Quyết định 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/12/2000 ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm của Bộ trưởng Bộ Lao dộng Thương binh và Xã hội
Số hiệu: | 1580/2000/QD-BLDTBXH | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Người ký: | Lê Duy Đồng |
Ngày ban hành: | 26/12/2000 | Ngày hiệu lực: | 10/01/2001 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | Dữ liệu đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động - Tiền lương | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
01/03/2021 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 96/CP, ngày 07/12/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Bộ Luật lao động ngày 23/6/1994;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y-tế tại công văn số 10052/ YT-DP ngày 21/12/2000 về việc uỷ nhiệm cho Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản danh mục tạm thời: "Nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm".
Điều 2. Người lao động làm các nghề, công việc nói ở Điều 1 được hưởng chế độ Bảo hộ lao động, Tiền lương và Bảo hiểm xã hội quy định tại Bộ Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 3. Người lao động ở các ngành khác làm các nghề, công việc giống như các nghề, công việc nói ở Điều 1, cũng được hưởng chế độ Bảo hộ lao động, Tiền lương và Bảo hiểm xã hội quy định tại Bộ Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn thi hành như các nghề, công việc nói ở Điều 1;
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Đối với các nghề, công việc chưa được quy định trong các danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995, Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996, Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 và Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH, ngày 03/03/1999 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, các Bộ, ngành cần soát xét và lập danh mục gửi Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Y-tế để xem xét và ban hành bổ sung.
|
Lê Duy Đồng (Đã ký) |
DANH MỤC
NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM (LOẠI VI, V) VÀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM (LOẠI IV)
(Kèm theo Quyết định số 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội )
1- CÔNG NGHIỆP
A- KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN CAO LANH
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V |
||
1 |
Bắn mìn để khai thác cao lanh |
Làm việc ngoài trời nặng nhọc, nguy hiểm; chịu tác động của tiếng ồn, bụi đất đá có hàm lượng SiO2 cao. |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
||
1 |
Khai thác cao lanh thủ công tại mỏ lộ thiên |
Làm việc ngoài trời thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ nóng, lạnh, gió chênh cao ở mong sâu và bụi đá có hàm lượng SiO2 cao. |
2 |
Chế biến cao lanh thủ công |
Công việc ngoài trời nặng nhọc, thủ công, đơn điệu; chịu tác động của bụi đất đá có hàm lượng SiO2 cao. |
B- CƠ KHÍ
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
||
1 |
Khoan, bào, tiện gang |
Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao. |
C- ĐIỆN
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
||
1 |
Nấu, trộn tẩm, ép nhựa Bakelit |
Công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc với nhiệt độ cao và hoá chất độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép (Phenol, Formalin, Amoniac...) |
D- SẢN XUẤT GIẤY
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
||
1 |
Trồng, chăm sóc và khai thác rừng (trong các lâm trường nguyên liệu giấy). |
Làm việc ngoài trời; công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc với côn trùng gây bệnh. |
E- SẢN XUẤT DẦU THỰC VẬT VÀ HƯƠNG LIỆU MỸ PHẨM
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
||
1 |
Ép dầu thực vật |
Công việc bán thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi. |
2 |
Chế biến dầu thực vật (Trung hoà, tẩy màu, khử mùi, sản xuất Shortening, Magrine) |
Làm việc trên sàn cao, trơn dễ bị trượt ngã. Chịu tác động của nóng, bụi, ồn. |
3 |
Bốc xếp, vận chuyển nguyên liệu và dầu thực vật thành phẩm |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của bụi, mùi ẩm mốc của nguyên liệu. |
4 |
Sản xuất than hoạt tính từ sọ dừa |
Công việc bán thủ công, nặng nhọc; Chịu tác động của bụi than và nhiệt độ cao. |
5 |
Sấy nông sản |
Công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, bụi, nấm mốc và vi sinh vật gây bệnh. |
6 |
Nấu xà phòng thủ công |
Công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc thường xuyên với xút (NaOH) và nhiệt độ cao. |
7 |
Xúc rửa bao bì đựng dầu (thùng phuy, can nhựa...) |
Tiếp xúc thường xuyên với nước nóng, lạnh và hoá chất xúc rửa (NaOH), môi trường ẩm ướt, lao động thủ công đơn điệu. |
F- RƯỢU - BIA - NƯỚC GIẢI KHÁT
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V |
||
1 |
Tráng Parafin trong bể chứa rượu |
Làm việc trong hầm kín, nóng, thiếu oxy, nồng độ hơi cồn cao. Tư thế lao động rất gò bó, công việc thủ công. |
