất, trên không tại sân đỗ máy bay. |
Đi lại nhiều, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường. |
|
34 |
Rửa bát đĩa, dụng cụ đựng suất ăn. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc ẩm ướt. |
|
35 |
Sửa chữa điện, nước tại sân bay. |
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của ồn, điện từ trường. |
|
36 |
Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trung tâm ACC, APP. |
Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường. |
|
37 |
Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa anten hàng không cao dưới 50m. |
Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của bụi, dung môi pha sơn. |
|
38 |
Quan trắc khí tượng hàng không. |
Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường. |
|
39 |
Vệ sinh máy bay,phun thuốc phòng dịch, diệt côn trùng trên máy bay. |
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của hoá chất độc, ồn, điện từ trường. |
|
40 |
Vệ sinh công nghiệp máy bay; xử lý chất thải môi trường; giặt, bọc thảm máy bay. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi bẩn, vi sinh vật gây bệnh. |
|
41 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy thông tin VHF tần số từ 30 đến dưới 300 MHZ. |
Chịu tác động của tiếng ồn, điện từ trường. |
|
42 |
Lắp đặt máy thu, phát. |
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của điện từ trường, tư thế lao động gò bó. |
|
43 |
Lái, vận hành các loại xe đặc chủng tại sân đỗ máy bay. |
Làm việc trong môi trường nóng, ồn và điện từ trường. |
|
XXI. THUỶ SẢN
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Nuôi trai lấy ngọc. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên phải ngâm mình dưới nước. |
|
XXII. SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN MUỐI ĂN
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|||
1 |
Sản xuất muối ăn thủ công. |
Lao động ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc. |
|
2 |
Bốc vác, pha trộn và đóng gói muối iốt thủ công và bán thủ công. |
Lao động thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, môi trường làm việc có độ ẩm cao. |
|
3 |
Công nhân sản xuất hoá chất (MgCO3, MgCl2, MgSO4) sau muối ăn. |
Công việc thủ công, tiếp xúc với nóng, ẩm và các hoá chất: kiềm, Cl2, NaCO3. |
|
MINISTRY OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 1629/LDTBXH-QD |
Hanoi, December 26, 1996 |
DECISION
ON THE PROMULGATION OF THE PROVISIONAL LIST OF ARDUOUS, HARMFUL, DANGEROUS WORKS, AND EXTREMELY ARDUOUS, HARMFUL, AND DANGEROUS WORKS
THE MINISTER OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
Pursuant to the Government's Decree No. 15/CP dated March 02, 1993, defining the duties and powers of Ministries and ministerial agencies;
Pursuant to the Government's Decree No. 96/CP dated March 02, 1993, defining the duties and powers of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs;
Pursuant to the Labor Code dated June 23, 1994;
After obtaining the agreement of the Ministry of Health in the Official Dispatch No. 10407/VS dated December 26, 1996.
DECIDES
Article 1. Promulgating together with this Decision the provisional “list of arduous, harmful, and dangerous works” and “list of extremely arduous, harmful, and dangerous works”
Article 2. The employees doing the works in Article 1 are entitled to the regimes for labor protection, salaries, and social insurance in the Labor Code and its guiding documents.
Article 3. From January 01, 1997, the lists of arduous, harmful, and dangerous works and extremely arduous, harmful, and dangerous works promulgated in the Decision No. 1453/LDTBXH-QD dated October 13, 1995, the Decision No. 915/LDTBXH-QD dated July 30, 1996, and this Decision of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs. The regulations on arduous, harmful, and dangerous works and extremely arduous, harmful, and dangerous works that are in contravention of this Decision are annulled.
Article 4. This Decision takes effect from the date on which it is signed. Ministries and agencies shall review and make a list of the works that are not enumerated in the lists promulgated together with this Decision, the Decision No. 1453/LDTBXH-QD dated October 13, 1995, and the Decision No. 915/LDTBXH-QD dated July 30, 1996 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs, then send it to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs and the Ministry of Health for consideration and supplementation.
|
Le Duy Dong (Signed) |
LIST
OF EXTREMELY ARDUOUS, HARMFUL, AND DANGEROUS WORKS
(Promulgated together with the Decision No. 1629/LDTBXH-QD dated December 26, 1996)
I. MECHANICAL ENGINEERING - METALLURGY
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class V |
|||
1 |
Smelting and casting aluminum and copper for wire drawing |
Arduous works; static working posture, under the impact of heat and toxic gases |
|
2 |
Smelting and refining antimony by reverberatory furnaces |
Working in high temperature, in contact with As, CO, SiO2, Sb. |
|
3 |
Smelting and refining tin with arsenic by reverberatory furnaces |
Constantly in contact with high temperatures, As, CO, SiO2, Sb. |
|
4 |
Burning arsenic and sulphur in tin ore and antimony ore |
Constantly in contact with high temperatures, As, CO, SiO2, lead and Sb. |
|
5 |
Refining lead ore |
Working in high temperature, in contact with As, CO, SiO2, lead and Sb. |
|
6 |
Non-ferrous metal ore flotation, |
Constantly in contact with toxic chemicals such as H2SO4, CuSO4, ZnSO4, Chlorine and Sb. |
|
7 |
Smelting and processing ZnO into powder by reverberatory furnaces or rotary furnaces |
Constantly in contact with high temperatures, Pb, CO, ZnO. |
|
8 |
Operating, repairing instruments that collect non-ferrous metal in electrostatic precipitator. |
Working in high temperature; in contact with lead gas. |
|
9 |
Smelting and pouring metal. |
Arduous and dangerous works; under the impact of heat and toxic gases |
|
10 |
Continuously burning and casting steel. |
Arduous works; under the impact of heat, noise, and dust. |
|
II. GEOLOGY
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class VI |
||
1 |
Digging trenches, wells, and geological boreholes in radioactive mine zones. |
Outdoor, manual, very arduous and dangerous works; static working posture; constantly under the impact of radiation. |
2 |
Aerial geophysics. |
Very dangerous works, under the impact of loud noise and violent tremor. |
3 |
Drilling in radioactive mine zones by hand or by machine. |
Outdoor, swampy, arduous works; constantly under the impact of radiation |
Working conditions of class V |
||
4 |
Measuring well logging |
Very dangerous works because of exposure to intense open radiation sources |
5 |
Making geological, hydrographic-geological, and geophysical maps; hydrographic-geological observation; finding minerals in radioactive areas, highlands, bordering areas, or on islands. |
Arduous and dangerous works; a lot of travel in steep highlands; under the impact of radiation. |
6 |
Surveying, taking ore and radioactive samples from constructions (trenches, wells) |
Working in highlands, working in confined spaces, static working posture, under the impact of radiation. |
7 |
Geophysical surveys in radiation zones |
Outdoor works in highlands; a lot of travel; under the impact of radiation. |
8 |
Digging trenches and geological bores. |
Manual, arduous and dangerous works; working in confined spaces, static working posture. |
9 |
Processing and analyzing radioactive ore samples. |
Constantly in contact with highly toxic chemicals and radiation. |
10 |
Taking and sifting pan-concentrate samples |
Outdoor, manual, arduous works; static working posture; a lot of travel. |
11 |
Analyzing geological samples by Roentgen method, diffraction, Isotope-ratio mass spectrometry, scanning electron microscopy of microzone. |
Constantly under the impact of excessive radiation and electromagnetic field. |
12 |
Analyzing geological samples by Inductively coupled plasma spectrometry |
Constantly in contact with electromagnetic field and strong acids such as HF, HCL, H2SO4, HNO3. |
13 |
Topographical and construction geodesics in highlands, bordering areas, and islands. |
Working outdoors in rough terrains, arduous. |
14 |
Geological survey, geophysical survey, hydrographic-geological survey at sea. |
Arduous works; under the impact of bad weather, noise, and tremor. |
15 |
Geological drilling by hand |
Manual, arduous works; static working posture; swampy and dirty workplace; immersing in water throughout the shift when working under in the river or sea. |
III. CHEMICALS
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class VI |
|||
1 |
Soldering in closed boxes or towers. |
Working in confined spaces; static working posture; under the impact of heat and highly concentrated lead gas. |
|
2 |
Producing pesticides. |
Arduous works; in contact with highly toxic chemicals. |
|
Working conditions of class V |
|||
3 |
Operating coal gas kilns in nitrogenous fertilizer production. |
Arduous, hazardous works at a height, in contact with excessive CO. |
|
4 |
Repairing coal gas kilns in nitrogenous fertilizer production. |
Arduous and dangerous works; static working posture; in contact with CO. |
|
5 |
Synthesizing ammonia (NH3) in nitrogenous fertilizer production. |
Hazardous and dangerous works; constantly in contact with concentrated NH3. |
|
6 |
Operating compressors in nitrogenous fertilizer production. |
Dangerous works; in contact with noise and concentrated NH3. |
|
7 |
Operating high-pressure and mid-pressure for ammonia and urea decomposition. |
Dangerous and stressful works, in contact with to NH3. |
|
8 |
Condensing, granulating, and concentrating urea. |
In contact with toxic chemicals. |
|
9 |
Producing salicylic acid, HNO3, H3PO4. |
Constantly in contact with highly toxic chemicals. |
|
10 |
Neutralizing superphosphate. |
Constantly in contact with strong toxic chemicals and dust. |
|
11 |
Operating the system of gas washing towers. |
Hazardous works; constantly in contact with SO2, SO3 and H2SO4. |
|
12 |
