Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế Năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2021 mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2021
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Huế năm 2021 như sau:
Sư phạm Hóa học | 18.0 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.0 |
Sư phạm Sinh học | 18.0 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 20.0 |
Sư phạm Lịch sử | 18.0 |
Sư phạm Địa lí | 18.0 |
Sư phạm Âm nhạc | 18.0 |
Sư phạm Công nghệ | 18.0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.0 |
Giáo dục pháp luật | 18.0 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lí | 18.0 |
Tâm lý học giáo dục | 18.0 |
Hệ thống thông tin | 18.0 |
Vật lí (CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh) | 18.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non | 19.0 |
Giáo dục tiểu học | 21.0 |
Giáo dục công dân | 19.0 |
Giáo dục chính trị | 19.0 |
Sư phạm Toán học | 20.0 |
Sư phạm Tin học | 19.0 |
Sư phạm Vật lí | 19.0 |
Sư phạm Hóa học | 19.0 |
Sư phạm Sinh học | 20.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 19.0 |
Sư phạm Địa lí | 20.0 |
Sư phạm Âm nhạc | 24.0 |
Sư phạm Công nghệ | 19.0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19.0 |
Giáo dục pháp luật | 19.0 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lí | 19.0 |
Hệ thống thông tin | 16.0 |
Tâm lý học giáo dục | 15.0 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 19.0 |
Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ) | 15.5 |
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng TA) | 21.0 |
Sư phạm Toán học (đào tạo bằng TA) | 20.0 |
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng TA) | 19.0 |
Sư phạm Vật lí (đào tạo bằng TA) | 19.0 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng TA) | 19.0 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng TA) | 19.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Giáo dục mầm non | 17 | 19 |
Giáo dục tiểu học | 18 | 18.5 |
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | / | 18.5 |
Giáo dục Công dân | 18 | 18.5 |
Giáo dục Chính trị | 18 | 18.5 |
Giáo dục Pháp luật | 18 | 18.5 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 18 | 18.5 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng tiếng Anh) | / | 18.5 |
Sư phạm Tin học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | / | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh) | / | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | / | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | / | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 |
Sư phạm Địa lí | 18 | 18.5 |
Sư phạm Âm nhạc | 20 | 18 |
Sư phạm Công nghệ | 18 | 20 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 18 | 18.5 |
Tâm lý học giáo dục | 15 | 15 |
Hệ thống thông tin | 15 | 15 |
Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến) | 15 | 15 |