Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2020
Trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) năm 2020 bằng phương thức xét điểm thi THPT của các ngành đào tạo đại học và cao đẳng ngành Giáo dục mầm non như sau:
STT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Trình độ đại học |
||||
1 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
A00; A01; D01; C00 |
22.5 |
2 |
Sư phạm Toán |
7140209 |
A00; A01; D01; D90 |
22.5 |
3 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; D01; D14; D78 |
18.5 |
4 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A01; D01; D90 |
21 |
5 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
21 |
|
6 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
19 |
|
7 |
Kinh tế |
7310101 |
15 |
|
8 |
Luật |
7380101 |
A01; D01; C00; D66 |
21 |
9 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
A00; A01; B00; B08 |
16 |
10 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
15 |
|
11 |
Chăn nuôi |
7620105 |
15 |
|
12 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
26 |
|
13 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
15 |
|
14 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00; A01;D07; D90 |
20 |
15 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
7510103 |
15 |
|
16 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
15 |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
15 |
|
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
15 |
|
19 |
CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp |
7510300 |
A00;A01;B00;D07 |
27.5 |
20 |
Văn hóa học |
7229040 |
C00;D01;D14;D78 C00;D01;D14;D78 |
19 |
21 |
Du lịch |
7810101 |
21 |
|
Trình độ cao đẳng |
||||
22 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M01; M00 |
16.5 |
B. Thông tin tuyển sinh năm 2020
Năm 2020, Trường Đại học Tiền Giang thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu từng ngành như sau:
Ngành học. |
Mã ngành |
Môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
1.180 |
||
Kế toán |
D340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
120 |
Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
60 |
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Luật |
D380101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học |
60 |
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
80 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
D510103 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
80 |
Công nghệ Thực phẩm |
D540101 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
120 |
Nuôi trồng Thủy sản |
D620301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
60 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
80 |
Công nghệ Sinh học |
D420201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
80 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
D510201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
60 |
Văn học |
D220330 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
Toán ứng dụng |
D460112 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
50 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
60 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
60 |
Liên thông từ cao đẳng chính quy lên đại học chính quy |
Các môn cơ sở ngành tương ứng |
100 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
800 |
||
Ngành học ngoài sư phạm |
550 |
||
Kế toán |
C340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
Công nghệ Thông tin |
C480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
50 |
Công nghệ Thực phẩm |
C540102 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
50 |
Công nghệ May |
C540204 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học. |
60 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
C510103 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
40 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử |
C510301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
40 |
Nuôi trồng Thủy sản |
C620301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
40 |
Dịch vụ Thú y |
C640201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
50 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
C510201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
40 |
Tiếng Anh |
C220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
70 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
C340103 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
60 |
Ngành học sư phạm |
250 |
||
Giáo dục mầm non |
C140201 |
Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát; Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát. |
50 |
Giáo dục thể chất |
C140206 |
Toán, Năng khiếu, Thể lực; Ngữ văn, Năng khiếu, Thể lực; |
30 |
Sư phạm Âm nhạc |
C140221 |
Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc |
30 |
Sư phạm Mỹ thuật |
C140222 |
Toán, Hình họa, Trang trí; Ngữ văn, Hình họa, Trang trí; |
30 |
Sư phạm Sinh – Hóa |
C140213 |
Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; |
40 |
Sư phạm Sử – Địa |
C140218 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý. |
40 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Công nghiệp |
C140215 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học. |
30 |
I. Khu vực tuyển sinh
- Ngành sư phạm: Nhà trường tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh Tiền Giang
- Các ngành khác: Nhà trường tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại 17 tỉnh Nam Bộ(Từ Bình Thuận, Bình Phước, Đồng Nai trở vào trong)
II. Hình thức tuyển sinh
a. Hình thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
- Áp dụng cho tất cả các ngành và các đợt xét tuyển
- Thí sinh đã đỗ tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
- Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng và đại học và đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
b. Hình thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học tập 5 học kì ở bậc học THPT
- Áp dụng trong đợt xét tuyển bổ sung đối với các ngành còn thiếu chỉ tiêu
- Thí sinh phải đỗ tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
- Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển trong học bạ THPT
III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu
- Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia 2020 photo
- Học bạ photo công chứng
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
- Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có
* Mọi thông tin tuyển sinh thí sinh và phụ huynh vui lòng liên hê
- Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại học Tiền Giang
- Địa chỉ: Số 119 – Ấp Bắc – Phường 5 Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang
- Điện thoại: 0733 860 606
- Website: http://www.tgu.edu.vn/.