Drying for SO2 and SO3 absorption in acid and SO2 production. |
Constantly in contact with H2SO4, SO3 and H2SO4. |
|
13 |
Operating contacting instruments in H2SO4 production. |
In contact with SO2 and SO3. |
|
14 |
Producing iron oxide in superphosphate production. |
Under the impact of heat, Fe2SO3 dust, and toxic poisons in contact with strong toxic chemicals. |
|
15 |
Extracting H3PO4 from superphosphate |
In contact with dust and compounds of fluorine. |
|
16 |
Operating feeding winches of the blast furnace for producing melted phosphate fertilizer. |
Hazardous works; in contact with CO, CO2, and H2S. |
|
17 |
Collecting products blast furnace in the production of melted phosphate fertilizer. |
In contact with CO, fluorine, and high temperature. |
|
18 |
Operating the tower system that absorbs wastes from blast furnaces in the production of melted phosphate fertilizer. |
In contact with noxious gases such as HF, SiF4, lime, furnace slag. |
|
19 |
Operating hot air furnace in the production of CO and melted CO phosphate fertilizer. |
Arduous works; in contact with highly toxic chemicals. |
|
20 |
Producing pesticide additives |
Under the impact of noxious dust, SiO2, and metal oxides. |
|
21 |
Liquefying and bottling chlorine; producing pure HCl. |
In contact with extremely toxic chlorine and HCl. |
|
22 |
Handling excessive chlorine |
Hazardous works; in contact with extremely toxic chlorine. |
|
23 |
Grinding, sifting, drying, and processing welding electrode coating. |
Arduous works; under the impact of heat, SiO2 dust, silicon, Na2SiF6, et. |
|
24 |
Weighing blends, mixing welding electrode coating. |
In contact with toxic chemicals. |
|
25 |
Drying, grinding, bagging manganese ore. |
Under the impact of heat, noise, and concentrated manganese dust. |
|
26 |
Operating chain conveyor and rubber conveyor belt in the basement of the apatite beneficiation plant. |
Underground, damp, lacking light and air, under the impact of noise and thick dust. |
|
27 |
Operating GHIT sieving machine in the apatite beneficiation plant. |
Underground, damp, under the impact of noise and dust. |
|
28 |
Operating threshing machines under the apatite beneficiation plant. |
Underground, damp, under the impact of dust and loud noise. |
|
29 |
Operating mud pumps underground. |
Underground, lacking light, swampy, damp, very arduous works; static working posture. |
|
30 |
Soldering in chemical production. |
In contact with concentrated lead gas. |
|
31 |
Repairing furnaces and towers in chemical production. |
Working in confined spaces, arduous, static working posture, under the impact of high temperature and strong chemicals. |
|
32 |
Manual transporting and loading black coal. |
Manual and arduous works; in contact with highly concentrated coal dust. |
|
33 |
Repairing and dredging the underground sewer in the chemical factory. |
Manual and very arduous works; static working posture, constantly in contract with wastes and toxic chemicals. |
|
34 |
Producing chromium compounds |
Constantly in contact with strong toxic chemicals. |
|
IV. TRANSPORT
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class VI |
|||
1 |
Mechanical officers, mechanics, electricians on sea-going vessels and inshore vessels that transport goods, gasoline, oil, etc. |
Very arduous and dangerous works; working in confined spaces; static working posture, under the impact of heat, tremor, and noise. |
|
2 |
Drivers of specialized trucks with a load of 60 tonnes or more. |
Arduous and dangerous works; under the impact of noise, tremor, and dust. |
|
Working conditions of class V |
|||
3 |
Deck officers, electrical and radio officers, sailors, cooks, attendants, doctors, and administers on sea-going vessels and inshore vessels that transport goods, gasoline, oil, etc. |
Arduous and dangerous works; under the impact of bad weather, noise, and tremor. |
|
4 |
Drivers of buses have 80 seats or more. |
Dangerous and stressful works; under the impact of noise and tremor. |
|
5 |
Chief mechanics, mechanics of automated ferries, towing boats for ferries and river ships with a power of 90 CV or higher. |
Working in confined spaces; under the impact of noise, tremor, and heat; constantly in contact with gas and oil; static working posture. |
|
V. CONSTRUCTION OF TRANSPORT WORKS, WAREHOUSES, AND TERMINALS
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class VI |
|||
1 |
Construction divers. |
Very arduous and dangerous works; static working posture, under the impact of high pressure. |
|
2 |
Managing and operating lighthouses Truong Sa archipelago. |
Constantly under the impact bad weather, noise, and extreme climate. |
|
Working conditions of class V |
|||
3 |
Pulling up steel girders |
Arduous and dangerous works; under the impact of tremor and noise. |
|
4 |
Pouring concrete, building bridge abutments and bridge piers |
Arduous and dangerous works; under the impact of tremor and noise. |
|
5 |
Processing steel planks and piles; raising and lowering bridge beams. |
Very arduous and dangerous works; under the impact of tremor and noise. |
|
6 |
Removing rust by sandblasting |
Outdoor, arduous, dangerous works; under the impact of noise, tremor, and very thick dust. |
|
7 |
Operating pile drivers in construction. |
Outdoor, arduous and dangerous works, in contact with oil, grease, noise; static working posture. |
|
8 |
Operating floating cranks in bridge construction and installation of bridge beams. |
Outdoor, arduous and dangerous works; under the impact of loud noise. |
|
9 |
Fastening rivets on steel structures. |
Outdoor, arduous and dangerous works; under the impact of noise, tremor, heat, CO and CO2 gases. |
|
10 |
Boring into concrete to make pier foundation piles; pouring bentonite mortar into boreholes. |
Outdoor, manual and arduous works; static working posture; always in contact with chemicals and noise. |
|
11 |
Working with pier foundation among steel piles and planks |
Outdoor, arduous and dangerous works; under the impact of noise. |
|
12 |
Mixing paint and painting bridge beams |
In contact with toxic chemicals; static working posture. |
|
13 |
Welding steel beams. |
Arduous, dangerous and stressful works; constantly in contact with noxious gases. |
|
14 |
Using X-ray machine to photograph the welding joints of the steel beams and deck. |
Outdoor works; static working posture, under the direct impact of X-ray. |
|
15 |
Digging, lowering wells manually. |
Manual, arduous and dangerous works; under the impact of dust and noise. |
|
16 |
Destroying rock, piers, and beams underwater. |
Arduous and dangerous works. |
|
17 |
Operating hot asphalt mixer (without control room) |
Under the impact of high temperature, noise, violent tremor, noxious gases , and thick dust. |
|
18 |
Manually feeding plastic to plastic. |
Very arduous, hazardous, and hot works. |
|
19 |
Manually melting, pouring hot asphalt, and mending road surface. |
Arduous works; constantly exposed to toxic gases, dust, and heat radiation. |
|
20 |
Building, assembling, repairing lighthouses. |
Manual, arduous, dangerous works; under the impact of bad weather. |
|
21 |
Managing and operating lighthouses on islands and at estuaries. |
Under the impact of bad weather and extreme climate. |
|
22 |
Sweeping coal and fertilizer in the hold of ships or barges |
Working in confined spaces, lacking oxygen; manual and arduous works; static working posture. |
|
23 |
Chocking divers |
Arduous and dangerous works; static working posture. |
|
24 |
Bottom-painting and derusting ships. |
Arduous works; static working posture; the workplace lacks oxygen and stinks. |
|
25 |
Surveying, checking, and announcing navigable channels at river mouths and estuaries. |
Constantly outdoor, on rivers, in stinky and dirty environments. |
|
26 |
Turn on lights on buoys on navigable channels, estuaries, lakes, and along navigable rivers. |
Outdoor and dangerous works; static working posture, under the impact of bad weather. |
|
VI. CONSTRUCTION (INSTALLATION)
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class VI |
|||
1 |
Operating drills underground. |
Working in closed cellars, lacking oxygen; arduous and dangerous works; static working posture; constantly under the impact of noise, tremor, and rock dust. |
|
2 |
Detonating mines underground. |
Arduous and very dangerous works; under the impact of noise, dust, and NO2. |
|
Working conditions of class V |
|||
3 |
Operating vehicles and machines underground. |
Arduous and dangerous works; under the impact of noise, tremor, and dust. |
|
4 |
Operating, assembling, repairing construction machines underground. |
Dangerous works in noisy and dusty environments. |
|
5 |
Manual construction underground. |
Manual, arduous, and dangerous works; under the impact of noise and dust. |
|
6 |
Installing and repairing on high-voltage power line at 110kV or above. |
Very arduous and dangerous works at a height; static working posture. |
|
7 |
Electric or gas welding underground. |
The workplace is confined, lacks light, air; static working posture, under the impact of noxious gases. |
|
VII. URBAN HYGIENE
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class VI |
|||
1 |
Dredging underground sewers in urban areas. |
Manual and arduous works in stinky environment; lacking light and oxygen. |
|
Working conditions of class V |
|||
2 |
Burying dead bodies. |
Very arduous, hazardous, and stressful. |
|
3 |
Dredging horizontal sewers. |
Constantly in contact with dirty water; stinky, lacking light and oxygen. |
|
4 |
Building, repairing underground sewer. |
Arduous works; in contact with dirty and stinky water. |
|
5 |
Cleaning two-compartment latrine and toilets |
Arduous works; in contact with dirty and stinky wastes. |
|
6 |
Shoveling and leveling landfills |
Arduous works, often in severely polluted environments. |
|
7 |
Processing garbage. |
Working in polluted environments. |
|
8 |
Cutting down trees and branches. |
Dangerous works at a high; manual and arduous works. |
|
VIII. CEMENT PRODUCTION
