Nghị quyết 78/2014/QH13 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Quốc hội ban hành
Số hiệu: | 78/2014/QH13 | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Quốc hội | Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày ban hành: | 10/11/2014 | Ngày hiệu lực: | 10/11/2014 |
Ngày công báo: | 30/11/2014 | Số công báo: | Từ số 1017 đến số 1018 |
Lĩnh vực: | Tài chính nhà nước | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục văn bản hướng dẫn tăng lương 2015
Đến nay, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã cập nhật được những văn bản hướng dẫn việc tăng lương, trợ cấp từ ngày 01/01/2015 theo Khoản 6 Điều 2 Nghị quyết 78/2014/QH13 như sau:
- Nghị định 09/2015/NĐ-CP điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc.
- Thông tư 01/2015/TT-BNV hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01/01/2015 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130-CP và Quyết định 111-HĐBT.
- Thông tư 05/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định 09.
- Nghị định 17/2015/NĐ-CP quy định tiền lương tăng thêm đối với cán bộ, công, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang có hệ số lương từ 2,34 trở xuống.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
|
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2015 |
|
A - TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
911.100 |
1 |
Thu nội địa |
638.600 |
2 |
Thu từ dầu thô |
93.000 |
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
175.000 |
4 |
Thu viện trợ |
4.500 |
|
B - THU CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2014 SANG NĂM 2015 |
10.000 |
|
C - TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1.147.100 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
195.000 |
2 |
Chi trả nợ và viện trợ |
150.000 |
3 |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính. |
767.000 |
4 |
Chi cải cách tiền lương |
10.000 |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
6 |
Dự phòng |
25.000 |
|
D - BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
226.000 |
|
Tỷ lệ bội chi so GDP |
5,0% |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2015 |
A |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
I |
Nguồn thu ngân sách Trung ương |
589.807 |
1 |
Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp |
579.807 |
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác |
575.307 |
|
- Thu viện trợ |
4.500 |
2 |
Thu chuyển nguồn ngân sách trung ương năm 2014 chuyển sang năm 2015 |
10.000 |
II |
Chi ngân sách Trung ương |
815.807 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp |
586.586 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách địa phương |
229.221 |
|
- Bổ sung cân đối |
145.893 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
83.328 |
III |
Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước |
226.000 |
B |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
I |
Nguồn thu ngân sách địa phương |
560.514 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
331.293 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
229.221 |
|
- Bổ sung cân đối |
145.893 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
83.328 |
II |
Chi ngân sách địa phương |
560.514 |
1 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
477.186 |
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
83.328 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2015
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG THU |
DỰ TOÁN NĂM 2015 |
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNNN |
911.100 |
I |
Thu nội địa |
638.600 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
220.842 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
142.459 |
3 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh |
119.546 |
4 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
33 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
51.266 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
15.435 |
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
12.939 |
8 |
Các loại phí, lệ phí |
14.035 |
9 |
Các khoản thu về nhà, đất |
46.590 |
a |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.330 |
b |
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
5.855 |
c |
Thu tiền sử dụng đất |
39.000 |
d |
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
405 |
10 |
Thu khác ngân sách |
14.365 |
11 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
1.090 |
II |
Thu từ dầu thô |
93.000 |
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
175.000 |
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
260.000 |
a |
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu |
83.400 |
b |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (tổng số thu) |
176.600 |
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
-85.000 |
IV |
Thu viện trợ |
4.500 |
DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2015
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG SỐ |
CHIA RA |
|
NSTW |
NSĐP |
|||
A |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSNN |
1.147.100 |
(1) 669.914 |
(2) 477.186 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
195.000 |
97.306 |
97.694 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề |
33.756 |
14.096 |
19.660 |
2 |
Chi khoa học, công nghệ |
7.600 |
4.130 |
3.470 |
II |
Chi trả nợ và viện trợ |
150.000 |
150.000 |
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
767.000 |
399.608 |
367.392 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề |
184.070 |
32.070 |
152.000 |
2 |
Chi khoa học, công nghệ |
9.790 |
7.640 |
2.150 |
IV |
Chi cải cách tiền lương |
(3) 10.000 |
10.000 |
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
|
100 |
VI |
Dự phòng |
25.000 |
13.000 |
12.000 |
B |
CHI TỪ CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN |
109.686 |
85.906 |
23.780 |
C |
CHI TỪ NGUỒN VAY NGOÀI NƯỚC VỀ CHO VAY LẠI |
40.900 |
40.900 |
|
|
TỔNG SỐ (A + B + C) |
1.297.686 |
796.720 |
500.966 |
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm cả số bổ sung có mục tiêu cho NSĐP.
(2) Đã bao gồm cả 145.893 tỷ đồng chi bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP; chưa bao gồm số bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP.
(3) Kể cả nguồn của NSĐP thì tổng nguồn chi thực hiện cải cách tiền lương là 11.100 tỷ đồng.
CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NĂM 2015
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2015 |
|
TỔNG SỐ |
109.686 |
I |
Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
24.686 |
1 |
Phí đảm bảo an toàn hàng hải |
906 |
2 |
Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu chi tại xã |
3.780 |
3 |
Thu xổ số kiến thiết |
20.000 |
II |
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ |
85.000 |
NATIONAL ASSEMBLY |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 78/2014/QH13 |
Hanoi, November 11, 2014 |
ON STATE BUDGET ESTIMATES IN 2015
NATIONAL ASSEMBLY
OF SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Pursuant to the Constitution of the Socialist Republic of Vietnam;
Pursuant to the Law on State Budget No. 01/2002 / QH11;
Considering the Government’s Report No. 420 / BC-CP dated October 17, 2014 to the National Assembly on the state budget estimates in 2015; the Finance - Budget Committee’s Verification Report No. 2289 / BC-UBTCNS13 dated October 18, 2014; The Standing Committee of the National Assembly ‘s acquisition and explanation Report No 770 / BC-UBTVQH13 dated November 7, 2014 on the situation of the state budget in 2014, the state budget estimates in 2015 and National Assembly deputies’ opinions,
RESOLVES:
Article 1. Approval of state budget estimates in 2015
Estimated gross state budget balance revenue is 911 100 billion (nine hundred eleven thousand and one hundred billion); if including 10.000 billion of revenue forwarded from 2014 to 2015, the gross state budget balance revenue is 921 100 billion (nine hundred twenty-one thousand and one hundred billion).
Estimated gross state budget balance expenditure is 1,147,100 VND (one million one hundred forty-seven thousand and one hundred billion).
State budget deficit is 226,000 VND (two hundred and twenty six thousand billion), equivalent to 5% of gross domestic product (GDP).
(Enclosed with the Appendices 1, 2, 3, 4 and 5)
Article 2. Government’s responsibilities
1.Execute closely the fiscal policy; distribute concentratedly the state budget expenditure, be against spreading, waste or loss of the budget; manage and use it economically and effectively. Improve quality of inspection, audit and strengthen financial - budget disciplines. Provide guidance on the implementation of the state budget in accordance with the provisions of the Constitution and Laws, the revenues and expenditures of the state budget must be estimated and prescribed by law.
2. Intensify measures for anti-smuggling, trade fraud, price transfer and tax evasion; timely recover of the revenues detected through inspection, audit; reduce of tax arrears. Not propose, enact new policies to reduce state budget revenues, except for tax cuts for the implementation of international commitments.
3. Continue to collect into the state budget the dividends distributed in 2015 to the part of the state capital of the shared companies having the state capital represented to be the owners by ministries, branches, localities and the remaining gains after setting up the fund in accordance with the law in the state conglomerates and corporations owning 100% charter capital.
4. Continue to collect into the state budget 75% of the interest of oil, gas that the host nation is divided and the document reading’s incurred amount of money in 2015; The remaining amount (25%) shall be given to PetroVietnam to invest in accordance with law.
5. Operate the state budget expenditures within fund allocated according to the budget estimate. Not allow to advance the state budget estimates of the following year; in special circumstances, the government shall request the Standing Committee of the National Assembly to consider and decide the advances. Review and strictly manage to significantly reduce the forward expenditures, only forward for remaining-task and really necessary expenditures in accordance with the law. Stay thrifty when making regular payments, not buy public vehicles (except for specialized vehicles as prescribed in law); minimize expenditures on festivities, conferences, seminars, construction commencement ceremonies, work inauguration ceremonies and abroad business trip. To organize all-level Party congress in radically saving ways. To strictly implement the Law on thrift practice and anti-wastefulness.
6. Increase of 8% for pensions and benefits for people with meritorious services to the revolution and the salaries for public servants, officials, armed forces with low income (salary ratio from 2.34 or less), from January 01, 2015.
7. Distribute and manage the development investment expenditure from the state budget in accordance with the provisions of the Law on Public Investment. Prioritize the distribution of funds to pay the debts of the state budget, to recover the advances. Not provide capital for new projects which are not urgent.
If ODA disbursement exceeds the estimates, the Government must submit a report to the National Assembly Standing Committee before the disbursement ; promote cooperations in the form of public-private partner (PPP) and other investment forms without using the state budget to mobilize radically investment resources for economic - social development.
8. Review the objectives of 16 national target programs to focus the distribution of the budget for urgent and important objectives, completing in 2015. Summarize and evaluate the results of the implementation of the national target programs deployed in the period 2011-2015; conduct a major review to cut, combine, shorten the national target programs in the period 2016-2020; report to National Assembly in Xth tenure.
9. Strictly control the state budget’s deficit; have positive measures to reduce the deficit and increase fund of debt payments in operations of the state budget. Use increased revenues of state budget in 2014 to primarily prioritize debt payments of agencies funded by state budget levels, make some payments under the provisions of the Law on State Budget.
Calculate correctly and adequately public debts without exceeding the ceiling under the resolution of the National Assembly (65% GDP), strictly manage of public debts, especially loans guaranteed by the government and loans taken for on-lending purposes. Improve the efficiency of using loans and closely manage funds accumulated to pay debts. Continue the measures of restructuring the loans. Since 2015, issue government bonds with 05 year terms or longer, not take the short-term loans to cover state budget deficit, reduce rollover loans.
10. Direct Ministries, regulatory bodies and local authorities to expand the autonomy mechanism of public units associated with the steps of pricing the public services. Gradually change the directly support mode of the State for the public units into ordering mechanism.
Article 3. Monitoring implementation of state budget estimates
The National Assembly Standing Committee, Finance – Budget Committee, Ethnic Council and other Committees of the National Assembly , the National Assembly representatives shall monitor the implementation of the state budget estimates in 2015 in the responsibilitiy and power scopes as prescribed in law.
This resolution has approved by the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam, the XIIIth tenure , 8th plenum on November 10, 2014.
|
CHAIRMAN OF THE NATIONAL ASSEMBLY |
Unit: Billion dong
No. |
CONTENTS |
Estimates in 2015 |
|
A – ESTIMATED GROSS REVENUE OF STATE BUDGET |
911,100 |
1 |
Domestic revenue |
638,600 |
2 |
Crude oil revenue |
93,000 |
3 |
The balance revenue from export-import operations |
175,000 |
4 |
Aid revenue |
4,500 |
|
B-REVENUE FROM TRANSFERRING CENTRAL BUDGET FROM 2014 TO 2015 |
10,000 |
|
C - GROSS BALANCE EXPEDITURE OF STATE BUDGET |
1,147,100 |
1 |
Expediture on development investment |
195,000 |
2 |
Expediture on debt payments and aid |
150,000 |
3 |
Expenditure on economic – social development, national defence, security and administrative management. |
767,000 |
4 |
Expediture on salary system reform |
10,000 |
5 |
Expediture on development of financial reserve fund |
100 |
6 |
Provisions |
25,000 |
|
DEFICIT OF STATE BUDGET |
226,000 |
|
Deficit rate compared with GDP |
5,0% |
REVENUE AND EXPENDITURE BALANCE OF THE CENTRAL BUDGET AND LOCAL BUDGET ESTIMATES IN 2015
Unit : billion dong
No. |
CONTENTS |
ESTIMATES IN 2015 |
A |
CENTRAL BUDGET |
|
I |
Central budget revenue |
589,807 |
1 |
Central budget revenue received according to decentralization |
579,807 |
|
-Collection of taxe, fee and other charges |
575,307 |
|
-Aid revenue |
4,500 |
2 |
Revenue from transferring central budget from 2014 to 2015 |
10,000 |
II |
Central budget expenditure |
815,807 |
1 |
Expenditure depending on the tasks of the central budget according to decentralization |
586,586 |
2 |
Expediture on supplement for local budget |
229,221 |
|
- Supplement to cover budget deficit |
145,893 |
|
- Supplement to serve certain purposes |
83,328 |
III |
Loan for covering deficit of state budget |
226,000 |
B |
LOCAL BUDGET |
|
I |
Local budget revenue |
560,514 |
1 |
Central budget revenue received according to decentralization |
331,293 |
2 |
Supplement revenue from central budget |
229,221 |
|
Supplement to cover budget deficit |
145,893 |
|
Supplement to serve certain purposes |
83,328 |
II |
Expenditure of local budget |
560,514 |
1 |
Estimated expenditure of local budget |
477,186 |
2 |
Expenditure from source of supplement to serve certain purposes |
83,328 |
ESTIMATES OF REVENUE OF STATE BUDGET BY CATEGORY IN 2015
Unit: Billion
No. |
REVENUE CONTENT |
Estimates in 2015 |
|
ESTIMATED GROSS REVENUE OF STATE BUDGET |
911,100 |
I |
Domestic revenue |
638,600 |
1 |
Revenue from state-owned enterprises |
220,842 |
2 |
Revenue from foreign invested enterprises |
142,459 |
3 |
Revenue from non-state industrial and commercial sector |
119,546 |
4 |
Agricultural land use tax |
33 |
5 |
Personal income tax |
51,266 |
6 |
Registration fee |
15,435 |
7 |
Environmental protection tax |
12.939 |
8 |
Fee and charge types |
14,035 |
9 |
Revenue from house and land |
46,590 |
a |
Non-agricultural land use tax |
1,330 |
b |
Revenue from land rental, water surface rental |
5,855 |
c |
Revenue of from collective of land use levies |
39,000 |
d |
Revenue from the state-owned home sale |
405 |
10 |
Revenue other than state budget revenues |
14,365 |
11 |
Revenue from public land, the yields of public property in the communes |
1,090 |
II |
Revenue from crude oil |
93,000 |
III |
Balance revenue from export-import operation |
175,000 |
1 |
Gross revenue from export-import operation |
260,000 |
a |
Import & export duties, special consumption tax , exports environmental protection taxes |
83,400 |
b |
VAT of imported goods ( gross revenue) |
176,600 |
2 |
VAT refund |
-85,000 |
IV |
Aid revenue |
4,500 |
EXPENDITURE ESTIMATES OF THE STATE BUDGET, CENTRAL BUDGET AND LOCAL BUDGET ACCORDING TO EXPENDITURE STRUCTURE IN 2015
Unit: Billion dong
No. |
CONTENT |
TOTAL |
DIVIDED |
|
Central budget |
Local budget
|
|||
A |
Estimated gross expenditure of state budget |
1,147,100 |
(1) 669,914 |
(2) 477,186 |
I |
Expenditure on development investment |
195,000 |
97,306 |
97,694 |
|
Of which: |
|
|
|
1 |
Expenditure on education - training, vocational training |
33,756 |
14,096 |
19,660 |
2 |
Expenditure on science and technology |
7,600 |
4,130 |
3,470 |
II |
Expenditure on debt payment and aid |
150,000 |
150,000 |
|
III |
Expenditure on development of economy, society, defense, security, administrative management |
767,000 |
399,608 |
367,392 |
|
Of which: |
|
|
|
1 |
Expenditure on education - training, vocational training |
184,070 |
32,070 |
152,000 |
2 |
Expenditure on science and technology |
9,790 |
7,640 |
2,150 |
IV |
Expenditure on salary system reform |
(3) 10,000 |
10,000 |
|
V |
Expediture on supplement of financial reserve budget |
100 |
|
100 |
VI |
Provision |
25,000 |
13,000 |
12,000 |
B |
Expenditure from revenues managed through state budget |
109,686 |
85,906 |
23,780 |
C |
Expenditure from sources of foreign loans taken for on-lending purposes |
40,900 |
40,900 |
|
|
TOTAL (A + B + C) |
1,297,686 |
796,720 |
500,966 |
Notes:
(1) It has covered expenditure on supplement with targets for local budgets
(2)It has covered balance supplement expenditure of VND 145 893 billion from central budget to local budget; expenditure on supplement to serve certain purposes from the central budgets to local budgets has not been included.
(3) Including sources of the local budget, gross expenditure on salary system reform is 11,100 billion.
REVENUES, EXPENDITURES MANAGED THROUGH BUDGET IN 2015
Unit : billion
No. |
CONTENT |
ESTIMATES IN 2015 |
|
TOTAL |
109,86 |
I |
REVENUES, EXPENDITURES MANAGED THROUGH STATE BUDGET |
24,686 |
1 |
Fees for maritime safety assurance |
906 |
2 |
Other charges and fees and contribution to the building of infrastructure; revenue and expenditure in communes |
3,780 |
3 |
Revenue from lottery |
20,000 |
II |
Investment expenditure from government bonds |
85,000 |