Học phí Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế 2021
Học phí Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2021, mời các bạn đón xem:
Học phí trường đại học Nông lâm 2021
Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:
- Nhóm ngành ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 315.000/tín chỉ;
- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 370.000/tín chỉ.
Học phí trường đại học Nông lâm 2020
Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:
- Nhóm ngành ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 290.000/tín chỉ;
- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 335.000/tín chỉ.
Học phí năm 2020 cho các ngành cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Học phí (1 năm) |
1 | 7620103 | Khoa học đất | 11,700,000 |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 11,700,000 |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 11,700,000 |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 11,700,000 |
5 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 11,700,000 |
6 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 11,700,000 |
7 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 11,700,000 |
8 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 11,700,000 |
9 | 7620102 | Khuyến nông | 9,800,000 |
10 | 7620105 | Chăn nuôi | 9,800,000 |
11 | 7620109 | Nông học | 9,800,000 |
12 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 9,800,000 |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 9,800,000 |
14 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 11,700,000 |
15 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 9,800,000 |
16 | 7620201 | Lâm học | 9,800,000 |
17 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 9,800,000 |
18 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | 9,800,000 |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 9,800,000 |
20 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 9,800,000 |
21 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 9,800,000 |
22 | 7640101 | Thú y | 9,800,000 |
23 | 7850103 | Quản lí đất đai | 11,700,000 |
24 | 7340116 | Bất động sản | 11,700,000 |
25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 11,700,000 |
26 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 11,700,000 |
27 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | 9,800,000 |
28 | 7620119 | Kinh doanh và Khởi nghiệp nông thôn | 9,800,000 |
Học phí trường đại học Nông lâm 2019
Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:
- Nhóm ngành ngành Nông lâm nghiệp và thủy sản: 260.000/tín chỉ;
- Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Kiến trúc và xây dựng, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 305.000/tín chỉ.
Những điểm hấp dẫn của Đại học Nông lâm Huế
Trường còn có rất nhiều học bổng khuyến học:
STT | Tên học bổng, tổ chức trao học bổng | Số suất học bổng | Tổng giá trị học bổng được trao |
1 | Học bổng Viethope | 25 suất | 112.500.000 VNĐ |
2 | Học bổng Happel | 22 suất | 792.000.000 VNĐ |
3 | Học bổng Nguyễn Quang Phục | 3 suất | 6.000.000 VNĐ |
4 | Học bổng hội cựu sinh viên Đại học Huế | 5 suất | 7.500.000 VNĐ |
5 | Học bổng Nguyễn Trường Tộ | 25 suất | 112.500.000 VNĐ |
6 | Học bổng Vallet | 5 suất | 75.00.000 VNĐ |
7 | Học bổng từ ngân hàng BIDV | 10 suất | 20.000.000 VNĐ |
8 | Học bổng từ ngân hàng Vietcombank | 10 suất | 20.000.000 VNĐ |
9 | Học bổng từ ngân hàng Vietinbank | 10 suất | 20.000.000 VNĐ |
10 | Học bổng từ ngân hàng Đông Á | 10 suất | 10.000.000 VNĐ |
11 | Học bổng từ Viettel | 10 suất | 10.000.000 VNĐ |
12 | Học bổng từ Mobifone | 10 suất | 10.000.000 VNĐ |
13 | Học bổng quỹ hỗ trợ Lê Mộng Đào | 3 suất | 6.000.000 VNĐ |
14 | Học bổng hỗ trợ từ công ty Hải Phong | 10 suất | 20.000.000 VNĐ |
15 | Học bổng từ công ty Thủy sản Huy Thuận | 50 suất | 50.000.000 VNĐ |
16 | Học bổng từ công ty Cargill Việt Nam | 10 suất | 50.000.000 VNĐ |
17 | Học bổng hỗ trợ từ công ty Nhật Huy Khang | 10 suất | 20.000.000 VNĐ |
18 | Học bổng từ công ty Greenfeed | 10 suất | 50.000.000 VNĐ |
19 | Học bổng từ công ty De Heus | 10 suất | 20.000.000 VNĐ |
20 | Học bổng từ công ty Thái Dương | 10 suất | 20.000.000 VNĐ |
21 | Học bổng từ công ty cổ phần chăn nuôi thức ăn C.P | 50 suất | 50.000.000 VNĐ |