2 |
Lên men bia trong hầm lạnh |
Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường lạnh (2-5 0C ), ẩm ướt, nồng độ CO2 cao. |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
||
1 |
Vận chuyển nguyên liệu nấu rượu, bia, nước giải khát |
Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường bụi cao. |
2 |
Xay nghiền nguyên liệu để sản xuất rượu, bia |
Chịu tác động của tiếng ồn lớn, bụi nhiều. Công việc bán thủ công. |
3 |
Vận hành thiết bị nấu nguyên liệu sản xuất rượu. |
Công việc nặng nhọc, làm việc trong môi trường nhiệt độ cao. |
4 |
Đường hoá lên men trong qui trình sản xuất rượu. |
Môi trường lao động ẩm, tiếp xúc với Focmon, CO2, nấm và các hoá chất khác. Tư thế lao động gò bó, công việc nặng nhọc. |
5 |
vận hành thiết bị chưng cất cồn |
Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếp xúc thường xuyên với hơi cồn, aldehyt và các hoá chất độc hại khác. |
6 |
Phân tích kiểm tra chất lượng cồn trong qui trình sản xuất rượu, bia, nước giải khát. |
Tiếp xúc thường xuyên với Etylic nồng độ cao và các hoá chất độc. |
7 |
Chưng cất hương liệu sản xuất rượu mùi. |
Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếp xúc thường xuyên với cồn và các hương liệu. Tư thế lao động gò bó, công việc nặng nhọc. |
8 |
Lên men hoa quả để sản xuất rượu vang. |
Môi trường lao động ẩm ướt,tiếp xúc thường xuyên với các loại vi sinh vật, khí CO2. Tư thế lao động gò bó, công việc thủ công nặng nhọc. |
9 |
Vận hành hệ thống máy nén khí lạnh bằng NH3. |
Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, tiếp xúc thường xuyên với NH3 ảnh hưởng thần kinh. |
10 |
Vận hành thiết bị thu hồi khí CO2 và bảo quản bình chứa CO2. |
Công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, tiếp xúc thường xuyên với CO2 |
11 |
Vận hành thiết bị nấu lọc bia, nước giải khát |
Công việc bán thủ công nặng nhọc. Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, bụi nhiều. |
12 |
Làm việc trong dây truyền rửa chai, lon rượu -bia -nước giải khát |
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất, tiếng ồn, nhiệt độ cao. |
13 |
Bốc xếp thủ công thùng két trong sản xuất rượu -bia -nước giải khát. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc bụi nhiều. |
14 |
Sản xuất hộp catton đựng chai, lon rượu -bia -nước giải khát |
Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn tư thế lao động gò bó. |
G- CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
||
1 |
Chế biến dịch sữa |
Công việc nặng nhọc; tư thế lao động gò bó; làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, ẩm ướt, tiếng ồn lớn, bụi nhiều. |
2 |
Vận hành hệ thống tháp sấy bột sữa, bột dinh dưỡng, tháp cô đặc sữa tươi. |
Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, bụi nhiều, tập trung chú ý cao. |
3 |
Vận hành thiết bị rót và đóng gói sản phẩm. |
Làm việc trong phòng kín, kém thông thoáng, độ ẩm thấp, tiếng ồn lớn; nhịp điệu lao động khẩn chương, đơn điệu,tư thế lao động gò bó, độ tập trung quan sát cao |
4 |
Sản xuất hộp thiếc đựng các sản phẩm từ sữa, trái cây... |
Công việc nặng nhọc, đơn điệu, thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn. |
5 |
Bảo quản các sản phẩm trong nhà lạnh. |
Nhiệt độ thay đổi đột ngột, thường xuyên phải làm việc trông môi trường -30 0C. Công việc thủ công, nặng nhọc, đơn điệu. |
6 |
Trộn nguyên liệu (bột mì) trong sản xuất mì ăn liền |
Công việc bán thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của bụi, nhiệt độ cao, ồn và rung. |
7 |
Cán, hấp, bỏ mì vào khuôn trước khi chiên |
Làm việc trong môi trường nóng, ẩm; công việc bán thủ công, đơn điệu, nguy hiểm ( khâu cán) |
8 |
Vận hành lò dầu, lò chiên (mì, đậu phộng) |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm; thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, dầu trơn dễ gây tai nạn. |
9 |
Vận hành máy tráng, hấp các loại thực phẩm bằng gạo |
Môi trường lao động nóng, ẩm; công việc bán thủ công, đơn điệu; đi lại, đứng quan sát suốt ca làm việc. |
10 |
Thu hồi sản phẩm sau sấy |
Môi trường lao động nóng; công việc bán thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. |
11 |
Nghiền phôi cháo |
Công việc bán thủ công, nặng nhọc; ảnh hưởng của tiếng ồn, bụi. |
12 |
Chế biến nguyên liệu, pha trộn, đóng gói bột canh, bột gia vị |
Công việc bán thủ công, nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao và nhiều loại nguyên liệu gây kích thích niêm mạc, mắt mũi, da. |
13 |
Snack mì (xay, sàng, tái chế mì vụn) |
Công việc thủ công; tiếp xúc với nhiệt độ cao và bụi. |
14 |
Chế biến tương ớt |
Công việc thủ công; môi trường lao động nóng, ẩm ướt; tiếp xúc với ớt (khi xay, nấu,nghiền) gây kích thích da, niêm mạc. |
2- ĐỊA CHÍNH
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI |
|
||
1 |
Đo đạc địa hình đáy biển |
Công việc đặc biệt nặng nhọc, nguy hiểm. Thường xuyên làm việc trên biển, chịu áp lực của sóng biển, tiếng ồn cao và rung mạnh. |
3- SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V |
||
1 |
Công nhân đốt lò nung gạch chịu lửa |
Công việc nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép. |
2 |
Công nhân xếp - ra lò gạch chịu lửa |
Công việc nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép. |
4- NÔNG NGHIỆP
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V |
||
1 |
Khoan tay thăm dò khai thác nước ngầm |
Công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc lầy lội bẩn thỉu. Đi làm lưu động tại các vùng rừng núi, hải đảo. |
2 |
Khảo sát đo địa vật lý thăm dò khai thác nước ngầm |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, luôn lưu động ở vùng núi cao, rừng sâu, hải đảo. |
3 |
Công nhân xây lát đá thuỷ lợi (kể cả làm rồng đá) |
Công việc ngoài trời, lao động thủ công, nặng nhọc; tư thế lao động gò bó, nguy hiểm; ảnh hưởng của bụi vôi, xi măng, cát... |
4 |
Trực tiếp kiểm tra, giám định cà phê và nông sản xuất nhập khẩu tại các vùng núi sâu, xa và trên tàu biển. |
Công việc lưu động, liên tục căng thẳng; ảnh hưởng khí hậu khắc nghiệt và thay đổi thất thường của vùng; môi trường lao động: nóng, bụi, ồn và liên tục phải hít ngửi vi sinh vật nấm mốc, gây bệnh. |
5 |
Thử nếm, cảm quan chất lượng cà phê và hàng hoá nông sản xuất khẩu từ 400 cốc/ ngày trở lên. |
Cường độ thử nếm cao, ảnh hưởng trực tiếp hàm lượng caphein cao và các tạp chất lẫn trong cà phê như nấm mốc, vi khuẩn gây bệnh. |
6 |
Kiểm dịch thực vật và khử trùng hàng hoá nông, lâm sản xuất nhập khẩu trên tầu biển, xà lan, trong Xilo. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm do trèo cao, mang vác nặng trong điều kiện có sóng, gió biển; ảnh hưởng trực tiếp các loại hoá chất để khử trùng: PH3, CH3Br; làm việc ngoài trời hoặc trong hầm tầu, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí. |
7 |
Làm việc trong hầm men bia lạnh |
Nhiệt độ thấp, ẩm; Chịu ảnh hưởng của khí amoniac (NH3) và cácbonic (CO2) |
8 |
Phun cát tẩy gỉ để mạ kẽm |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng bụi, rung, ồn trong suốt ca làm việc. |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
||
1 |
Vận hành máy khoan thăm dò, khai thác nước ngầm (kể cả lái xe) |
Luôn phải lưu động tại vùng rừng núi, hải đảo thiếu nước ngọt, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng trực tiếp ồn rung lớn, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc bẩn thỉu. |
2 |
Xây lắp đường ống nước, bể nước trên vùng cao. |
Lao động nặng nhọc, nguy hiểm và luôn phải đi lưu động vùng rừng núi, hải đảo |
3 |
Chăn nuôi dê, thỏ |
Lao động thủ công, nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, luôn phải tiếp xúc với nấm và vi sinh vật gây bệnh. |
4 |
Phân tích, kiểm tra, xử lý, lưu trữ hồ sơ giám định xuất nhập khẩu cà phê và hàng hoá nông sản trên máy vi tính. |
Công việc khẩn chương, căng thẳng, đảm bảo nhanh tiến độ giao nhận hàng ngoài cảng; thường xuyên tiếp xúc với màn hình, chịu ảnh hưởng của điện từ trường. |
5 |
Phân tích, kiểm nghiệm chất lượng cà phê và hàng hoá nông sản xuất nhập khẩu trong phòng thí nghiệm |
Thường xuyên tiếp xúc với các loại chất độc hại và các chất dung môi hữu cơ như hecxan, toluen, ête etylic, ête petrol... để phân tích các độc tố (nấm mốc gây ung thư); xác định các loại sâu mọt, côn trùng. |
6 |
Kiểm dịch thực vật và khử trùng hàng hoá nông, lâm sản xuất nhập khẩu tại các kho tàng bến bãi, container, trên ô tô, |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng trực tiếp các loại hoá chất để khử trùng như Phosphin (PH3) metyl bromide (CH3Br) C02, DDVP. Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí. |
7 |
Luyện, cán cao su để làm lốp ô tô các loại xe nông nghiệp |
Công việc nguy hiểm; thường xuyên tiếp xúc với hoá chất nồng độ cao, nóng, bụi. |
5- THƯƠNG MẠI
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V |
|
||
1 |
Giám định dầu thô ngoài dàn khoan |
- Làm việc ở ngoài khơi, xa bờ, chịu tác động của sóng, gió, thời tiết khắc nghiệt, trèo cao, công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
|
||
1 |
Giám định tàu thuỷ trước khi phá dỡ hoặc sửa chữa. |
- Làm việc dưới hầm tàu (sâu 20-30m)trong điều kiện môi trường độc hại, thiếu dưỡng khí và nguy hiểm. |
|
2 |
Giám định các công trình xây dựng thiết bị toàn bộ |
- Công việc lưu động, ngoài trời, chịu ảnh hưởng của nắng, nóng, gió, bụi. |
|
3 |
Giám định hàng hoá xuất, nhập khẩu ở các kho, bãi, hầm chứa hàng. |
- Công việc lưu động, ngoài trời, chịu ảnh hưởng của bụi bẩn lớn, nóng, lạnh (kho lạnh) |
|
4 |
Phân tích, kiểm nghiệm chất lượng hàng hoá xuất nhập khẩu trong phòng thí nghiệm. |
Phải thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại. |
|
5 |
Khử trùng, xông hơi, chiếu xạ đối với hàng hoá xuất nhập khẩu |
Tiếp xúc trực tiếp với hoá chất để khử trùng như Phosphin (PH3) metyl bromide (CH3Br), DDVP. Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí. |
6- VĂN HOÁ - THÔNG TIN