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class V |
|||
1 |
Operating clinker kiln (vertical shaft kiln) |
Manual and arduous works; under the impact of heat, dust, and toxic gases. |
|
2 |
Manually bagging cement |
Arduous works; constantly under the impact of heat and highly concentrated dust. |
|
3 |
Cleaning under grinding mill |
Manual and arduous works; under the impact of noise; constantly soaking in dirty water. |
|
4 |
Mixing and cleaving stones. |
Outdoor, manual, and very arduous works. |
|
IX. PRODUCTION OF BRICKS, CERAMICS, STONES, SAND, GRAVEL, AND CONSTRUCTION GLASS
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class V |
|||
1 |
Firing lime kiln, and selecting hot lime (manual kilns). |
Working with blast furnace; manual and arduous works; under the impact of heat, and toxic dust. |
|
2 |
Pouring cement or discharging cement from concrete mixers. |
Manual and very arduous works; under the impact of highly concentrated cement dust. |
|
3 |
Cutting, grinding granite marble or stone slabs. |
Arduous works; under the impact of noise, tremor, and dust. |
|
4 |
Sandblasting to blur glass. |
Working in dusty environments; under the impact of noise and tremor. |
|
5 |
Operating crushers or grinders for producing firebricks. |
Under the impact of loud noise and dust with highly concentrated SiO2. |
|
X. TOBACCO PRODUCTION
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class V |
|||
1 |
Manual transporting and loading tobacco. |
Manual, very arduous work; static working posture, constantly in contract with nicotine, dust, and molds and fungi. |
|
2 |
Spraying menthol. |
Working in closed and confined rooms; in direct contact with concentrated menthol and nicotine. |
|
VIII. PAPER PRODUCTION
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class V |
||
1 |
Operating and repairing machines for electrolyzing and testing soda-chlorine |
Arduous and hazardous works; constantly in contact with asbestos dust and toxic chemicals |
2 |
Operating heat recovery steam generators. |
Arduous and dangerous works; constantly in contact with toxic chemicals |
3 |
Manually shoveling, transporting, and feeding lime powder to make slaked lime. |
Manual and arduous works; constantly in contact with excessive lime dust. |
XII. PHARMACY
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class V |
||
1 |
Producing opium glue and derivatives of opium glue. |
Arduous works; constantly in contact with opium, toxic and hot chemicals. |
2 |
Producing ether. |
Dangerous works; constantly in contact with ether, mercury, alcohol, and acids, which affect the nerves. |
3 |
Producing pharmaceutical products using organic solvents. |
Arduous works; under the impact of heat, strong toxic chemicals. |
4 |
Producing antibiotic materials. |
Arduous works; constantly in contact with toxic chemicals and heat which likely to cause allergy and drug resistance. |
5 |
Producing artemisinin and its derivatives. |
Arduous works; constantly under the impact of heat, strong toxic chemicals, And gasoline, which affect pigmentation. |
6 |
Concocting poisons in class A and B. |
Arduous works; under the impact of poisons, organic and inorganic solvents, heat, dust, and noise. |
7 |
Grinding, sieving, concocting antibiotics, hormones, psychotropic drugs, addictive drugs, anti-malaria medications. |
Constantly in contact with poisons that cause drug resistance, allergies, and affect the nerves. |
XIII. FORESTRY
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class V |
||
1 |
Planning investigation in highlands, forests, and on islands. |
Frequent travel on difficult terrains; arduous and dangerous works |
XIV. IRRIGATION
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class VI |
||
1 |
Diving to survey irrigation works. |
Arduous and dangerous works; static working posture; under the impact of high pressure. |
2 |
Mechanical officers and mechanics. |
Very arduous works; static working posture; under the impact of heat, loud noise, and violent tremor. |
3 |
Operating track-type grab dredgers with the bucket of at least 16 m3. |
Very arduous works; under the impact of dust, loud noise, violent tremor, and anxiety |
Working conditions of class V |
||
4 |
Operating and repairing electric pumps at pumping systems with at least 5 pumps and a total output above 100,000 m3/h. |
Constant travel; under the impact of loud noise; static working posture. |
5 |
Operating grab dredger. |
Outdoor works on rivers; arduous works; in contact with dust, noise, tremor, and grease. |
6 |
Operating track-type grab dredgers with a power above 220CV. |
Arduous and dangerous works; under the impact of heat, noise, and tremor. |
7 |
Assembling at a height. |
Outdoor, arduous, dangerous, and stressful works. |
8 |
Investigating and surveying irrigation works. |
Frequent travel in remote and solitary areas; arduous works. |
9 |
Drilling to handle the body and foundation of irrigation works. |
Arduous works; static working posture; under the impact of noise, tremor, and concentrated dust. |
XV. CADASTRAL SURVEY
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class V |
|||
1 |
Basic land survey in highlands, forests, bordering areas, and on islands. |
Very arduous and dangerous works; constantly working in highlands and on islands. |
|
2 |
Surveying and drawing maps in bordering areas and highlands. |
Very arduous and dangerous works; constantly working in highlands and on islands. |
|
XVI. METEOROLOGY AND HYDROGRAPHY
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class VI |
||
1 |
Meteorological and oceanographical observation in Truong Sa archipelago and Area DK I. |
Outdoor works, day and night, dangerous; under the impact of bad weather. |
Working conditions of class V |
||
2 |
Meteorological and oceanographical observation on the other islands. |
Outdoor works, day and night, dangerous. |
XVII. SCIENCE AND TECHNOLOGY
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class VI |
|||
1 |
Diving to collect oceanic samples and study underwater ecosystems. |
Very arduous and dangerous works in bad weather; static working posture. |
|
2 |
Measuring radiation doses, testing environmental radiation; operating and maintaining generator Notro NA-3C and accelerator Microtron M-17particle |
Constantly exposed to intense radiation sources. |
|
Working conditions of class V |
|||
3 |
Processing, producing, measuring, and analyzing radioactive samples. |
Exposed to intense radiation sources. |
|
4 |
Studying and using radiation sources in laboratories. |
Exposed to intense radiation sources. |
|
5 |
Keeping and preserving sources of radioactive samples. |
Exposed to intense radiation sources. |
|
6 |
Studying the fabrication of inorganic materials and catalysts. |
In contact with toxic chemicals: H2SO4, HNO3, xylene, etc. |
|
7 |
Analyzing chemical formulae and structures of rare radioactive samples. |
Under the impact of radioactive substances and toxic chemicals such as Hg, H2SO4, HF, benzene, etc. |
|
8 |
Synthesizing and analyzing organic compounds. |
In contact with highly toxic inorganic solvents and chemicals such as: benzene, toluene, chlorine, methanol, etc. |
|
9 |
Processing and making plant specimens. |
In contact with toxic organic solvents and chemicals such as HgCl, alcohol, arsenic, formaldehyde. |
|
10 |
Molecular biology and genetic technology. |
In contact with to toxic chemicals such as: KCL, chloroform, tetrodotoxin, and substances that cause mutation. |
|
11 |
Microorganism technology |
In contact with toxic chemicals such as: KCL, chloroform, acetone, etc., substances that cause mutation, and pathogenic microorganisms |
|
12 |
Animal and plant cell technology |
In contact with toxic organic solvents and chemicals such as: benzene, toluene, chloroform, acetone, and radioactive isotopes. |
|
XVIII. CULTURAL ACTIVITIES
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class VI |
||
1 |
Contortionists, acrobats, and other circus performers at a height. |
Very arduous, dangerous, and stressful works; under the impact of noise and intense light. |
Working conditions of class V |
||
2 |
Archaeological survey and excavation. |
Frequent travel; very arduous works; in contact with highly toxic chemicals and gases in tombs. |
3 |
Ballet dancers, traditional dancers, and traditional singers. |
Very arduous, and stressful works; under the impact of noise and intense light. |
4 |
Water puppeteers. |
Always soaking in dirty water (in both summer and winter); arduous works; constantly in contact with pathogenic microorganisms, noise, and firecracker smoke. |
5 |
Animal tamers. |
Dangerous and stressful works; under the impact of noise and intense light. |
6 |
Circus performers. |
Dangerous and stressful works; under the impact of noise and intense light. |
7 |
Wind instrument musicians, conductors. |
Very stressful works; under the impact of loud noise and intense light. |
8 |
Operating, repairing, and maintaining technical equipment in museum basement. |
Underground works; under the impact of loud noise, gasoline, and oil. |
XIX. AVIATION
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class VI |
||
1 |
Airplane pilots. |
Dangerous, and stressful works; under the impact of noise, tremor, change in temperature and pressure. |
2 |
Operating, maintaining and repairing radars; observing radars. |
Under the impact of noise and ultra-high-frequency electromagnetic field. |
Working conditions of class V |
||
3 |
Flight attendants |
Stressful works; under the impact of noise, tremor, change in temperature and pressure. |
4 |
Moving, installing plane radars. |
Under the impact of loud noise and radiation. |
5 |
Air traffic control: directing long-distance flights, guiding airplanes to approach, take off, and land at the airport. |
Under the impact of noise and electromagnetic field; stressful works with high responsibility. |
6 |
Operating, repairing, and maintaining UHF communication machines from 300 to 3000 MHz |
Under the impact of noise and high-frequency electromagnetic field. |
7 |
Installing radars. |
Outdoor works; static working posture: under the impact of ultra-high-frequency electromagnetic field. |
8 |
Loading and unloading baggage. |
Arduous works; under the impact of heat, noise, and dust. |
9 |
Shaping, welding, mending, and covering airplane wings. |
Manual and arduous works; under the impact of noxious gases, dust, and noise. |
Working conditions of class V |
||
10 |
Drivers of specialized trucks used for transporting airplane gasoline with a capacity of 16,5 tonnes or more. |
Arduous and dangerous works; under the impact of heat, noise, and tremor. |
11 |
Installing, maintaining, repairing aviation antennae at a height of 50 m or higher. |
Manual, arduous, dangerous, and outdoor works; static working posture; under the impact of electromagnetic field, dust, and paint solvent. |
12 |
Installing, repairing, and maintaining aviation communication lines. |
Outdoor and arduous works; under the impact of noise, dust, and electromagnetic field. |
XX. FISHERY
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class VI |
||
1 |
Operating, repairing, and maintaining engines of offshore and onshore fishing ships. |
Very arduous and dangerous works, static working posture, under the impact of heat, tremor, gasoline, oil, and very loud noise. |
Working conditions of class V |
||
2 |
Officers and crew members working on offshore and onshore fishing ships. |
Arduous and dangerous works, under the impact of bad weather, noise, and tremor. |
3 |
Harvesting swallow’s nest |
Constantly working on remote islands, arduous and very dangerous works. |
4 |
Operating machines for grinding, crushing, and drying seafood waste for animal feed. |
Working in stinky and dirty environments; under the impact of heat, noise, dust, fungi, and pathogenic microorganisms. |
LIST
OF ARDUOUS, HARMFUL, AND DANGEROUS WORKS
(Promulgated together with the Decision No. 1629/LDTBXH-QD dated December 26, 1996)
I. MECHANICAL ENGINEERING - METALLURGY
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class IV |
||
1 |
Metal and cyanide plating |
Arduous works; in contact with lead gas. |
2 |
Painting and drying ferrosilicon core. |
Under the impact of heat and paint solvent. |
3 |
Electric or gas welding. |
Under the impact of heat and noxious gases. |
4 |
Dry metal grinding. |
In contact with rock dust, metal dust, tremor, and noise. |
5 |
Applying mastic and spraying paint on engines. |
Arduous works; under the impact of dust, paint solvent, and gasoline vapor. |
6 |
Operating cast iron lathes |
Dusty, causing optical strain, and requiring great concentration |
7 |
Manually hitting cast iron. |
Arduous works; in contact with cast iron dust. |
8 |
Mixing sand and clay to make moulds. |
Arduous works; under the impact of heat and dust. |
9 |
Breaking moulds |
Arduous works; under impact of heat, dust, and tremor. |
10 |
Sieving sand by machines to make moulds. |
Arduous works, under impact of dust and noise; static working posture. |
11 |
Pressing bakelite |
Under the impact of heat, dust, and noxious gases. |
12 |
Drying moulds by coal stoves. |
Arduous works; under the impact of heat, dust, and noxious gases. |
13 |
Operating metal punching machines |
Hot and noisy works, causing optical strain. |
14 |
Operating cranes in mechanical casting shops. |
Hot, dusty, and stressful. |
15 |
Operating cast iron lathes and rubber roll huskers. |
Arduous works; in contact with cast iron dust and rubber dust. |
16 |
Drawing copper and aluminum wire. |
Arduous works; in contact with loud noise. |
17 |
Heating, pressing, shaping copper and aluminum. |
Arduous works, under the impact of noise and noxious gases. |
18 |
Applying insulating coating and paint on electric wires. |
Arduous works, under the impact of noise and noxious gases. |
19 |
Producing PVC, PP, PE grain. |
Arduous works; in contact with noise, dust, and noxious gases. |
20 |
Covering electric wire with PVC, PP, PE. |
Constantly under the impact heat and noxious gases. |
21 |
Smelting and casting cast iron in workshops. |
Arduous and dangerous works; under the impact of heat and dust. |
22 |
Cleaning casting products. |
Arduous works; under the impact of heat, noise, and dust. |
23 |
Die casting metal (aluminum, copper). |
Arduous works; under the impact of heat and dust. |
24 |
Soldering pesticide tanks |
Under the impact of heat and pesticides; static working posture. |
25 |
Drawing and rolling steel wires. |
Arduous works; under the impact of heat, noise, and dust. |
26 |
Sampling, analyzing metal ore and products. |
Constantly under the impact of heat, dust, As, CO, Mg. |
27 |
Preserving, loading, packing non-ferrous metal ore and products. |
Arduous works; in contact with As, Pb, SiO2, ZnO, Mg and Sb. |
28 |
Mechanical and electrical repairs of ZnO and Sb processing lines; magnetic separation, flotation. |
Constantly under the impact of heat, dust, and toxic chemicals; static working posture. |
29 |
Drying and bagging chromium ore. |
Arduous works; under the impact of heat, chromium, and SiO2. |
30 |
Manual extraction of non-ferrous metal ore. |
Outdoor, manual, and arduous works; under the impact of heat and dust. |
31 |
Dipping lineman’s pliers into xylene |
Under the impact of heat, xylene, pine oil, and gasoline |
32 |
Pressing lineman’s pliers |
Under the impact of heat and noxious gases. |
II. GEOLOGY
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class IV |
||
1 |
Fetching, discharging water in hydrographic geology research. |
Outdoor, manual, and arduous works. |
2 |
Pumping, draining water in hydrographic geology boreholes. |
Outdoor, manual, and arduous works. |
3 |
Analyzing geological samples by chemical, physical, thermal, and mechanical methods. |
Under the impact of noise, dust, heat and toxic chemical. |
4 |
Processing and separating geological samples. |
Under the impact of noise and mineral dust. |
5 |
Analyzing geological samples by arc emission spectrometry. |
Under the impact heat, electromagnetic field, and noxious gases. |
6 |
Analyzing gold or silver samples by heating. |
Under the impact of heat and toxic chemicals. |
7 |
Operating geological drilling machines |
Dangerous works; under the impact tremor and noise. |
8 |
Operating geological drilling machines. |
Outdoor, arduous works in swampy places; static working posture. |
III. CHEMICALS
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class IV |
||
1 |
Sieving, drying chemicals and rubber blends. |
Under the impact of heat, dust, and toxic chemicals. |
2 |
Recycling rubber. |
Arduous works; in contact with coal dust and toxic chemicals. |
3 |
Vulcanize rubber products. |
Arduous works; in contact with to toxic chemicals. |
4 |
Making industry conveyor belts. |
Arduous works; in contact with organic solvents (benzene) and toxic chemicals. |
5 |
Applying pressure to shape tires and inner tubes of cars, airplanes, and tractors. |
Arduous works; under the impact of heat, chemicals and inorganic solvents. |
6 |
Synthesizing ankit plastic to produce paint. |
In contact with phenol, benzene, and xylene. |
7 |
Smelting and rolling zinc in battery production. |
Under the impact of heat, dust, and toxic chemicals. |
8 |
Operating carbon rod furnaces in battery production. |
Under the impact of heat, inorganic solvents, and dust. |
9 |
Mixing anode powder in battery production. |
In contact with electrolytic chemicals and dust |
10 |
Mixing powder to press carbon rods in battery production. |
Under the impact of heat and coal dust. |
11 |
Producing C2H2 and acetylene soot. |
Dangerous works; in contact with coal dust and noxious gases. |
12 |
Operating condensing pumps in apatite beneficiation. |
Damp environment; in contact with acids and acid salt. |
13 |
Operating pumps to supply acids and contact boxes in apatite beneficiation. |
In contact with strong and concentrated acids. |
14 |
Recycling copper solution. |
In contact with strong inorganic acids. |
15 |
Producing ammonium carbonate. |
In contact with strong acids and Cl2. |
16 |
Operating washing towers with copper solution in nitrogenous fertilizer production. |
In contact with soda and solutions of corrosive organic salts. |
17 |
Bottling materials, gaseous and liquid products in chemical industry |
Working with toxic chemicals: C2H2, NH3, CO2. |
18 |
Bagging and loading urea. |
Arduous works; in contact with dust and NH3. |
19 |
Producing activated carbon. |
Constantly in contact with NH3. |
20 |
Producing barium carbonate (BaCO3). |
Arduous works; in contact with dust and H2SO4. |
21 |
Producing sulfide salts. |
In contact with concentrated H2SO4. |
22 |
Producing tripoly. |
In contact with dust and H3PO4. |
23 |
Producing filtered water used for chemical production. |
Damp workplace; in contact with chlorine and bleach. |
24 |
Operating cranes and machines to collect melted phosphate fertilizer. |
Damp workplace; in contact with dust and strong toxic chemicals (HF). |
25 |
Feeding blast furnaces in the production of melted phosphate fertilizer. |
In contact with fossil coal dust, CO, H2S, and CO2 at high temperature. |
26 |
Operating conveyor belts that carry melted phosphate fertilizer. |
A lot of travel; in contact with noise and very thick dust.. |
27 |
Operating heavy-duty fans and blast furnaces in the production of melted phosphate fertilizer. |
Under the impact of noise, tremor, and dust. |
28 |
Checking blast furnaces in the production of melted phosphate fertilizer. |
Working in high temperature, in contact with CO, fluorine, HF. |
29 |
Operating cranes to deed driers. |
Under the impact of heat and dust. |
30 |
Operating rotary driers in the production of melted phosphate fertilizer. |
Under the impact of heat and dust. |
31 |
Operating rotary driers in the production of melted phosphate fertilizer. |
In contact with dust and noise. |
32 |
Operating furnaces to provide heat for driers. |
Under the impact of heat, dust, and CO gas. |
33 |
Operating conveyor belts that carry finished phosphate fertilizer. |
In contact with dust and noise. |
34 |
Operating phosphate fertilizer bagging machines. |
Arduous works; under the impact of very thick dust and noise. |
35 |
Loading and transporting bags of phosphate fertilizer. |
Manual and very arduous works; under the impact of dust. |
36 |
Operating material crushers for producing phosphate fertilizer. |
Arduous works; under the impact of noise and dust. |
37 |
Operating conveyor belts in phosphate fertilizer production line. |
Constantly in contact with dust and noise. |
38 |
Operating equipment that sieve and filter dry or wet materials in chemical production. |
Damp workplace; in contact with dust and noise. |
39 |
Sieving, filtering, and transporting coal in chemical fertilizer production. |
Arduous works; under the impact of dust. |
40 |
Transporting blast furnace dust in the production of melted phosphate fertilizer. |
Arduous works; in contact with dust and noxious gases from blast furnace smoke. |
41 |
Pressing fine apatite ore and coal dust in phosphate fertilizer production. |
Outdoor arduous works; in contact with dust. |
42 |
Electrolyzing NaCl solution to produce NaOH. |
Working with chlorine and saturated solutions. |
43 |
Condensing NaOH. |
In contact with caustic soda. |
44 |
Repairing electrolytic tank in NaOH production. |
In contact with strong poisons such as NaOH and acids. |
45 |
Producing alum |
In contact with dust, H2SO4, SO2 and SO3 gases. |
46 |
Mixing and pressing welding electrode coating. |
In contact with MnO2 and SiO2 dust. |
47 |
Drying welding electrodes in electric ovens. |
Under the impact of heat and fri dust. |
48 |
Cleaning the surface of welding electrode cores. |
Constantly in contact with iron dust and acids. |
49 |
Crushing, rolling, stirring, mixing, and canning paint. |
In contact with phenol, xylene, benzene, chrome oxide, iron, and zinc. |
50 |
Boiling wax in battery production. |
Working in hot, flammable, and hazardous environments. |
51 |
Separating manganese by gravity method in battery production. |
Arduous works; in contact with manganese dust. |
52 |
Operating machines for … and sieving manganese ore. |
Arduous works; in contact with dust and noise. |
53 |
Cutting cloth, gluing pipes, tires of airplanes, tractors, motorbikes, and cars. |
In contact with gasoline and organic solvents. |
54 |
Producing high-pressure rubber pipes. |
Arduous works; in contact with catalysts and sulphur. |
55 |
Carving tyre moulds. |
Under the impact of noise and metal dust. |
56 |
Producing CaCO3 powder |
In contact with SiO2 dust and lime. |
57 |
Operating chain conveyor and rubber conveyor belt in apatite ore beneficiation. |
Under the impact of noise, tremor, and dust. |
58 |
Operating wet-sieving machine in apatite ore beneficiation. |
Damp workplace, under the impact of noise and tremor. |
59 |
Operating crushers to classify apatite ore. |
Working in damp environments under the impact of noise, tremor, and dust. |
60 |
Operating machines for supplying chemicals for apatite ore beneficiation. |
Constantly in contact with toxic chemicals. |
61 |
Concocting chemicals for apatite ore flotation. |
Constantly in contact with toxic chemicals. |
62 |
Operating apatite ore filtration system. |
In contact with acids and organic solvents. |
63 |
Operating apatite ore drying system. |
Under the impact of dust, noise and heat. |
64 |
Producing PVC pipes |
Under the impact of heat, dust, and noxious gases. |
65 |
Operating PP and PE bag weaving machines. |
Standing throughout the shift; under the impact of noise, tremor, and dust. |
66 |
Operating boilers in chemical production. |
In contact with dust and smoke from materials, oil, grease, and heat. |
67 |
Operating air compressors in chemical production. |
Under the impact of noise, tremor, and chemicals. |
68 |
Mechanical and electrical repairs in chemical production. |
Working with toxic chemicals: C2H2, NH3, CO2. |
69 |
Anti-corrosive lining in chemical production line. |
Static working posture, constantly in contact with toxic chemicals. |
70 |
Repairing measuring devices in chemical production. |
Working with toxic chemicals; static working posture. |
71 |
Operating acid and base pumps in chemical production. |
Constantly in contact with toxic alkalis and acids. |
72 |
Cleaning chemical factories. |
Manual and arduous works with toxic chemicals. |
73 |
Directly providing technical guidance in chemical production lines. |
Processing complicated works; under the impact of noise, dust, and toxic chemicals. |
74 |
Producing pure chemicals. |
Manual and arduous works with toxic chemicals. |
75 |
Operating machines for ore flotation. |
Under the impact of noise and tremor. |
76 |
Operating machines for flotation chemicals supply. |
In contact with acids and organic solvents. |
77 |
Producing soap cream and soap powder |
Under the impact of toxic dust and chemicals. |
IV. TRANSPORT
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class IV |
||
1 |
Captain, vice-captain, sailors on ferries; operating towing boats for ferries. |
Under the impact of bad weather, noise, tremor; constantly in contact with oil and gas. |
2 |
Operating wheel-type heavy equipment to build road. |
Arduous works; under the impact of heat, tremor, and dust. |
3 |
Driving trucks from 7 tonnes to below 20 tonnes. |
Arduous, stressful, noisy, shaking, dangerous. |
4 |
Driving passenger buses from 40 seats to fewer than 80 seats. |
A lot of travel, dangerous, stressful, under the impact of noise and tremor. |
V. CONSTRUCTION OF TRANSPORT WORKS, WAREHOUSES, AND TERMINALS
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class IV |
||
1 |
Casting prestressed concrete bridge beams, centrifugal pipes. |
Arduous works; under the impact of heat, loud noise, and dust. |
2 |
Welding steel pipes serving bored piles |
Outdoor works; static working posture, under the direct impact of noxious gases (welding gas). |
3 |
Making formworks to cast bride beams, abutment, and piers; building suspension bridges. |
Outdoor, arduous, and dangerous works. |
4 |
Operating concrete rammers. |
Arduous works; under the impact of heat, noise, and dust. |
5 |
Casting prestressed concrete |
Outdoor, arduous works; under the impact of noise and dust. |
6 |
Operating automated hot asphalt mixing station (with control room) |
Under the impact of noise; stressful. |
7 |
Operating plastic boilers, stone drier, insulating boilers at the hot asphalt mixing station. |
Outdoor works; under the impact of noxious gases and thick dust. |
8 |
Working at the hot asphalt mixing station (transporting materials, fuel, feeding rock flour to the conveyor belt; shoveling rock flour discharged by the drier; cleaning oil, coal, etc.; spraying oil on the tank of the hot asphalt truck |
Outdoor, manual, and arduous works; in contact with noxious gases and dust. |
9 |
Repairing mechanical procedure at the hot asphalt mixing station. |
Outdoor works; static working posture, under the direct impact of noxious gases and dust. |
10 |
Driving road rollers. |
Arduous works; under the impact of noise, tremor, heat, and thick dust. |
11 |
Remote-controlling the compressed-air blower or hot asphalt sprayer or paver. |
Outdoor works; under the impact of noise, tremor, noxious gases and heat. |
12 |
Digging, shoveling, leveling road surface behind the hot asphalt paver. |
Outdoor, manual and arduous works; under the impact of heat and noxious gases. |
13 |
Producing concrete, asphalt, emulsion. |
Constantly under the impact of heat, rock dust, noxious gases (hydrocarbide acid and other additives). |
14 |
Maintaining roads and bridges. |
Outdoor, manual and arduous works; under the impact of dust. |
15 |
Navigators. |
Standing in the bridge throughout the journey; requiring great concentration; stressful. |
16 |
Bagging phosphate, apatite, phosphate fertilizer, urea, etc. in depots, ports, and train stations. |
Manual and arduous, static working posture, under the impact of toxic dust. |
17 |
Topography and geological survey on land, on rivers, and at sea. |
Arduous works; a lot of travel; under the impact of dust. |
18 |
Repairing, installing electricity system and pipeline in the ship hold. |
Working in confined spaces; static working posture; arduous works. |
19 |
Working in the hold of the ship or barge. |
Under the impact of heat and lack of oxygen. |
VI. CONSTRUCTION (INSTALLATION)
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class IV |
||
1 |
Inspecting, supervising, and providing technical guidance underground. |
Working in noisy and dusty environments. |
2 |
Operating concrete mixers. |
Frequent works in noisy and dusty environments. |
3 |
Operating mortar pumps or concrete pumps. |
Arduous works; under the impact of noise. |
4 |
Building, installing, repairing power lines below 110 kV |
Arduous and dangerous works, static working posture. |
VII. URBAN HYGIENE
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class IV |
|||
1 |
Cleaning animal cages. |
Manual works in dirty and stinky environments. |
|
2 |
Keeping morgues, cemeteries, crematories |
Monotonous works which affect the mentality. |
|
3 |
Maintaining, dredging canals, rivers, sewers. |
Outdoor and arduous works, in contact with mud and dirty water. |
|
4 |
Operating dredgers and sewage pumps. |
Working in severely polluted environments; under the impact of noise. |
|
5 |
Collecting garbage at ship/bus terminals; collecting garbage on the street. |
Constantly in contact with garbage and thick dust. |
|
6 |
Raising dangerous animals. |
Arduous and dangerous works. |
|
7 |
Driving and operating specialized vehicles for transporting fertilizer or garbage. |
Working in environments polluted with garbage. |
|
8 |
Cleaning public restrooms at ship/bus terminals |
Manual and arduous works in polluted environments. |
|
9 |
Sucking feces and mud. |
Constantly working in dirty and stinky environments. |
|
VIII. CEMENT PRODUCTION
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class IV |
||
1 |
Cleaning kilns |
Manual and arduous works; under the impact of heat and thick dust. |
2 |
Moving cement by trolleys |
Manual and arduous works; under the impact of heat and dust. |
3 |
Unloading coal slag and plaster |
Outdoor, manual and arduous works; under the impact of excessive coal dust. |
4 |
Processing for producing cement by vertical shaft kilns (semi-manual breaking, crushing, grinding stones). |
Outdoor, manual and arduous works; under the impact of excessive dust. |
5 |
Repairing equipment for cement production in primary workshops. |
Arduous works, under impact of thick dust and heat; static working posture. |
6 |
Cleaning primary workshops. |
Manual and arduous works, under impact of thick dust and noise; static working posture. |
7 |
Rolling clinker into small balls in the vertical shaft kiln. |
Manual and arduous works in hot and dusty environments. |
8 |
Operating clinker rotary kiln |
Working in hot, dusty, and noisy environments. |
9 |
Operating clinker loaders in the warehouse. |
Arduous works; under the impact of noise and thick dust. |
10 |
Operating cyclone heat exchangers. |
Manual and arduous works; under the impact of heat and dust. |
11 |
Operating the cement silo |
Manual and arduous works; under the impact of noise and dust. |
IX. PRODUCTION OF BRICKS, CERAMICS, STONES, SAND, GRAVEL, AND CONSTRUCTION GLASS
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class IV |
||
1 |
Operating and repairing glass smelters |
Under the impact of dust and heat. |
2 |
Operating equipment for processing materials for glass production (breaking, grinding, crushing chamotte). |
Under the impact of noise and dust with high concentration of SiO2. |
3 |
Burning bricks in Hoffman kilns, tunnel kilns, manual kilns. |
Manual and arduous works on top of the kiln; under the impact of heat, coal dust, and CO gas. |
4 |
Loading and unloading bricks from the Hoffman kiln. |
Manual and arduous works; working in confined spaces; static working posture; hot and dusty |
5 |
Bagging chamotte mortar, patching and changing soda bags. |
Manual and arduous works in dusty environments (with high concentration of SiO2). |
6 |
Unclogging, repairing boilers, oil pipes, and oil pumps from the barge. |
Manual and arduous works; working in confined spaces; static working posture; always in contact with dust, SO2, and oil. |
7 |
Operating and repairing the glass tempering kiln. |
Working in excessively damp and noisy environments. |
8 |
Feeding materials for glass production. |
Manual and arduous works in a hot and dusty environment. |
9 |
Controlling the burner of the firebrick drier. |
Working in a hot, noisy and dusty environment. |
10 |
Repairing and maintaining the tunnel kiln. |
Manual and arduous works; working in confined spaces; static working posture. |
11 |
Operating and repairing glass forming machines. |
Working in a hot environment. |
12 |
Producing asbestos axles of glass forming machines. |
Working in a noisy and dusty environment. |
13 |
Shaping firebricks by rammers or by hand. |
Working in a noisy and dusty environment. |
14 |
Spraying glaze, rinsing and cleaning ceramic sanitary ware. |
Manual and arduous works in a hot and dusty environment. |
15 |
Drying and operating FO oil pumping station. |
Working underground; hot, noisy, lacking oxygen. |
16 |
Operating centrifuges and rammers in the production of precast concrete. |
Working in a noisy and shaking environment. |
17 |
Cutting, breaking, hanging, removing, grinding, and drilling glass. |
Working in a hot, noisy, and dusty environment. |
18 |
Directly working in the production line of car brake pads. |
Working in a hot and noisy environment with asbestos dust. |
19 |
Operating the firebrick pressing machine. |
In contact with dust with high concentration of SiO2. |
20 |
Manually breaking and selecting chamotte. |
Outdoor, manual, and arduous works. |
21 |
Removing slag and classifying fire brick. |
Manual, arduous, and dusty works; |
22 |
Checking bricks from the tunnel kiln |
Manual, arduous, and dusty works; |
23 |
Drying, scrambling bricks in glass houses. |
Manual works with a lot of travel. |
24 |
Processing, pouring mortars in the production of ceramic sanitary ware. |
Working in a noisy and dusty environment. |
25 |
Making moulds of ceramic and glass products. |
Manual, arduous, and dusty works; |
26 |
Breaking plaster moulds. |
Manual and arduous works. |
27 |
Moving, arranging ceramic and glass products in driers. |
Manual works in a hot and dusty environment. |
28 |
Operating the asbestos crusher. |
Under the impact of excessive dust and noise. |
29 |
Processing raw materials for producing tiles ceramic sanitary ware. |
Working in a hot, noisy and dusty environment. |
30 |
Mixing raw materials for producing marble tiles |
Working in a hot, noisy and dusty environment. |
31 |
Processing steel rebars in the production of precast concrete. |
Manual arduous works in a noisy and dusty environment. |
32 |
Boiling glue; producing mastic, ojalit paper, preparing ojalit ink. |
Constantly in contact with toxic chemicals. |
33 |
Steaming concrete slabs |
In contact with toxic chemicals. |
34 |
Applying anti-decay chemicals. |
In contact with toxic chemicals. |
35 |
Drying bamboo matting treated with phenolic adhesives. |
Manual works; in contact with toxic chemicals such as HCl and phenol. |
X. TOBACCO PRODUCTION
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class IV |
||
1 |
Inspecting tobacco quality. |
Static working posture, constantly in contact with nicotine, fungi, pathogenic bacteria. |
2 |
Keeping tobacco warehouses; preserving tobacco. |
Working in closed rooms that lack oxygen; in contact with concentrated nicotine; static working posture. |
3 |
Drying, vacuum steaming, cutting tobacco stems and tips. |
Constantly in contact with nicotine, fungi, pathogenic bacteria. |
4 |
Operating tobacco shred processing lines. |
Under the impact of dust, noise, and nicotine. |
5 |
Taking, packing, moving additives and tobacco shreds in the facility. |
Manual and arduous works; in contact with nicotine and tobacco dust. |
6 |
Operating tobacco rolling and packing machines. |
In contact with noise, dust and nicotine. |
7 |
Cleaning the workshops where tobacco is manufactured and wastes are treated. |
Constantly in contact with tobacco dust and concentrated nicotine. |
8 |
Operating tobacco roasting stoves. |
Arduous works; static working posture; under the impact of heat, tobacco dust, and concentrated nicotine. |
9 |
Classifying, processing tobacco leaves; processing moldy tobacco leaves. |
Static working posture; in contact with molds, fungi, bacteria, and concentrated nicotine. |
10 |
Operating machines for shredding and sieving rotten cigarettes. |
Working in confined spaces, static working posture; under the impact of tobacco dust and nicotine. |
11 |
Sieving, roasting, and crushing tobacco flour. |
Under the impact of concentrated tobacco dust and excessive nicotine. |
12 |
Mixing and rolling tobacco flakes. |
Arduous works; under the impact of concentrated tobacco dust and nicotine. |
13 |
Cleaning, shredding, sieving dumped rolling paper. |
Arduous works; under the impact of nicotine and dust. |
14 |
Operating tobacco package and additive printing machines. |
Constantly in contact with excessive noise and toluene. |
15 |
Boiling rolling glue. |
Arduous works; in contact with dust and toxic chemicals such as HCl, distrine, CO. |
16 |
Operating the ventilation system. |
A lot of travel, under the impact of dust, noise, and nicotine. |
17 |
Manually stripping, humidifying tobacco manually. |
Arduous work; static working posture, in contact with dust, molds, fungi, and highly concentrated nicotine. |
18 |
Operating tobacco dedusting machines. |
Working in closed rooms; under the impact of loud noise and excessive nicotine. |
VIII. PAPER PRODUCTION
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class IV |
||
1 |
Transporting raw materials (bamboo, rattan, flour) manually. |
Outdoor, manual and arduous works; static working posture; under the impact of dust. |
2 |
Operating the wood peeling machine, material feeding, chopping, sieving machines |
Working at a height; under the impact of excessive noise and dust; static working posture. |
3 |
Producing paper pulp by mechanical, thermal, and chemical methods. |
Arduous works, under the impact of noise, heat, dust, and poisons. |
4 |
Operating paper machines. |
Standing to observe throughout the shift; under the impact of noise, heat, and dust. |
5 |
Semi-manually rolling and cutting toilet paper. |
Arduous works; static working posture, under the impact of noise and dust. |
6 |
Operating paper coating machines. |
Arduous and dangerous works; under the impact of heat and toxic chemicals. |
7 |
Producing paper coating. |
Arduous works; static working posture, under the impact of dust, noise, and toxic chemicals. |
8 |
Producing lime. |
Constantly under the impact of heat, noise and very thick dust. |
9 |
Distillation, alkalization |
A lot of walking, under the impact of heat, lime dust, and toxic chemicals. |
10 |
Cleaning the distillation and alkalization area. |
Manual and arduous works; static working posture, under the impact of heat, dust, and chemicals. |
11 |
Pouring Na2SO4 to the recovery kiln. |
Manual and arduous works; static working posture; in contact with chemicals. |
12 |
Operating sewage treatment system. |
Stinky workplace; under the impact of noise and chemicals (NaOH, H2SO4, H2S). |
13 |
Operating grinding machines. |
Arduous works; under the impact of excessive dust and noise. |
14 |
Repairing, welding PVC pipes and derakene. |
Static working posture; in contact with glass dust and toxic chemicals. |
15 |
Operating hydraulic machines for pressing plywood. |
Arduous works, restricted working position, under the impact of toxic chemicals |
16 |
Cutting plywood. |
Arduous works; under the impact of thick dust and loud noise. |
17 |
Polishing plywood surface. |
Arduous works; static working posture, under the impact of noise and dust. |
18 |
Producing and applying phenolic adhesive |
Constantly in contact with strong toxic chemicals. |
19 |
Operating paper pulp crusher. |
Under the impact of chemicals, noise and dust. |
20 |
Producing additives and chemicals for paper production. |
Constantly in contact with toxic chemicals. |
XII. TEXTILE AND GARMENT
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class IV |
||
1 |
Operating cotton feeders and carding machines. |
Arduous works; under the impact of heat, noise, and dust. |
2 |
Operating spinning line. |
Standing to walking throughout the shift; under the impact of noise, heat, and dust. |
3 |
Cleaning carding machines, thread production, weaving, and dying line. |
Manual works; static working posture; under the impact of heat, dust, and grease. |
4 |
Feeding thread to spinning machines |
A lot of travel, monotonous and fast-paced works; under the impact of noise and dust. |
5 |
Operating textile sizing machines. |
Arduous and dangerous works; under the impact of heat and dust. |
6 |
Operating weaving machines. |
Static working posture; under the impact of heat, dust, and noise. |
7 |
Operating cloth drying machines. |
Arduous works; static working posture, under the impact of heat, noise and toxic chemicals. |
8 |
Operating singeing machines, bleaching cloth with NaOH, Cl2. |
Arduous works; static working posture, under the impact of toxic chemicals |
9 |
Moving packages of cotton, cloth, rolls of threads, cloth, chemicals, and dye. |
Manual and very arduous works; under the impact of dust. |
10 |
Operating combined washing and dying machines. |
Under the impact of heat, noise, and toxic chemical. |
11 |
Operating cloth printers. |
Under the impact of heat, noise, and toxic chemical. |
12 |
Operating epilators. |
Static working posture; under the impact of heat, noise, and very thick dust. |
13 |
Dyeing, steaming yarn and synthetic fiber. |
Under the impact of heat, bleaches, and dyes. |
14 |
Manually weaving yarn. |
Arduous and monotonous works; static working posture, under the impact of dust. |
15 |
Washing jeans. |
Under the impact of heat, dust, and toxic chemical. |
16 |
Operating industrial sewing machines. |
Static working posture; monotonous works which cause optical strain and stress. |
17 |
Repairing thread rolling, weaving, and dying machines in the facility. |
Static working posture; in contact with grease; under the impact of heat, dust, noise, and toxic chemicals. |
18 |
Casting lead |
Static working posture; under the impact of heat and lead gas. |
19 |
Grinding paper rolls. |
Static working posture; under the impact of noise and very thick dust. |
XIII. PHARMACY
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class IV |
|||
1 |
Producing pharmaceutical products using strong inorganic acids, strong alkalis, alcohol, and pine oil. |
Arduous works; constantly in contact with toxic chemicals, pine oil, and heat. |
|
2 |
Raising snakes and taking snake venom. |
Dangerous and stressful works in stinky and dirty environments. |
|
3 |
Producing chloral and chloramines. |
Under the impact of toxic chemicals such as Cl2, HCl, H2SO4. |
|
4 |
Dissolving, condensing, collecting, rinsing, drying, crushing, sieving, and packing pharmaceutical products. |
Arduous works, under the impact of heat, dust, and toxic chemicals. |
|
5 |
Extracting and refining active ingredients from herbal ingredients. |
Arduous works, under the impact of heat, dust, and toxic chemicals. |
|
6 |
Stewing herbal glue and herbal glue. |
Arduous works; constantly under the impact of heat. |
|
7 |
Chopping, seasoning, drying, removing molds from herbal ingredients manually. |
Arduous works; under the impact of heat, fungi and molds. |
|
8 |
Crushing, sieving, mixing, producing drugs and excipients; operating drug packing machines. |
Arduous works; under the impact of thick drug dust, heat, and noise. |
|
9 |
Producing and packing balm and ointment. |
Under the impact of vapor of essential oil which affect the mucous membrane, skin, and eyes. |
|
10 |
Preparing, packing, sealing injectable drugs and powdered antibiotics. |
Working in closed, hot and airless rooms. |
|
11 |
Producing drugs from offal, subtilit. |
Arduous works; in contact with toxic chemicals, heat, and pathogenic bacteria. |
|
12 |
Operating thermal water distilling machines. |
Arduous works; under the impact of heat. |
|
13 |
Manually rinse syringes. |
Arduous works; static working posture, under the impact of heat. |
|
14 |
Extracting and experimentally producing pharmaceutical products. |
Under the impact of toxic chemicals. |
|
15 |
Manually loading materials, pharmaceutical ingredients, drugs. |
Manual and arduous works; in contact with dust and toxic chemicals. |
|
16 |
Directly testing pharmaceutical products and cosmetics. |
Constantly in contact with toxic chemicals. |
|
17 |
Keeping warehouses, preserving materials and poisonous pharmaceutical ingredients of class A and B. |
Arduous works; in contact with toxic chemicals, heat and dust. |
|
18 |
Cleaning medical equipment and pharmaceutical factories. |
Manual and arduous works; in contact with chemicals and industrial waste. |
|
XIV. AGRICULTURE AND FORESTRY
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class IV |
||
1 |
Preparing coffee (drying, husking, sieving, polishing, bagging). |
Arduous works; under the impact of heat, noise, and dust. |
2 |
Roasting and crushing coffee. |
Arduous works; under the impact of heat and coffee dust (which stimulate the nerves) |
3 |
Dissolving lime during carbonization (in the production of cane sugar) |
Arduous manual works; in contact with lime dust and lime (which corrode hand skin) |
4 |
Manual production of seasoning. |
Arduous works; under the impact of heat, CO, salt, pepper, onion, garlic (which stimulate mucous membrane in the respiratory tract). |
5 |
Cleaning processing facilities. |
Manual and arduous works; in contact with wastes. |
6 |
Multiplying, preserving silkworm eggs in cold storage. |
Working in cold environments; constantly in contact with moth pollen, formaldehyde, and HCl. |
7 |
Raising silkworm |
Manual works; in contact with silkworm excreta, formaldehyde, Bi58, CaCl2 (used for treating silkworm’s sickness). |
8 |
Treating silk thread |
Constantly under the impact of heat, high humidity, and the stink of silkworm caterpillars; the hands are constantly in contact with water that has decomposed protein which causes allergy and optical strain. |
9 |
Softening silk thread and silk. |
Under the impact of dust, toxic chemicals; optical strain. |
10 |
Printing, bleaching, dying, and finishing silk. |
Arduous works; constantly under the impact of heat, dyes, NaOH, oil (to soften silk thread). |
11 |
Treating silk waste. |
Manual works; constantly in contact with dust of waste, dyes, and the stink of decomposed protein. |
12 |
Cleaning silk thread treating, silk weaving, and dying factories. |
Manual works; constantly in contact with chemicals and industrial wastes. |
13 |
Testing pesticides. |
Working in dangerous environments; constantly in contact with hazardous such as: arsenic, toluene, acetone, Bi58, ester. |
14 |
Investigating plant protection. |
Working on the fields, in contact with pesticides. |
15 |
Testing, classifying, and preserving seeds in closed rooms. |
Under teh impact of heat and moisture, HCl, H2SO4, zinc dithiocarbonate, cacbary, vectroon. |
16 |
Operating cashew nut sieving machines. |
Arduous works; under the impact of heat and loud noise. |
17 |
Operating cashew oil roasting machines. |
Arduous works; constantly under the impact of heat and oil. |
18 |
Manually peeling cashew nuts. |
Manual works; static working posture; under the impact of dust. |
19 |
Treating sewage with microorganisms in rubber latex treating factories. |
Outdoor works; immersing and soaking in dirty water; in contact with toxic chemicals. |
20 |
Operating PP and PE bag printers. |
Constantly in contact with solvents. |
XV. IRRIGATION
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class IV |
||
1 |
Operating heavy equipment at irrigation sites. |
Under the impact of tremor, noise, dust, and stress. |
2 |
Repairing heavy equipment at construction sites. |
Outdoor arduous works, in contact with oil and grease; static working posture. |
3 |
Closing and opening sewer hatches at irrigation dams. |
Working at a high in any weather; arduous works. |
4 |
Testing, treating soil and concrete at irrigation construction sites. |
Outdoor manual and arduous works; under the impact of chemicals, noise, tremor, and dust. |
5 |
Inspecting dykes. |
Outdoor works; a lot of travel regardless of day or night. |
XVI. CADASTRAL SURVEY
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class IV |
|||
1 |
Basic survey in the midland and in the plain. |
Arduous works; constantly in the forest or on islands. |
|
2 |
Topography survey |
Arduous works; constantly in the forest or on islands. |
|
3 |
Cadastral survey. |
Outdoor and arduous works; involving travel all over the country. |
|
XVII. METEOROLOGY AND HYDROGRAPHY
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class IV |
||
1 |
Selecting, classifying, preserving, fixing, restoring materials in meteorology and hydrographic archives |
Constantly in contact with CO and formaldehyde. |
2 |
Carrying out meteorological and hydrographical surveys in highlands and on islands. |
Frequent works in highlands and remote islands, arduous and dangerous works. |
3 |
Providing instructions and inspecting meteorological and hydrographical surveys in highlands and on islands. |
Arduous works; constantly in the forest or on islands. |
4 |
Observing the flow rate and hydrographical factors in highlands |
Arduous and dangerous works. |
5 |
Observing meteorological factors in the radar control room: Meteosit 2, AKB complex, weather radar. |
Working in closed rooms, lacking light, under the impact of X-ray, ultra high-frequency waves, and noise. |
6 |
Carrying out chemical analyses of soil, water, air, and microorganisms. |
Constantly in contact with toxic chemicals. |
XVIII. SCIENCE AND TECHNOLOGY
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class IV |
||
1 |
Researching into materials for energy sources and environmental remediation. |
In contact with toxic chemicals: lead powder, H2SO4, SO3, etc. |
2 |
Researching into the production of composite materials, paint, plastic, rubber. |
In contact with toxic chemicals and solvents: phenol, butanol, toluene, and acids. |
3 |
Extracting bioactive compounds from animals and plants. |
In contact with toxic inorganic solvents and chemicals: benzene, toluene, methanol. |
4 |
Analyzing absolute dating of ore samples |
In contact with toxic inorganic solvents and chemicals: HF, HCl, HNO3, benzene. |
5 |
Observing electromagnetic radiation of the earth by radiation sources. |
Outdoor works, under the impact of radiation. |
6 |
Processing and making animal specimens (tanning, stuffing, etc.) |
In contact with toxic chemicals: formaldehyde, Cr2O3, and compounds that contain arsenic. |
7 |
Biochemistry and enzyme technology. |
In contact with toxic inorganic solvents and chemicals: HgCl2, chloroform, toluene and excessive CO2. |
8 |
Making specimens of invertebrates, insects, and parasites. |
Excessive exposure to chemicals, alcohols, inorganic and organic acids, and phenol. |
XIX. CULTURAL ACTIVITIES AND COMMUNICATIONS
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class IV |
||
1 |
Operating offset printers, typo machines, paper cutters. |
Constantly in contact with dust, noise, and toxic chemicals. |
2 |
Mechanical and electrical repairs of power tools, printers, cutters, etc. |
Static working posture; constantly in contact with noise, dust, toxic chemicals, and grease |
3 |
Treating and fixing zinc plates. |
Constantly in contact with toxic chemicals and UV ray. |
4 |
Photographing and converting film into plate. |
Working in closed rooms, lacking light, under the impact of toxic chemicals. |
5 |
Electronic typesetting. |
Working in closed rooms; under the impact of ionizing radiation. |
6 |
Preparing and preserving chemicals. |
Constantly in contact with toxic chemicals. |
7 |
Operating, repairing, and maintaining film production equipment. |
A lot of travel, under the impact of noise and toxic chemicals. |
8 |
Setting up scenes and explosion effects. |
A lot of travel; arduous works; in contact with toxic chemicals (gunpowder, etc.) |
9 |
Setting up circus tents and exhibition houses. |
Manual, arduous, dangerous works; involving a lot of travel. |
10 |
Caring animals. |
Arduous and dangerous works; constantly in contact with animal excreta, fungi, and pathogenic microorganisms. |
11 |
Musicians in orchestras. |
Stressful works; under the impact of loud noise and intense light. |
12 |
Making puppets. |
Constantly in contact with toxic chemicals such as gasoline, acetone, paint. |
13 |
Keeping, preserving, and processing exhibits, documents, books, magazines, films, and pictures in warehouses of museums, libraries, and archives. |
Constantly working in closed rooms; lacking oxygen; in contact with chemical, fungi, and molds. |
14 |
Repairing, restoring documents and exhibits of museums, libraries, and archives. |
Static working posture, under the impact of chemicals fungi, and molds. |
15 |
Carving historical remains, sculpture. |
Arduous and dangerous works; static working posture; involving a lot of travel |
16 |
Propagating information in highlands and on islands. |
Involving a lot of travel in forests, highlands, and on islands. |
17 |
Photographic processing. |
Working in closed rooms; lacking light and oxygen; in contact with toxic chemicals. |
18 |
Traditional art performers, professional actors, actresses, and singers. |
Stressful works; under the impact of heat, loud noise and intense light. |
19 |
Guiding tourists in Ho Chi Minh Museum. |
Involving a lot of travel and speaking; stressful. |
XX. AVIATION
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class IV |
|||
1 |
Washing filters by ultrasound. |
Under the impact of ultrasound, oil vapor, and heat. |
|
2 |
charging batteries at the airport, ACC, APP. |
Working in a hot, noisy environment, under the impact of acid vapor. |
|
3 |
Preserving foods in cold storage. |
Arduous works; working in closed rooms; under the impact of cold air. |
|
4 |
Protect the runway, hangars, and radar stations. |
Outdoor works; under the impact of noise and electromagnetic field. |
|
5 |
Repairing specialized vehicles at the airport. |
Arduous works, under the impact of noise, electromagnetic field, gasoline vapor, oil, and chemicals. |
|
6 |
Collecting and arranging container at the airport. |
Arduous works in a hot and very noisy environment. |
|
7 |
Airplane sewing and woodworking. |
Arduous works; under the impact of heat, noise, and dust. |
|
8 |
Operating and repairing fire extinguisher chargers. |
Working in a hot, noisy environment, under the impact of CO2. |
|
9 |
Fire fighters at the airport. |
Under the impact of noise and electromagnetic field. |
|
10 |
Keeping and preserving chemicals. |
Arduous works; under the impact of toxic chemicals, noise and dust. |
|
11 |
Delivering and receiving goods at the warehouse. |
Arduous works; under the impact of heat, noise, and noxious gases. |
|
12 |
Guiding airplanes to the stands. |
Outdoor and stressful works in a hot and noisy environment. |
|
13 |
Operating and making announcements at the airport. |
Under the impact of electromagnetic field; stressful. |
|
14 |
Operating luggage scanners and security scanners. |
Under the impact of radiation and electromagnetic field. |
|
15 |
Computer programming and repairing. |
Under the impact of ionizing radiation; stressful. |
|
16 |
Operating, repairing measuring and calibrating equipment. |
Under the impact heat, noise, and electromagnetic field. |
|
17 |
Monitoring radars, AMSS, AFTN. |
Under the impact of electromagnetic waves; stressful. |
|
18 |
Receiving, dispensing, operating, charging, testing aviation oil and gas. |
Arduous works; in contact with gasoline, heat, and noise. |
|
19 |
Protecting, repairing, cleaning oil/gas pipes, depots, or reservoirs. |
Arduous works; in contact with gasoline and oil. |
|
20 |
Keeping aviation oil/gas depots. |
Arduous works; in contact with gasoline and oil. |
|
21 |
Building, maintaining the terminal, runway, and hangars. |
Outdoor arduous works; under the impact of noise and dust. |
|
22 |
Operating plastic pressing machines, blowing, printing, cutting polymer, sucking PVC membrane, screen-printing. |
Arduous works; in contact with toxic chemicals, heat, dust, and noise. |
|
23 |
Cooking foods for passengers. |
Manual and arduous works; under the impact of heat. |
|
24 |
Operating building equipment at the terminal or airport. |
Arduous works; constantly in contact with dust and noise. |
|
25 |
Airplane mechanics. |
Arduous works in a noisy environment; static working posture. |
|
26 |
Annealing airplane parts. |
Arduous works; under the impact of heat and noise. |
|
27 |
Repairing, maintaining iron and steel structure at the airport. |
Outdoor, manual, and arduous works in a noisy environment; in contact with electromagnetic field. |
|
28 |
Loading goods and luggage at the entrepot and warehouse. |
Arduous works; under the impact of heat and noise. |
|
29 |
Driving refueling trucks. |
Arduous works, under the impact of noise, electromagnetic field, and toxic vapor from gasoline and oil. |
|
30 |
Driving airport shuttles at aircraft stands. |
Under the impact of heat, noise; stressful. |
|
31 |
Analyzing and measuring chemicals. |
Constantly in contact with to toxic chemicals. |
|
32 |
Cleaning the runway, hangars, car parking lot, and radar stations. |
Outdoor arduous works; under the impact of dust and noise. |
|
33 |
Supervising ground and air services at the hangar. |
Involving a lot of travel, under the impact of noise and electromagnetic field. |
|
34 |
Washing dishes and food containers. |
Static working posture; arduous works in a damp environment. |
|
35 |
Repairing electricity and water supply at the airport. |
Arduous works; under the impact of noise and electromagnetic field. |
|
36 |
Operating, maintaining and equipment of ACC, APP centers. |
Under the impact of noise and electromagnetic field. |
|
37 |
Installing, maintaining, repairing aviation antennae at a height of below 50m. |
Outdoor, manual and arduous works; static working posture; under the impact of dust and paint solvents. |
|
38 |
Aviation meteorology observation. |
Under the impact of noise and electromagnetic field. |
|
39 |
Cleaning the aircraft, spraying anti-contagion and pesticides on the aircraft. |
Arduous works; under the impact of toxic chemicals, noise and electromagnetic field. |
|
40 |
Cleaning the aircraft; treating waste; washing and fitting carpets on the aircraft. |
Arduous works; static working posture; in contact with dust and pathogenic microorganisms. |
|
41 |
Operating, repairing, and maintaining UHF communication machines from 30 to below 300 MHz |
Under the impact heat, noise, and electromagnetic field. |
|
42 |
Installing receivers and transmitters. |
Outdoor works; under the impact of electromagnetic field; static working posture. |
|
43 |
Operating specialized vehicles at the airport. |
Working in a hot, noisy environment; in contact with electromagnetic field. |
|
XXI. FISHERY
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
Working conditions of class IV |
||
1 |
Raising oysters for pearls. |
Outdoor arduous works; constantly soaking in water. |
XXII. PRODUCING AND PROCESSING TABLE SALT
No. |
Occupation or work |
Working conditions |
|
Working conditions of class IV |
|||
1 |
Manual production of table salt. |
Outdoor, manual, and very arduous works. |
|
2 |
Manual and semi-manual loading, mixing, and packaging of iodized salt. |
Manual and arduous works in humid environments; static working posture. |
|
3 |
Workers in factories that produce chemicals (MgCO3, MgCl2, MgSO4). |
Manual works; under the impact of heat, moisture, and chemicals such as alkalis, Cl2, NaCO3. |
|
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực