Số hiệu: | QCVN04:2013/BCT | Loại văn bản: | Quy chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | Năm 2013 | Ngày hiệu lực: | *** |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
ICS: | *** |
Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về An toàn chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng bằng thép quy định các yêu cầu kỹ thuật an toàn trong thiết kế, chế tạo, nhập khẩu, sửa chữa, kiểm định, tồn chứa, vận chuyển và sử dụng chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) bằng thép hàn nạp lại có dung tích chứa từ 0,5 L đến 150 L.
Quy chuẩn này không áp dụng đối với các chai chứa LPG sử dụng cho bếp gas xách tay.
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân thiết kế, chế tạo nhập khẩu, sửa chữa, sở hữu, kiểm định, giao nhận, vận chuyển, sử dụng chai chứa LPG bằng thép và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Các từ ngữ trong Quy chuẩn này được hiểu như sau:
1. Khí dầu mỏ hóa lỏng là sản phẩm hydrocacbon có nguồn gốc dầu mỏ với thành phần chính là propan (C3H8) hoặc butan (C4H10) hoặc hỗn hợp của cả hai loại này. Tại nhiệt độ, áp suất bình thường các hydrocacbon này ở thể khí và khi được nén đến một áp suất nhất định hoặc làm lạnh đến nhiệt độ phù hợp thì chúng chuyển sang thể lỏng.
2. Chai chứa LPG bằng thép (sau đây gọi là chai chứa LPG hoặc chai) là chai chứa LPG nạp lại được có dung tích chứa không lớn hơn 150 L được chế tạo bằng thép hàn đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của Quy chuẩn này.
3. Kiểm định là hoạt động đánh giá và xác nhận tình trạng an toàn kỹ thuật của chai chứa LPG theo quy định tại Quy chuẩn này.
4. Trạm Kiểm định chai chứa LPG là trạm có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật để kiểm định các loại chai chứa LPG.
TCVN 197, Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ phòng (ISO 6892).
TCVN 6111:2009, Thử không phá hủy - Kiểm tra chụp ảnh bức xạ các vật liệu kim loại bằng tia X và tia Gamma - Quy tắc cơ bản.
TCVN 6223: 2011, Cửa hàng khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Yêu cầu chung về an toàn.
TCVN 6294: 2007, Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép cácbon hàn - Kiểm tra định kỳ và thử nghiệm (ISO 10460: 2005).
TCVN 6304: 1997, Chai chứa khí đốt hóa lỏng - Yêu cầu an toàn trong bảo quản, xếp dỡ và vận chuyển.
TCVN 6700 -1, Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 1: Thép (ISO 9606-1).
TCVN 6834 -3, Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Phần 3: Thử quy trình hàn đối với hàn hồ quang các loại thép (ISO 9956-3)
TCVN 7762: 2007, Chai chứa khí - Chai thép hàn được dùng cho khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Quy trình kiểm tra trước, trong và sau khi nạp.
TCVN 7763: 2007, Chai chứa khí - Chai thép hàn nạp lại và vận chuyển được dùng cho khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Thiết kế và kết cấu.
TCVN 7832: 2007, Chai chứa khí - Chai thép hàn nạp lại được dùng cho khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Kiểm tra định kỳ và thử nghiệm.
TCVN 8366: 2010, Bình chịu áp lực - Yêu cầu về thiết kế và chế tạo.
ISO 1106-1: Recommended practice for radiographic examination of fusion welded joints - Part 1: Fusion welded butt joints in steel plates up to 50 mm (Kiểm tra mối hàn bằng chụp ảnh bức xạ - Phần 1: Mối hàn giáp mép thép tấm có chiều dày đến 50 mm).
ISO 1106-3: Recommended practice for radiographic examination of fusion welded joints - Part 3: Fusion welded circumferential joints in Steel pipes of up to 50 mm (Kiểm tra mối hàn bằng chụp ảnh bức xạ - Phần 3: Mối hàn chu vi thép ống có chiều dày đến 50 mm).
ISO 4978: Flat rolled steel products for welded gas cylinders (Thép tấm dùng cho chai chứa khí loại kết cấu hàn).
ISO 14732: Welding personnel - Approval testing of welding operators for fusion welding and of resistance weld setters for fully mechanized and automatic welding of metallic materials (Thợ hàn - Kiểm tra kỹ thuật thợ hàn nóng chảy và hàn điện trở vật liệu kim loại cơ khí hóa và tự động hóa hoàn toàn).
ISO 17637: Nondestructive testing of welds - Visual testing (Kiểm tra không phá hủy mối hàn - Kiểm tra bằng mắt).
ISO 17639: Destructive testing on welds in metallic materials (Kiểm tra phá hủy mối hàn kim loại).
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực