Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 80/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Dương Văn Trang |
Ngày ban hành: | 09/12/2022 | Ngày hiệu lực: | 09/12/2022 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính nhà nước | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2568/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 394/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023
1. Tổng kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Kon Tum là 2.211.678 triệu đồng, trong đó: số vốn phân bổ chi tiết là 1.875.937 triệu đồng; số vốn chưa phân bổ chi tiết là 335.741 triệu đồng (Chi tiết các nguồn vốn như tại Biểu số 01 kèm theo).
2. Danh mục và mức vốn bố trí chi tiết cho từng dự án, nhiệm vụ (Chi tiết tại các biểu số 02, 03 kèm theo).
3. Đối với số vốn chưa phân bổ chi tiết, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các dự án, nhiệm vụ khi đảm bảo điều kiện theo đúng quy định.
Điều 2. Thống nhất thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương (Chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Trung ương giao |
Địa phương giao |
Trong đó |
Địa phương giao Tăng (+)/ Giảm (-) so với Trung ương |
|
Phân bổ chi tiết đợt này |
Chưa phân bổ chi tiết (*) |
|
||||
|
Tổng số |
1,086,237 |
2,211,678 |
1,875,937 |
335,741 |
1,125,441 |
|
Ngân sách địa phương |
1,086,237 |
2,211,678 |
1,875,937 |
335,741 |
1,125,441 |
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương |
1,009,037 |
2,134,478 |
1,798,737 |
335,741 |
1,125,441 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức |
532,037 |
532,037 |
532,037 |
|
|
+ |
Phân bổ chi tiết để thực hiện các nhiệm vụ, vụ án |
|
532,037 |
532,037 |
|
|
- |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
400,000 |
1,525,441 |
1,214,700 |
310,741 |
1,125,441 |
+ |
Nguồn thu tiền sử dụng đất theo mức vốn cân đối của Bộ Tài chính |
400,000 |
400,000 |
400,000 |
|
|
+ |
Nguồn thu tiền sử dụng đất, thuê đất, tiền bán tài sản từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh giao |
|
1,125,441 |
814,700 |
310,741 |
1,125,441 |
- |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
77,000 |
77,000 |
52,000 |
25,000 |
|
+ |
Phân bổ chi tiết để thực hiện các nhiệm vụ, vụ án |
77,000 |
77,000 |
52,000 |
25,000 |
|
2 |
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP (**) |
77,200 |
77,200 |
77,200 |
|
|
Ghi chú:
(*): Giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ khi đủ điều kiện.
(**): Thực hiện theo Nghị quyết về Kế hoạch vay và trả nợ công năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
PHÂN CẤP, HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng số |
Nguồn cân đối NSĐP theo tiêu chí quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg |
Thu tiền sử dụng đất |
Hỗ trợ có mục tiêu từ nguồn thu XSKT (lồng ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM) |
Ghi chú |
|
|
||||||||
Tổng |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó |
|
|
|||||||||||
Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ 63/2020/NQ-HĐND |
Hỗ trợ có mục tiêu phát triển các vùng kinh tế động lực |
Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới |
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư phát triển hạ tầng cụm công nghiệp |
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư chỉnh trang đô thị |
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư các công trình cấp bách |
|
Phân cấp đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối |
Hỗ trợ mục tiêu để thực hiện cho các huyện, thành phố thực hiện nhiệm vụ chi đo đạc, cấp giấy chứng |
|
|
|
|
||||
|
Tổng số |
688,922 |
269,681 |
81,791 |
66,000 |
29,390 |
21,000 |
