Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2020, mời các bạn đón xem:

1 205 01/08/2022


A. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2020

Trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) năm 2020 bằng phương thức xét điểm thi THPT của các ngành đào tạo đại học và cao đẳng ngành Giáo dục mầm non như sau:

STT

Tên Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Trình độ đại học

1

Giáo dục tiểu học

7140202

A00; A01; D01; C00

22.5

2

Sư phạm Toán

7140209

A00; A01; D01; D90

22.5

3

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00; D01; D14; D78

18.5

4

Kế toán

7340301

A00; A01; D01; D90

21

5

Quản trị Kinh doanh

7340101

21

6

Tài chính ngân hàng

7340201

19

7

Kinh tế

7310101

15

8

Luật

7380101

A01; D01; C00; D66

21

9

Công nghệ Thực phẩm

7540101

A00; A01; B00; B08

16

10

Nuôi trồng thủy sản

7620301

15

11

Chăn nuôi

7620105

15

12

Công nghệ Sinh học

7420201

26

13

Bảo vệ thực vật

7620112

15

14

Công nghệ Thông tin

7480201

A00; A01;D07; D90

20

15

Công nghệ Kỹ thuật

Xây dựng

7510103

15

16

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

7510201

15

17

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

15

18

Công nghệ kỹ thuật cơ

điện tử

7510203

15

19

CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp

7510300

A00;A01;B00;D07

27.5

20

Văn hóa học

7229040

 

C00;D01;D14;D78

C00;D01;D14;D78

19

21

Du lịch

7810101

21

Trình độ cao đẳng

22

Giáo dục Mầm non

51140201

M01; M00

16.5

B. Thông tin tuyển sinh năm 2020

Năm 2020, Trường Đại học Tiền Giang thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu từng ngành như sau:

Ngành học.

Mã ngành

Môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:

   

1.180

Kế toán

D340301

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

120

Quản trị Kinh doanh

D340101

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

60

Tài chính ngân hàng

D340201

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

60

Luật

D380101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Vật lý, Hóa học

60

Công nghệ Thông tin

D480201

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

80

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

D510103

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

80

Công nghệ Thực phẩm

D540101

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

120

Nuôi trồng Thủy sản

D620301

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

60

Khoa học cây trồng

D620110

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

80

Công nghệ Sinh học

D420201

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

80

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

D510201

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

60

Văn học

D220330

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

Toán ứng dụng

D460112

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

50

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

60

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

60

Liên thông từ cao đẳng chính quy lên đại học chính quy

 

Các môn cơ sở

ngành tương ứng

100

Các ngành đào tạo cao đẳng:

   

800

Ngành học ngoài sư phạm

   

550

Kế toán

C340301

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

Công nghệ Thông tin

C480201

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

50

Công nghệ Thực phẩm

C540102

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

50

Công nghệ May

C540204

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học.

60

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

C510103

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

40

Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử

C510301

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

40

Nuôi trồng Thủy sản

C620301

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

40

Dịch vụ Thú y

C640201

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

50

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

C510201

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

40

Tiếng Anh

C220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

70

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

C340103

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

60

Ngành học sư phạm

   

250

Giáo dục mầm non

C140201

Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát;

Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát.

50

Giáo dục thể chất

C140206

Toán, Năng khiếu, Thể lực;

Ngữ văn, Năng khiếu, Thể lực;

30

Sư phạm Âm nhạc

C140221

Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc

Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc

30

Sư phạm Mỹ thuật

C140222

Toán, Hình họa, Trang trí;

Ngữ văn, Hình họa, Trang trí;

30

Sư phạm Sinh – Hóa

C140213

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

40

Sư phạm Sử – Địa

C140218

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

Ngữ văn,  Tiếng Anh, Lịch sử;

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý.

40

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Công nghiệp

C140215

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học.

30

I. Khu vực tuyển sinh 

- Ngành sư phạm: Nhà trường tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh Tiền Giang

- Các ngành khác: Nhà trường tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại 17 tỉnh Nam Bộ(Từ Bình Thuận, Bình Phước, Đồng Nai trở vào trong)

II. Hình thức tuyển sinh

a. Hình thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020

- Áp dụng cho tất cả các ngành và các đợt xét tuyển

- Thí sinh đã đỗ tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương

- Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng và đại học và đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm

b. Hình thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học tập 5 học kì ở bậc học THPT

- Áp dụng trong đợt xét tuyển bổ sung đối với các ngành còn thiếu chỉ tiêu

- Thí sinh phải đỗ tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương

- Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển trong học bạ THPT

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 

- Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu

- Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia 2020 photo

- Học bạ photo công chứng

- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng

- Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có

* Mọi thông tin tuyển sinh thí sinh và phụ huynh vui lòng liên hê 

- Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại học Tiền Giang 

- Địa chỉ: Số 119 – Ấp Bắc – Phường 5 Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang

- Điện thoại: 0733 860 606

- Website: http://www.tgu.edu.vn/.

1 205 01/08/2022