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
|||
1 |
Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa biển quảng cáo |
Công việc lưu động, ngoài trời; thường xuyên làm việc trên cao nguy hiểm, mang vác nặng. |
|
2 |
Chiếu phim lưu động tại vùng nông thôn, rừng, núi, hải đảo. |
Thường xuyên đi lưu động ở các vùng nông thôn và vùng núi, hẻo lánh; mang vác máy móc nặng, bụi bẩn. |
|
3 |
Hướng dẫn khách thăm quan trong khu di tích Phủ Chủ tịch |
Cường độ lao động cao, liên tục đi lại và thuyết minh trong ca làm việc; căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|
7- DU LỊCH
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
||
1 |
Sơ chế thực phẩm phục vụ chế biến các món ăn từ 100 suất ăn trở lên trong nhà hàng, khách sạn |
Lao động thủ công nặng nhọc, đứng, cúi khom, di chuyển ngắn liên tục trong ca; tiếp xúc với nóng, ẩm ướt, khí CO2 từ chất đốt. |
2 |
Rửa bát đũa và đồ dùng ăn uống trong các nhà hàng, khách sạn. |
Công việc nặng nhọc, khẩn chương, liên tục; đứng, cúi suốt ca; chịu ảnh hưởng của nóng, ẩm ướt và hoá chất tẩy rửa. |
3 |
Bảo quản, cấp phát, vận chuyển thực phẩm trong kho lạnh. |
Chịu tác động nóng, lạnh (dưới 0 0C) đột ngột; vận chuyển thực phẩm nhiều lần trong ca làm việc. |
4 |
Vệ sinh nhà bếp, cống rãnh khách sạn. |
Công việc nặng nhọc, không cố định; tiếp xúc bụi bẩn, ẩm ướt, khí CO2 và nấm mốc vi sinh. |
5 |
Giặt, là thủ công trong khách sạn. |
Công việc nặng nhọc, thủ công; tiếp xúc trực tiếp với nóng, ẩm ướt và thuốc tẩy rửa: sút, a xit... |
6 |
Lái xe ô tô du lịch từ 40 chỗ ngồi trở lên |
Lưu động, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh, chịu tác động của ồn, rung, hơi xăng. |
8- GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
Số TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V |
||
1 |
Thí nghiệm vật lý hạt nhân |
Tiếp xúc thường xuyên với nguồn phóng xạ |
2 |
Thí nghiệm hoá phóng xạ |
Tiếp xúc thường xuyên với nguồn phóng xạ, hoá chất độc hại |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
||
1 |
Thí nghiệm hoá, sinh, điện cao áp. |
Làm việc trong phòng kín, ảnh hưởng của điện từ trường cao, tiếp xúc với hoá chất độc, điện áp cao và các vi sinh vật gây bệnh. |
2 |
Thủ kho hoá chất |
Làm việc trong môi trường kín, chật hẹp; tiếp xúc với hoá chất độc hại. |
9. CÁC NGHỀ VẬN DỤNG CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện LĐ loại |
Ghi chú |
1 |
Khảo sát đo địa, vật lý |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, luôn lưu động ở vùng núi cao, rừng sâu, hải đảo, thiếu nước ngọt |
5 |
Vận dụng QĐ 1629, Mục: Địa chất Chức danh số 14 |
2 |
Luyện cao su |
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất có nồng độ cao, nóng, bụi |
|
Vận dụng QĐ 1453 - Mục Hoá chất Chức danh số 10 |
3 |
Làm việc trong hầm men bia lạnh |
|
|
Vận dụng QĐ Mục Chức danh số |
4 |
Phun cát tẩy rỉ: |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng bụi, rung, ồn trong suốt ca làm việc |
5 |
Vận dụng: QĐ 1453 Mục: Cơ khí Chức danh số 4 |
5 |
Mạ kẽm |
Chịu tác động của nhiều loại hơi khí độc: chì, HCl, NH3, NH4OH,NH4Cl,ZnO |
4 |
Vận dụng: QĐ 1453 Mục: Cơ khí Chức danh số 13 |
6 |
Phân tích, kiểm nghiệm chất lượng cà phê và hàng nông sản XNK trong phòng thí nghiệm |
Thường xuyên tiếp xúc với các loại chất độc hại như H2S04 đậm đặc. HCl, HN03 và các chất dung môi hữu cơ như hecxan, toluen, ête etylic, ête petrol... để phân tích các độc tố như aflatoxin ochratoxin (nấm mốc gây ung thư). Xác định các loại sâu mọt, côn trùng. |
4 |
Vận dụng QĐ - Mục: Thương mại Chức danh số 4 |
7 |
Trồng, chăm sóc, thu hái các loại cây thức ăn gia súc để chăn nuôi dê, thỏ và nuôi các loại gia súc, gia cầm khác. |
Làm việc ngoài trời, lao động thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. |
4 |
Vận dụng: QĐ 915 Mục Nông nghiệp Chức danh số 4 |
THE MINISTRY OF LABOUR, INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No.: 1580/2000/QD-BLDTBXH |
Hanoi, December 26, 2000 |
DECISION
OF THE MINISTRY OF LABOUR, INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS NO.1580/2000/QD-BLDTBXH DATED DECEMBER 26, 2000 ON THE TEMPORARY ISSUANCE OF LIST OF OCCUPATIONS, HAZARDOUS, DANGEROUS, HARD WORKS, AND EXTREMELY HAZARDOUS, DANGEROUS, HARD WORKS
THE MINISTER OF LABOUR, INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
Pursuant to the Decree No.15/CP dated 02/03/1993 of the Government defining the functions, tasks, powers and duties of state management of the Ministries, Ministerial agencies;
Pursuant to the Decree No.96/CP, dated 07/12/1993 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Labor, Invalids and Social Affairs dated 23/6/1994;
After having opinions of the Ministry of Health at the Official Dispatch No.10052/YT-DP dated 21/12/2000 on authorization for the Ministry of Labor, Invalids and Social Affairs to promulgating list of occupations, hazardous, dangerous, hard works, and extremely hazardous, dangerous, hard works.
DECIDES
Article 1. Issue together with this Decision the provisional list of "occupations, hazardous, dangerous, hard works, and extremely hazardous, dangerous, hard works."
Article 2. The employees doing the jobs or occupations mentioned in Article 1 are enjoyed the protection regime of labor, wages, and social insurance provided for in the Labor Code and other guiding documents.
Article 3. Workers in other sectors doing the jobs or occupations like the jobs or occupations mentioned in Article 1, also be enjoyed to the protection regime of labor, wages and social insurance provided for in the Labor Code and the guiding documents such as the jobs or occupations mentioned in Article 1;
Article 4. This Decision takes effect 15 days after its signing date. For the jobs, the occupations that have not been specified in the list attached to this Decision, Decision No.1453/LDTBXH-QD on 13/10/1995, Decision No.915/LDTBXH-QD on 30/7/1996, Decision No.1629/LDTBXH-QD dated 26/12/1996 and Decision No.190/1999/QD-BLDTBXH, dated 03/03/1999 of the Minister of Labour - Invalids and Social Affairs, the Ministries, branches need to review and make the lists sending to the Ministry of Labor - Invalids and Social Affairs and Ministry of Health for review and additional issuance.
|
Le Duy Dong (Signed) |
LIST
OCCUPATIONS, HAZARDOUS, DANGEROUS, HARD WORKS (TYPE VI, V) AND EXTREMELY HAZARDOUS, DANGEROUS, HARD WORKS (TYPE IV)
(together with Decision No.1580/2000/QD-BLDTBXH dated 26/12/2000 of Minister of Labor, Invalids and Social Affairs)
1- INDUSTRY
A- EXPLORATION AND PROCESSING OF KAOLIN
No. |
Names of occupations, jobs |
Characteristics and working conditions of occupations, jobs |
TYPE V WORKING CONDITIONS |
||
1 |
Shooting of mines to exploit kaolin |
Working outdoors in hard, dangerous conditions; submitting impacts of noise, dust, rocks having a high content of SiO2. |
TYPE IV WORKING CONDITIONS |
||
1 |
Handicraft exploitation of kaolin in the open mines |
Working outdoors in hard conditions by hand; submitting impacts of hot, cold temperature, high different winds in the deep, shallow, and stone dust have a high content of SiO2. |
2 |
Processing of Kaolin by hand |
Working outdoors in monotonous, hard conditions by hand; submitting impacts of stone dust having a high content of SiO2. |
B- MECHANISM
No. |
Names of occupations, jobs |
Characteristics and working conditions of occupations, jobs |
TYPE IV WORKING CONDITIONS |
||
1 |
Drilling, plane, cutting |
Dust, visual stress, high concentration. |
C- ELECTRICITY
NO. |
Names of occupations, jobs |
Characteristics and working conditions of occupations, jobs |
TYPE IV WORKING CONDITIONS |
||
1 |
Cooking, mixing, laminating Bakelit plastic |
Hard, manual work; exposed to high temperatures and toxic chemicals exceeding the permissible hygiene standard (Phenol, Formalin, Ammoniac...) |
D- PRODUCTION OF PAPER
No. |
Names of occupations, jobs |
Characteristics and working conditions of occupations, jobs |
TYPE IV WORKING CONDITIONS |
||
1 |
Planting, tending, and exploration of forest (in the pulp forestry farms). |
Working outdoors, hard, manual work; exposed to insects causing disease. |
E- PRODUCTION OF VEGETABLE OIL AND COSMETIC SPICES
No. |
Names of occupations, jobs |
Characteristics and working conditions of occupations, jobs |
TYPE IV WORKING CONDITIONS |
||
1 |
Pressing of vegetable oil |
Hard, semi-manual work; be affected by high temperatures, dust. |
2 |
Processing of vegetable oil (Neutralizing, bleaching, deodorizing, producing Shortening, Magrine) |
Working on high floors, sleek, slip easily. Affected by heat, dust, noise. |
3 |
Loading and unloading, transporting of raw materials and finished products of vegetable oil |
Working outdoors, hard, manual work; be affected by dust, mold odor of raw materials. |
4 |
Production of activated carbon from coconut shell |
Hard, semi-manual work; be affected by coal dust and high temperatures. |
5 |
Drying of agricultural products |
Hard, semi-manual work; frequent contact with high temperature, dust, mold, and insects causing disease. |
6 |
Manual cooking of soap |
Hard, semi-manual work; frequent contact with caustic soda (NaOH) and high temperature. |
7 |
Washing oil containers (drums, plastic can...) |
Regular contact with cold, hot water and cleaning chemicals (NaOH), moist environment, monotonous manual labor. |
F- LIQUID - BEER – SOFT DRINK
No. |
Names of occupations, jobs |
Characteristics and working conditions of occupations, jobs |
TYPE V WORKING CONDITIONS |
||
1 |
Coating of paraffin in alcohol tanks |
Working in the underground shelter, heat, lack of oxygen, high concentrations of ethanol vapor. Working posture being very restrictive, manual work. |
2 |
Beer fermentation in the cold cellar |
Hard, manual work, working in cold environment (2-50C), humidity, high CO2 concentration. |
TYPE IV WORKING CONDITIONS |
||
1 |
Transportation of materials cooking wine, beer and soft drinks |
Hard, manual work, working in high dust environment. |
2 |
Grinding of raw materials to produce wine, beer |
Affected by noise, much dust. Semi-manual work. |
3 |
Operation of equipment cooking materials of wine production. |
Hard work, working in high temperature environment. |
4 |
Sugar fermentation in the process of wine production. |
Humid working environment, exposed to Focmon, CO2, fungus and other chemicals. Working posture being restrictive, hard work. |
5 |
Operation of equipment distilling alcohol |
Working in high temperature environment, frequent contact with the vapor of alcohol, aldehydes and other toxic chemicals. |
6 |
Analysis, examination of alcohol quality in the manufacturing processes of alcoholic liquor, beer, and soft drinks. |
Frequent exposure to high concentrations of ethyl and toxic chemicals. |
7 |
Distillation of spice of liquor production. |
Working in high temperature environment, frequent contact with alcohol and spices. Working posture being restrictive, hard work. |
8 |
Fermentation of fruit to produce wine. |
Humid working environment, regular contact with microorganisms, CO2. Restrictive working posture, hard, manual work. |
9 |
Operation of refrigeration compressor system with NH3. |
Working in high temperature environment, loud noises, and frequent contact with NH3 affecting nerve. |
10 |
Equipment operation of recovery of CO2 and preservation of CO2 storage. |
Hard, hazardous or dangerous work, frequent contact with CO2 |
11 |
Operation of equipment cooking, filtering beer and soft drinks |
Hard, manual work. Working in high temperature environment, loud noise, much dust. |
12 |
Working in the line of washing bottle, cans of alcohol-beer- soft drinks |
Frequent exposure to chemicals, noise, high temperature. |
13 |
Manual loading and unloading of barrels in production of wine-beer- soft drink. |
Hard work, restrictive working positions, exposed to dust. |
14 |
Production of carton box containing bottles, cans of wine-beer- soft drinks |
Working in the hot, dusty, noisy environment working restrictive posture. |
G- FOODS PRODUCTION
No. |
Names of occupations, jobs |
Characteristics and working conditions of occupations, jobs |
TYPE IV WORKING CONDITIONS |
||
1 |
Chyme processing |
Hard work; restrictive working positions; working in high temperature environment, humidity, loud noise, much dust. |
2 |
Operation of tower system drying milk powder, nutrition powder, condensing milk. |
Working in high temperature environment, loud noise, much dust, higher concentration. |
3 |
Operation of equipment filling and packaging products. |
Working in a closed room, poorly ventilated, low degree of humidity, loud noise; urgent labor pace, restrictive posture of working, higher concentrations to observe |
4 |
Tins production containing dairy products from fruit... |
Hard, monotonous work, often affected by noise. |
5 |
Preservation of products in the cold storage. |
Sudden changes in temperature, often to work in an environment-300C. Monotonous, hard, manual work. |
6 |
Mixing ingredients (flour) in the production of instant noodles |
Hard, semi-manual work; be affected by dust, high temperature, noise and vibration. |
7 |
Rolling, steaming, putting bread into the mould before frying |
Working in hot, humid environment; semi- monotonous, dangerous, manual work (stage of rolling) |
8 |
Operation of oil stove, frying oven (noodle, peanuts) |
Dangerous, hard work; always exposed to high temperature, slide oil easy to cause accidents. |
9 |
Operation of the machine coating, steaming foods with rice |
Hot and humid working environment; monotonous, semi-manual work; walking, standing to observe throughout the shift. |
10 |
Recovery of the products after being dried |
Hot working environment; hard, semi-manual work, restrictive working postures. |
11 |
Grinding of mash soup embryos |
Hard, semi-manual work; effected by noise, dust. |
12 |
Processing of materials, mixing, packaging condiments, spices powder |
Hard, semi-manual work; always exposed to high temperatures and various kinds of materials causing irritation of mucous membranes, nose, eyes, skin. |
13 |
Snack bread (milling, screening, recycling noodle chips) |
Manual work; exposed to high temperatures and dust. |
14 |
Processing of chili |
Manual work; hot and humid working environment; contact with chili (as milling, cooking, grinding) irritating skin or mucous membranes. |
2- CADASTRE
No. |
Names of occupations, jobs |
Characteristics and working conditions of occupations, jobs |
TYPE VI WORKING CONDITIONS |
||
1 |
Measuring the seafloor topography |
Extremely hard and dangerous work. Often work on the sea, bearing pressure of the sea waves, high noise and strong vibration. |
3-PRODUCTION OF CONSTRUCTION BUILDING
No. |
Names of occupations, jobs |
Characteristics and working conditions of occupations, jobs |
|
TYPE V WORKING CONDITIONS |
|||
1 |
Workers firing furnace refractory |
Hard work; affected by high temperatures and dust in excess of the allowed hygiene standard. |
|
2 |
Workers putting in – taking out the furnace refractory |
Hard work; affected by high temperatures and dust in excess of the allowed hygiene standard. |
|
|
|
|
|
4- AGRICULTURE
No. |
Names of occupations, jobs |
Characteristics and working conditions of occupations, jobs |
|
TYPE V WORKING CONDITIONS |
|||
1 |
Breast drill for exploration and exploitation of groundwater |
Hard, manual work, restrictive posture of labor, muddy, dirt workplace. Working in the mountainous areas, islands. |
|
2 |
Survey, geogyphics measurement for exploration and exploitation of groundwater |
Dangerous, hard work, always travel in high mountainous areas, deep forest, islands. |
|
3 |
Workers building, paving irrigation stone (including making stone dragon) |
Working outdoor, hard manual labor, heavy; dangerous, restrictive labor posture; effects of limestone dust, cement, sand... |
|
4 |
Direct inspection, appraisal of coffee and agricultural products exported and imported in the remote, deep mountainous areas and on ships. |
Work travelling a lot, constant pressure; affected by extreme climate with the vagaries of region; labor environment: heat, dust, noise and have to smell, breath microbial fungi, pathogenic. |
|
5 |
Trying, tasting coffee quality and agricultural products exported from 400 cups/day or more. |
High tasting intensity, direct effect of high caffeine content and impurities mixed in coffee like mold, bacteria causing disease. |
|
6 |
Quarantine of vegettables and disinfection of agricultural and forest products imported and exported in the ships, barges, in the silo. |
Hard and dangerous work due to high climb, heavy carrying in the conditions having sea wave, sea wind; direct effect of chemicals for disinfection: PH3, CH3Br; work outdoors or in the hold, the narrow working place, restrictive labor posture, lack of light, oxygen. |
|
7 |
Working in the cold beer fermentation cellar |
Low temperature, humidity; influenced by ammonia gas (NH3) and carbon dioxide (CO2 |
|
8 |
Sandblasting to remove rust to galvanize |
Hard work, effected by dust, vibration, noise during the work shift. |
|
TYPE IV WORKING CONDITIONS |
|||
1 |
Operation of drill machine for exploration and exploitation of underground water (including the driver) |
Always working in mountainous regions, islands, lack of fresh water, dangerous, hard work, directly affected by noise, heavy vibration, restrictive working postures, dirty workplace. |
|
2 |
Construction of pipes and water tanks on the upland. |
Dangerous, hard work, and always travelling in the mountainous areas and islands |
|
3 |
Breading of goat, rabbit |
Manual labor, wet workplace, smelly, always exposed to fungal and microbial pathogens. |
|
4 |
Analysis, testing, processing, keeping of records of export and import verification of coffee and agricultural products on the computer. |
Stress, urgent work, ensuring rapidly delivery schedule outside the port; regular contact with the screen, under the influence of electromagnetic fields. |
|
5 |
Analysis and testing of the quality of coffee and agricultural products imported and exported in the laboratories |
Frequent exposure to hazardous substances and organic solvents such as hexane, toluene, ethyl ether, petrol ether ... for the analysis of toxic (carcinogenic mold); identification of pests and termites, insects. |
|
6 |
Quarantine vegetables and disinfection of agricultural and forest products imported and exported in the storehouses, container, and car. |
Hard work, directly effected by chemicals for disinfection as Phosphor (PH3) methyl bromide (CH3Br) C02, DDVP. Workplace being narrow, low light, lack of oxygen. |
|
7 |
Refining, laminating rubber for making tires of agricultural vehicles. |
Dangerous work; frequent contact with chemicals of high concentration, heat, dust. |
|
|
|
|
|
5- COMMERCE
No. |
Names of occupations, jobs |
Characteristics and working conditions of occupations, jobs |
TYPE V WORKING CONDITIONS |
||
1 |
Inspection of crude oil offshore oil rigs |
- Working offshore, away from shore, affected by waves, wind, extreme weather, climbing high, hard, dangerous work. |
TYPE IV WORKING CONDITIONS |
||
1 |
Inspection of ships prior to demolition or repair. |
- Working in the ship’s hold (20-30m deep) in lack of oxygen and dangerous, hazardous environmental conditions. |
2 |
Inspection of construction works of overall equipment |
- Mobile work, outside, under the influence of sunlight, heat, wind, and dust. |
3 |
Inspection of goods exported or imported in the warehouse, yard, and cellar. |
- Mobile work, outside, under the influence of dust, heat, refrigeration (cold storage) |
4 |
Analysis and testing of the quality of imported and exported goods in the lab. |
Regular contact with toxic chemicals. |
5 |
Disinfection, fumigation, irradiation for exported or imported goods |
Exposure to chemicals for disinfection as Phosphor (PH3) methyl bromide (CH3Br), DDVP. Narrow, low light, lack-of-oxygen workplace. |
6- CULTURE - INFORMATION
No. |
Names of occupations, jobs |
Characteristics and working conditions of occupations, jobs |
TYPE IV WORKING CONDITIONS |
||
1 |
Installation, maintenance and repair of billboards |
Mobile work, outdoor and always work on height, risk, heavy carrying. |
2 |
Mobile film projection in rural areas, forests, mountainous areas, islands. |
Regularly working in rural and mountainous, remote areas; heavy carrying of machinery, dirt. |
3 |
Guidance of visitors in the Presidential Palace ruins |
High labor intensity, constantly walking back and explaining the work shift; psychological stress. |
7- TOURISM
No. |
Names of occupations, jobs |
Characteristics and working conditions of occupations, jobs |
|
TYPE IV WORKING CONDITIONS |
|||
1 |
Preliminary treatment of foods for processing dishes from 100 meals or more in restaurants, hotels |
Hard, manual labor, standing, bent over, moving constantly in shifts; exposed to heat, humidity, CO2 from fuel. |
|
2 |
Washing bowl, chopsticks and eating utensils in restaurants, hotels. |
Constant, urgent, hard work; standing, bending over shifts; under the influence of heat, moisture and cleaning chemicals. |
|
3 |
Storage, distribution, and transportation of food in cold storage. |
Affected by heat, coldness (below 00C) abruptly; transporting food many times during the work shift. |
|
4 |
Sanitation of kitchen, sewerage, hotels. |
Hard work, not fixed; exposed to dirt, humidity, CO2 and microbial mold. |
|
5 |
Manual laundry in the hotels. |
Hard work, craft; direct contact with the hot, wet and cleanser: caustic, acid... |
|
6 |
Driving traveling automobile from 40 seats or more |
Mobile, danger, stress, impact of noise, vibration, gasoline vapor. |
|
8- EDUCATION - TRAINING
No. |
Names of occupations, jobs |
Characteristics and working conditions of occupations, jobs |
|
TYPE V WORKING CONDITIONS |
|||
1 |
Nuclear physics experiments |
Chronic exposure to radiation |
|
2 |
The experiment of radioactive chemical |
Chronic exposure to radiation, toxic chemicals |
|
TYPE IV WORKING CONDITIONS |
|||
1 |
Biochemical experiments, high-voltage power. |
Working in a closed room, affected by high electromagnetic fields, exposed to toxic chemicals, high voltage, and pathogenic microorganisms. |
|
2 |
Chemical storekeepers |
Working in a closed environment, narrow; exposed to toxic chemicals. |
|
|
|
|
|
9. APLICATION OCCUPATIONS OF MINISTRY OF AGRICULTURE
No. |
Names of occupations, jobs |
Characteristics and working conditions of occupations, jobs |
working conditions type |
Note |
1 |
Survey, geophysical measurement |
Dangerous, hard work, always working in the high mountainous areas, deep forests, islands, water shortages |
5 |
Application of QD1629, Item: Geology Title No.14 |
2 |
Refining of rubber |
Regular exposure to chemicals of high concentrations, heat, dust |
|
Application of QD1453 - Item: chemicals Title No.10 |
3 |
Working in the cold beer fermentation cellar |
|
|
Application of QD Item Title No. |
4 |
Sandblasting of rust removal: |
Hard work, effected by dust, vibration, noise during the work shift |
5 |
Application of QD1453 Item: mechanism Title No.4 |
5 |
Zinc galvanization |
Influenced by many toxic: lead, HCl, NH3, NH4OH,NH4Cl, ZnO |
4 |
Application of QD 1453 Item: mechanism Title No.13 |
6 |
Analysis, testing of coffee quality and imported-exported agricultural products in the laboratory |
Frequent exposure to toxic substances such as concentrated H2S04. HCl, HN03 and organic solvents such as hexane, toluene, ethyl ether, petrol ether ... for the analysis of toxins such as aflatoxin ochratoxin (carcinogenic mold). Identification of weevil pests, insects. |
4 |
Application of QD – Item: Commerce Title No.4 |
7 |
Planting, tending and harvesting crops to feed goats, rabbits and other livestock, poultry. |
Working outdoors, hard manual labor, spontaneous labor postures. |
4 |
Application of QD 915 Item: Agriculture Title No.4 |
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực