Danh sách câu hỏi
Có 89,659 câu hỏi trên 2,242 trang
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 ĐẾN 2012
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm |
Tổng số |
Năm |
Tổng số |
2000 |
77.631 |
38.165 |
39.466 |
2006 |
83.313 |
41.000 |
42.313 |
2008 |
85.122 |
41.958 |
43.164 |
2010 |
86.928 |
42.991 |
43.937 |
2012 |
88.809 |
43.908 |
44.901 |
Nguồn: Niêm giám thống kê 2015.
Nhận xét đúng nhất là
lượt xem
Cho bảng số liệu sau
Lượng mưa (mm) của Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Hà Nội |
18,6 |
26;2 |
43,8 |
90,1 |
188,5 |
230,9 |
288,2 |
318,0 |
265,4 |
130,7 |
4,4 |
23,4 |
TP HCM |
13,8 |
4,1 |
10,5 |
50,4 |
215,4 |
311,7 |
293,7 |
269,8 |
327,1 |
26,7 |
116,5 |
48,3 |
Nguyên nhân nào làm Hà Nội có mưa cực đại vào tháng 8, Thành phố Hồ Chí Minh mưa cực đại vào tháng 9?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
SỐ LAO ĐỘNG VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA VIỆT NAM, NĂM 2010 - 2014
(Đơn vị: nghìn người)
Thành phần kinh tế |
2010 |
2014 |
Kinh tế Nhà nước |
5107,4 |
5473,5 |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
42214,6 |
45214,4 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
1726,5 |
2056,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng về số lao động và cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2010 và 2014?
lượt xem
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
Khu vực kinh tế |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
Tổng sản phẩm trong nước |
5751,0 |
9899,0 |
12564,0 |
14419,0 |
Nông- lâm- thủy sản |
120,8 |
118,8 |
150,8 |
173,0 |
Công nghiệp xây dựng |
1598,8 |
2316,4 |
27892 |
2855,0 |
Dịch vụ |
4031,4 |
7463,0 |
9624,0 |
11392,0 |
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tổng sản phẩm trong nước phân theo khu Vực kinh tế của Hoa Kì giai đoạn 1990-2010?
lượt xem
Cho bảng số liệu
Cơ cấu vận tải hàng hóa của nước ta năm 2013
(Đơn vị:%)
Loại hình |
Đường sát |
Đường bộ |
Đường sông |
Đường biên |
Đường hãng không |
Khối lượng vận chuyển |
0,6 |
75,7 |
17,9 |
5,8 |
0,0 |
Khối lượng luân chuyển |
1,7 |
20,9 |
27,6 |
59,5 |
0,3 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
||
2005 |
35,8 |
17,3 |
10,4 |
8,1 |
2009 |
38,9 |
18,7 |
11,2 |
9,0 |
2013 |
44,0 |
20,1 |
14,6 |
9,3 |
2015 |
45,1 |
20,7 |
15,0 |
9,4 |
(Đơn vị: triệu tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: °C)
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình năm |
Nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất |
Nhiệt độ trung hình tháng nóng nhất |
Nhiệt độ tối thấp tuyệt đối |
Nhiệt độ tối cao tuyệt đối |
Hà Nội |
23,5 |
16,4 |
28,9 |
2,7 |
42,8 |
TP. Hồ Chí Minh |
27,1 |
25 7 |
28,9 |
13,8 |
40,0 |
(Nguồn: SGK địa lí 12 cơ bản, trang 50 - NXB Giáo dục năm 2013)
Biên độ nhiệt độ tuyệt đối và biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội lần lượt là
lượt xem
Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (giá thực tế) (Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm
Năm Thành phần kinh tế |
1996 |
2005 |
Nhà nước |
74161 |
249085 |
Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) |
35682 |
308854 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
39589 |
433110 |
So với năm 1996 thì quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 gấp
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu
GDP, DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015
(Đơn vị: %)
Các nước khu vực |
GDP (Triệu USD) |
Dân số (Triệu người) |
Hoa Kì |
18.036.648,0 |
323,9 |
Nhật Bản |
4.383.076,0 |
1253 |
Trung Quốc |
11.007.721,0 |
1,378 |
Liên Bang Nga |
1.331.208,0 |
144,3 |
Nhận xét nào sau đây đúng về GDP và dân số của một số nước trên thế giới năm 2015?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2005-2014
(đơn vị: nghìn người)
Thành phần kinh tế |
2005 |
2008 |
2011 |
2015 |
Nhà nước |
4 976 |
5 059 |
5 250 |
5 186 |
Ngoài nhà nước |
36 695 |
39 707 |
43 401 |
45 451 |
Có vốn đầu tư nước ngoài |
1 113 |
1 695 |
1 701 |
2 204 |
Tổng số |
42 784 |
46 461 |
50 352 |
52 841 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng?
lượt xem
Cho bảng số liệu sau:
LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG Ở MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015
(đơn vị: triệu thùng)
Khu vực |
Lượng dâu thô khai thác |
Lượng dầu thô tiêu dùng |
Đông A |
4,3 |
20,1 |
Tây Nam Á |
30,1 |
9,6 |
Trung Á |
2,8 |
14 |
Tây Âu |
3,2 |
lú |
Bắc Mĩ |
19,7 |
23,6 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?
lượt xem
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2005 |
2009 |
2011 |
2014 |
Lúa |
7329,2 |
7437,2 |
7655,4 |
7816,2 |
Ngô |
1052,6 |
1089,2 |
1121,3 |
1179,0 |
Đậu tương |
204,1 |
147,0 |
181,1 |
109,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)
Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở nước ta?
lượt xem
lượt xem
Cho bảng số liệu sau:
GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mỹ Latinh năm 2004
Đơn vị: tỉ USD
Quốc gia |
GDP |
Tổng số nợ |
Quốc gia |
GDP |
Tổng số nợ |
Ác-hen-ti-na |
151,5 |
158,0 |
Mê-hi-cô |
676,5 |
149,9 |
Bra-xin |
605,0 |
220,0 |
Pa-na-ma |
13,8 |
8,8 |
Ha-mai-ca |
8,0 |
6,0 |
vẻ-nê-xu-ê-la |
109,3 |
33,2 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lý 11, Nhà xuất bản Giáo dục, 2007)
Quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP cao nhất và thấp nhất là:
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem
lượt xem