40,000 |
21,500 |
420,946 |
400,946 |
20,000 |
8,295 |
|
|
|
I |
Phân cấp ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao cân đối |
639,976 |
259,681 |
81,791 |
66,000 |
29,390 |
21,000 |
40,000 |
21,500 |
372,000 |
352,000 |
20,000 |
8,295 |
|
|
|
1 |
Thành phố Kon Tum |
288,323 |
114,195 |
16,410 |
41,000 |
4,285 |
7,000 |
40,000 |
5,500 |
174,128 |
171,028 |
3,100 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Đăk Hà |
42,365 |
18,885 |
7,025 |
|
4,360 |
7,000 |
|
500 |
22,040 |
20,240 |
1,800 |
1,440 |
|
|
|
3 |
Huyện Đăk Tô |
34,571 |
18,901 |
7,371 |
|
2,030 |
7,000 |
|
2,500 |
15,000 |
13,200 |
1,800 |
670 |
|
|
|
4 |
Huyện Tu Mơ Rông |
14,102 |
10,370 |
7,590 |
|
2,780 |
|
|
|
2,812 |
1,012 |
1,800 |
920 |
|
|
|
5 |
Huyện Ngọc Hồi |
36,956 |
10,406 |
7,396 |
|
3,010 |
|
|
|
25,560 |
23,760 |
1,800 |
990 |
|
|
|
6 |
Huyện Đăk Glei |
23,950 |
13,310 |
8,030 |
|
2,780 |
|
|
2,500 |
9,720 |
7,920 |
1,800 |
920 |
|
|
|
7 |
Huyện Sa Thầy |
35,832 |
15,662 |
7,832 |
|
2,330 |
|
|
5,500 |
19,400 |
17,600 |
1,800 |
770 |
|
|
|
8 |
Huyện Ia H’Drai |
20,026 |
8,556 |
5,926 |
|
2,630 |
|
|
|
10,600 |
8,800 |
1,800 |
870 |
|
|
|
9 |
Huyện Kon Rầy |
15,428 |
12,168 |
6,588 |
|
3,080 |
|
|
2,500 |
2,240 |
440 |
1,800 |
1,020 |
|
|
|
10 |
Huyện Kon Plông |
128,423 |
37,228 |
7,623 |
25,000 |
2,105 |
|
|
2,500 |
90,500 |
88,000 |
2,500 |
695 |
|
|
|
II |
Phân cấp ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao tăng thêm (chi theo tiến độ nguồn thu) |
48,946 |
|
|
|
|
|
|
|
48,946 |
48,946 |
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Kon Tum |
48,946 |
|
|
|
|
|
|
|
48,946 |
48,946 |
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn giao tăng thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất so với dự toán trung ương giao và phân bổ theo tiến độ nguồn thu thực tế phát sinh nộp vào ngân sách nhà nước |
48,946 |
|
|
|
|
|
|
|
48,946 |
48,946 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án |
Nhóm dự án |
Thời gian đã bố trí vốn thực hiện dự án |
Điều chỉnh thời gian bố trí vốn thực hiện dự án |
Nguyên nhân điều chỉnh thời gian bố trí vốn thực hiện dự án |
|
||
Số, ngày tháng năm phê duyệt |
TMĐT |
|
|
|
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn |
Trong đó: NSĐP |
|
|
|
|
||||||
1 |
Dự án do cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
434,647 |
113,465 |
|
|
|
|
|
1 |
Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1) |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
Kon Ray, Kon Tum |
1211-31/10/2018; NQ 65-11/11/2022 |
434,647 |
113,465 |
B |
2019-2022 |
2019-2023 |
Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư (điều chỉnh tiến độ thực hiện giai đoạn 1 đến năm 2023) tại Nghị quyết số 65/NQ-… |
|
II |
Dự án do cấp huyện quản lý |
|
|
|
70,440 |
17,142 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà làm việc của cơ quan Huyện ủy Đăk Glei |
Văn phòng Huyện ủy Đăk Glei |
Đăk Glei |
TB09a-28/8/2018; NQ 28-14/8/2018; NQ 63-20/12/2021; 578-18/5/2020 |
6,000 |
6,000 |
C |
2020-2022 |
2020-2023 |
Chờ hoàn tất công tác giải phóng mặt bằng |
|
2 |
Bố trí ổn định dân di cư tự do và sắp xếp dân cư ở vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
Tu Mơ Rông |
739-03/8/2020; 911-18/9/2020 |
14,940 |
3,660 |
C |
2020-2022 |
2020-2023 |
Ngân sách huyện chưa đảm bảo bố trí đối ứng |
|
3 |
Kè chống sạt lở bờ suối Đăk Ter, huyện Tu Mơ Rông |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
Tu Mơ Rông |
NQ 04-17/4/2020; NQ 38-22/10/2021; 1139-06/12/2021 |
49,500 |
7,482 |
C |
2020-2022 |
2020-2023 |
Ngân sách huyện chưa đảm bảo bố trí đối ứng |
|
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực